Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Tìm hiểu quy trình sản xuất giống tôm He Chân trắng (Penaeus vannamei Boone, 1931) tại vĩnh tân - tuy phong - bình thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 63 trang )


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỈ THUẬT CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN
KHOA NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
= = =  = = =




GUYỄ ĐÌH VƯƠG


TÌM HIỂU QUY TRÌH SẢ XUẤT GIỐG TÔM HE CHÂ TRẮG
(Penaeus vannamei Boone, 1931)
TẠI VĨH TÂ – TUY PHOG – BÌH THUẬ





BÁO CÁO CUỐI KHÓA

Ngành Nuôi trồng Thủy sản, khóa 2008 - 2011










Bình thuận, tháng 06 năm 2011

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỈ THUẬT CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN
KHOA NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
= = =  = = =





TÌM HIỂU QUY TRÌH SẢ XUẤT GIỐG TÔM HE CHÂ TRẮG
(Penaeus vannamei Boone, 1931)
TẠI VĨH TÂ - TUY PHOG - BÌH THUẬ




BÁO CÁO CUỐI KHÓA

Ngành Nuôi trồng Thủy sản, khóa 2008 - 2011





SVTH: NGUYỄN ĐÌNH VƯƠNG
MSSV: 0810050022
NHD : KS.NGUYỄN VĂN DƯƠNG






Bình thuận, tháng 06 năm 2011
i
LỜI CẢM Ơ

Lời đầu tiên tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến Ban Giám Hiệu Trường cao đẳng
kỉ thuật công nghệ vạn xuân, cùng với khoa TTS đã ủng hộ, giúp đỡ và tạo mọi
điều kiện để tôi hoàn thành tốt khóa học này.
Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới chú : KS guyễn Văn Dương người đã tận
tình định hướng, chỉ bảo và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện báo cáo cuối
khoa này.
Qua đây tôi cũng xin gửi lời cảm ơn tập thể trại sản xuất giống tôm thẻ chân
trắng đã tạo điều kiện về cơ sở vật chất giúp tôi hoàn thành báo cáo này.
Lời cảm ơn tới gia đình đã tạo điều kiện vật chất và tinh thần giúp con hoàn
thành báo cáo này.
Lời cảm ơn chân thành xin gửi tới gia đình, bạn bè và đồng nghiệp, những
người đã giúp đỡ và động viên tôi trong học tập cũng như trong cuộc sống.

Em xin chân thành cảm ơn
Bình thuận: tháng 06 năm 2011
Nguyễn đình vương












ii
MỤC LỤC
Trang

LỜI MỞ ĐẦU........................................................................................................1
CHƯƠG I: TỔG LUẬ ..................................................................................3
1.1. Vài nét về đối tượng nghiên cứu.....................................................................................3
1.1.1. Hệ thống phân loại................................................................................. 3
1.1.2. Đặc điểm về hình thái ............................................................................ 3
1.1.3. Đặc điểm phân bố.................................................................................. 4
1.1.4. Đặc điểm về sinh thái ............................................................................ 4
1.1.5. Đặc điểm sinh trưởng ............................................................................ 5
1.1.6. Đặc điểm dinh dưỡng ............................................................................ 5
1.1.7. Đặc điểm sinh sản và hoạt động giao vĩ ................................................ 6
1.2. Các giai đoạn phát triển vòng đời...................................................................................8
1.3 Tình hình nuôi tôm He Chân trắng trên thế giới và Việt Nam....................................10
1.3.1. Trên thế giới .........................................................................................10
1.3.2. Tại Việt Nam........................................................................................11
CHƯƠG II: PHƯƠG PHÁP GHIÊ CỨU ...............................................13
2.1. Đối tượng, thời gian và địa điểm nghiên cứu...............................................................13
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ...........................................................................13
2.1.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu.........................................................13
2.2. Nội dung nghiên cứu.....................................................................................................13
2.3. Phương pháp nghiên cứu, thu thập và xử lý số liệu ....................................................15

2.3.1. Phương pháp gián tiếp ..........................................................................15
2.3.2. Phương pháp trực tiếp...........................................................................15
2.3.3. Phương pháp xử lý số liệu ....................................................................16
CHƯƠG III: KẾT QUẢ GHIÊ CỨU VÀ THẢO LUẬ..........................18
3.1. Điều kiện tự nhiên và hệ thống công trình trại sản xuất..............................................18
3.1.1. Vị trí địa lý ...........................................................................................18
iii
3.1.2. Điều kiện khí hậu..................................................................................19
3.1.3. Thuận lợi và khó khăn ..........................................................................19
3.1.4. Tình hình kính tế và xã hội ...................................................................20
3.1.5. Tình hình kin doanh..............................................................................20
3.2. Nguồn nước và xử lý nước phục vụ sản xuất...............................................................20
3.3. Hệ thống bể nuôi ...........................................................................................................24
3.4. Kỹ thuật cho đẻ tôm He Chân trắng.............................................................................25
3.4.1. Nguồn gốc tôm bố mẹ...........................................................................25
3.4.2. Kỹ thuật nuôi thành thục tôm bố mẹ .....................................................25
3.4.3. Thức ăn và khNu phn cho ăn................................................................27
3.4.4. Bt tôm cho ......................................................................................28
3.5. K thut ương nuôi u trùng.........................................................................................30
3.5.1. ChuNn b b ương u trùng....................................................................30
3.5.2. K thut th N auplius ...........................................................................31
3.5.3. Ch  chăm sóc và qun lý..................................................................32
3.5.4. Theo dõi mt s yu t môi trưng .......................................................35
3.6. Kt qu ương nuôi u trùng tôm He Chân trng..........................................................40
3.7. Công tác phòng và tr bnh ...........................................................................................41
3.7.1. Phòng bnh...........................................................................................41
3.7.2. Tr bnh................................................................................................42
3.8. K thut nuôi cy to làm thc ăn tươi sng cho u trùng..........................................42
3.8.1. Trang thit b ........................................................................................42
3.8.2. Môi trưng nuôi cy .............................................................................43

3.8.3. Cách tin hành......................................................................................44
3.9. K thut sn xut artemia……………………….……………………………..45

KẾT LUẬ VÀ ĐỀ XUẤT Ý KIẾ ..................................................................48
1. Kt lun.............................................................................................................................48
1.1. N ưc và x lý nưc trong quy trình sn xut ...........................................48
iv
1.2. H thng công trình .................................................................................48
1.3. K thut cho  tôm b m ......................................................................48
1.4. K thut ương nuôi u trùng ....................................................................48
1.5. Mt s bnh gp trong quá trình sn xut và cách phòng tr..............................48
1.6. K thut nuôi cy to...............................................................................49
1.7. K thut sn xut artemia………….……………………………………..49

2.  xut ý kin...................................................................................................................49
v
DAH MỤC BẢG
Trang
Bng 1.1: Các yu t môi trưng  iu kin t nhiên ca tôm............................... 5
Bng 1.2: T l protein ti ưu trong thc ăn ca mt s loài tôm............................ 6
Bng 2.1: Các yu t môi trưng ...........................................................................17
Bng 3.1: ChuNn nưc tôm m ..............................................................................24
Bng 3.2: Khi lưng và kích thưc tôm b m.....................................................28
Bng 3.3: Các loi thc ăn và t l cho ăn ..............................................................30
Bng 3.4: Môi trưng nuôi ....................................................................................31
Bng 3.5: Kt qu sinh sn qua 5 ln cho ..........................................................33
Bng 3.6: Mt  ương, sn lưng u trùng và TLS...............................................44
Bng 3.7: Thi gian bin thái ca u trùng.. ….. ...................................................45
Bng 3.8: N ng  formol .....................................................................................46
Bng 3.9: Môi trưng và cách pha.........................................................................48

Bng 3.10: Các yu t thy lý................................................................................49
Bng 3.11: Các thông s môi trưng ART.............................................................50

vi
DAH MỤC HÌH
Trang
Hình 1.1: Hình dng ngoài ca tôm He Chân trng.............................................................3
Hình 1.2: Vòng i tôm he ngoài t nhiên...........................................................................3
Hình 2.1: Sơ  khi ni dung ng hiên cu .......................................................................20
Hình 3.1: Bn  t nhiên tnh bình thun.........................................................................20
Hình 3.2: Quy trình x lý nưc tôm b m........................................................................23
Hình 3.3: Môi trưng nưc cho tôm b m .......................................................................24
Hình 3.4: Quy trình x lí nưc ương nuôi u trùng...........................................................24
Hình 3.5: Thùng lc cát ......................................................................................................25
Hình 3.6: Lc tinh ...............................................................................................................26
Hình 3.7: Ct mt................................................................................................................28
Hình 3.8: Tôm giao v và b m........................................................................................29
Hình 3.9: Th nauplius........................................................................................................32
Hình 3.10: B nuôi và cp nưc.........................................................................................34
Hình 3.11: Thùng cha nauplius và th nauplius...............................................................36
Hình 3.12: Các loi thc ăn ................................................................................................35
Hình 3.13: Cp nưc và thay nưc.....................................................................................36
Hình 3.14: Bin ng nhit  theo thi gian ương ti b 7..............................................35
Hình 3.15: Bin ng nhit  theo thi gian ương ti b 8..............................................36
Hình 3.16: Bin ng nhit  theo thi gian ương ti b 9..............................................36
Hình 3.17: Bin ng nhit  theo thi gian ương ti b 10............................................37
Hình 3.18: Din bin  mn trong b ương......................................................................41
Hình 3.19: Bin ng pH theo thi gian ương ti b 7......................................................41
Hình 3.20: Bin ng pH theo thi gian ương ti b 8......................................................42
Hình 3.21: Bin ng pH theo thi gian ương ti b 9......................................................42

Hình 3.22: Bin ng pH theo thi gian ương ti b 10....................................................43
Hình 3.23: Các loi cht s dng nuôi cy to...................................................................46
Hình 3.24: H thng giàn nuôi sinh khi to .....................................................................49
vii
Hình 3.25: ART và h thng b p.....................................................................................44
Hình 3.26: Thu và tNy v ART...........................................................................................52

viii
GIẢI THÍCH THUẬT GỮ VÀ CHỮ VIẾT TẮT

N : Giai on N auplius
Z: Giai on Zoea
M: Giai on Mysis
PL: Giai on Postlarvae
N TTS: N uôi trng Thy sn
TLS: T l sng
V: Th tích
h: Gi
TB: Trung bình
L: Lít
B : bưc
G: gam
1
LỜI MỞ ĐẦU


Trong nhng năm va qua ngh nuôi trng thy sn  nưc ta ã có nhng
bưc tin vưt bc, góp phn áng k vào bc tranh phát trin kinh t sôi ng ca
nưc nhà.Hin nay trong tt c các i tưng nuôi ph bin thì tôm th chân trng
ang ưc ưu tiên phát trin bi nó có giá tr kinh t cao, ang còn tim năng 

phát trin c v chiu sâu ln chiu rng.
Tuy nhiên do li nhun ca ngh nuôi tôm em li là khá ln nên hu ht các
vùng nuôi tôm hin nay u phát trin quá nóng ngoài s qun lý ca cơ quan chc
năng, chính iu này ang ưa ngh nuôi tôm ca chúng ta tim Nn nhiu mi nguy
phát trin không bn vng: ó là hin tưng ô nhim môi trưng sinh thái dn n
tôm nuôi b dch bnh và cht hàng lot trong nhưng năm gn ây. N hư là hin
trng s dng hoá cht, kháng sinh ba bãi dn n tôm b còi cc, tn dư kháng
sinh…Có nhiu nguyên nhân khin ngh nuôi tôm phi i mt vi nhng nguy cơ
trên nhưng áng cnh báo và lo ngi nht hin nay là cht lưng tôm ging chưa
m bo, trong vn  sn xut con ging i trà hin nay còn nhiu iu phi quan
tâm. Thc t sn xut hin nay cho thy, do tc  phát trin ngh nuôi tôm thương
phNm rt nhanh nên yêu cu v s lưng tôm ging hàng năm tăng nhanh.  áp
ng ưc ngun cung cp tôm ging cho th trưng, hàng lot các tri sn xut
ging ã ra i, nhưng  t ưc li nhun ti a h ã s dng hàng lot các loi
hoá cht, kháng sinh nguy him  phòng tr bnh nhm nâng cao t l sng ca u
trùng… và dĩ nhiên hu qu là tôm ging s b còi cc, chm ln và tn dư lưng
thuc kháng sinh.Trong nuôi tôm thương phNm s phi s dng kháng sinh liu cao,
dn n tn dư kháng sinh trong tht tôm, nh hưng xu n sc kho ngưi tiêu
dùng. Trong bi cnh nưc ta ang vào sâu WTO thì iu này s là tr ngi ln cho
mt hàng tôm xut khNu vào các th trưng y tim năng nhưng khó tính như EU,
N ht Bn, Hoa Kỳ…
2
ng trưc thc trng ó, vic sn xut ra ngun tôm ging  v s lưng,
m bo cht lung sch bnh và hn ch ti a kháng sinh, hoá cht ang là òi
hi bc thit ca ngh nuôi tôm công nghip i vi các nhà nghiên cu và sn xut
tôm ging.
 sn xut ưc ngun tôm ging có cht lưng tt và sch bnh.Trên cơ s
ó, ưc s ng ý ca Khoa N uôi trng Thy sn – Trưng Cao ng K Thut
Công N gh Vn Xuân, và tình cp thit yêu cu ca gia ình nên tôi thc hin  tài
“Tìm hiu quy trình sn xut ging tôm He Chân trng (Penaeus vannamei Boone,

1931) ti vĩnh tân - tuy phong - bình thun”.Mc tiêu là tìm hiu ưc các bin
pháp k thut ti ưu và có hiu qu nht trong công tác sn xut ging tôm He Chân
trng.
 tài cn tìm hiu vi các ni dung c th sau:
+ N gun gc tôm b m và k thut nuôi v, cho .
+ Các loi thc ăn s dng và ch  chăm sóc qun lý tôm b m.
+ K thut ương nuôi u trùng.
+ Phòng và tr bnh cho u trùng.
+ Cách nuôi cy to Cheatoceros, Artemia làm thc ăn tươi sng cho u trùng.
Trong thi gian thc tp mc dù ã có nhiu c gng và n lc ca bn thân song
do thi gian thc hin  tài ngn, vn kin thc và kinh nghim bn thân v lĩnh
vc còn hn ch nên trong báo cáo không th tránh khi sai sót.Rt mong nhn
ưc s óng góp ý kin ca thy cô và các bn ng hc  báo cáo ưc hoàn
chnh hơn.
Bình thun, tháng 06 năm 2011
Sinh viên: N guyn ình vương
3
CHƯƠG I: TỔG LUẬ
1.1. Vài nét về đối tượng nghiên cứu
1.1.1. Hệ thống phân loại
N gành chân khp: Arthropoda
N gành ph có mang: Branchiata
Lp giáp xác: Crustacea
B mưi chân: Decapoda
B ph bơi li: atantia
H tôm he: Penaeidae
Ging tôm he: Penaeus
Loài: Penaeus vannamei (Boone, 1931)
Tên Vit N am: Tôm He Chân trng
Tên ting Anh: Whiteleg shrimp

Tên FAO: Camaron patiplanco
Tên khoa hc: Litopenaeus vannamei.

Hình 1.1: Hình dng ngoài ca tôm He Chân trng
1.1.2. Đặc điểm về hình thái
a. Cấu tạo cơ thể
Chia làm 2 phn:
4
• Phn u ngc
Phn u ngc có các ôi phn ph, mt ôi mt kép có cung mt, 2 ôi râu
(Anten 1 và Anten 2), 3 ôi hàm (ôi hàm ln, ôi hàm nh 1 và ôi hàm nh 2), 3
ôi chân hàm giúp cho vic ăn và bơi li, 5 ôi chân ngc giúp cho vic ăn và bò
trên mt áy. tôm cái, gia các gc chân ngc 4 và 5 có thelycum.Phn u ngc
ưc bo v bi giáp u ngc.Trên giáp u ngc có nhiu gai, g, sóng, rãnh.
• Phn bng
Bng chia làm 7 t, 5 t u mi t mang mt ôi chân bơi.Mi chân bng có
mt t chung bên trong, t ngoài chia thành 2 nhánh: nhánh trong và nhánh
ngoài.t bng th 7 bin thành telson hp vi ôi chân uôi phân nhánh to thành
uôi, giúp tôm bơi li lên xung và búng nhy. tôm c, 2 nhánh trong ca ôi
chân bng 1 bin thành petasma và 2 nhánh trong ca ôi chân bng 2 bin thành
ôi ph b c, là các b phn sinh dc bên ngoài.
b. Màu sắc
V tôm He Chân trng mng, có màu trng bc, nhìn vào cơ th tôm thy rõ
ưng rut và các m nh dày c t lưng xung bng, chân bò màu trng ngà,
chân bơi có màu vàng nht, các vành chân uôi có màu  nht và xanh, râu tôm có
màu  và chiu dài gp 1,5 ln chiu dài thân.
1.1.3. Đặc điểm phân bố
Tôm He Chân Trng ch yu phân b t nhiên  vùng bin nhit i và cn nhit
i ca vùng ông Thái Bình Dương.
Hin nay, tôm He Chân trng ưc ưa sang nuôi  ài Loan, Trung Quc, Vit

N am, Thái Lan và nhiu nưc khác.
1.1.4. Đặc điểm về sinh thái
• Môi trưng sng:
Tôm He Chân trng sng  các vùng bin t nhiên có các c im sau:
N n áy N hit 
nưc(
o
C)
 mn (‰)  sâu (m) Ph
Bùn 25 ÷ 32 28 ÷ 43 0 ÷ 72 7,7 ÷ 8,3
5
Bng 1.1: Các yu t môi trưng  iu kin t nhiên ca tôm

Tôm trưng thành sng  các vùng nưc xa b có  trong cao, Tôm con ưa sng
 nhng khu vc ca sông giàu sinh vt.
Trong iu kin môi trưng như vy chúng có tp tính vùi mình vào ban ngày 
lNn tránh k thù.Tôm lt xác v êm, thi gian lt xác lúc nh nhanh hơn lúc ln,
thưng 15 ngày tôm lt xác 1 ln.
• Kh năng thích ng môi trưng
Tôm He Chân trng ưc xem là loài có sc chu ng cao, Có s thích nghi rt
mnh vi s thay i ca môi trưng sng.Chúng sng ưc  nhng vùng nưc
mn và nưc ngt hoàn toàn.
1.1.5. Đặc điểm sinh trưởng
Quá trình lt xác là nguyên nhân làm cho s tăng trưng v kích c không liên
tc.Kích thưc cơ th gia hai ln lt xác hu như không tăng hoc tăng không
áng k và s tăng vt sau mi ln lt xác.Tôm He Chân trng có tc  tăng trưng
tương i nhanh.Tc  tăng trưng ph thuc vào tng giai on phát trin, gii
tính và iu kin môi trưng, dinh dưng.
Tôm He Chân trng ln nhanh trong giai on u sau ó ln chm li dn.
Trong iu kin ao nuôi thương phNm vi mt  nuôi 100 con/m

2
, tôm ln nhanh 
trong 3 tun u tiên, ti c 30 gam/con tôm ln chm dn và con cái ln nhanh
hơn tôm c.
1.1.6. Đặc điểm dinh dưỡng
• Tính ăn tôm he
Tôm He Chân trng là loài ng vt ăn tp nhưng thiên v ăn ng vt.N goài t
nhiên tôm tích cc bt mi vào ban êm, vào kỳ nưc cưng lúc thy triu lên.Tính
ăn ca tôm thay i tùy theo giai on phát trin.Tôm có th ăn tht ln nhau khi lt
xác hoc khi thiu thc ăn.
• N hu cu dinh dưng
6
Protein là thành phn quan trng nht trong thc ăn ca tôm. Tôm He Chân trng
không cn thc ăn có hàm lưng protein cao như tôm Sú, 35% protein ưc coi là
thích hp hơn c.Tôm He Chân trng có kh năng chuyn hóa thc ăn rt cao.
Loài T l protein thích hp (%)
Tôm He N ht bn (Penaeus japonicus) 40
Tôm He Chân trng (Penaeus vannamei) 35
Tôm Sú (Penaeus monodon) 46
Bng 1.2: T l protein ti ưu trong thc ăn ca mt s loài tôm

1.1.7. Đặc điểm sinh sản và hoạt động giao vĩ
a. Đặc điểm sinh sản
Trong thiên nhiên, tôm trưng thành, giao hp, sinh  trong nhng vùng bin
có  sâu 70 mét vi nhit  26 - 28
o
C,  mn khá cao 35
o
/
oo

.Trng n ra u
trùng và vn loanh quanh  khu vc sâu này.Ti giai on Postlarvae, chúng bơi
vào gn b và sinh sng  áy nhng vùng ca sông cn. N ơi ây iu kin môi
trưng rt khác bit: thc ăn nhiu hơn,  mn thp hơn, nhit  cao hơn ... Sau
mt vài tháng, tôm con trưng thành, chúng bơi ngưc ra bin và tip din cuc
sng giao hp, sinh sn làm trn chu kỳ.
Tôm He Chân trng có thi gian sinh sn tương i dài.Sng  vùng nhit i,
mùa v sinh sn ca tôm He Chân trng có th kéo dài quanh năm.Còn  vùng ôn
i tôm có th mang trng t tháng 3 n tháng 11.
Tôm He Chân Trng thuc loi sinh sn túi tinh m(open thelycum).
Trình t ca loi hình sinh sn này là: Tôm m → Lt v → Thành thc Error!
ot a valid link. Giao v Error! ot a valid link.  trng
Túi tinh ch ưc ính vào thelycum h, không ưc bo v chc chn d b rt
và tôm có th giao v tr li.Vì vy, mt tôm cái có th giao v nhiu ln trong mt
chu kỳ lt xác.
b. cơ quan sinh dục
7
- Cơ quan sinh dc c: Gm các cơ qua bên trong và bên ngoài, bên trong gm
2 tinh hoàn, 2 ng dn tinh và 2 túi cha tinh.Bên ngoài gm petasma và mt ôi b
ph c.Tinh trùng có dng hình cu nh gm 2 phn, phn u rng hình cu,
phn uôi ngn và dày, nhìn vào túi tinh có màu trng c.
- Cơ quan sinh dc cái: Cơ quan bên trong bao gm mt ôi bung trng, mt
ôi ng dn trng, bên ngoài là thelycum h nm  gc chân bò 5. nhng cá th
thành thc, bung trng kéo dài t tâm d dày n t bng 6.Trong vùng giáp u
ngc bung trng có mt ôi thùy trưc thon dài và 5 thùy bên, ôi thùy bng nm
 các t trên rut.
- S phát trin ca bung trng chia làm 5 giai on:
+ Giai on chưa phát trin: Bung trng mm, nh trong, không nhìn thy qua
v kitin, giai on này ch có  tôm chưa trưng thành.
+ Giai on phát trin: Bung trng ln hơn kích thưc rut, có màu trng c,

hơi vàng, rãi rác có các sc t en trên b mt.
+ Giai on gn chín: Kích thưc bung trng tăng nhanh, màu vàng n vàng
cam, có th nhìn thy qua v kitin.
+ Giai on chín: Kích thưc bung trng t cc i, căng tròn, màu xanh xám
m nét. t bng th nht bung trng phát trin ln.
+ Giai on  ri: Kích thưc bung trng vn ln, bung trng mm và nhăn
nheo.Các thùy không căng như giai on 4.Bung trng có màu xám nht.Trong
bung trng vn còn trng không .
c. Hoạt động giao vỹ
Ban u mt hoc nhiu con c cùng ui theo con cái  phía sau, con c
thưng dùng chy và râu Ny nh dưi uôi con cái.Sau ó, tôm c lt nga thân
và ôm tôm cái theo hưng u i u, uôi i uôi.Thi gian giao vĩ xy ra
nhanh, t lúc rưt ui n lúc kt thúc lâu nht là 7 phút, nhanh nht là 3 phút.
d. Sức sinh sản
Tôm He Chân trng có tc  sinh trưng nhanh, thành thc sm, tôm cái có
khi lưng 30 – 40g là có th tham gia sinh sn.Sc sinh sn thc t khong 10 – 15
8
vn trng/tôm m. Sau khi  bung trng li phát dc tip, thi gian gia 2 ln 
liên tip cách nhau 2 – 3 ngày (u v ch khong 50 gi), con  nhiu nht có th
lên n 10 ln/năm, thưng 2 – 3 ln  liên tip thì có 1 ln lt xác.

e. Cơ sở khoa học của kỹ thuật cắt mắt tôm mẹ
Phc h cơ quan X - tuyn nút (X organ - Sinus gland) nm  cung mt trc
tip iu khin tng hp hormone c ch s phát trin tuyn sinh dc (Gonad
Inhibiting Hormone - GIH) và hormone c ch lt xác (Moulting Inhibiting
Hormone - MIH)  c tôm c và cái.Ct cung mt nhm loi b bt phc h cơ
quan X - tuyn sinus t ó làm gim tác nhân c ch GIH.Kt qu quá trình ct mt
là thúc Ny nhanh s chín mui tuyn sinh dc, tăng s lưng trng trong mt chu
kỳ lt xác bi nó làm tăng tn sut  trng.Tuy nhiên vic ct mt có th làm gim
MIH, Ny nhanh tin trình lt xác ca tôm. Sau ct mt tôm có th thành thc sinh

dc hoc lt xác tùy thuc vào tôm ang  vào thi im nào trong chu kỳ lt xác.
1.2. Các giai đoạn phát triển vòng đời
Tôm He Chân trng tri qua 3 giai on phát trin chính là:  nhit  27 - 29
o
C
N auplius (kéo dài 1,5 ngày), Zoea (5 ngày), Mysis (3 ngày), và hu u trùng
Postlarvae.

9
Hinh 1.2: vòng i tôm he chân trng ngoài t nhiên
- Giai on u trùng không t (N auplius):
N auplius không c ng ưc trong khong 30 phút u, sau ó bt u bơi và
rt d lôi cun bi ánh sáng.N auplius thay v 6 ln (N auplius1 ÷ N auplius 6), mi
ln kéo dài khong 6 gi.Trong thi kỳ này u trùng bơi không liên tc và dinh
dưng bng noãn hoàng.
- Giai on u th Zoea:
Giai on này Zoea bơi liên tc, Zoea ăn thc vt phù du, c bit là các loài to
khuê (Cheatoceros sp và Skeletonema costatum).Zoea thay v 3 ln (Zoea 1 ÷ Zoea
3) trong 5 ngày, mi ln kéo dài khong 36 gi.S nhn dng chuyn giai on là
cn thit, thi gian chuyn giai on nhanh hay chm tùy thuc vào nhit  và cht
lưng nưc, kh năng bt mi ca u trùng.
- Giai on Mysis:
Thi kỳ này u trùng tri qua 3 giai on ph (Mysis1 ÷ Mysis3), mi giai on
kéo dài khong 14 ÷ 28 gi, tt c là 3 ngày sau ó chuyn sang Postlarvae.u
trùng Mysis ăn c thc vt lNn ng vt phù du.Mysis có khuynh hưng bơi xung
sâu và uôi i trưc, u i sau, khi bơi ngưc u Mysis dùng 5 cp chân bò dưi
bng to ra nhng dòng nưc nh Ny khuê to vào ming và Ny ng vât phù du
v phía cp chân bò  tóm ly d dàng hơn.
- Giai on Postlarvae: Giai on này u trùng bơi thng, có nh hưng v phía
trưc.Bơi li ch yu nh vào chân bng, hot ng nhanh nhn, bt mi ch ng,

thc ăn ch yu là ng vt ni.
+ Thi kì u niên: Postlarvae 5 - Postlarvae 20 tôm chuyn sang sng áy, bt
u bò bng chân bò, bơi bng chân bơi.
+ Thi kì thiu niên: Tôm bt u n nh v t l thân, bt u có thelycum 
con cái và petasma  con c nhưng chưa hoàn chnh.
+ Thi kì tôm sp trưng thành: c trưng bi s chín sinh dc,  tôm c bt
u có tinh trùng, tôm cái lên trng.
10
+ Thi kì trưng thành: ây là giai on chín sinh dc hoàn toàn, tôm bt u
tham gia sinh sn.
1.3 Tình hình nuôi tôm He Chân trắng trên thế giới và Việt am
1.3.1. Trên thế giới
Sn lưng tôm He Chân trng ngày càng chim th phn rt ln trong tng sn
lưng nuôi tôm.Các quc gia Châu M như Ecuado, Mehico, Panama….là nhng
nưc có ngh nuôi tôm He Chân trng t lâu i, Trong ó Ecuado là nưc ng
u v sn lưng.
Trưc ây thông tin v các t dch bnh, c bit là hi chng virut Taura gây
gim sút sn lưng nghiêm trng  các quc gia Châu M, ã gây tâm lo ngi cho
các nhà qun lý  các quc gia có ý nh nhp ni th nghim và phát trin ngh
nuôi tôm He Chân trng. Tuy nhiên nhng thành công ca các công trình nghiên
cu, to àn tôm sch bnh và ci thin cht lưng di truyn  các quc gia Châu
M ã m ra hy vng cho vic duy trì và phát trin ngh nuôi tôm Chân Trng nói
riêng và ngh nuôi tôm bin nói chung  các vùng sinh thái trên th gii.
Trung Quc, ài Loan, Indonexia, Philippin, Malaixia ã tin hành nhp và
thun hóa loài tôm He Chân trng.i u là Trung Quc, h ã nhp v nuôi  tnh
Sơn ông.N ăm 1998 sn xut ưc 150 triu ging thun chng, sch bnh.N ăng
sut nuôi bình quân 2 tn/ha/v và sn sàng chuyn giao công ngh cho bt c quc
gia nào mun nhp nuôi i tưng này.
Theo s liu ca FAO (2002), năm 2003 sn lưng nuôi tôm ca Châu Á ưc t
1,35 triu tn, tăng 11% so vi sn lưng ưc tính năm 2002 và 15% sn lưng ưc

tính năm 2001.Riêng Trung Quc ưc t 390.000 tn, tăng 15% sn lưng ưc t
năm 2002.Tip n là Thái Lan 280.000 tn, gim 9% sn lưng năm 2000.Sn
lưng ca Indonexia tăng ưc t 160.000 tn.Sn lưng n  năm 2003 có th
t 150.000 tn.Thc t trong năm 2003 các nưc Châu Á dn u v sn lưng
nuôi tôm th gii, chim khong 86% sn lưng toàn cu.Riêng tôm He Chân trng
chim 42% sn lưng, tương ương vi tôm Sú.Trong ó Trung Quc là nưc dn
u v sn lưng, tip n là Thái Lan, Indonexia, n ,….
11
Vy nhìn chung sn lưng nuôi tôm He Chân trng ã không ngng tăng k t
năm 2000.Theo thng kê ca t chc N ông Lương Liên Hp Quc (FAO), tng sn
lưng tôm He Chân trng năm 2006 ưc t 2,13 triu tn, tăng 15 ln so vi năm
2000.Tôm He Chân trng chim 31% tng sn lưng khai thác và nuôi trng trên
th gii, theo d báo sn lưng s tip tc tăng trong nhng năm ti do hin nay có
nhiu nưc ang Ny mnh phát trin i tưng nuôi mi này.
1.3.2. Tại Việt am
Tôm chân trng ưc di nhp vào vit nam t năm 2001 t nhiu quc gia, vùng
lnh th khác nhau như m, ài loan, trung quc thái lan… t ó n nay ngh nuôi
tôm chân trng ti vit nam ã phát trin mnh m và chim lĩnh th trưng xut
khNu. theo v nuôi trng thy sn trưc năm 2005, din tích nuôi tôm th chân trng
ca vit nam không áng k n năm 2009, ch trong 8 tháng u năm, din tích
nuôi tôm chân trng c nưc t 15.300ha, sn lưng t 33.500 tn chim gn 20%
tng sn lưng tôm c nưc.
Ông lê trí vin v phó v nuôi troogf thy sn cho bit: trong 8 tháng u năm
2010, din tích nuôi tôm chân trng ã tăng lên 21.000ha, tăng 30% so vi năm
trưc và nó tr thành i tưng nuôi p bin ti các tnh min trung.
Theo thng kê ca viên nghiên cưu nuôi trng thy sn III, năm 2009 c nưc có
490 tri sn xut ging tôm chân trng, mi năm sn xut ưc khong 10 t con
ging. tuy nhiên vi din tích th nuôi như hiên nay thì mi năm nưc ta cn
khong 20-25 t con ging, n năm 2012, d báo nhu cu con ging lên ti khong
50 t con, như vy ngun con ging chân trng sn xut ti vit nam mi ch áp

ng ưc rt ít so vi nhu cu thc t.Trong khi ó, B N N -PTN T ã có quy nh
vi con tôm chân trng là ch cho nhp khNu và xut bán tôm chân trng b m, tôm
ging sch t cá cơ s sn xut ưc b công nhn.  m bo an ninh sinh hc,
các tri sn xut tôm ging không ưc sn xut ging tôm chân trng ti các tri
sn xut ging tôm sú và các loi khác.Tôm b m nhp khNu phi ưc kim dch,
cách ly kim dch theo úng quy nh.
12
Quy nh ca b là vy, nhưng trên thc t, tôm ging cht lưng cao, sch bnh
ưc sn xut theo úng quy nh và quy trình hin nay còn quá ít ch chim
khong 10-15% s vi lưng ging sn xut trên th trưng.Tôm ging trung quc có
nguôn gc không r ràng, không qua kim dch theo ưng tiu ngch tràn vào vit
nam vi giá rt r, ch bng 60-70% so vi giá tôm ging t Hawaii.Thc t các tri
sn xut tôm sú ging ti các tnh min trung do không còn hiu qu vì dch bnh 
chuyn sang sn xut ging tôm chân trng, tôm b m ch yu ưc tuyn la t
nuôi thương phNm.Cht lưng tôm trôi ni trên th trưng khó kim soát, tôm ging
không r ngun gc ang chim th phn ln gây rt nhiu khó khăn cho các cơ s
sn xut ging tôm sch bnh.
 phc v sn xut ging và phát trin nuôi tôm chân trng, trong nhng năm
qua các ơn v khoa hc ca b N N -PTN T ã trin khai nghiên cu mt s công
trình khoa hc như: quy trình nuôi v tôm b m và cho sinh sn nhân to; nghiên
cu sn xut tôm chân trng b m cht lưng và sch bnh có ngun gc nhp t
Hawaii phc v sn xut ging nhân to.ng dng công ngh sinh hc sn xut
ging tôm sch bnh.Tuy nhiên trong lĩnh vc di truyn và chn to àn tôm chân
trng b m có cht lưng cao và kh năng kháng bnh trong iu kin nuôi  vit
nam n nay chưa có mt công trình nghiên cu nào ưc thc hin.Tôm b m
không ưc ch ng, khó kim soát do nhp t nhiu ngun khác nhau tr thành
thách thc chính cho công ngh nuôi tôm chân trng  vit nam.
Hin ti tôm He Chân trng ã ưc ưa vào nuôi rng khp  các vùng nuôi
tôm trên c nưc và hiu qu ã ưc khng nh rõ.Tuy nhiên vi vic nuôi tràn
lan như hin nay thì nguy cơ ô nhim môi trưng, lây lan dch bnh gây thit hi

cho ngưi nuôi là iu khó tránh khi.Do ó cn phi t chc quy hoch li các
vùng nuôi và u tư nghiên cu sn xut ging tôm sch bnh là yêu cu cp thit.



13
CHƯƠG II: PHƯƠG PHÁP GHIÊ CỨU

2.1. Đối tượng, thời gian và địa điểm nghiên cứu
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu
Penaeus vannamei (Boone,1931)
Tên Vit N am: Tôm He Chân trng
2.1.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu
Thi gian nghiên cu: t ngày 04/04/2011 - 10/06/2011
a im nghiên cu: Tri ging s 35 bc l - vĩnh tân – tuy phong – bình thun
2.2. ội dung nghiên cứu





















14

















Hình 2.1: Sơ  khi ni dung nghiên cu



K thut p
n và thu

N auplius
Chăm sóc
và qun
lý u
trùng

N gun
tôm b
m, k
thut nuôi
v và cho

Mt s
bnh
thưng
gp và
cách
phòng tr
bnh cho
u trùng
Tìm hiu quy trình sn xut ging tôm
He Chân trng (Penaeus vannamei)

iu
kin và
trang

thit b
sn


xut


Quy trình sn xut
Xác nh các ch tiêu
sinh sn

Xác nh t l sng
u trùng
Thng kê và x lý s liu
Kt lun và  xut ý kin
K thut
nuôi cy to
Cheatoceros


Artemia

iu kin
t
nhiên,khí
hu, h
thng công
trình sn
xut
15
2.3. Phương pháp nghiên cứu, thu thập và xử lý số liệu
2.3.1. Phương pháp gián tiếp
• Tìm hiu v iu kin t nhiên, v trí xây dng tri, ánh giá nhng mt
thun li và khó khăn.

• Tìm hiu hot ng ca tri sn xut ging.
• Quy mô, cu trúc và vn hành h thng b cha, lng lc, h thng cung cp
nưc, x lý nưc.
2.3.2. Phương pháp trực tiếp
 V sinh tri và làm h thng b lc.
 K thut cho  tôm b m.
• K thut tuyn chn tôm b m, phương pháp ct mt tôm cái.
• K thut nuôi dưng thành thc tôm tôm b m và giao v tôm.
• Thi im tôm m .
• Thi im và cách thu N auplius.
 K thut ương nuôi u trùng.
• X lý nưc khi ương nuôi u trùng.
• Xác nh các yu t môi trưng trong b ương.





Bng 2.1: yu t môi trưng
• Ch  chăm sóc và qun lý sc khe u trùng.
Theo dõi tình trng sc khe u trùng:
Dùng ly thy tinh hoc ca nha múc nưc cha u trùng soi dưi ánh èn hoc
ánh sáng mt tri  quan sát hot ng bơi li, tính ăn và thi gian chuyn giai
on ca u trùng.Khi quan sát lưu ý mt s c im như sau :
- N u u trùng ang  giai on Zoea mà thy có xut hin nhng di phân dài
kéo theo sau u trùng là u trùng có tình trng sc khe tt.
Yu t môi trưng Dng c s dng Thi gian o
N hit  Máy o nhit  2 ln/ngày (7h – 14h)
Ph Test do màu 2 ln/ ngày (7h – 14h)
 mn Máy 1 ln/ngày 7h

×