Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Phát triển nguồn nhân lực khoa học và công nghệ tại cục thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (953.17 KB, 96 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
-------  -------

NGUYỄN HỮU HƢỚNG

PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TẠI CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ QUỐC GIA

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH

Hà Nội – 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
-------  -------

NGUYỄN HỮU HƢỚNG

PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TẠI CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ: 60 34 01 02

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH


NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TRẦN ĐỨC VUI

XÁC NHẬN CỦA

XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN

CHẤM LUẬN VĂN

Hà Nội – 2015


MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................... i
DANH SÁCH BẢNG BIỂU .................................................................................. ii
DANH SÁCH HÌNH ............................................................................................. iii
PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ
LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC KH&CN ........................... 4
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu ..................................................................... 4
1.1.1. Tình hình nghiên cứu nước ngoài ................................................................ 4
1.1.2. Tình hình nghiên cứu trong nước................................................................. 5
1.2. Khái niệm nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực ............................... 8
1.2.1. Khái niệm nguồn nhân lực ........................................................................... 8
1.2.2. Phát triển nguồn nhân lực.......................................................................... 11
1.3. Nội dung phát triển nguồn nhân lực KH&CN .............................................. 12
1.3.1. Nhân lực KH&CN ...................................................................................... 12
1.3.2. Nội dung phát triển nguồn nhân lực KH&CN ........................................... 16

1.3.2.1 . Đào tạo nhân lực KH&CN ..................................................................... 17
1.3.2.2. Thu hút nhân lực KH&CN ...................................................................... 18
1.3.2.3. Sử dụng nhân lực KH&CN ..................................................................... 20
1.4. Các tiêu chí phát triển nguồn nhân lực KH&CN .......................................... 24
1.5. Các yếu tố ảnh hƣởng đến việc phát triển nguồn nhân lực KH&CN ........... 26
1.6. Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực KH&CN ........................................ 31
1.6.1. Kinh nghiệm nước ngoài ............................................................................ 31
1.6.2. Kinh nghiệm trong nước ............................................................................ 33
1.6.3. Bài học kinh nghiệm ................................................................................... 34


CHƢƠNG 2. PHƢƠNG PHÁP VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ....................... 36
2.1. Quy trình nghiên cứu..................................................................................... 36
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 36
2.2.1. Phương pháp thu thập thông tin ................................................................ 38
2.2.2. Phương pháp phân tích, xử lý dữ liệu ........................................................ 39
CHƢƠNG 3. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TẠI CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ QUỐC GIA .................................................................................. 42
3.1. Tổng quan về Cục Thông tin KH&CN quốc gia .......................................... 42
3.1.1. Lịch sử hình thành ...................................................................................... 42
3.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Cục Thông tin KH&CN
quốc gia ................................................................................................................ 50
3.2. Thực trạng phát triển nguồn nhân lực KH&CN tại Cục Thông tin KH&CN
quốc gia ................................................................................................................ 55
3.2.1. Thực trạng nguồn nhân lực KH&CN tại Cục Thông tin KH&CN
quốc gia ................................................................................................................ 55
3.2.1.1. Về số lượng cán bộ .................................................................................. 55
3.2.1.2. Về chất lượng cán bộ .............................................................................. 58
3.2.2. Thực trạng công tác thu hút nguồn nhân lực KH&CN .............................. 60

3.2.3. Thực trạng công tác đào tạo nguồn nhân lực KH&CN ............................. 61
3.2.4. Thực trạng công tác sử dụng nguồn nhân lực KH&CN ............................ 61
3.3. Kết quả khảo sát các yếu tố ảnh hƣởng đến phát triển nhân lực KH&CN tại
Cục........................................................................................................................ 65
3.4. Đánh giá chung về công tác phát triển nguồn nhân lực tại Cục Thông tin
KH&CN quốc gia. ................................................................................................ 71


CHƢƠNG 4. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CỤC
THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN NĂM
2015-2020............................................................................................................. 74
4.1. Quan điểm và mục tiêu phát triển nhân lực KH&CN của Cục Thông tin
KH&CN quốc gia năm 2015-2020. ..................................................................... 74
4.1.1. Quan điểm .................................................................................................. 74
4.1.2. Mục tiêu ...................................................................................................... 75
4.2 Các giải pháp phát triển nguồn nhân lực KH&CN tại Cục Thông tin KH&CN
quốc gia giai đoạn năm 2015-2020. ..................................................................... 76
4.2.1. Giải pháp thu hút nguồn nhân lực KH&CN .............................................. 76
4.2.2. Giải pháp đào tạo nguồn nhân lực KH&CN ............................................. 78
4.2.3 Giải pháp sử dụng nhân lực KH&CN ......................................................... 80
KẾT LUẬN .......................................................................................................... 82
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 84
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Viết tắt

Viết đầy đủ


1

CBCCVC

Cán bộ, công chức, viên chức

2

CĐ&ĐH

Cao đẳng và đại học

3

CNC

Công nghệ cao

4

CNH – HĐH

Công nghiệp hóa, hiện đại hóa

5

CNTT

Công nghệ thông tin


6

ĐHQGHN

Đại học Quốc gia Hà Nội

7

KH&CN

Khoa học và công nghệ

8

KT-XH

Kinh tế - xã hội

9

NC&PT

Nghiên cứu và phát triển

10

OECD

Tổ chức Hợp tác và Phát triiệm phát triển nguồn

nhân lực KH&CN trong và ngoài nƣớc để đƣa ra bài học kinh nghiệm. Trên cơ
sở đó, đề tài phân tích thực trạng phát triển nguồn nhân lực KH&CN tại cơ quan
qua các công tác về thu hút, đào tạo và sử dụng cán bộ, đƣa ra đánh giá chung về
tình hình phát triển nguồn nhân lực tại cơ quan. Phù hợp với quan điểm và mục
tiêu phát triển KH&CN của Thủ tƣớng Chính phủ và quy hoạch phát triển nguồn
nhân lực KH&CN giai đoạn 2011-2020 đề tài đƣa ra các giải pháp phát triển
nguồn nhân lực KH&CN tập trung vào một số nội dung sau:
- Phân chia nhân lực KH&CN thành hai nhóm: Nhân lực thực tế và nhân
lực tiềm năng để đƣa ra các chính sách riêng cho từng nhóm.
- Về giải pháp phát triển nguồn nhân lực KH&CN tập trung vào ba vấn đề
là đào tạo, thu hút và sử dụng cán bộ:

82


+ Đào tạo thông qua hai hình thức: Đào tạo dài hạn (các chƣơng trình
Thạc sĩ, Tiến sĩ trong nƣớc và nƣớc ngoài, các khóa học chuyên sâu với thời gian
dài,...) và bồi dƣỡng nghiệp vụ ngắn hạn (các lớp nâng cao nghiệp vụ, nâng cao
tay nghề, kỹ năng làm việc,...)
+ Thu hút thông qua các chính sách đãi ngộ, đãi ngộ về vật chất lẫn tinh
thần, bên cạnh đó thì điều kiện cơ sở vật chất, môi trƣờng làm việc cần phải đảm
bảo, đặc biệt là nguồn nhân lực trình độ cao đã qua đào tạo. Phối hợp với các cơ
sở đào tạo để tuyển dụng các sinh viên giỏi qua đó có thể hỗ trợ và đầu tƣ để có
nguồn nhân lực chất lƣợng trong tƣơng lai.
+ Sử dụng theo mô hình “đàn nhạn bay” để có đƣợc sự kế thừa từ những
đi trƣớc, những nhà khoa học đầu ngành. Bên cạnh đó giao đúng ngƣời đúng
việc để cán bộ có thể phát huy hết khả năng của mình trong công việc hiện tại.

83



TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng việt
1. Bộ Khoa học và Công nghệ, 2013. Khoa học và công nghệ Việt Nam 2013. Hà
Nội: Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật.
2. Bộ Khoa học và Công nghệ, 2014. Khoa học và công nghệ Việt Nam 2014. Hà
Nội: Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật.
3. Nguyễn Xuân Canh, 2013. Chiến lƣợc thu hút và sử dụng nhân tài trong khu vực
công. Tạp chí tổ chức nhà nước, số 4, trang 26-28.
4. Nguyễn Đình Đức, 2015. Đào tạo nhân tài: Sứ mệnh và đặc sản của Đại học
Quốc gia Hà Nội. Tạp chí khoa học và công nghệ Việt Nam, số 6, trang 17-21.
5. Trần Khánh Đức, 2010. Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ
XXI. Hà Nội: Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.
6. Nguyễn Đắc Hƣng, 2008. Trí thức Việt Nam tiến cùng thời đại. Hà Nội: Nhà
xuất bản chính trị quốc gia.
7. Nguyễn Thị Hồng Hải, 2013. Đề tài cấp Bộ mã số B12-30: Quản lý chiến lược
nguồn nhân lực khu vực công: lý luận và thực tiễn. Học viện Chính trị - Hành
chính quốc gia Hồ Chí Minh.
8. Phạm Minh Hạc, 1996. Phát triển giáo dục, phát triển con người phục vụ phát
triển kinh tế- xã hội. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội.
9. Phạm Minh Hạc, 2007. Phát triển văn hoá, con người và nguồn nhân lực
thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính
trị quốc gia.
10. Quyết định 4009/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Bộ trƣởng Bộ
Khoa học và công nghệ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực ngành
KH&CN giai đoạn 2011-2020.
11. Quyết định 418/QĐ-TTg ngày 11 tháng 4 năm 2011 của Thủ tƣớng Chính phủ
về việc phê duyệt phát triển khoa học và công nghệ giai đoạn 2011-2020.


84


12. Sƣ Lao Sô Tu Ky, 2014. Luận án tiến sĩ kinh tế: Nguồn nhân lực cho phát triển
kinh tế - xã hội ở thủ đô Viêng Chăn. Học viện Chính trị hành chính quốc gia Hồ
Chí Minh
13. Võ Thị Kim Loan, 2014. Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến nguồn nhân lực
chất lƣợng cao. Tạp chí kinh tế và dự báo, số 6, trang 72-74.
14. Phạm Công Nhất, 2007. Phát huy nhân tố con người trong phát triển lực lượng
sản xuất ở Việt Nam hiện nay. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia.
15. Phạm Minh Nghĩa, 2013. Kinh nghiệm của Nhật Bản và Singapore trong phát
triển nguồn nhân lực. Tạp chí kinh tế và dự báo, số 24, trang 94-96.
16. Đinh Thị Hồng Nguyệt, 2015. Hiệu quả đào tạo nguồn nhân lực trong các doanh
nghiệp thuộc ngành công nghiệp nội dung số Việt Nam. Tạp chí kinh tế và dự
báo, Số 10, trang 62-64.
17. Lê Văn Phục, 2013. Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực chất lƣợng cao của
một số nƣớc trên thế giới. Tạp chí Lý luận chính trị, số 6, trang 67.
18. Lê Xuân Tình, 2014. Phát triển nguồn nhân lực khoa học chất lƣợng cao tại Đại
học Quốc gia Hà Nội. Tạp chí kinh tế và dự báo, số 7, trang 33-35.
19. Ngô Sỹ Trung, 2013. Chính sách thu hút và sử dụng nhân tài của một số quốc
gia trên thế giới và bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam. Tạp chí lao động và
xã hội, số 449, trang 24-25.
20. Nguyễn Thanh, 2002. Phát triển nguồn nhân lực phục vụ công nghiệp hoá, hiện
đại hoá đất nước. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia.
21. Nguyễn Thị Anh Thu, 2013. Đề tài cấp cơ sở mã số 02/DA2: Đào tạo nguồn
nhân lực về năng suất và chất lượng giai đoạn 2012-2013. Tổng Cục Tiêu
chuẩn Đo lƣờng Chất lƣợng.
22. Tạ Doãn Trịnh, 2013. Đề tài cấp Bộ số 06/2012: Nghiên cứu cơ sở lý luận và
thực tiễn để xây dựng chính sách đào tạo, thu hút, sử dụng nhân lực khoa học và
công nghệ trình độ cao ở Việt Nam năm 2020. Viện Chiến lƣợc và chính sách

KH&CN.

85


23. Trần Quốc Tuấn, 2013. Một số bất cập của nhân lực quản lý nhà nƣớc về tiêu
chuẩn đo lƣờng chất lƣợng. Tạp chí khoa học và công nghệ Việt Nam, số 20,
trang 10-12.
Tài liệu tiếng Anh
24. Bushmarrin, 2002. Eager intellectual labor in countries with marketing
economic.
25. Christian Batal, 2002. Human Resource Management in Public sector.
26. Nadler & Nadler, 1990. The Handbook of human resource development. New
York: John Wiley.
27. OECD, 1995. Manual on the Measurement of the Human Resources Devoted to
science and technology. Paris: Head of Publications Service, OECD
Publications Service.
28. World Bank, 1993. The east Asian Miracle: economic growth and Public
policy.

86


PHỤ LỤC
Mã điều tra

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ
NGUỒN NHÂN LỰC KH&CN 2015

Ô này dành cán bộ

điều tra

(Áp dụng cho cán bộ đang công tác Cục Thông tin
KH&CN quốc gia)
I.

THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ

1. Họ và tên:
2. Giới tính:
3. Đơn vị:
4. Trình độ chuyên môn:
5. Điện thoại:
II.

ĐÁNH GIÁ VÀ NHU CẦU CỦA CÁ NHÂN

6. Xin Anh/Chị đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố sau ảnh hƣởng nhƣ thế
nào đến công tác phát triển nguồn nhân lực (xin đánh dấu √ vào ô tƣơng ứng).
Tầm quan trọng của các yếu tố
Các yếu tố
Ít quan trọng ← trung bình → cực kỳ quan trọng

1
1. Phù hợp với sở trƣờng, niềm đam mê
2. Phù hợp với bằng cấp, ngành nghề đào tạo
3. Đảm bảo việc làm thƣờng xuyên
4. Có nhiều cơ hội thăng tiến
5. Có những cam kết pháp lý tạo sự yên tâm
cho trí thức làm việc

6. Đƣợc khen thƣởng kịp thời
7. Hàng tháng có thêm những khoản thu nhập
ngoài lƣơng,…
8. Đƣợc trả lƣơng cao
9. Điều kiện và môi trƣờng làm việc tạo cho
cán bộ có hƣng phấn làm việc
10. Đƣợc cử đi đào tạo nâng cao trình độ
chuyên môn nghiệp vụ

2

3

4

5


11. Đƣợc thƣờng xuyên cập nhật kiến thức
12. Đƣợc tham gia các hội nghị, hội thảo,…
trong và ngoài nƣớc
13. Đƣợc cử đi đào tạo nâng cao trình độ ngoại
ngữ và tin học
14. Đƣợc nhận tiền thƣởng khi hoàn thành tốt
công việc
15. Cơ quan khuyến khích sáng tạo, đề xuất cải
tiến công việc
16. Lƣơng tƣơng xứng với kết quả làm việc
17. Có sự hỗ trợ đối với ngƣời mới từ lãnh đạo,
ngƣời có kinh nghiệm, ngƣời lâu năm trong

cơ quan
18. Bố trí thời gian làm việc hợp lý
19. Bố trí đúng ngƣời đúng việc
20. Quan hệ giữa lãnh đạo với cán bộ cơ quan
thân thiện, cởi mở
21. Không khí làm việc thoải mái, vui vẻ
22. Đánh giá cán bộ dựa nhiều vào kết quả đạt
đƣợc không dựa thứ bậc hành chính
23. Quy mô của cơ quan với các phƣơng tiện
làm việc đảm bảo
24. Xử lý kỷ luật công bằng
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!
….., ngày

tháng
(ký tên)

năm 2015



×