Tải bản đầy đủ (.pdf) (227 trang)

Quản trị rủi ro tín dụng theo Hiệp ước Basel 2 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 227 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ TÀI CHÍNH

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
--------------------

TRẦN THỊ VIỆT THẠCH

QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG THEO HIỆP
ƯỚC BASEL 2 TẠI NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

HÀ NỘI - 2016

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ TÀI CHÍNH

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
--------------------

TRẦN THỊ VIỆT THẠCH



QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG THEO HIỆP
ƯỚC BASEL 2 TẠI NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆT NAM

Chuyên ngành : Tài chính - Ngân hàng
Mã số

: 62.34.02.01

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS, TS NGUYỄN THỊ MÙI
2. TS NGUYỄN ĐỨC THẮNG

HÀ NỘI - 2016

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan bản luận án là công trình nghiên cứu khoa học độc
lập của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và có nguồn
gốc rõ ràng.

Tác giả luận án


Trần Thị Việt Thạch

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399


MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG, BIỂU
MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1
Chương 1:NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
THEO HIỆP ƯỚC BASEL 2 TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ............. 15
1.1 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI............................................................................. 15
1.1.1 Khái niệm rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại .................... 15
1.1.2 Nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng ............................................... 16
1.1.3 Tác động tiêu cực của rủi ro tín dụng ............................................ 19
1.2 QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG THEO HIỆP ƯỚC BASEL 2 TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ................................................................... 22
1.2.1 Khái niệm quản trị RRTD theo quan điểm của Ủy ban Basel ........ 22
1.2.2 Quản trị rủi ro tín dụng theo Hiệp ước Basel 2 tại NHTM ............. 23
1.2.2.1 Vài nét về Ủy ban Basel và Hiệp ước Basel 2.......................... 23
1.2.2.2 Nguyên tắc quản trị rủi ro tín dụng của Ủy ban Basel .............. 25
1.2.2.3 Chiến lược quản trị rủi ro tín dụng và khẩu vị rủi ro tín dụng
theo Basel 2......................................................................................... 28

1.2.2.4 Tổ chức bộ máy quản trị rủi ro tín dụng trong Basel 2 ............. 30
1.2.2.5 Chính sách quản trị rủi ro tín dụng theo Basel 2 ...................... 32
1.2.2.6 Qui trình và thủ tục quản trị rủi ro tín dụng theo Basel 2 ......... 34

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399


1.2.3 Lợi ích đối với NHTM khi thực hiện quản trị rủi ro tín dụng theo
Hiệp ước Basel 2 .................................................................................... 51
1.2.4 Điều kiện để NHTM triển khai quản trị RRTD theo Basel 2.......... 52
1.3 KINH NGHIỆM TRIỂN KHAI QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
THEO BASEL 2 TẠI MỘT SỐ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRONG
NƯỚC VÀ NƯỚC NGOÀI ...................................................................... 57
1.3.1 Kinh nghiệm triển khai quản trị rủi ro tín dụng theo Basel 2 tại một
số NHTM nước ngoài............................................................................. 57
1.3.2 Kinh nghiệm triển khai quản trị rủi ro tín dụng theo Basel 2 tại Ngân
hàng cổ phần Công Thương Việt nam (Vietinbank) ............................... 65
1.3.3 Bài học kinh nghiệm về triển khai quản trị rủi ro tín dụng theo Basel
2 cho Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Việt nam .......... 67
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................. 69
Chương 2:THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG VÀ MỨC ĐỘ
ĐÁP ỨNG CÁC CHUẨN MỰC BASEL 2 VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN VIỆT NAM ...................................................................................... 70
2.1 KHÁI QUÁT HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG VÀ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT
NAM ......................................................................................................... 70
2.1.1 Vài nét về Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Việt

nam ........................................................................................................ 70
2.1.2 Hoạt động tín dụng tại Agribank ................................................... 74
2.1.3 Rủi ro tín dụng tại Agribank .......................................................... 77
2.2 THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM ............. 82

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399


2.2.1 Chiến lược và khẩu vị rủi ro tín dụng tại Agribank ........................ 83
2.2.2 Tổ chức bộ máy quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank .................... 83
2.2.3 Chính sách quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank ............................ 85
2.2.4

Qui trình và thủ tục quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank ........... 87

2.3 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG VÀ
MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG CÁC CHUẨN MỰC BASEL 2 VỀ QUẢN TRỊ RỦI
RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM ..................................................................... 107
2.3.1 Đánh giá thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông
nghiệp và phát triển Nông thôn Việt nam ............................................. 107
2.3.1.1 Kết quả đạt được ................................................................... 107
2.3.1.2 Hạn chế ................................................................................. 109
2.3.1.3 Nguyên nhân các hạn chế ...................................................... 111
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ........................................................................... 118
Chương 3:GIẢI PHÁP TRIỂN KHAI QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
THEO HIỆP ƯỚC BASEL 2 TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM................................................. 119
3.1 ĐỊNH HƯỚNG TRIỂN KHAI QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG THEO
BASEL 2 TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN VIỆT NAM ................................................................................. 119
3.1.1 Định hướng của Ngân hàng Nhà nước trong việc triển khai áp dụng
Basel 2 tại các Ngân hàng Thương mại Việt nam đến năm 2020. ......... 119
3.1.2 Cơ hội và thách thức khi Agribank triển khai quản trị rủi ro tín dụng
theo Basel 2.......................................................................................... 121
3.1.2.1 Cơ hội.................................................................................... 121
3.1.2.2 Thách thức............................................................................. 122

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399


3.1.3 Định hướng quản trị rủi ro tín dụng theo Hiệp ước Basel 2 tại
Agribank .............................................................................................. 125
3.2 ĐIỀU KIỆN ĐỂ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM TRIỂN KHAI QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG THEO BASEL 2 ......................................................................... 127
3.3 GIẢI PHÁP TRIỂN KHAI QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG THEO
BASEL 2 TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN VIỆT NAM ................................................................................. 131
3.3.1 Giai đoạn 1: từ năm 2016 đến cuối năm 2018.............................. 131
3.3.1.1 Sắp xếp lại bộ máy quản trị rủi ro tín dụng, đảm bảo sự độc lập
về chức năng giữa các bộ phận trong cơ cấu bộ máy quản trị RRTD theo
Basel 2 .............................................................................................. 131
3.3.1.2 Sắp xếp và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực phù hợp với mô
hình tổ chức bộ máy quản trị RRTD.................................................. 137

3.3.1.3 Hoàn thiện các văn bản nội bộ về quản trị rủi ro tín dụng ...... 141
3.3.1.4 Nâng cao hiệu quả xử lý nợ xấu ............................................ 142
3.3.1.5 Sắp xếp lại mạng lưới và tiết giảm chi phí hoạt động trong toàn
hệ thống ............................................................................................ 147
3.3.1.6 Duy trì tăng trưởng tín dụng hợp lý trên cơ sở kiểm soát chất
lượng các khoản cho vay mới ............................................................ 149
3.3.1.7 Nâng cao hiệu quả kiểm soát rủi ro danh mục tín dụng......... 150
3.3.1.8 Hoàn thiện hạ tầng quản trị RRTD theo Basel 2 .................... 152
3.3.1.9 Tăng vốn tự có đảm bảo hệ số an toàn vốn theo qui định của
NHNN............................................................................................... 159
3.3.2 Giai đoạn 2: từ năm 2019 đến cuối năm 2020.............................. 161
3.3.2.1 Đầu tư công nghệ phân tích, đo lường rủi ro tín dụng ............ 161

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399


3.3.2.2. Hoàn thiện kho dữ liệu đáp ứng yêu cầu đo lường RRTD theo
cách tiếp cận phương pháp IRB......................................................... 161
3.3.2.3 Xác định mô hình, phương pháp đo lường và thử nghiệm đo
lường PD. .......................................................................................... 163
3.3.2.4 Xây dựng qui trình đánh giá mức độ đầy đủ vốn nội bộ (ICAAP)
đối với rủi ro tín dụng ....................................................................... 164
3.3.2.5 Thực hiện công khai thông tin đáp ứng yêu cầu Basel 2 ....... 166
3.3.2.6 Từng bước nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro hoạt động và quản
trị rủi ro thị trường tại Agribank ........................................................ 167
3.4 KIẾN NGHỊ ...................................................................................... 168
3.4.1 Kiến nghị với Chính phủ, các Bộ ngành liên quan ....................... 168
3.4.2 Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước ............................................ 171

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ........................................................................... 176
KẾT LUẬN................................................................................................ 177
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN
QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ................................................................... 1
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 2
PHỤ LỤC ..................................................................................................... 8

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

CHỮ
TẮT
Agribank

VIẾT

GIẢI NGHĨA
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn VN
Công ty quản lý tài sản của Agribank

BĐH

Ban điều hành
Hệ số an toàn vốn
(The Capital Adequacy Ratio)
Cán bộ tín dụng

Trung tâm thông tin tín dụng
Công ty TNHH mua bán nợ Việt nam

EAD

Dư nợ tại thời điểm khách hàng không trả được nợ
(Exposure At Default)

EL, UL

Tổn thất dự kiến, tổn thất ngoài dự kiến
(Expected Loss/Unexpected Loss)

HĐQT

Hội đồng quản trị

HĐTV

Hội đồng thành viên

ICAAP

Qui trình đánh giá đủ vốn nội bộ
(The Internal Capital Adequacy Assessment Process)

IPCAS

The Modernization of


Interbank payment and

Customer Accounting System
IRB

Tiếp cận phương pháp xếp hạng nội bộ
(The Internal Ratings-Based Approach)

KT-KSNB

Kiểm tra, kiểm soát nội bộ

KToNB

Kiểm toán nội bộ

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399


LGD

Tỷ trọng tốn thất ước tính
(Loss Given Default)

NCS

Nghiên cứu sinh


NHNN

Ngân hàng Nhà nước

NHTM

Ngân hàng thương mại

PD

Xác suất khách hàng không trả được nợ
(Probability of Default)

SA

Tiếp cận phương pháp chuẩn hóa
(The Standardized Approach)

Stress-tesing

Kiểm tra sức chịu đựng

TSBĐ

Tài sản bảo đảm

TSC

Trụ sở chính
Công ty quản lý tài sản các TCTD việt nam


XHTDNB

Xếp hạng tín dụng nội bộ

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399


DANH MỤC SƠ ĐỒ

Số

TÊN SƠ ĐỒ

Trang

1.1

Các trụ cột của Hiệp ước Basel 2

24

1.2

Mô hình “3 vòng kiểm soát” RRTD của NHTM

32


2.1

Tổ chức bộ máy quản trị RRTD tại TSC của Agribank

85

2.2

Qui trình nhận diện RRTD giai đoạn cấp tín dụng

87

2.3

Nội dung kiểm soát RRTD tại Agribank

93

2.4

Qui trình kiểm soát RRTD giai đoạn giải ngân

95

3.1

Đề xuất tổ chức bộ máy quản trị RRTD tại Agribank

133


3.2

Tổ chức quản lý RRTD tại TSC

134

3.3

Tổ chức quản lý RRTD tại Khu vực/ chi nhánh

135

3.4

Tiêu chuẩn nhân sự của các Khối chức năng quản trị RRTD

138

hiệu

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399


DANH MỤC BẢNG

Số

TÊN BẢNG


Trang

1.1

Lộ trình áp dụng Basel 2 tại một số NHTM

61

2.1

Kết quả hoạt động chủ yếu của Agribank

73

2.2

Thị phần tín dụng của Agribank

76

2.3

Tương quan nợ xấu và vốn điều lệ tại Agribank

81

2.4

Hệ thống phân loại nợ của Agribank


92

2.5

Phân loại nợ theo tiêu thức định tính tại Agribank

92

2.6

Tình hình trích và sử dụng dự phòng tại Agribank

101

2.7

Tương quan dự phòng RRTD và nợ nhóm 5 tại Agribank

102

2.8

Tình hình bán nợ xấu tại Agribank

103

hiệu

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ

Mail :
Phone: 0972.162.399


DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Số

TÊN BIỂU ĐỒ

Trang

2.1

Tình hình dư nợ toàn hệ thống Agribank

74

2.2

Tăng trưởng dư nợ của Agribank so với toàn hệ thống

75

2.3

Dư nợ theo lĩnh vực tại Agribank

76


2.4

Dư nợ xấu tại Agribank

78

2.5

Tốc độ tăng nợ xấu so với tăng trưởng tín dụng Agribank

78

2.6
ừ 60- <62

B

Trung bình

Từ 58- <60

CCC

Trung bình

Từ 54- <58

CC+

Trung bình


Từ 51- <54

CC

Trung bình

Từ 48- <51

C+

Trung bình

Từ 45- <48

C

Cao

Dưới 45

D

Rất cao

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399



2. Đối với khách hàng cá nhân
Tổng số điểm

Xếp hạng

Phân loại RR

Từ 91 -100

AAA

Thấp

Từ 81 - <91

AA

Thấp

Từ 75 - <81

A

Thấp

Từ 70 - <75

BBB

Trung bình


Từ 65- <70

BB

Trung bình

Từ 60- <65

B

Cao

Từ 55- <60

CCC

Cao

Từ 50- <55

CC

Cao

Từ 40- <50

C

Cao


Dưới 40

D

Rất cao

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399


3. Đối với các định chế tài chính
Tổng số điểm

Xếp hạng

Xếp hạng

Từ 91 -100

AAA

Rất thấp

Từ 81 - 90

AA

Rất thấp


Từ 73 - 80

A

Rất thấp

Từ 70 - 72

BBB

Tương đối thấp

Từ 63 - 69

BB

Tương đối thấp

Từ 60 - 62

B

Tương đối thấp

Từ 56 - 59

CCC

Trung bình


Từ 53 - 55

CC

Trung bình

Từ 44 - 52

C

Cao

Dưới 44

D

Rất cao

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399


PHỤ LỤC 2.5
QUI TRÌNH CHẤM ĐIỂM VÀ XẾP HẠNG KHÁCH HÀNG
TẠI AGRIBANK
1. Đối với các tổ chức kinh tế:

THÔNG TIN KHÁCH

HÀNG

XÁC ĐỊNH HÌNH

XÁC ĐỊNH LĨNH

XÁC ĐỊNH QUI

THỨC SỞ HỮU

VỰC KD

MÔ DN

XÁC ĐỊNH BỘ
CHỈ TIÊU CHẤM

CHẤM ĐIỂM CHỈ
TIÊU PHI TC

CHẤM ĐIỂM CHỈ
TIÊU TÀI CHÍNH
CHẤM ĐIỂM, XẾP HẠNG
KHÁCH HÀNG

Căn cứ xác định bộ chỉ tiêu chấm điểm doanh nghiệp
Qui mô Doanh nghiệp

Ba loại: lớn, vừa và nhỏ (căn cứ vào: Vốn chủ sở
hữu, số lượng lao động, Doanh thu thuần và Tổng

tài sản)

Hình thức sở hữu

Lĩnh vực kinh doanh

Ba loại: Doanh nghiệp nhà nước, Doanh nghiệp
100% vốn đầu tư nước ngoài và Doanh nghiệp khác
34 lĩnh vực kinh doanh (lĩnh vực có doanh thu
chiếm trên 50% tổng doanh thu hàng năm của doanh
nghiệp

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399


Chỉ tiêu tài chính

Chỉ tiêu phi tài chính

(14 chỉ tiêu)

(48 chỉ tiêu)

- Nhóm chỉ tiêu thanh khoản

- Nhóm chỉ tiêu khả năng trả nợ từ LCTT

- Nhóm chỉ tiêu hoạt động


- Nhóm chỉ tiêu trình độ quản lý và môi
trường nội bộ

- Nhóm chỉ tiêu cân nợ

- Nhóm chỉ tiêu quan hệ với ngân hàng

- Nhóm chỉ tiêu thu nhập

- Nhóm các chỉ tiêu khác

BỘ CHỈ TIÊU
CHẤM ĐIỂM
TCKT
Agribank xây dự
ựng các bộ chỉ tiêu chấm điểm
m cho các tổ
t chức kinh tế
phân biệtt theo qui mô, theo lĩnh
l
vựcc kinh doanh và theo hình thức
th sở hữu.
2. Đối vớii khách hàng cá nhân/hộ
nhân/h
Đối vớii nhóm cá nhân/hộ,
nhân/h hệ thống chấm điểm, xếpp hhạng tín dụng của
Agribank xây dựng
ng các bộ
b chỉ tiêu chấm điểm tương ứng

ng với 3 nhóm: cá
nhân, hộ nông dân và hhộ kinh doanh.
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

XÁC ĐỊNH LOẠI KH

XÁC ĐỊNH BỘ CHỈ
TIÊU CHẤM ĐIỂM KH

CHẤM ĐIỂM,
M, XẾP
X

CHẤM
M ĐI
ĐIỂM TSĐB

HẠNG
NG KHÁCH HÀNG

KẾT QUẢ

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399


LOẠI KH
Cá nhân


BỘ CHỈ TIÊU CHẤM ĐIỂM
Bao gồm 2 nhóm chỉ tiêu: nhóm thông tin nhân thân (12 chỉ
tiêu) và nhóm thông tin khả năng trả nợ (4 chỉ tiêu)

Hộ nông dân

Bao gồm 2 nhóm chỉ tiêu: nhóm thông tin nhân thân (14 chỉ
tiêu) và nhóm thông tin khả năng trả nợ (5 chỉ tiêu)

Hộ kinh doanh Bao gồm 3 nhóm chỉ tiêu: nhóm thông tin chủ hộ kinh doanh
(12 chỉ tiêu), nhóm thông tin khác liên quan chủ hộ (22 chỉ
tiêu) và nhóm thông tin phương án kinh doanh (23 chỉ tiêu)
Đối với nhóm cá nhân/hộ, hệ thống xây dựng các bộ chỉ tiêu chấm điểm
tương ứng với 3 nhóm: cá nhân, hộ nông dân và hộ kinh doanh. Hạng khách
hàng được xác định trên cơ sở kết quả chấm điểm theo từng bộ chỉ tiêu riêng
biệt cho từng nhóm khách hàng.
Để đưa ra kết quả xếp hạng cuối cùng, hệ thống yêu cầu tính điểm TSBĐ.
Điểm TSBĐ tính trên 4 chỉ tiêu: loại tài sản, tính chất sở hữu, giá trị tài sản
đảm bảo /tổng nợ vay đề nghị và xu hướng giảm giá trị của TSĐB trong 12
tháng qua theo đánh giá của ngân hàng)
3. Đối với các Định chế tài chính
Hệ thống xây dựng bộ chỉ tiêu chấm điểm cho 3 nhóm định chế tài chính:
ngân hàng, công ty cho thuê tài chính và công ty tài chính, công ty chứng
khoán.
Bộ chỉ tiêu chấm điểm mỗi nhóm Định chế tài chính bao gồm 2 nhóm chỉ
tiêu: Chỉ tiêu tài chính : nhóm chỉ tiêu đảm bảo an toàn (3 chỉ tiêu), nhóm chỉ
tiêu chất lượng tài sản (4 chỉ tiêu), nhóm chỉ tiêu thanh khoản (4 chỉ tiêu) và

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :

Phone: 0972.162.399


nhóm chỉ tiêu sinh lời (4 chỉ tiêu); Chỉ tiêu phi tài chính: các yếu tố môi
trường (6 chỉ tiêu), năng lực lãnh đạo (9 chỉ tiêu), hệ thống kiểm soát nội bộ
(4 chỉ tiêu), cơ chế quản lý rủi ro (6 chỉ tiêu), vị thế cạnh tranh và uy tín (6 chỉ
tiêu) , hệ thống thông tin điều hành và quản lý (4 chỉ tiêu), khả năng duy trì
năng lực kinh doanh (5 chỉ tiêu) và các yếu tố khác (5 chỉ tiêu). Điểm tổng
hợp từ chấm điểm tài chính và phi tài chính là căn cứ xếp loại khách hàng

THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

XÁC ĐỊNH LOẠI ĐỊNH CHẾ
TC

XÁC ĐỊNH BỘ CHỈ TIÊU
CHẤM ĐIỂM

CHẤM ĐIỂM CHỈ TIÊU TÀI

CHẤM ĐIỂM CHỈ TIÊU PHI

CHÍNH

TÀI CHÍNH

XẾP LOẠI ĐỊNH CHẾ TC

XẾP LOẠI QUAN HỆ NGÂN
HÀNG


TỔNG HỢP XẾP HẠNG ĐỊNH CHẾ
TC

Mỗi nhóm khách hàng được phân loại Agribank tiến hành điểm quan hệ
ngân hàng. Trên cơ sở chấm điểm phân loại quan hệ ngân hàng theo 4 loại; tốt
(trên 70 điểm), khá (từ 55 đến dưới 70 điểm), trung bình (từ 40 đến dưới 55
điểm) và kém ( dưới 40 điểm)

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399


Kết quả xếp loại định chế tài chính và quan hệ ngân hàng là cơ sở để
Agribank xác định mức độ quan hệ tín dụng. Bao gồm 5 mức: mức 1-có ưu
đãi tín dụng đặc biệt, mức 2 - có ưu đãi tín dụng, đẩy mạnh quan hệ tín dụng,
mức 3 - duy trì quan hệ tín dụng, áp dụng chính sách giá cạnh tranh, mức 4 chú ý đặc biệt, xem xét cụ thể từng món vay và mức 5 -từ chối quan hệ tín
dụng, quan hệ tín dụng khi có 100% TSĐB.

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399


PHỤ LỤC 3.1
CHỨC NĂNG CÁC KHỐI KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
AGRIBANK

a. Khối quan hệ khách hàng: bao gồm các Ban tín dụng, ban thẩm định tại

TSC và Khối kinh doanh tại các Chi nhánh
Chức năng: là các đơn vị trực tiếp kinh doanh tín dụng, tiếp nhận RRTD
trong phạm vi giới hạn đã được HĐTV phê duyệt trong từng thời kỳ thông
qua việc giao dịch, lựa chọn và chấp thuận cấp tín dụng cho khách hàng.
TẠI TRỤ SỞ CHÍNH

TẠI CHI NHÁNH

CÁC BAN TÍN DỤNG

PHÒNG TÍN DỤNG

- Nghiên cứu, đề xuất và xây dựng - Nghiên cứu, đề xuất về phát triển thị
các phương án phát triển sản phẩm và trường tại địa bàn hoạt động của chi
phát triển thị trường tín dụng

nhánh.

- Tiếp nhận các báo cáo, kiến nghị về - Tư vấn, hướng dẫn và hỗ trợ các
phát triển thị trường, sản phẩm, qui khách hàng về sản phẩm và qui trình,
trình, thủ tục cấp tín dụng từ các chi thủ tục vay vốn tại Chi nhánh
nhánh.

- Báo cáo và kiến nghị về phát triển

- Đề xuất việc cải tiến qui trình, thủ khách hàng, phát triển sản phẩm, thị
tục cấp tín dụng với Bộ phận Quản lý trường, qui trình thủ tục giao dịch với
RRTD.

Ban giám đốc chi nhánh.


BAN THẤM ĐỊNH

PHÒNG THẨM ĐỊNH

- Thẩm định các khoản vay thuộc - Thẩm định các khoản vay được tiếp
quyền phán quyết của Tổng giám đốc nhận tại Chi nhánh
và HĐTV

- Báo cáo, kiến nghị công tác thẩm

- Tham mưu cho bộ phận quản lý định với Ban Giám đốc Chi nhánh
RRTD các vấn đề liên quan đến qui BAN GIÁM ĐỐC CHI NHÁNH

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399


trình, thủ tục thẩm định.

- Quản lý, điều hành Chi nhánh theo

- Quản lý điều hành công tác thẩm chỉ đạo điều hành của các Ban chuyên
định trong toàn hệ thống

môn và BĐH tại TSC
- Phối hợp, hỗ trợ các bộ phận chức
năng quản lý RRTD, KT-KSNB và
KToNB tại Chi nhánh.


b. Khối quản lý rủi ro: Bao gồm Ủy ban quản lý rủi ro, Giám đốc khối quản
lý rủi ro, các phòng/ban chuyên môn thuộc khối quản lý rủi ro tại TSC, bộ
phận quản lý rủi ro tại 3 khu vực và tại các Chi nhánh.
Chức năng: là bộ phận thiết lập chiến lược, khẩu vị, chính sách quản trị
RRTD và quản lý, điều hành hoạt động quản lý RRTD trong toàn hệ thống.
TẠI TRỤ SỞ CHÍNH

TẠI KHU VỰC

TẠI CHI NHÁNH

Ủy ban QLRR

- Thực hiện chức năng - Thực hiện chức năng

- Tham mưu cho HĐTV quản lý RRTD trong quản lý RRTD trong
về chiến lược, chính phạm vi khu vực theo phạm vi Chi nhánh theo
sách quản trị RRTD và ủy quyền của khối quản ủy quyền của bộ phận
cơ chế giám sát Ban lý rủi ro tại TSC.
điều hành.

quản lý rủi ro khu vực:

- Báo cáo quản lý rủi ro - Báo cáo công tác với

- Đại diện HĐTV tiếp trong khu vực về TSC quản lý rủi ro khu vực.
nhận các báo cáo, kiến và kiến nghị các vấn đề
nghị của Khối quản lý liên quan đến quản lý
rủi ro.


rủi ro

KHỐI QLRR
- Thiết lập chiến lược,
khẩu

vị,

chính

sách

RRTD;

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399


-Chỉ

đạo

điều

hành

quản lý RRTD trong
toàn hệ thống, quản lý

thông tin tín dụng và
XHTDNB.

c. KT-KSNB: Chức năng KT-KSNB bao gồm: (i) giám sát tính tuân thủ pháp
luật, qui chế nội của Khối quan hệ khách hàng và Khối QLRR; (ii) giám sát
RRTD; (iii) đảm bảo tính trung thực, chính xác hệ thống báo cáo tài chính và
thông tin quản lý; (iiii) báo cáo kết quả KT-KSNB với KT-KSNB cấp trên;
(iiiii) cung cấp thông tin giám sát phục vụ cho việc quản lý, điều hành của
Ban điều hành chi nhánh. Tùy vào qui mô của Khu vực/chi nhánh, cần bố trí
nhân sự phù hợp với từng địa bàn để đảm bảo KT-KS nội bộ thực hiện giám
sát hằng ngày ở tất cả các bộ phận.
d. KToNB: chức năng của KToNB là giám sát và đảm bảo tính hiệu quả của
Khối quan hệ khách hàng, Khối quản lý rủi ro và KT-KSNB.

Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399



×