Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

toan 9 tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.13 KB, 4 trang )

[Bài soạn Đại số 9]
NS: 11/10/09
NG: 14/10/09
Tiết:16
ôn tập chơng i
1/ M ục tiêu bài dạy
- Kiến thức: Nắm đợc các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách hệ thống. Ôn
lí thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức.
- Kĩ năng: Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích
đa thức thành nhân tử, giải phơng trình.
- Thái độ: giáo dục cho HS tính tự t duy, logic.
2/ Chuẩn bị:
- Đồ dùng: bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- Tài liệu: SGK, SBT, SGV
3/ Ph ơng pháp:
- phơng pháp phân tích,tổng hợp
- Dạy hợp tác trong nhóm nhỏ
- GV hớng dẫn, tổ chức cho HS hệ thống các kiến thức đã học và vận dụng vào bài
tập.
4/ Tiến trình dạy học
4.1/ ổ n định tổ chức:
4.2/ Kiểm tra bài cũ:
HS1: - Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số
học của số a không âm. Cho ví dụ
- Bài tập trắc nghiệm
a) Nếu căn bậc hai số học của một số là
8

thì số đó là:
A.
22


; B. 8 ; C. không
có số nào
b)
4a
=
thì a bằng:
A. 16 ; B. -16 ; C. không
có số nào
HS2: - Chứng minh
aa
2
=
với mọi số a.
- Chữa bài tập 71b (40-SGK)



=

=
ax
0x
ax
2
( với a > 0 )
VD:
93
=





=

93
03
2
BTTN
a) B. 8
b) C. không có số nào

[Bài soạn Đại số 9]
HS3: - Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện
gì để
A
xác định?
- Bài tập trắc nghiệm
a) Biểu thức
x32

xác định với các giá trị
của x
A.
3
2
x

; B.
3
2

x

; C.
3
2
x

b) Biểu thức
2
x
x21

xác định với các giá
trị của x
A.
2
1
x

; B.
2
1
x

và x # 0
C.
2
1
x


và x # 0
Bài 71b
( )
( )
( )
352310.2,0
5323102,0
5323.102,0
2
2
+=
+=
+
52
325232
=
+=
A
xác định
0A

BTTN
a) B.
3
2
x

b) B.
2
1

x

và x # 0
III. Luyện tập:
GV gợi ý nên đa các số vào trong dấu
căn, rút gọn rồi khai phơng
HS: 2 HS lên bảng làm.
? Ta nên thực hiện phép tính theo thức
tự nào?
HS: ở phần a, ta nên thực hiện nhân
phân phối, đa thừa số ra ngoài dấu
căn rồi rút gọn. ở phần c, ta nên khử
mẫu của biểu thức lấy căn, đa thừa
số ra ngoài dấu căn, thu gọn trong
ngoặc rồi thực hiện biểu thức chia
thành nhân.
Bài 70 (40-SGK)
c)
567
343.64
567
3,34.640
567
3,34.640
==

9
56
9
7.8

81
49.64
===
d)
22
511810.6,21


12964.9.36
6.16.81.216
)511)(511(810.6,21
==
=
+=
Bài 71 (40-SGK)
a)
( )
5210238
+

25
55264
5204316
=
+=
+=
c)
8
1
:200

5
4
2
2
3
2
1
2
1








+

[Bài soạn Đại số 9]
Sau khi hớng dẫn chung cả lớp GV yêu
cầu HS rút gọn biểu thức.
HS: 2 HS lên bảng trình bày.
HS hoạt động nhóm
+ Nhóm I làm câu a
+ Nhóm II làm câu b
+ Nhóm III làm câu c.
GV hớng dẫn chung cả lớp
a) Khai phơng vế trái


31x2
=
b) - Tìm điều kiện của x
- Chuyển vế các hạng tử chứa x sang
một vế, hạng tử tự do sang một vế
kia.

254
26421222
8.282
2
3
2
4
1
8.100.2
5
4
2
2
3
2
2
2
1
2
=
+=







+=








+=
Bài 72 (40-SGK)
a)
( )( )
1xy1x
+
b)
( )( )
yxba
+
c)
( )
ba1ba
++
d)
( )( )
x34x

+
Bài 74 (40-SGK)
a)
( )
32x2
2
=

1x2x
2x24x2
31x231x2
31x2
==
==
==
=
ặc ho
hoặc
hoặc
b)
x15
3
1
2x15x15
3
5
=
ĐK:
0x


K)(TMĐ 4,2x
2x15
3
1
2x15
3
1
x15x15
3
5
=
=
=
4.4/ H ớng dẫn về nhà:
- Ôn lí thuyết tiếp tục câu 4, 5 các công thức biến đổi căn thức.
- Bài tập về nhà 73, 74 (40-SGK)
100, 101, 107 (19,20-SGK)
- Tiết sau tiếp tục ôn chơng I
5/ Rút kinh nghiệm:

[Bµi so¹n §¹i sè 9]
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×