Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

GA PD H 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.66 KB, 7 trang )

HOÁ TRỊ
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS nhớ lại hoá trị của các nguyên tố thường gặp
Biết xác định hoá trị của nguyên tố có trong hợp chất.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nhớ và tính hoá trị của nguyên tố.
II/ Chuẩn bị:
1.GV: Giáo án + tài liệu tham khảo
2.HS: Kiến thức
III/ Phương pháp
Vấn đáp, thảo luận giảng giải
IV/ Tiến trình bài mới:
1 .Oån định tổ chức
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Nội dung
Hoạt động 1:
Gv yêu cầu học sinh nhắc lại hóa
trị của các nguyên tố?
Chú ý: một số nguyên tố có nhiều
hoá trị
Gv yêu cầu học sinh nhắc lại
hóa trị của một số nhóm nguyên
tử?
Hoạt động 2:
GV yêu cầu HS nhắc lại các
bước xác định hoá trị của mỗi
nguyên tố?
1. Hoá trị:
a) Hoá trị của các nguyên tố:
K, I, H, Na, Ag, Cl ( I )
Mg, Cu, Hg, O, Zn, Ba, Ca ( II )


AI, Fe ( III )
S ( II, IV , VI )
C ( II, IV )
N ( II, III, IV )
b) Hoá trị của một số nhóm nguyên tử:
( OH ) ( I )
( NO
3
) ( I )
( SO
4
) ( II )
( CO
3
) ( II )
( PO
4
) ( III )
2. Xác định hoá trị của mỗi nguyên tố :
a) Các bước :
- Gọi hoá trị của nguyên tố cần tìm là a,
CTTTQ: A
a
x
B
b
y
- Theo quy tắc hoá trị:Tích của chỉ số và
hoá trị của nguyên tố này = tích của chỉ số
và hoá trị của nguyên tố kia, a .x = b. y

- Tìm a
b) Bài tập:
Bài 1:
Bài 1:
Tính hoá trị của Fe trong hợp
chất FeCl
3
, biết Cl ( I )?
GV cho học sinh thảo luận nhóm
2 phút?
GV: yêu cầu một đại diện lên
bảng làm?
Bài tập 2:
Tính hoá trị của mỗi nguyên
tố trong các hợp chất sau, biết Cl
hoá trị ( I )
ZnCl
2
, CuCl, AlCl
3
, BaCl
2
Bài tập 3:
Tính hoá trị của các nguyên tố
trong các hợp chất sau:
Na ( I ) (OH ), Ca( SO
4
) ( II ), Ag (
I ) ( NO
3

), Mg ( II ) (CO
3
)
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
trong vòng 4 phút?
Cử 4 đại diện lên bảng làm?
BT: - Tính hoá trị của Cu, P,
Si, và Fe trong các công thức hoá
học sau: Cu(OH)
2
, PCl
5
, SiO
2
,
Fe(NO
3
)
3
Gọi a là hoá trị của nguyên tố Fe, ta có
Fe
a
Cl
I
3
a. I = 3. I A = III
Chú ý: Hoá trị được viết bằng số la mã
Vậy hoá trj của nguyên tố Fe trong hợp
chất FeCl
3

là III.
Bài 3:
a) gọi a là hoá trị của nhóm OH , ta có:
Na
I
( OH)
a
I. 1 = a. 1 a = I
Vậy hoá trị của nhóm OH là I

NHẬN BIẾT
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố và khắc sâu kiến thức về cách nhận biết các chất .
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng về cách nhận biết.
II/ Chuẩn bị:
1.GV: Giáo án + tài liệu tham khảo
2.HS: Kiến thức
III/ Phương pháp
Vấn đáp, thảo luận giảng giải
IV/ Tiến trình bài mới:
1 .Oån định tổ chức
2. Bài mới:
Hoạt động của Giáo Viên Nội dung
GV cho HS các hoá chất :
Clorua, Sunfat, Nitrat
Cacbonat, Mg
Muối Fe (II )
Fe (II ), Cu (II
Hãy tìm thuốc thử và cho biết

dấu hiệu để nhận biết?

Bài 2/ 11: Hãy nhận biết từng
chất trong mỗi nhóm chất sau
bằng PP hoá học:
a) 2 chất rắn màu trắng là
CaO, P
2
O
5

GV cho HS thảo luận trong vòng
I/ Lí thuyết:
Hoá chất Thuốc thử Dấu
hiệu
nhận
biết
Clorua ddAgNO
3
Ag
trắng
Sunfat ddBaCl
2
BaSO
4
t
trắng
Nitrat
Cacbonat
H

2
SO
4
đ,n
A xit
mạnh
NO
2

nâu
Sủi bọt
khíCO
2
Mg
Muối Fe
(II )
Fe (II )
Cu (II )
{ }
ddNaOH
Mg
(OH)
2
dd Axit
Quì tím
Đỏ
dd Bazơ Xanh
2 phút.
Sau đó giáo viên cho HS lên
bảng trình bày, các nhóm khác

làm giấy nháp
Bài 3
Bằng cách nào có thể nhận biết
được từng chất trong mỗi cặp
chất sau theo phương pháp hoá
học
a) DdHCl và H
2
SO
4
b) Dd NaCl và Na
2
SO
4
c) Dd Na
2
SO
4
và H
2
SO
4
GV cho HS thảo luận trong vòng
2 phút.
Sau đó giáo viên cho HS lên
bảng trình bày, các nhóm khác
làm giấy nháp
BT
Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng 1
trong những chất rắn sau: CuO,

BaCl
2
, Na
2
CO
3
,. Hãy chọn 1
thuốc thử có thể nhận biết được
cả 3 chất trên. Giải thích và viết
phương trình phản ứng?
GV cho HS thảo luận trong
vòng 2 phút.
GV: chú ý là chỉ dùng 1 thuốc
thử để nhận biết 3 chất trên.
Bài 2: Có 4 lọ không nhãn,
mỗi lọ đựng 1 dd không màu:
HCl, H
2
SO
4
, NaCl, Na
2
SO
4
. Hãy
nhận biết d d đựng trong mỗi lọ
bằng phương pháp hoá học. Viết
các phương trình hoá học.
Tính chất đặc trưng của a xít
là gì?

Ta phân chia thành mấy
nhóm?
BT
Bằng phương pháp hoá học, hãy
phân biệt 4 muối sau:Na
2
CO
3
,
MgCO
3
, BaCO
3
, CaCl
2
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×