Nêu bảng nhân 8
và bảng chia 8.
8 x 1 = 8
8 x 2 = 16
8 x 3 = 24
8 x 4 =
8 x 5 =
8 x 6 =
8 x 7 =
8 x 8 =
8 x 9 =
8 x 10 =
32
40
48
56
64
72
80
8 : 8 = 1
16 : 8 = 2
24 : 8 =
3
32 : 8 =
40 : 8 =
48 : 8 =
56 : 8 =
64 : 8 =
72 : 8 =
80 : 8 =
4
5
6
7
8
9
10
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010
TO
TO
¸
¸
N:
N:
9g x 8
9g x 8
a/ 63g
a/ 63g
b/ 72g
b/ 72g
c/ 81g
c/ 81g
b/ 72g
b/ 72g
Câu 2: Chän kÕt qu¶ ®óng
Em hãy đọc bảng
nhân 9 đã học
Từ các phép
nhân trong
bảng nhân 9,
hãy viết các
phép chia cho 9
tương ứng.
Tìm điểm
chung của
các phép chia
trong bảng
chia 9
Các phép chia trong
bảng chia 9 đều có
dạng một số chia
cho 9
Nhận xét gì
về các số bị
chia trong
bảng chia 9.
Đây là dãy số
đếm thêm 9,
bắt đầu từ 9.
Các kết quả lần
lượt là 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10.
Hãy học
thuộc lòng
bảng chia 9.
9 x 1 = 9
9 x 2 = 18
9 x 3 = 27
9 x 4 =
9 x 5 =
9 x 6 =
9 x 7 =
9 x 8 =
9 x 9 =
9 x 10 =
36
45
54
63
72
81
90
9 : 9 = 1
18 : 9 = 2
27 : 9 =
3
36 : 9 =
45 : 9 =
54 : 9 =
63 : 9 =
72 : 9 =
81 : 9 =
90 : 9 =
4
5
6
7
8
9
10
Nhận xét gì
về kết quả
của các phép
chia trong
bảng chia 9.
9 : 9 = 1
18 : 9 = 2
27 : 9 = 3
36 : 9 = 4
45 : 9 = 5
54 : 9 = 6
63 : 9 = 7
72 : 9 = 8
81 : 9 = 9
90 : 9 = 10
luyÖn tËp
luyÖn tËp
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010
TO
TO
¸
¸
N:
N:
9
81 : 9
1
45 : 9
72 : 8
2
27 : 9
10
63 : 9
9
9
36 : 9
4
45 : 5
3
72 : 9
8
90 : 9
5
7
63 : 7
6
9 : 9
54 : 9
18 : 9
9