Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

bai tap ly thuyet ke toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.47 KB, 9 trang )

BÀI TẬP 1: Căn cứ vào các số liệu sau đây, hãy tiến hành phân loại tài sản và nguồn hình thành tài
sản:
Đơn vị tính: 1.000đ
1. Nguyên vật liệu tồn kho 50.000 2. Nguyên giá TSCĐ hiện có 400.000
3. Tiền thuế còn nợ ngân sách 1.500 4. Tiền quỹ tồn quỹ 51.450
5. Giá trị sản phẩm dở dang 27.500 6. Số tiền mua hàng còn thiếu người bán 2.750
7. Sồ tiền bán hàng chưa thu 2.500 8. Tiền hiện có ở ngân hàng 33.000
9. Trị giá thành phẩm tồn kho 10.500 10. Tiền Tứ cho nhân viên đi mua hàng 1.500
11. TL còn phải trả cho CBCNV 6.500 12. Nguồn vốn kinh doanh 475.000
13. Lợi nhuận chưa phân phối 12.000 14. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 75.000
15. Trị giá hàng hoá tồn kho 25.000 16. Quỹ đầu tư phát triển 27.500
17. Nợ tiền vay ngắn hạn ngân hàng 1.200
BÀI TẬP 2: Tài sản và nguồn vốn của Cửa hàng Mỹ An bao gồm:
Đơn vị tính: 1.000đ
1. Sách giáo khoa 22.760 13. Lương phải trả nhân viên 2.300
2. Máy tính tiền 8.400 14. Văn phòng giao dịch 122.550
3. Kệ bày bán sách 9.850 15. Thuế phải nộp 1.800
4. Sách kinh tế 19.730 16. Băng ngoại ngữ 1.500
5. Nguồn vốn kinh doanh 280.000 17. Kho (sách) 12.795
6. Sách văn học 18.000 18. Tiền mặt 24.750
7. Vay ngắn hạn 9.800 19. Sách ngoại ngữ 18.400
8. Công cụ, dụng cụ 945 20. Phải trả nhà xuất bản 30.500
9. Xe chở sách 46.200 21. Tiền gởi ngân hàng 10.000
10. Sách kỹ thuật 15.430 20. Quỹ đầu tư phát triển 10.500
11. Quầy hàng 25.600 22. Văn phòng phẩm bán 10.170
12. Hao mòn TSCĐ (10.250) 24. Lợi nhuận chưa phân phối X
Yêu cầu:
1. Xác định tổng tài sản kinh doanh của Cửa hàng
2. Tính số lợi nhuận chưa phân phối hiện có trong năm của Cửa hàng
3. Phân loại và sắp xếp tài sản của Cửa hàng theo kết cấu tài sản và nguồn hình thành tài sản
BÀI TẬP 3: Doanh nghiệp Điện Bàn (DNTN) có tình hình tài sản và công nợ ngày 30/6/2008 như


sau:
- Khách hàng thiếu nợ 4.500.000đ
- Nguyên liệu vật liệu 60.800.000đ
- Công cụ, dụng cụ 6.200.000đ
- Sản phẩm 7.800.000đ
- Tài sản cố định hữu hình 270.200.000đ
DN Điện Bàn còn thiếu nợ người cung cấp M: 9.500.000đ và thiếu nợ dài hạn Cty tài chính A:
90.000.000đ
Yêu cầu: Tìm nguồn vốn kinh doanh của DN
BÀI TẬP 4: Điền vào chỗ trống các số liệu cần thiết:
1. Tổng giá trị tài sản của Công ty A là 1.500.000.000đ, nguồn vốn chủ sở hữu của cty
1.020.000.000đ. Vậy tổng số nợ phải trả của cty A phải là:……………..đ
2. Tổng nguồn vốn chủ sở hữu của Cty P trên bảng cân đối tài sản là 450tr và bằng 1/3 tổng giá trị
tài sản của Cty. Vậy tổng số nợ phải trả của Cty P phải là:…………………đ
1
BÀI TẬP 5:Tình hình tài sản và nguồn vốn của một doanh nghiệp đến ngày 31-12-2007
(ĐVT: 1.000đ)
1. Tiền mặt : 90.000 2. NVKD : X
3. Phải trả người bán : 128.000 4. Thuế & các khoản pnộp NN : 63.000
5. TGNH : 320.000 6. Qũy đầu tư PT : 45.000
7. Phải thu khách hàng: 69.000 8. NVL : 75.000
9. Vay ngắn hạn : 50.000 10. LN chưa phân phối : 54.000
11. CCDC : 25.000 12. CPSXKDDD : 14.000
13. TSCĐ : 115.000 14. Thành phẩm : 96.000
15. Hao mòn TSCĐ : 24.000
u cầu: Tìm X và lập bảng cân đối kế tốn ngày 31-12-2007
BÀI TẬP 6: Số dư ngày 30/04/2005 của một số TK tại Cty Thương mại Thủ Đơ như sau:
Đơn vị tính: 1.000đ
TK 156 54.600
TK 111 26.380

TK 112 50.500
TK 131 42.700
TK 334 9.300
TK 331 38.400
TK 311 89.100
Trong tháng 05/2005 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến các TK trên như sau:
- Về hàng hố (156)
1. Mua hàng bằng tiền mặt 15.200
2. Mua chịu 112.800
3. Xuất kho hàng để bán 150.000
- Về tiền mặt (111)
1. Rút TGNH về quỹ tiền mặt 15.000
2. Thu tiền mặt do bán hàng 80.000
3. Chi TM để trả lương nhân viên 9.300
4. Chi tiền mặt tạm ứng 2.000
5. Trả tiền mua hàng hố 15.200
- Về TGNH (112)
1. Khách hàng trả nợ gởi vào NH 18.700
2. Gởi vào NH 20.000
3. Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt 15.000
4. Trả nợ cho người bán 61.900
- Về phải thu khách hàng (131):
1. Khách hàng trả nợ đã gởi vào NH 18.700
2. Khách hàng đã trả nợ bằng TM 24.000
3. Phải thu tiền khách hàng 50.000
- Về phải trả CNV (334)
1. Tính tiền lương phải trả nhân viên 12.900
2. Đã trả lương cho nhân viên 9.300
- Về phải trả người bán (331):
1. Mua hàng chưa trả tiền 112.800

2. Đã trả nợ người bán bằng TGNH 61.900
3. Đã trả nợ người bán bằng tiền vay 80.000
- Về vay ngắn hạn (311):
1. Trả nợ vay NH bằng TM 24.000
2
2. Vay ngn hn tr n nh cung cp 80.000
Yờu cu:
1. Hóy m cỏc TK 156, 111, 112, 131, 334, 331, 311 theo dừi s bin ng ca tng i tng
k toỏn trong thỏng 05/2005
2. Cho bit s d caực taứi khoaỷn vaứo ngy 31/5/2005
BI TP 7 : Hóy phn ỏnh vo TK chi phớ SXKDDD (154) cỏc tỡnh hỡnh sau:
1. Chi phớ SXKD d dang u thỏng 1.200.000
2. Chi phớ NVLTT kt chuyn 20.000.000
3. Chi phớ nhõn cụng trc tip kt chuyn 11.900.000
4. Chi phớ sn xut chung kt chuyn 8.600.000
5. Chi phớ SXKD d dang cui thỏng 1.500.000
6. Cui thỏng tớnh giỏ thnh sn phm nhp kho thnh phm
BI TP 8 : Hóy phn ỏnh vo TK xỏc nh kt qu (911) cỏc tỡnh hỡnh sau:
1. Doanh thu bỏn hng t hot ng bỏn hng 52.000.000
2. Giỏ vn hng bỏn 36.000.000
3. Chi phớ bỏn hng 8.000.000
4. Chi phớ qun lý doanh nghip 12.000.000
5. Thu nhp t hot ng bt thng 6.000.000
6. Chi phớ hot ng bt thng 5.000.000
7. Kt chuyn lói (l) cui thỏng
BI TP 9 : Lp nh khon cỏc NVKT phỏt sinh v phn ỏnh vo s TK cú liờn quan sau õy:
1. Mua hng hoỏ nhp kho: giỏ mua cha cú thu 50.000.000, thu GTGT 5.000.000, tt c cha
tr tin ngi bỏn
2. Vay ngn hn tr n ngi bỏn 40.000.000
3. Ngi mua tr n DN bng TGNH 8.500.000

4. Chi tin mt tr lng nhõn viờn 13.400.000
5. Nhn vn gúp liờn doanh bng tin mt 50.000.000
6. Dựng li nhun b sung qu u t phỏt trin 10.000.000
7. Chi qu khen thng, phỳc li bng TM 13.150.000
8. Rỳt TGNH :
- Tr n vay ngn hn 25.300.000
- Tr n ngi bỏn 16.000.000
- Nhp qu tin mt 12.000.000
9. Vay di hn mua TSC, giỏ cha cú thu 80.000.000
Thu GTGT 8.000.000
10. Gim TSC lm gim hao mũn 28.000.000
BI TP 10 Cú ti liu v loi vt liu A nh sau:
- Tn kho u thỏng 9/2000: 200kg, n giỏ 20.000/kg
- Ngy 7/9 nhp kho: 800kg, giỏ mua l 21.000/kg, chi phớ v.chuyn, bc d: 2.000.000,
gim giỏ 300/kg
- Ngy 12/9 xut kho: 900kg sn xut sn phm
- Ngy 18/9 nhp kho: 1.200kg, giỏ mua l 22.000/kg; chi phớ vn chuyn bc d 3.000.000;
khon gim giỏ c hng 500/kg
- Ngy 28/9 xut kho 1.000kg sn xut sn phm
Yờu cu: Xỏc nh tr giỏ vt liu nhp kho, xut kho, tn kho cui k trong thỏng theo phng
phỏp FIFO v LIFO
3
BI TP 11: Cụng ty TM A cú tn kho hng hoỏ M ngy 30/8/05 l: 2.000sp x 6.500
1. Ngy 02/9: Mua vo 2.500 sp M, n giỏ 6.527
2. Ngy 05/9: xut bỏn 1.500sp M
3. Ngy 12/9: xut bỏn 2.000sp M
4. Ngy 18/9: mua vo 3.000sp M, n giỏ 6.511
5. Ngy 21/9: xut bỏn 3.500sp M
6. Ngy 25/9: mua vo 2.600sp M, n giỏ 6.518.
7. Ngy 28/9: xut bỏn 1.200sp M

Xỏc nh giỏ thc t ca hng xut kho theo cỏc phng phỏp bỡnh quõn sau mi ln nhp
BI TP 12: Cụng ty TM A cú tn kho hng hoỏ M ngy 30/8/05 l: 400sp x 5.100
1. Ngy 3: Mua vo 1.000 sp M, n giỏ 4.100, chi phớ vaọn chuyeồn 2.000.000ủ, giaỷm giaự
48.000ủ
2. Ngy 5 xut bỏn 1.200sp M
3. Ngy 10: nhaọp 2.500sp, giaự 4.750ủ/kg, chi phớ vaọn chuyeồn 3.000.000ủ, giaỷm giaự 749.000

4. Ngy 13: nhaọp 500sp, giaự 5.276ủ/kg,
5. Ngy 15: xut bỏn 2.000sp
7. Ngy 20: xut bỏn 400sp
Xỏc nh giỏ thc t ca hng xut kho theo cỏc phng phỏp bỡnh quõn sau mi ln nhp
BI TP 13 : Bng cõn i k toỏn ngy 31/3/08 ca DNTN Quang Minh nh sau:
n v tớnh: 1.000
Ti sn S tin Ngun vn S tin
1. Tin mt
2. TGNH
3. Phi thu KH
4. Tm ng
5. NVL
6. CC, DC
7. Chi phớ SXKDDD
8. Thnh phm
9. TSC
10. Hao mũn TSC
21.120
89.000
81.500
2.600
91.300
8.720

12.400
1.860
479.000
(134.120)
1. Vay ngn hn
2. Phi tr ngi bỏn
3. Thu phi np
4. Phi tr CNV
5. NVKD
6. Qu TPT
7. Li nhun cha pp
50.000
24.700
2.900
8.600
530.000
18.150
19.030
Cng 653.380 Cng 653.380
Trong thỏng 04/08 cú cỏc nghip v kinh t phỏt sinh nh sau:
1. Rỳt TGNH:
- Np thu 2.900.000
- Tr n ngi bỏn 24.700.000
2. Chi tin mt :
- Tr lng CNV 8.600.000
- Tm ng 1.400.000
3. Vay ngn hn ngõn hng nhp qu TM 50.000.000
4. Nhp kho nguyờn liu: giỏ mua cha cú thu 18.000.000
Thu GTGT 1.800.000, tt c cha tr tin ngi bỏn
5. Mua chu TSC: giỏ mua cha cú thu 45.000.000

Thu GTGT 4.500.000
6. Ngi mua tr n:
- ó tr ngay n vay 20.000.000
- Nhp qu TM 8.000.000
7. Thu hi tm ng
4
- Bằng CCDC, giá mua chưa có thuế 900.000
Thuế GTGT 90.000
-Bằng TM 410.000
8. Dùng quỹ ĐTPT để bổ sung NVKD 8.000.000
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Mở TK: ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh và tính số dư cuối kỳ
3. Lập bảng cân đối kế toán ngày 30/4/2008 của DNTN Quang Minh
BÀI TẬP 14 : Bảng cân đối kế toán ngày 31/6/08 của Cty A như sau:
Đơn vị tính: 1.000đ
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
1. TM
2. TGNH
3. Phải thu khách hàng
4. CCDC
5. Hàng hoá
6. TSCĐ
7. Hao mòn TSCđ
22.180
28.420
35.600
8.330
100.300
205.800

(52.130)
1. Vay ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Phải trả CNV
4. Phải trả, phải nộp khác
5. NVKD
6. Lợi nhuận chưa pp
32.000
14.900
7.000
1.200
280.000
13.400
Cộng 348.500 Cộng 348.500
Trong tháng 07/08 tại Cty có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh gồm:
1. Vay ngắn hạn về quỹ tiền mặt 15.000.000
2. Chuyển TSCĐ đi nợi khác
- Làm giảm NVKD 13.800.000
- Giảm hao mòn TSCĐ 4.600.000
3. Người mua trả nợ
- Đã gởi vào NH 10.000.000
- Trả nợ vay ngắn hạn 20.000.000
4. Mua hàng hoá: giá mua chưa có thuế 33.000.000
Thuế GTGT 3.300.000, tất cả chưa trả tiền người bán
5. Chi tiền mặt:
- Trả lương nhân viên 7.000.000
- Trả nợ người bán 4.000.000.
6. Rút TGNH:
- Trả nợ người bán 20.000.000
- Mua công cụ nhập kho, giá mua chưa có thuế 9.000.000

Thuế GTGT 900.000
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Mở TK: ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh và tính số dư cuối kỳ
3. Lập bảng cân đối số phát sinh các TK trong tháng 07/08
4. Lập bảng cân đối kế toán ngày 31/07/08 của Cty
BÀI TẬP 15 : Số dư ngày 31/12/2008 của TK 331: 19.400.000đ chi tiết gồm:
- Phải trả Cty A 6.950.000đ
- Phải trả XN Y 12.450.000đ
Trong tháng 01/09 có các NVKT phát sinh liên quan đến khoản thanh toán với người bán như sau:
1. Rút TGNH trả nợ Cty A 6.950.000đ
2. Mua hàng hoá giá chưa có thuế 24.000.000đ, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền Cty M
3. Nhập kho công cụ giá chưa có thuế 15.800.000đ, thuế GTGT 1o%, chưa trả tiền cho XN K
4. Vay ngắn hạn trả nợ XN Y 10.000.000đ
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×