PhÇn 1: PhÇn ®¹i sè
Bài 1: Tìm x, biết :
3 2 2
2 (2 3) (4 6 2) 0x x x x x− − − + =
Bài 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
( ) ( )
2 2
4 5 3 5 4x x y x x y
− − +
với x = -2; y = -3
Bài 3: Tính:
a) (3x + 4x
2
− 2)( −x
2
+1 + 2x)
b)
( )
( )
2 2
2 4 2x y x xy y
− + +
Bài 4: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
A =
( ) ( ) ( ) ( )
4 2 1 3x x x x
− − − − −
với
7
4
x =
Bài 5: Tìm x, biết:
( ) ( ) ( ) ( )
3 2 1 3 1 2 4x x x x
+ − − + − =
Bài 6 Tìm x, biết :
1/ (x – 2)
2
- (x+3)
2
– 4(x+1) = 5.
2/ (2x – 3) (2x + 3) – (x – 1)
2
– 3x(x – 5) = - 44
3/ (5x + 1)
2
- (5x + 3) (5x - 3) = 30.
4/ (x + 3)
2
+ (x-2)(x+2) – 2(x- 1)
2
= 7
Bài 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 15x
2
y + 20xy
2
− 25xy f) (x + y)
2
− 25
b) 1 − 2y + y
2
; g) 4x
2
+ 8xy − 3x − 6y
c) 27 + 27x + 9x
2
+ x
3
; h) 2x
2
+ 2y
2
− x
2
z + z − y
2
z − 2
d) 8 − 27x
3
k) 3x
2
− 6xy + 3y
2
e) 1 − 4x
2
l) 16x
3
+ 54y
3
m) x
2
− 2xy + y
2
− 16 n) x
6
− x
4
+ 2x
3
+ 2x
Bài 8: Tìm x, biết:
a) 36x
2
- 49 =0 b) x
3
-16x =0
c) (x – 1)(x+2) –x – 2 = 0 d) 3x
3
-27x = 0
e) x
2
(x+1) + 2x(x + 1) = 0 f) x(2x – 3) -2(3 – 2x) = 0
Bài 9: Thực hiện phép chia
1
a) (x
4
−2x
3
+4x
2
−8x) : (x
2
+ 4)
b)
( ) ( )
4 3 2
2 10 25 : 5x x x x+ + − +
c)
( ) ( )
5 3 2 2
4 5 10 : 2x x x x x x− − + −
d)
( )
( )
4
1 : 1x x− −
Bài 10: Rút gọn phân thức
a)
2
3(x y)(x z)
6(x y)(x z)
− −
− −
b)
3
36( 2)
32 16
x
x
−
−
c)
2
x 2x 1
x 1
+ +
+
d)
2
2
x 2x 1
x 1
− +
−
e)
2
4
3 12 12
8
x x
x x
− +
−
f)
3223
22
33 yxyyxx
xy
−+−
−
Bài 11: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a)
5224
3
2
;
8
5
,
10
23
xyyxyx
x
+
b)
4 4 3
;
2 ( 3) 3 ( 1)
x x
x x x x
− −
+ +
2 2 2 2
3
2 2 3 2 2 3 2
7 1 5 3 1 2
, ; , ;
2 6 9 2 4 2
7 4
, ; ; , ;
2 2 8 2 3 3
x x x x
c d
x x x x x x x
x y x x
e f
x x y y x x x y xy y y xy
− − + +
+ − − − +
−
− − − + − −
Bài 12: Thực hiện phép tính
2
2 2
3 1 6
,
3 1 3 1
x x x
a
x x x x
+ −
+
− + − +
2 2
2 2 2 2
38 4 3 4 2 5 7 11
, ; ,
2 17 1 2 17 1 6 12 8
x x x x
b c
x x x x x y xy xy
+ + − −
+ + +
+ + + +
2 2 2 2
2
3 2 2 2
1 3 3 2 3 2 1 1
, ,
2 2 1 2 4 6 9 6 9 9
2 2 1 4
, ,
1 1 1 2 2 4
x x x x
d e
x x x x x x x x x
x x x xy
f g
x x x x x y x y y x
− − −
+ + + +
− − + + − − −
+
+ + + +
− + + − − + −
Bài 13: Thực hiện phép tính
a)
3 2 7 4
2 2
x x
xy xy
− −
−
b)
2
2 2 2 2
xy x
x y y x
−
− −
c)
2
1 1 3 6
3 2 3 2 4 9
x
x x x
−
− −
− + −
d)
2
y
xy 5x−
−
2 2
15y 25x
y 25x
−
−
Bài 14: Tìm x biết :
a)
0
1
32
12
12
22
=
−
+
−
+−
+
x
x
xx
x
2
b) Giá trị biểu thức
3
9
6
3
3
2
+
+
−
−
− x
x
x
x
x
bằng 0.
Bài 15: Thực hiện phép chia:
a)
− +
2 2
2 2
x y x y
:
6x y 3xy
b)
3
27 2 6
:
5 5 3 3
x x
x x
− −
+ +
c)
2
3 6
(4 16) :
7 2
x
x
x
+
−
−
d)
4 3 3 2 2
2
:
2 2
x xy x x y xy
xy y x y
− + +
+ +
Bài 16: Cho biểu thức:
P =
−
−
−
+
+
xxx
x 2
1
4
1
1
1
2
a/ Tìm các giá trị của x để biểu thức P xác định
b/ Rút gọn P.
Bài 17: Cho biểu thức:
2
2
1
2 2 2 2
x x
A
x x
+
= +
− −
a) Với giá trị nào của x thì biểu thức A có nghĩa?
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị của x để A =
1
2
−
?
Bài 18: Cho biểu thức A =
55
2
:)
1
1
1
1
(
−+
−
−
−
+
x
x
x
x
x
x
a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị của A tại x=3; x = -1.
c) Tìm x để A = 2.
Bài 19: Cho biểu thức B =
96
93
).
3
32
93
(
2
2
2
+−
−
−
−
+
−
xx
xx
xx
x
x
x
a) Tìm ĐK để giá trị của biểu thức có giá trị xác định.
b) Rút gọn B.
Bài 20: Cho biểu thức:
P =
−
−
−
+
+
xxx
x 2
1
4
1
1
1
2
a/ Tìm các giá trị của x để biểu thức P xác định
b/ Rút gọn P.
phÇn 2: PhÇn h×nh häc
Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D, trên tia đối của
tia AB lấy điểm E sao cho AD = AE. Tứ giác DECB là hình gì? Vì sao?
3
Bài 2 : Hình thang cân ABCD (AB//CD) có DB là tia phân giác góc D, DB
⊥
BC. Biết
AB = 4cm. Tính chu vi hình thang.
Bài 3 : Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho DB = BA. Trên
tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = CA. Kẻ BH vuông góc với AD, CK vuông
góc với AE. Chứng minh rằng:
a) AH = HD.
b) HK//BC.
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A, gọi D và E theo thứ tự là trung điểm của AB và
AC .
a) BDEC là tứ giác gì ?
b) Cho biết BC = 8 cm, tính DE
Bài 5: Cho tam giác ABC có BC = 8cm, các trung tuyến BD, CE. Gọi MN theo thứ tự
là trung điểm của BE, CD. Gọi giao điểm của MN với BD, CE theo thứ tự là I, K.
a) Tính độ dài MN.
b) Chứng minh rằng MI = IK = KN.
Bài 6: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của BD, AB, AC,
CD.
a) Chứng minh rằng EFGH là hình bình hành.
b) Cho AD = a, BC = b, tính chu vi hình bình hành EFGH.
Bài 7: Cho tam giác ABC. Các đường trung tuyến BN và AM cắt nhau tại I. Gọi P là
trung điểm của IA, Q là trung điểm của IB. Chứng minh rằng tứ giác PQMN là hình
bình hành.
Bài 8: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a. Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?
b. Lấy điểm E đối xứng với M qua N. Chứng minh tứ giác AECM là hình bình hành.
c. Tứ giác BMEC là hình gì? Vì sao?
4
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D thuộc canh AB, điểm E thuộc cạnh AC.
Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của DE, BE, BC, CD. Tứ giác MNPQ là hình
gì? Tại sao?
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM và đường cao AH.Trên tia
AM lấy điểm D sao cho AM = MD
a) Chứng minh ABCD là hình chữ nhật.
b) Gọi E, Ftheo thứ tự là chân đường vuông góc hạ từ AB và AC,chứng minh tứ
giác AFHE là hình chữ nhật.
Bài 11: Cho tam giác ABC cân tại A , đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm củ
AC, K là điểm đối xứng của M qua điểm I.
a) Chứng minh tứ giác AMCK là hình chữ nhật.
b) Tứ giác AKMB là hình gi?Vì sao?
Bài 12: Cho hình thoi ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽđường thẳng
qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường
thẳng đó cắt nhau tại K.
a) Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh: AB = OK
Bài 13: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là chân đường vuông góc kẻ từ B đến AC, I là
trung điểm của AE, M là trung điểm của CD. Gọi H là trung điểm của BE
a) Chứng minh rằng: CH//IM
b) Tính số đo góc BIM?
Bài 14: Cho tứ giác ABCD có AD = BC và AB < CD. Trung điểm của các cạnh AB và
CD là M, N. Trung điểm của các đương chéo BD và AC là P và Q.Chứng minh tứ giác
MPNQ là hình thoi.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12cm, AC = 16cm. Gọi AM là trung
tuyến của tam giác . Gọi I là trung điểm AB, lấy N đối xứng với M qua I
a) Chứng minh AMBN là hình thoi
b) Tính độ dài các cạnh và đường chéo của hình thoi trên
Bài 15: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
5