BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỈ THUẬT CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN
KHOA NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
= = = = = =
GUYỄ ĐÌH VƯƠG
TÌM HIỂU QUY TRÌH SẢ XUẤT GIỐG TÔM HE CHÂ TRẮG
(Penaeus vannamei Boone, 1931)
TẠI VĨH TÂ – TUY PHOG – BÌH THUẬ
BÁO CÁO CUỐI KHÓA
Ngành Nuôi trồng Thủy sản, khóa 2008 - 2011
Bình thuận, tháng 06 năm 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỈ THUẬT CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN
KHOA NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
= = = = = =
TÌM HIỂU QUY TRÌH SẢ XUẤT GIỐG TÔM HE CHÂ TRẮG
(Penaeus vannamei Boone, 1931)
TẠI VĨH TÂ - TUY PHOG - BÌH THUẬ
BÁO CÁO CUỐI KHÓA
Ngành Nuôi trồng Thủy sản, khóa 2008 - 2011
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH VƯƠNG
MSSV: 0810050022
NHD : KS.NGUYỄN VĂN DƯƠNG
Bình thuận, tháng 06 năm 2011
i
LỜI CẢM Ơ
Lời đầu tiên tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến Ban Giám Hiệu Trường cao đẳng
kỉ thuật công nghệ vạn xuân, cùng với khoa TTS đã ủng hộ, giúp đỡ và tạo mọi
điều kiện để tôi hoàn thành tốt khóa học này.
Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới chú : KS guyễn Văn Dương người đã tận
tình định hướng, chỉ bảo và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện báo cáo cuối
khoa này.
Qua đây tôi cũng xin gửi lời cảm ơn tập thể trại sản xuất giống tôm thẻ chân
trắng đã tạo điều kiện về cơ sở vật chất giúp tôi hoàn thành báo cáo này.
Lời cảm ơn tới gia đình đã tạo điều kiện vật chất và tinh thần giúp con hoàn
thành báo cáo này.
Lời cảm ơn chân thành xin gửi tới gia đình, bạn bè và đồng nghiệp, những
người đã giúp đỡ và động viên tôi trong học tập cũng như trong cuộc sống.
Em xin chân thành cảm ơn
Bình thuận: tháng 06 năm 2011
Nguyễn đình vương
ii
MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ ĐẦU........................................................................................................1
CHƯƠG I: TỔG LUẬ ..................................................................................3
1.1. Vài nét về đối tượng nghiên cứu.....................................................................................3
1.1.1. Hệ thống phân loại................................................................................. 3
1.1.2. Đặc điểm về hình thái ............................................................................ 3
1.1.3. Đặc điểm phân bố.................................................................................. 4
1.1.4. Đặc điểm về sinh thái ............................................................................ 4
1.1.5. Đặc điểm sinh trưởng ............................................................................ 5
1.1.6. Đặc điểm dinh dưỡng ............................................................................ 5
1.1.7. Đặc điểm sinh sản và hoạt động giao vĩ ................................................ 6
1.2. Các giai đoạn phát triển vòng đời...................................................................................8
1.3 Tình hình nuôi tôm He Chân trắng trên thế giới và Việt Nam....................................10
1.3.1. Trên thế giới .........................................................................................10
1.3.2. Tại Việt Nam........................................................................................11
CHƯƠG II: PHƯƠG PHÁP GHIÊ CỨU ...............................................13
2.1. Đối tượng, thời gian và địa điểm nghiên cứu...............................................................13
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ...........................................................................13
2.1.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu.........................................................13
2.2. Nội dung nghiên cứu.....................................................................................................13
2.3. Phương pháp nghiên cứu, thu thập và xử lý số liệu ....................................................15
2.3.1. Phương pháp gián tiếp ..........................................................................15
2.3.2. Phương pháp trực tiếp...........................................................................15
2.3.3. Phương pháp xử lý số liệu ....................................................................16
CHƯƠG III: KẾT QUẢ GHIÊ CỨU VÀ THẢO LUẬ..........................18
3.1. Điều kiện tự nhiên và hệ thống công trình trại sản xuất..............................................18
3.1.1. Vị trí địa lý ...........................................................................................18
iii
3.1.2. Điều kiện khí hậu..................................................................................19
3.1.3. Thuận lợi và khó khăn ..........................................................................19
3.1.4. Tình hình kính tế và xã hội ...................................................................20
3.1.5. Tình hình kin doanh..............................................................................20
3.2. Nguồn nước và xử lý nước phục vụ sản xuất...............................................................20
3.3. Hệ thống bể nuôi ...........................................................................................................24
3.4. Kỹ thuật cho đẻ tôm He Chân trắng.............................................................................25
3.4.1. Nguồn gốc tôm bố mẹ...........................................................................25
3.4.2. Kỹ thuật nuôi thành thục tôm bố mẹ .....................................................25
3.4.3. Thức ăn và khNu phn cho ăn................................................................27
3.4.4. Bt tôm cho ......................................................................................28
3.5. K thut ương nuôi u trùng.........................................................................................30
3.5.1. ChuNn b b ương u trùng....................................................................30
3.5.2. K thut th N auplius ...........................................................................31
3.5.3. Ch chăm sóc và qun lý..................................................................32
3.5.4. Theo dõi mt s yu t môi trưng .......................................................35
3.6. Kt qu ương nuôi u trùng tôm He Chân trng..........................................................40
3.7. Công tác phòng và tr bnh ...........................................................................................41
3.7.1. Phòng bnh...........................................................................................41
3.7.2. Tr bnh................................................................................................42
3.8. K thut nuôi cy to làm thc ăn tươi sng cho u trùng..........................................42
3.8.1. Trang thit b ........................................................................................42
3.8.2. Môi trưng nuôi cy .............................................................................43
3.8.3. Cách tin hành......................................................................................44
3.9. K thut sn xut artemia……………………….……………………………..45
KẾT LUẬ VÀ ĐỀ XUẤT Ý KIẾ ..................................................................48
1. Kt lun.............................................................................................................................48
1.1. N ưc và x lý nưc trong quy trình sn xut ...........................................48
iv
1.2. H thng công trình .................................................................................48
1.3. K thut cho tôm b m ......................................................................48
1.4. K thut ương nuôi u trùng ....................................................................48
1.5. Mt s bnh gp trong quá trình sn xut và cách phòng tr..............................48
1.6. K thut nuôi cy to...............................................................................49
1.7. K thut sn xut artemia………….……………………………………..49
2. xut ý kin...................................................................................................................49
v
DAH MỤC BẢG
Trang
Bng 1.1: Các yu t môi trưng iu kin t nhiên ca tôm............................... 5
Bng 1.2: T l protein ti ưu trong thc ăn ca mt s loài tôm............................ 6
Bng 2.1: Các yu t môi trưng ...........................................................................17
Bng 3.1: ChuNn nưc tôm m ..............................................................................24
Bng 3.2: Khi lưng và kích thưc tôm b m.....................................................28
Bng 3.3: Các loi thc ăn và t l cho ăn ..............................................................30
Bng 3.4: Môi trưng nuôi ....................................................................................31
Bng 3.5: Kt qu sinh sn qua 5 ln cho ..........................................................33
Bng 3.6: Mt ương, sn lưng u trùng và TLS...............................................44
Bng 3.7: Thi gian bin thái ca u trùng.. ….. ...................................................45
Bng 3.8: N ng formol .....................................................................................46
Bng 3.9: Môi trưng và cách pha.........................................................................48
Bng 3.10: Các yu t thy lý................................................................................49
Bng 3.11: Các thông s môi trưng ART.............................................................50
vi
DAH MỤC HÌH
Trang
Hình 1.1: Hình dng ngoài ca tôm He Chân trng.............................................................3
Hình 1.2: Vòng i tôm he ngoài t nhiên...........................................................................3
Hình 2.1: Sơ khi ni dung ng hiên cu .......................................................................20
Hình 3.1: Bn t nhiên tnh bình thun.........................................................................20
Hình 3.2: Quy trình x lý nưc tôm b m........................................................................23
Hình 3.3: Môi trưng nưc cho tôm b m .......................................................................24
Hình 3.4: Quy trình x lí nưc ương nuôi u trùng...........................................................24
Hình 3.5: Thùng lc cát ......................................................................................................25
Hình 3.6: Lc tinh ...............................................................................................................26
Hình 3.7: Ct mt................................................................................................................28
Hình 3.8: Tôm giao v và b m........................................................................................29
Hình 3.9: Th nauplius........................................................................................................32
Hình 3.10: B nuôi và cp nưc.........................................................................................34
Hình 3.11: Thùng cha nauplius và th nauplius...............................................................36
Hình 3.12: Các loi thc ăn ................................................................................................35
Hình 3.13: Cp nưc và thay nưc.....................................................................................36
Hình 3.14: Bin ng nhit theo thi gian ương ti b 7..............................................35
Hình 3.15: Bin ng nhit theo thi gian ương ti b 8..............................................36
Hình 3.16: Bin ng nhit theo thi gian ương ti b 9..............................................36
Hình 3.17: Bin ng nhit theo thi gian ương ti b 10............................................37
Hình 3.18: Din bin mn trong b ương......................................................................41
Hình 3.19: Bin ng pH theo thi gian ương ti b 7......................................................41
Hình 3.20: Bin ng pH theo thi gian ương ti b 8......................................................42
Hình 3.21: Bin ng pH theo thi gian ương ti b 9......................................................42
Hình 3.22: Bin ng pH theo thi gian ương ti b 10....................................................43
Hình 3.23: Các loi cht s dng nuôi cy to...................................................................46
Hình 3.24: H thng giàn nuôi sinh khi to .....................................................................49
vii
Hình 3.25: ART và h thng b p.....................................................................................44
Hình 3.26: Thu và tNy v ART...........................................................................................52
viii
GIẢI THÍCH THUẬT GỮ VÀ CHỮ VIẾT TẮT
N : Giai on N auplius
Z: Giai on Zoea
M: Giai on Mysis
PL: Giai on Postlarvae
N TTS: N uôi trng Thy sn
TLS: T l sng
V: Th tích
h: Gi
TB: Trung bình
L: Lít
B : bưc
G: gam
1
LỜI MỞ ĐẦU
Trong nhng năm va qua ngh nuôi trng thy sn nưc ta ã có nhng
bưc tin vưt bc, góp phn áng k vào bc tranh phát trin kinh t sôi ng ca
nưc nhà.Hin nay trong tt c các i tưng nuôi ph bin thì tôm th chân trng
ang ưc ưu tiên phát trin bi nó có giá tr kinh t cao, ang còn tim năng
phát trin c v chiu sâu ln chiu rng.
Tuy nhiên do li nhun ca ngh nuôi tôm em li là khá ln nên hu ht các
vùng nuôi tôm hin nay u phát trin quá nóng ngoài s qun lý ca cơ quan chc
năng, chính iu này ang ưa ngh nuôi tôm ca chúng ta tim Nn nhiu mi nguy
phát trin không bn vng: ó là hin tưng ô nhim môi trưng sinh thái dn n
tôm nuôi b dch bnh và cht hàng lot trong nhưng năm gn ây. N hư là hin
trng s dng hoá cht, kháng sinh ba bãi dn n tôm b còi cc, tn dư kháng
sinh…Có nhiu nguyên nhân khin ngh nuôi tôm phi i mt vi nhng nguy cơ
trên nhưng áng cnh báo và lo ngi nht hin nay là cht lưng tôm ging chưa
m bo, trong vn sn xut con ging i trà hin nay còn nhiu iu phi quan
tâm. Thc t sn xut hin nay cho thy, do tc phát trin ngh nuôi tôm thương
phNm rt nhanh nên yêu cu v s lưng tôm ging hàng năm tăng nhanh. áp
ng ưc ngun cung cp tôm ging cho th trưng, hàng lot các tri sn xut
ging ã ra i, nhưng t ưc li nhun ti a h ã s dng hàng lot các loi
hoá cht, kháng sinh nguy him phòng tr bnh nhm nâng cao t l sng ca u
trùng… và dĩ nhiên hu qu là tôm ging s b còi cc, chm ln và tn dư lưng
thuc kháng sinh.Trong nuôi tôm thương phNm s phi s dng kháng sinh liu cao,
dn n tn dư kháng sinh trong tht tôm, nh hưng xu n sc kho ngưi tiêu
dùng. Trong bi cnh nưc ta ang vào sâu WTO thì iu này s là tr ngi ln cho
mt hàng tôm xut khNu vào các th trưng y tim năng nhưng khó tính như EU,
N ht Bn, Hoa Kỳ…
2
ng trưc thc trng ó, vic sn xut ra ngun tôm ging v s lưng,
m bo cht lung sch bnh và hn ch ti a kháng sinh, hoá cht ang là òi
hi bc thit ca ngh nuôi tôm công nghip i vi các nhà nghiên cu và sn xut
tôm ging.
sn xut ưc ngun tôm ging có cht lưng tt và sch bnh.Trên cơ s
ó, ưc s ng ý ca Khoa N uôi trng Thy sn – Trưng Cao ng K Thut
Công N gh Vn Xuân, và tình cp thit yêu cu ca gia ình nên tôi thc hin tài
“Tìm hiu quy trình sn xut ging tôm He Chân trng (Penaeus vannamei Boone,
1931) ti vĩnh tân - tuy phong - bình thun”.Mc tiêu là tìm hiu ưc các bin
pháp k thut ti ưu và có hiu qu nht trong công tác sn xut ging tôm He Chân
trng.
tài cn tìm hiu vi các ni dung c th sau:
+ N gun gc tôm b m và k thut nuôi v, cho .
+ Các loi thc ăn s dng và ch chăm sóc qun lý tôm b m.
+ K thut ương nuôi u trùng.
+ Phòng và tr bnh cho u trùng.
+ Cách nuôi cy to Cheatoceros, Artemia làm thc ăn tươi sng cho u trùng.
Trong thi gian thc tp mc dù ã có nhiu c gng và n lc ca bn thân song
do thi gian thc hin tài ngn, vn kin thc và kinh nghim bn thân v lĩnh
vc còn hn ch nên trong báo cáo không th tránh khi sai sót.Rt mong nhn
ưc s óng góp ý kin ca thy cô và các bn ng hc báo cáo ưc hoàn
chnh hơn.
Bình thun, tháng 06 năm 2011
Sinh viên: N guyn ình vương
3
CHƯƠG I: TỔG LUẬ
1.1. Vài nét về đối tượng nghiên cứu
1.1.1. Hệ thống phân loại
N gành chân khp: Arthropoda
N gành ph có mang: Branchiata
Lp giáp xác: Crustacea
B mưi chân: Decapoda
B ph bơi li: atantia
H tôm he: Penaeidae
Ging tôm he: Penaeus
Loài: Penaeus vannamei (Boone, 1931)
Tên Vit N am: Tôm He Chân trng
Tên ting Anh: Whiteleg shrimp
Tên FAO: Camaron patiplanco
Tên khoa hc: Litopenaeus vannamei.
Hình 1.1: Hình dng ngoài ca tôm He Chân trng
1.1.2. Đặc điểm về hình thái
a. Cấu tạo cơ thể
Chia làm 2 phn:
4
• Phn u ngc
Phn u ngc có các ôi phn ph, mt ôi mt kép có cung mt, 2 ôi râu
(Anten 1 và Anten 2), 3 ôi hàm (ôi hàm ln, ôi hàm nh 1 và ôi hàm nh 2), 3
ôi chân hàm giúp cho vic ăn và bơi li, 5 ôi chân ngc giúp cho vic ăn và bò
trên mt áy. tôm cái, gia các gc chân ngc 4 và 5 có thelycum.Phn u ngc
ưc bo v bi giáp u ngc.Trên giáp u ngc có nhiu gai, g, sóng, rãnh.
• Phn bng
Bng chia làm 7 t, 5 t u mi t mang mt ôi chân bơi.Mi chân bng có
mt t chung bên trong, t ngoài chia thành 2 nhánh: nhánh trong và nhánh
ngoài.t bng th 7 bin thành telson hp vi ôi chân uôi phân nhánh to thành
uôi, giúp tôm bơi li lên xung và búng nhy. tôm c, 2 nhánh trong ca ôi
chân bng 1 bin thành petasma và 2 nhánh trong ca ôi chân bng 2 bin thành
ôi ph b c, là các b phn sinh dc bên ngoài.
b. Màu sắc
V tôm He Chân trng mng, có màu trng bc, nhìn vào cơ th tôm thy rõ
ưng rut và các m nh dày c t lưng xung bng, chân bò màu trng ngà,
chân bơi có màu vàng nht, các vành chân uôi có màu nht và xanh, râu tôm có
màu và chiu dài gp 1,5 ln chiu dài thân.
1.1.3. Đặc điểm phân bố
Tôm He Chân Trng ch yu phân b t nhiên vùng bin nhit i và cn nhit
i ca vùng ông Thái Bình Dương.
Hin nay, tôm He Chân trng ưc ưa sang nuôi ài Loan, Trung Quc, Vit
N am, Thái Lan và nhiu nưc khác.
1.1.4. Đặc điểm về sinh thái
• Môi trưng sng:
Tôm He Chân trng sng các vùng bin t nhiên có các c im sau:
N n áy N hit
nưc(
o
C)
mn (‰) sâu (m) Ph
Bùn 25 ÷ 32 28 ÷ 43 0 ÷ 72 7,7 ÷ 8,3
5
Bng 1.1: Các yu t môi trưng iu kin t nhiên ca tôm
Tôm trưng thành sng các vùng nưc xa b có trong cao, Tôm con ưa sng
nhng khu vc ca sông giàu sinh vt.
Trong iu kin môi trưng như vy chúng có tp tính vùi mình vào ban ngày
lNn tránh k thù.Tôm lt xác v êm, thi gian lt xác lúc nh nhanh hơn lúc ln,
thưng 15 ngày tôm lt xác 1 ln.
• Kh năng thích ng môi trưng
Tôm He Chân trng ưc xem là loài có sc chu ng cao, Có s thích nghi rt
mnh vi s thay i ca môi trưng sng.Chúng sng ưc nhng vùng nưc
mn và nưc ngt hoàn toàn.
1.1.5. Đặc điểm sinh trưởng
Quá trình lt xác là nguyên nhân làm cho s tăng trưng v kích c không liên
tc.Kích thưc cơ th gia hai ln lt xác hu như không tăng hoc tăng không
áng k và s tăng vt sau mi ln lt xác.Tôm He Chân trng có tc tăng trưng
tương i nhanh.Tc tăng trưng ph thuc vào tng giai on phát trin, gii
tính và iu kin môi trưng, dinh dưng.
Tôm He Chân trng ln nhanh trong giai on u sau ó ln chm li dn.
Trong iu kin ao nuôi thương phNm vi mt nuôi 100 con/m
2
, tôm ln nhanh
trong 3 tun u tiên, ti c 30 gam/con tôm ln chm dn và con cái ln nhanh
hơn tôm c.
1.1.6. Đặc điểm dinh dưỡng
• Tính ăn tôm he
Tôm He Chân trng là loài ng vt ăn tp nhưng thiên v ăn ng vt.N goài t
nhiên tôm tích cc bt mi vào ban êm, vào kỳ nưc cưng lúc thy triu lên.Tính
ăn ca tôm thay i tùy theo giai on phát trin.Tôm có th ăn tht ln nhau khi lt
xác hoc khi thiu thc ăn.
• N hu cu dinh dưng
6
Protein là thành phn quan trng nht trong thc ăn ca tôm. Tôm He Chân trng
không cn thc ăn có hàm lưng protein cao như tôm Sú, 35% protein ưc coi là
thích hp hơn c.Tôm He Chân trng có kh năng chuyn hóa thc ăn rt cao.
Loài T l protein thích hp (%)
Tôm He N ht bn (Penaeus japonicus) 40
Tôm He Chân trng (Penaeus vannamei) 35
Tôm Sú (Penaeus monodon) 46
Bng 1.2: T l protein ti ưu trong thc ăn ca mt s loài tôm
1.1.7. Đặc điểm sinh sản và hoạt động giao vĩ
a. Đặc điểm sinh sản
Trong thiên nhiên, tôm trưng thành, giao hp, sinh trong nhng vùng bin
có sâu 70 mét vi nhit 26 - 28
o
C, mn khá cao 35
o
/
oo
.Trng n ra u
trùng và vn loanh quanh khu vc sâu này.Ti giai on Postlarvae, chúng bơi
vào gn b và sinh sng áy nhng vùng ca sông cn. N ơi ây iu kin môi
trưng rt khác bit: thc ăn nhiu hơn, mn thp hơn, nhit cao hơn ... Sau
mt vài tháng, tôm con trưng thành, chúng bơi ngưc ra bin và tip din cuc
sng giao hp, sinh sn làm trn chu kỳ.
Tôm He Chân trng có thi gian sinh sn tương i dài.Sng vùng nhit i,
mùa v sinh sn ca tôm He Chân trng có th kéo dài quanh năm.Còn vùng ôn
i tôm có th mang trng t tháng 3 n tháng 11.
Tôm He Chân Trng thuc loi sinh sn túi tinh m(open thelycum).
Trình t ca loi hình sinh sn này là: Tôm m → Lt v → Thành thc Error!
ot a valid link. Giao v Error! ot a valid link. trng
Túi tinh ch ưc ính vào thelycum h, không ưc bo v chc chn d b rt
và tôm có th giao v tr li.Vì vy, mt tôm cái có th giao v nhiu ln trong mt
chu kỳ lt xác.
b. cơ quan sinh dục
7
- Cơ quan sinh dc c: Gm các cơ qua bên trong và bên ngoài, bên trong gm
2 tinh hoàn, 2 ng dn tinh và 2 túi cha tinh.Bên ngoài gm petasma và mt ôi b
ph c.Tinh trùng có dng hình cu nh gm 2 phn, phn u rng hình cu,
phn uôi ngn và dày, nhìn vào túi tinh có màu trng c.
- Cơ quan sinh dc cái: Cơ quan bên trong bao gm mt ôi bung trng, mt
ôi ng dn trng, bên ngoài là thelycum h nm gc chân bò 5. nhng cá th
thành thc, bung trng kéo dài t tâm d dày n t bng 6.Trong vùng giáp u
ngc bung trng có mt ôi thùy trưc thon dài và 5 thùy bên, ôi thùy bng nm
các t trên rut.
- S phát trin ca bung trng chia làm 5 giai on:
+ Giai on chưa phát trin: Bung trng mm, nh trong, không nhìn thy qua
v kitin, giai on này ch có tôm chưa trưng thành.
+ Giai on phát trin: Bung trng ln hơn kích thưc rut, có màu trng c,
hơi vàng, rãi rác có các sc t en trên b mt.
+ Giai on gn chín: Kích thưc bung trng tăng nhanh, màu vàng n vàng
cam, có th nhìn thy qua v kitin.
+ Giai on chín: Kích thưc bung trng t cc i, căng tròn, màu xanh xám
m nét. t bng th nht bung trng phát trin ln.
+ Giai on ri: Kích thưc bung trng vn ln, bung trng mm và nhăn
nheo.Các thùy không căng như giai on 4.Bung trng có màu xám nht.Trong
bung trng vn còn trng không .
c. Hoạt động giao vỹ
Ban u mt hoc nhiu con c cùng ui theo con cái phía sau, con c
thưng dùng chy và râu Ny nh dưi uôi con cái.Sau ó, tôm c lt nga thân
và ôm tôm cái theo hưng u i u, uôi i uôi.Thi gian giao vĩ xy ra
nhanh, t lúc rưt ui n lúc kt thúc lâu nht là 7 phút, nhanh nht là 3 phút.
d. Sức sinh sản
Tôm He Chân trng có tc sinh trưng nhanh, thành thc sm, tôm cái có
khi lưng 30 – 40g là có th tham gia sinh sn.Sc sinh sn thc t khong 10 – 15
8
vn trng/tôm m. Sau khi bung trng li phát dc tip, thi gian gia 2 ln
liên tip cách nhau 2 – 3 ngày (u v ch khong 50 gi), con nhiu nht có th
lên n 10 ln/năm, thưng 2 – 3 ln liên tip thì có 1 ln lt xác.
e. Cơ sở khoa học của kỹ thuật cắt mắt tôm mẹ
Phc h cơ quan X - tuyn nút (X organ - Sinus gland) nm cung mt trc
tip iu khin tng hp hormone c ch s phát trin tuyn sinh dc (Gonad
Inhibiting Hormone - GIH) và hormone c ch lt xác (Moulting Inhibiting
Hormone - MIH) c tôm c và cái.Ct cung mt nhm loi b bt phc h cơ
quan X - tuyn sinus t ó làm gim tác nhân c ch GIH.Kt qu quá trình ct mt
là thúc Ny nhanh s chín mui tuyn sinh dc, tăng s lưng trng trong mt chu
kỳ lt xác bi nó làm tăng tn sut trng.Tuy nhiên vic ct mt có th làm gim
MIH, Ny nhanh tin trình lt xác ca tôm. Sau ct mt tôm có th thành thc sinh
dc hoc lt xác tùy thuc vào tôm ang vào thi im nào trong chu kỳ lt xác.
1.2. Các giai đoạn phát triển vòng đời
Tôm He Chân trng tri qua 3 giai on phát trin chính là: nhit 27 - 29
o
C
N auplius (kéo dài 1,5 ngày), Zoea (5 ngày), Mysis (3 ngày), và hu u trùng
Postlarvae.
9
Hinh 1.2: vòng i tôm he chân trng ngoài t nhiên
- Giai on u trùng không t (N auplius):
N auplius không c ng ưc trong khong 30 phút u, sau ó bt u bơi và
rt d lôi cun bi ánh sáng.N auplius thay v 6 ln (N auplius1 ÷ N auplius 6), mi
ln kéo dài khong 6 gi.Trong thi kỳ này u trùng bơi không liên tc và dinh
dưng bng noãn hoàng.
- Giai on u th Zoea:
Giai on này Zoea bơi liên tc, Zoea ăn thc vt phù du, c bit là các loài to
khuê (Cheatoceros sp và Skeletonema costatum).Zoea thay v 3 ln (Zoea 1 ÷ Zoea
3) trong 5 ngày, mi ln kéo dài khong 36 gi.S nhn dng chuyn giai on là
cn thit, thi gian chuyn giai on nhanh hay chm tùy thuc vào nhit và cht
lưng nưc, kh năng bt mi ca u trùng.
- Giai on Mysis:
Thi kỳ này u trùng tri qua 3 giai on ph (Mysis1 ÷ Mysis3), mi giai on
kéo dài khong 14 ÷ 28 gi, tt c là 3 ngày sau ó chuyn sang Postlarvae.u
trùng Mysis ăn c thc vt lNn ng vt phù du.Mysis có khuynh hưng bơi xung
sâu và uôi i trưc, u i sau, khi bơi ngưc u Mysis dùng 5 cp chân bò dưi
bng to ra nhng dòng nưc nh Ny khuê to vào ming và Ny ng vât phù du
v phía cp chân bò tóm ly d dàng hơn.
- Giai on Postlarvae: Giai on này u trùng bơi thng, có nh hưng v phía
trưc.Bơi li ch yu nh vào chân bng, hot ng nhanh nhn, bt mi ch ng,
thc ăn ch yu là ng vt ni.
+ Thi kì u niên: Postlarvae 5 - Postlarvae 20 tôm chuyn sang sng áy, bt
u bò bng chân bò, bơi bng chân bơi.
+ Thi kì thiu niên: Tôm bt u n nh v t l thân, bt u có thelycum
con cái và petasma con c nhưng chưa hoàn chnh.
+ Thi kì tôm sp trưng thành: c trưng bi s chín sinh dc, tôm c bt
u có tinh trùng, tôm cái lên trng.
10
+ Thi kì trưng thành: ây là giai on chín sinh dc hoàn toàn, tôm bt u
tham gia sinh sn.
1.3 Tình hình nuôi tôm He Chân trắng trên thế giới và Việt am
1.3.1. Trên thế giới
Sn lưng tôm He Chân trng ngày càng chim th phn rt ln trong tng sn
lưng nuôi tôm.Các quc gia Châu M như Ecuado, Mehico, Panama….là nhng
nưc có ngh nuôi tôm He Chân trng t lâu i, Trong ó Ecuado là nưc ng
u v sn lưng.
Trưc ây thông tin v các t dch bnh, c bit là hi chng virut Taura gây
gim sút sn lưng nghiêm trng các quc gia Châu M, ã gây tâm lo ngi cho
các nhà qun lý các quc gia có ý nh nhp ni th nghim và phát trin ngh
nuôi tôm He Chân trng. Tuy nhiên nhng thành công ca các công trình nghiên
cu, to àn tôm sch bnh và ci thin cht lưng di truyn các quc gia Châu
M ã m ra hy vng cho vic duy trì và phát trin ngh nuôi tôm Chân Trng nói
riêng và ngh nuôi tôm bin nói chung các vùng sinh thái trên th gii.
Trung Quc, ài Loan, Indonexia, Philippin, Malaixia ã tin hành nhp và
thun hóa loài tôm He Chân trng.i u là Trung Quc, h ã nhp v nuôi tnh
Sơn ông.N ăm 1998 sn xut ưc 150 triu ging thun chng, sch bnh.N ăng
sut nuôi bình quân 2 tn/ha/v và sn sàng chuyn giao công ngh cho bt c quc
gia nào mun nhp nuôi i tưng này.
Theo s liu ca FAO (2002), năm 2003 sn lưng nuôi tôm ca Châu Á ưc t
1,35 triu tn, tăng 11% so vi sn lưng ưc tính năm 2002 và 15% sn lưng ưc
tính năm 2001.Riêng Trung Quc ưc t 390.000 tn, tăng 15% sn lưng ưc t
năm 2002.Tip n là Thái Lan 280.000 tn, gim 9% sn lưng năm 2000.Sn
lưng ca Indonexia tăng ưc t 160.000 tn.Sn lưng n năm 2003 có th
t 150.000 tn.Thc t trong năm 2003 các nưc Châu Á dn u v sn lưng
nuôi tôm th gii, chim khong 86% sn lưng toàn cu.Riêng tôm He Chân trng
chim 42% sn lưng, tương ương vi tôm Sú.Trong ó Trung Quc là nưc dn
u v sn lưng, tip n là Thái Lan, Indonexia, n ,….
11
Vy nhìn chung sn lưng nuôi tôm He Chân trng ã không ngng tăng k t
năm 2000.Theo thng kê ca t chc N ông Lương Liên Hp Quc (FAO), tng sn
lưng tôm He Chân trng năm 2006 ưc t 2,13 triu tn, tăng 15 ln so vi năm
2000.Tôm He Chân trng chim 31% tng sn lưng khai thác và nuôi trng trên
th gii, theo d báo sn lưng s tip tc tăng trong nhng năm ti do hin nay có
nhiu nưc ang Ny mnh phát trin i tưng nuôi mi này.
1.3.2. Tại Việt am
Tôm chân trng ưc di nhp vào vit nam t năm 2001 t nhiu quc gia, vùng
lnh th khác nhau như m, ài loan, trung quc thái lan… t ó n nay ngh nuôi
tôm chân trng ti vit nam ã phát trin mnh m và chim lĩnh th trưng xut
khNu. theo v nuôi trng thy sn trưc năm 2005, din tích nuôi tôm th chân trng
ca vit nam không áng k n năm 2009, ch trong 8 tháng u năm, din tích
nuôi tôm chân trng c nưc t 15.300ha, sn lưng t 33.500 tn chim gn 20%
tng sn lưng tôm c nưc.
Ông lê trí vin v phó v nuôi troogf thy sn cho bit: trong 8 tháng u năm
2010, din tích nuôi tôm chân trng ã tăng lên 21.000ha, tăng 30% so vi năm
trưc và nó tr thành i tưng nuôi p bin ti các tnh min trung.
Theo thng kê ca viên nghiên cưu nuôi trng thy sn III, năm 2009 c nưc có
490 tri sn xut ging tôm chân trng, mi năm sn xut ưc khong 10 t con
ging. tuy nhiên vi din tích th nuôi như hiên nay thì mi năm nưc ta cn
khong 20-25 t con ging, n năm 2012, d báo nhu cu con ging lên ti khong
50 t con, như vy ngun con ging chân trng sn xut ti vit nam mi ch áp
ng ưc rt ít so vi nhu cu thc t.Trong khi ó, B N N -PTN T ã có quy nh
vi con tôm chân trng là ch cho nhp khNu và xut bán tôm chân trng b m, tôm
ging sch t cá cơ s sn xut ưc b công nhn. m bo an ninh sinh hc,
các tri sn xut tôm ging không ưc sn xut ging tôm chân trng ti các tri
sn xut ging tôm sú và các loi khác.Tôm b m nhp khNu phi ưc kim dch,
cách ly kim dch theo úng quy nh.
12
Quy nh ca b là vy, nhưng trên thc t, tôm ging cht lưng cao, sch bnh
ưc sn xut theo úng quy nh và quy trình hin nay còn quá ít ch chim
khong 10-15% s vi lưng ging sn xut trên th trưng.Tôm ging trung quc có
nguôn gc không r ràng, không qua kim dch theo ưng tiu ngch tràn vào vit
nam vi giá rt r, ch bng 60-70% so vi giá tôm ging t Hawaii.Thc t các tri
sn xut tôm sú ging ti các tnh min trung do không còn hiu qu vì dch bnh
chuyn sang sn xut ging tôm chân trng, tôm b m ch yu ưc tuyn la t
nuôi thương phNm.Cht lưng tôm trôi ni trên th trưng khó kim soát, tôm ging
không r ngun gc ang chim th phn ln gây rt nhiu khó khăn cho các cơ s
sn xut ging tôm sch bnh.
phc v sn xut ging và phát trin nuôi tôm chân trng, trong nhng năm
qua các ơn v khoa hc ca b N N -PTN T ã trin khai nghiên cu mt s công
trình khoa hc như: quy trình nuôi v tôm b m và cho sinh sn nhân to; nghiên
cu sn xut tôm chân trng b m cht lưng và sch bnh có ngun gc nhp t
Hawaii phc v sn xut ging nhân to.ng dng công ngh sinh hc sn xut
ging tôm sch bnh.Tuy nhiên trong lĩnh vc di truyn và chn to àn tôm chân
trng b m có cht lưng cao và kh năng kháng bnh trong iu kin nuôi vit
nam n nay chưa có mt công trình nghiên cu nào ưc thc hin.Tôm b m
không ưc ch ng, khó kim soát do nhp t nhiu ngun khác nhau tr thành
thách thc chính cho công ngh nuôi tôm chân trng vit nam.
Hin ti tôm He Chân trng ã ưc ưa vào nuôi rng khp các vùng nuôi
tôm trên c nưc và hiu qu ã ưc khng nh rõ.Tuy nhiên vi vic nuôi tràn
lan như hin nay thì nguy cơ ô nhim môi trưng, lây lan dch bnh gây thit hi
cho ngưi nuôi là iu khó tránh khi.Do ó cn phi t chc quy hoch li các
vùng nuôi và u tư nghiên cu sn xut ging tôm sch bnh là yêu cu cp thit.
13
CHƯƠG II: PHƯƠG PHÁP GHIÊ CỨU
2.1. Đối tượng, thời gian và địa điểm nghiên cứu
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu
Penaeus vannamei (Boone,1931)
Tên Vit N am: Tôm He Chân trng
2.1.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu
Thi gian nghiên cu: t ngày 04/04/2011 - 10/06/2011
a im nghiên cu: Tri ging s 35 bc l - vĩnh tân – tuy phong – bình thun
2.2. ội dung nghiên cứu
14
Hình 2.1: Sơ khi ni dung nghiên cu
K thut p
n và thu
N auplius
Chăm sóc
và qun
lý u
trùng
N gun
tôm b
m, k
thut nuôi
v và cho
Mt s
bnh
thưng
gp và
cách
phòng tr
bnh cho
u trùng
Tìm hiu quy trình sn xut ging tôm
He Chân trng (Penaeus vannamei)
iu
kin và
trang
thit b
sn
xut
Quy trình sn xut
Xác nh các ch tiêu
sinh sn
Xác nh t l sng
u trùng
Thng kê và x lý s liu
Kt lun và xut ý kin
K thut
nuôi cy to
Cheatoceros
Artemia
iu kin
t
nhiên,khí
hu, h
thng công
trình sn
xut
15
2.3. Phương pháp nghiên cứu, thu thập và xử lý số liệu
2.3.1. Phương pháp gián tiếp
• Tìm hiu v iu kin t nhiên, v trí xây dng tri, ánh giá nhng mt
thun li và khó khăn.
• Tìm hiu hot ng ca tri sn xut ging.
• Quy mô, cu trúc và vn hành h thng b cha, lng lc, h thng cung cp
nưc, x lý nưc.
2.3.2. Phương pháp trực tiếp
V sinh tri và làm h thng b lc.
K thut cho tôm b m.
• K thut tuyn chn tôm b m, phương pháp ct mt tôm cái.
• K thut nuôi dưng thành thc tôm tôm b m và giao v tôm.
• Thi im tôm m .
• Thi im và cách thu N auplius.
K thut ương nuôi u trùng.
• X lý nưc khi ương nuôi u trùng.
• Xác nh các yu t môi trưng trong b ương.
Bng 2.1: yu t môi trưng
• Ch chăm sóc và qun lý sc khe u trùng.
Theo dõi tình trng sc khe u trùng:
Dùng ly thy tinh hoc ca nha múc nưc cha u trùng soi dưi ánh èn hoc
ánh sáng mt tri quan sát hot ng bơi li, tính ăn và thi gian chuyn giai
on ca u trùng.Khi quan sát lưu ý mt s c im như sau :
- N u u trùng ang giai on Zoea mà thy có xut hin nhng di phân dài
kéo theo sau u trùng là u trùng có tình trng sc khe tt.
Yu t môi trưng Dng c s dng Thi gian o
N hit Máy o nhit 2 ln/ngày (7h – 14h)
Ph Test do màu 2 ln/ ngày (7h – 14h)
mn Máy 1 ln/ngày 7h