MÔN NGỮ VĂN
PHẦN I. TIẾNG VIỆT Tiết
Chuyên đề 1. Từ vựng 6
Chuyên đề 2Ngữ pháp 6
PHẦN II. LÀM VĂN
Chuyên đề 1. Văn tự sự 3
Chuyên đề 2. Văn nghị luận 9
Chuyên đề 3. Văn thuyết minh 3
Chuyên đề 4. Văn bản hành chính công vụ 3
PHẦN III. VĂN HỌC
Chuyên đề 1. Văn học trung đại Việt Nam 15
Chuyên đề 2. Thơ hiện đại Việt Nam sau CM tháng 8.1945 15
Chuyên đề 3. Truyện Việt Nam sau CM tháng 8.1945 9
Chuyên đề 4. Văn bản nhật dụng - Kịch 6
PHN I: TING VIT
Chuyờn 1: T vng.
Tit 1
Từ xét về cấu tạo
A.TểM T T KI N THC C BN
1. T n:
Nh, cõy, tri, t, i, chy
2. T phc: !"#$%
Qun ỏo, chn mn, trm bng, cõu lc b, bõng khuõng
T phc cú 2 loi:
* T ghộp:&'()*+,-$. /012)13# 456 #5"7
891:;+<+= >?5@A4,-!;+<%#1+!+<ABCA.$1
D >?5@
* T lỏy:&'()*3# 4E1FG( 1
8 .H9$%(,- A,-I.%#JK L1:-I-
J
B. CC DNG BI TP
1. Dng bi tp 1 im:
1:9.(> #AE2)AEE1FM
Ngt nghốo, nho nh, giam gi, gt gự, bú buc, ti tt, lnh lựng, bt bốo, xa xụi, c cõy, a
ún, nhng nhn, ri rng, mong mun, lp lỏnh.
Gi ý:
* T ghộp: Ngt nghốo, giam gi, bú buc, ti tt, bt bốo, c cõy, a ún, nhng nhn, ri rng,
mong mun.
* T lỏy: nho nh, gt gự, lnh lựng, xa xụi, lp lỏnh.
2:9.1E1F> #+GFAE1F>?NJ7 O5E1F>?NP7 O
>567 D F#QQM
trng trng, sch snh sanh, ốm p, sỏt sn st, nho nh, lnh lnh, nhp nhụ, xụm xp.
Gi ý:
RS(E1F>?NJ7 Otrng trng, ốm p, nho nh, lnh lnh, xụm xp.
RS(E1F>?NP7 Osch snh sanh, sỏt sn st, nhp nhụ,
2. Dng bi tp 2 im:
1. T!G#56Unh nhn, nh nhng, nh nhừm, nh nh.
Gi ý:
-B$n Hoa trông thật nhỏ nhắn, dễ thơng.
- Bà mẹ nhẹ nhàng khuyên bảo con.
- Làm xong công việc, nó thở phào nhẹ nhõm nh trút đợc gánh nặng
- Bạn Hoa ăn nói thật nhỏ nhẻ.
3. Dng 3 im:
V1> #lp bp, rúc rỏch, lờnh khờnh, thỏnh thút, khnh khng, o t, chim ch, s, lao
xao, um tựm, ngon ngoốo, rỡ rm, nghờng ngang, nhp nhụ, chan chỏt, gp ghnh, lot chot, vốo vốo,
khựng khc, hn hn.
WXFY)1.%5,K*./J> #
9,- 9,-I
- Lp bp, rúc rỏch, thỏnh thút, o o, lao xao,
rỡ rm, chan chỏt, vốo vốo, khựng khc, hn
- Lờnh khờnh, khnh khng, chm ch, s,
um tựm, ngon ngoốo, nghờng ngang, nhp
hn nhụ, gp ghnh, lot chot.
C. BI T P V NH
1. Dng bi tp 2 im:
1:
A&$G1,-I.+$K> #
Chỳ bộ lot chot
Cỏi sc xinh xinh
Cỏi chõn thon thot
Cỏi u nghờng nghờng
(T Hu, Lm)
/AV/1:D 1,-I.+$KM
*Gi ý:
AV1,-I.+$K
8lot chot, thon thot, nghờng nghờng
/AV1,-IZlot chot, thon thot, nghờng nghờng[+X))\]^$1:<5
>+IJ,-_/2E%E$A $A`J
2:+$5P^Z8H[.+>a:+KA)*
Gi ý
8bc>5+,-+$5P^>a:+KA)*
Z9;F>?>1$D c>[
8V#A<4d7 AG#_.e.A.I/F] c
8&$G(+KA)*A+X>a:.+$5P
Tit 2
Từ xét về nguồn gốc
A. TểM TT KIN THC C BN
1. Từ m ợn :
Là những từ vay mợn của tiếng nớc ngoài để biểu thị những sự vật, hiện tợng, đặc điểm... mà tiếng
Việt cha có từ thích hợp để biểu thị.
*Ví dụ: Cửu Long, du kích, hi sinh...
2.T ng a ph ng:
9(+= ),KE(+,->a:f!>Q+= ),KC+=
* Vớ d:
Ra l ht chiu ni em i mói
Cũn mong chi ngy tr li Phc i!
( 9Qb(#- i i em)
8.%Zra, ni, chi[+,->a:f"9.#
Rgột số+= ),K]1
Các vùng miền
Ví dụ
T a phng T ton dõn
h^h biu in bu in
S h d, dui v, vui
S 9.#h bộng bỏnh
9 9%Huế tộ ngó
3. Bit ng xó hi:
- B4(YXlà những từ ngữ+,-;.\E6)YXC+=
* Vớ d:
- Chán quá, hôm nay mình phải nhận con ngỗng cho bài kiểm tra toán.
- Trúng tủ, hắn nghiễm nhiên đạt điểm cao nhất lớp.
+ Ngng: im 2
+ trỳng t: ỳng vo bi mỡnh ó chun b tt
( c dựng trong tng lp hc sinh, sinh viờn )
*S dng t ng a phng v bit ng xó hi
8Việcsử dụng (+= ),K5/4(YX)J);-)56I#Q )
89.K5PA1J<>a:>Q(#E6)F+<i+@#>^+= ),KA
#>^\E6)YXD i(AB1G5@
8g#Q.1E$:(+= ),K5/4(YX\I<#1(G7
,K+,K+<>a:]\
B . CC dạng bài tập
1. Dng bi tp 1 im:
1:9I>Q(+= ),KKjf!f5;]1j/S%#(G,K
*M
Gi ý
Trỏi - qu
Chộn - bỏt
Mố - vng
Thm - da
2:bXF. 1+= ),K.1G#K> #
a, Con ra tin tuyn xa xụi
Yờu bm yờu nc, c ụi m hin
b, Bỏc kờu con n bờn bn,
Bỏc ngi bỏc vit nh sn n s.
Gi ý
V1(+= ),K
Abm
/Akờu
2. Dng bi tp 2 im:
k,#\>QG# AH55l>a:(+= ),KM
Gi ý:
+ ng bờn ni ng ngú bờn tờ ng mênh mông bát ngát,
ng bờn tê ng ngú bờn ni ng bát ngát mênh mông.
+ ng vụ x Hu quanh quanh,
Non xanh nớc biếc nh tranh hoạ đồ.
+ Túc n lng va chng em bi
Đ chi di, bi ri d anh
+ Du m cha m khụng dung
ốn chai nh nha, em cựng ln vụ.
+ Tay mang khn gúi sang sụng
M kờu khn ti, thng chng khn lui.
+ Ra l ht chiu ni em i mói
Cũn mong chi ngy tr li Phc i.
C.BI TP V NH:
1. Dng bi tp 1 im:
bXFI. A:(AK F.#F4^>a:(+= ),K5/4(YX
M
Gi ý:
B:>Q/KD K9Qb(#
9.#F4^NChic lc ngD S#Fmn# k1
2. Dng bi tp 2 im:
WXF5+$5PkhoảngG#>a:(+= ),KM
Gi ý:
Zj>#F7Atự chọn chủ đề, +$5P)J>a:(+= ),K[
.......................................................................................................................
Tit 3 + 4
Từ xét về nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ
A. TểM T T KIN THC C BN:
1. Nghĩa của từ: Là nội dung mà từ biểu thị.
Ví dụ: Bàn, ghế, sách
2. Từ nhiều nghĩa: Là từ mang sắc thái ý nghĩa khác nhau do hiện tợng chuyển nghĩa.
Ví dụ:
3. Hiện t ợng chuyển nghĩa của từ:
a. Các từ xét về nghĩa: Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm.
* Từ đồng nghĩa: là những từ cùng nằm trong một trờng nghĩa và ý nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau.
VD: xinh- đẹp, ăn- xơi
- Từ đồng nghĩa có thể chia thành hai loại chính:
+ Từ đồng nghĩa hoàn toàn
VD: quả- trái, mẹ- má
+ Đồng nghĩa không hoàn toàn:
VD: khuất núi- qua đời, chết- hi sinh
* Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngợc nhau
VD: cao- thấp, béo- gầy, xấu- tốt
* Từ đồng âm: Là nhữngQ #5"G ,7 ]1Y #A]iE%3# I56
#
8V? + +*/UlngE%
8g# +,-A/$iQ F5lng.
b, Cấp độ khái quát nghĩa của từ:
- Nghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn hoặc hẹp hơn nghĩa của từ ngữ khác.
- Một từ ngữ đợc coi là có nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một
số từ ngữ khác.
- Một từ ngữ đợc coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó đợc bao hàm trong phạm vi
nghĩa của một từ ngữ khác.
- Một từ ngữ có nghĩa rộng đối với những từ ngữ này, đồng thời có thể có nghĩa hẹp đối với một từ ngữ
khác.
VD: Động vật: thú, chim, cá
+ Thú: voi, hơu
+ Chim: tu hú, sáo.
+ Cá: cá rô, cá thu
c, Trờng từ vựng: Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
B. CC DNG Bài tập:
1. Dng bi tp 1 im:
1: 9.+$K> #A1J+X#F<1+@.,o5?> .,o5?
M
Rung ry l chin trng,
Cuc cy l v khớ,
Nh nụng l chin s,
Hu phng thi ua vi tin phng.
Zb'VBg[
RGi ý
8S(+@+,-#F<.,oquõn s> .,onụng nghip
2: Trong hai câu thơ sau, từ hoa trong thềm hoa, lệ hoa đợc dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa
chuyển? Có thể coi đây là hiện tợng chuyển nghĩa làm xuất hiện từ nhiều nghĩa đợc không? Vì sao?
Nỗi mình thêm tức nỗi nhà,
Thềm hoa một bớc lệ hoa mấy hàng!
( Nguyễn Du, Truyện Kiều).
Gi ý:
- Từ hoa trong thềm hoa, lệ hoa đợc dùng theo nghĩa chuyển.
- Tuy nhiên không thể coi đây là hiện tợng chuyển nghĩa làm xuất hiện từ nhiều nghĩa, vì nghĩa
chuyển này của từ hoa chỉ là nghĩa chuyển lâm thời, nó cha làm thay đổi nghĩa của từ, cha thể đa
vào từ điển.
2. Dng bi tp 2 im:
1: t tờn trng t vng cho mi dóy sau:
a. Li, nm, cõu, vú.
b. T, ging, hũm, va li, chai, l.
c. ỏ, p, gim, xộo.
d. Bun, vui, phn khi, s hói.
*Gi ý:
::+1/^#p>J
/ ::+<+?
b$+D G
9.$1GEB
2: V1+@.+$5P> #+GF#.,o5?M
Vỡ tụi bit rừ, nhc n m tụi, cụ tụi ch cú ý gieo rc vo u úc tụi nhng hoi nghi tụi
khinh mit v rung ry m tụi, mt ngi n b ó b cỏi ti l goỏ chng, n nn cựng tỳng
quỏ, phi b con cỏi i tha hng cu thc. Nhng i no tỡnh thng yờu v lũng kớnh mn m
tụi li b nhng rp tõm tanh bn xõm phm n
(Nguyờn Hng, Nhng ngy th u)
* Gi ý:
V1Nhoi nghi, khinh mit, rung ry, thng yờu, kớnh mn, rp tõmO.,o5?Nthỏi
O
3:
Khi ngời ta đã ngoài 70 xuân thì tuổi tác càng cao, sức khoẻ càng thấp.
(Hồ Chí Minh, Di chúc)
Cho biết dựa trên cơ sở nào, từ xuân có thể thay thế cho từ tuổi. Việc thay từ trong câu trên có tác
dụng diễn đạt nh thế nào?
Gi ý:
- Dựa trên cơ sở từ xuân là từ chỉ một mùa xuân trong năm, khoảng thời gian tơng ứng với một tuổi.
Có thể coi đây là trờng hợp lấy bộ phận để thay thế cho toàn thể, một hình thức chuyển nghĩa theo ph-
ơng thức hoán dụ.
- Việc thay từ xuân trong câu trên có tác dụng: thể hiện tinh thần lạc quan của tác giả. Ngoài ra còn
tránh đợc việc lặp lại từ tuổi tác.
2. Dng bi tp 3 im:
Xác định trờng từ vựng và phân tích cái hay trong cách dùng từ ở bài thơ sau:
áo đỏ em đi giữa phố đông
Cây xanh nh cũng ánh theo hồng
Em đi lửa cháy trong bao mắt
Anh đứng thành tro em biết không?
( Vũ Quần Phơng, áo đỏ)
Gi ý:
- Các từ (áo) đỏ, (cây) xanh, (ánh ) hồng, lửa, cháy, tro tạo thành 2 trờng từ vựng: trờng từ vựng chỉ
màu sắc và trờng từ vựng chỉ lửa và những sự vật, hiện tợng có quan hệ chặt chẽ với nhau.
- Màu áo đỏ của cô gái thắp sáng lên trong ánh mắt chàng trai và bao ngời khác ngọn lửa. Ngọn lửa
đó lan toả trong con ngời anh làm anh say đắm, ngây ngất (đến mức có thể cháy thành tro) và lan ra cả
không gian làm nó biến sắc ( cây xanh nh cũng ánh theo hồng).
C. BI TP V NH:
1. Dng bi tp 1 im:
Em hãy tìm 1 số từ có nhiều nghĩa?
Gi ý:
- Mắt: mắt na, mắt dứa, mắt mía ...
- Mũi: mũi thuyền, mũi kiếm, mũi Cà Mau...
2. Dng 2 iểm
q)1mi, nghe, tai, thớnh, ic, thm, rừ5+_.,o5?D j/J> #Z
<Y)J.,o[
*Gi ý:
r*#1 9B1
Mi, thm, ic, thớnh Tai, nghe, ic, rừ, thớnh
Tiết 5+6: MT S PHép TU T T VNG
(So sỏnh, n d, nhõn hoỏ, hoỏn d, ip ng, chi ch,
núi quỏ, núi gim - núi trỏnh.)
A. TểM TT KIN THC C BN
1. So sỏnh:
8+Q#>?5@4,-F56>?5@4,-]12,K+'EP>*-
IAKJ>?m+$
* Cu to ca phộp so sỏnh
k>1F#Q
8sTQ,-Z>?5@[+,->>1
8h)@ F+!+<>>1Z),K4>>1[
89>>1
8hk?5@E#t>>1
9 >K+'> #
Yu t 1 Yu t 2 Yu t 3 Yu t 4
s h
Zk?5@+,->
>1[
u,K4
>>1
9>>1 Zk?5@;+<E#t>
>1[
Mặt trời
Trẻ em
xuống biển như
như
hòn lửa
búp trên cành
v9.F#Q.%+GFF#QZ[5F#QZ[)J!
vw#QZ[5Z[<5^!rF#QZ[5^!,o cE>>1I5I),K
4>>1ZHcE!>>1[]iE. +>?E%,f..XKA]BB.B#45
IJ,o+c"#K
* Các kiểu so sánh
a. So sánh ngang bằng
b. So sánh hơn kém
* Tác dụng của so sánh
vk>1$. (IJ:<>+u\E61)2)>>1+"#ECF1:<>
>1561]i:<!]2:<KA_)c,oI#+,->?5@A>?54\
65\%#J
2. Ẩn dụ:
8x:E1c%>?5@A4,-F/0%>?5@4]12,K+'3#j#
0P>*-IA-J>?m+$
NNgày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”
g!.o* EIJt:5IECF%!.och1g!.oh1>?,K+'5"
iE 1.=
* Các kiểu ẩn dụ
+ Ẩn dụ hình tượng E1c>?5@s/0>?5@h
+ Ẩn dụ cách thức E1c4,-s/04,-h
+ Ẩn dụ phẩm chấtE1ECF)tCD >?5@s+<)tCD >?5@h
+ Ẩn dụ chuyển đổi cảm giácEECFJ1s+<J1h
*Tác dụng của ẩn dụ
x:EG#5P%#IJ5 B>_k*$D t:BE
!/<#JV;+Qư-, "#1*m+$]1 #(thuyền – biển, mận
- đào, thuyền – bến, biển – bờ)%t:<;"#+Q,-]1 #t:
E#i/<#4(d)J>#F. 6<#VB5It:EG#5P#I
J5>_AEi#Q,o+c,oj
3. Nhân hóa :
-SG1E1c!J5@AGFQA+'5@A4,-%%/0((5Q+8
,-;+yc!J,ozE6E5@AGFQ+'5@AL.f%\`56
,oA/<#=+,-(>#F7IJD ,o
* Các kiểu nhân hoá
v&c>?5@/0(5Qc,o
vS($+ABCD ,o+,-;+<$+ABC>?5@
v9.H#F4G>?565@,+Q56,o
* Tác dụng của phép nhân hoá
8u2)G1EG#5PA/5P%:<A>+A-JzE6+'5@AGF
QA5@+,-\`56,oK
4. Hoán dụ:
- &c%>?5@]14/0%D >?5@4,-]14]1Q3# 4\`
56AP>*-I-J>?m+$
* Các kiểu hoán dụ
vCF/)@+<c<B:ECFcây bút+<nhà văn
vCF5@* +?+<c5@/=* +?làng xómnông dân
vCFC#4#D >?5@+<c>?5@Hoa đào, hoa mai+<mùa xuân
vCF1:<+<c B.#,-Mồ hôi+<>?vất vả
5. Nói quá:
- h4)1)#)+$*+3#FiBCD >?5@4,-+,-%#J+<GFC
,-AP>*/<#J
6. Nói giảm, nói tránh
-/4)1)#;1m+$=#F<#F<A.1GFJ1+ #/#'%>-.1
i:A#E=>?
7. Điệp ngữ:
8!)E (]<#G#E{/@dAGFJ>_$
-T4)(5 +<C$dA$G#5PG#KA+$5PA+$K\#G+4#A=)A
!;$|
8. Chơi chữ :
- -:+!>^5"GA5"7 D +<$>^1B},6EG#5PC)~5
_5=
* Các lối chơi chữ
v;+'7 A;.17
v;EQE1
v;EQ+'G
vVK(+4)):G+\#
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
1. Dạng đề 1 điểm
WXFY1+=G#K> #>a:/4)1)#M
NChiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm
Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.”
Gợi ý:
SG Thuyền im- bến mỏi- nằm
V#F"> ##F. ]K5C5J.f5"A}40.%/V#F"
+,-G -JE%#>QE +5C5JA.J3# / >a1V#F"
BE/<#,-+•)D G
2. Dạng đề 2 điểm :
Đề 1:q1+=+4)(./ > #
Con kiến mà leo cành đa
Leo phải cành cụt, leo ra leo vào.
Con kiến mà leo cành đào
Leo phải cành cụt, leo vào leo ra.
Gợi ýT4)leo, cành, con kiến
T4):leo phải cành cụt, leo ra, leo vào.
Đề 2:@:]*+Xc5">Q)2)#5?+<)GB24#@++1D
(G#K> #
a, Gác kinh viện sách đôi nơi
Trong gang tấc lại gấp mười quan san
ZS#Fm#ATruyện Kiều[
b, Còn trời còn nước còn non
Còn cô bán rượu anh còn say sưa
ZV [
* Gợi ý:
Au2)3#1&1n# €AK9#dr"#/=b$9,/^. 2)]A.C\56)H+c
>1D 9_k9#F;f.]#5,ob$9,A\ #.gang tấcA,o+GF
,o1.fgấp mười quan san
8h0EQ3#1A1J?J>?Y 1( G)@AJD 9#dr"#59_k
/Au2)+4)(Zcòn)5;+ 7 Zsay sưa)
8Say sưa5 +,-<#E. 5I#Q"#.,-#> FA5 +,-<#. > F+^5I
I
8So1+. <4IJD I$|5]B+1
3. Dạng đề 3 điểm :
q1+=/4)1)#5?.+$K> #S%#1:D /4)1)#+
NChiếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã
Phăng mái chèo mạnh mẽ vượt trường giang
Cánh buồm giương to như mảnh hồn làng
Rướn thân trắng bao la thâu góp gió”.
(9b - Quê hương )
Gợi ý:
* Biện pháp tu từ vựng
+ k>1Nchiếc thuyền” , “con tuấn mã” 51/#', “mảnh hồn làng” +X$%IJ
++1z>?5@,+,-{%E'.f%+•)+|
vV1/#'H+,-G ,. E?E,•+ N.,6OCG5$5•Q
c56>.
* Tác dụng
8&))\E4.e]#J. ]KD ,oGE,6TE/*. E ++\F
*]f5$>*>QD ,oG5;/<
89<4.e>?J@5"3#%,KD 9b
8&))\<4.eIF%#3#%,K>G#!A D K
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
1. Dạng đề 1- 1,5 điểm:
WXFY1+=(G#> #>a:/4)1)#M
Có tài mà cậy chi tài
Chữ tài liền với chữ tai một vần
b. Trẻ em như búp trên cành
c. Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta
Gợi ý: VK(
/k>1
SG
. Dạng đề 2 điểm :
Đề 1: WXF>,#\G#KA5P>a:)2)#5?, . #)2)#M
Gợi ý: - Giấy đỏ buồn không thắm
Mực đọng trong nghiên sầu
- Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày
8SG buồn, sầu
8S3#1Mồ hôi như mưa
Đề 2:@:]*+Xc5">Q)2)#5?+<)GB24#@++1D
(G#K> #
a, Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ
Zb'VBgANgắm trăng[
b, Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng
ZS#Fmr T"AKhúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ
* Gợi ý:
Au2)G1K+XG11.PA/.P,o/$.GA.]
8So)2)G1%%./K.f%>Q+KA'K5^/56
,oK
/Au2)t:#mặt trời.G#K* j/2.%E,•A+E#'>QA#'
#i,•"D •5F
CHUYÊN ĐỀ 2: NGỮ PHÁP.
Tiết 1 - 2
TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT
A. Tóm tắt kiến thức cơ bản
1. Danh từ
a) Khái niệm E>?5@A4,-A]14
b) Các loại danh từ:
- Danh từ chỉ sự vật:
v #( <;E%cE$>?5@;E$
bàn, ghế, quần, áo, sách, bút ...
v .%( ;E%c.%1<A>?5@A,oA+=
),KAK3# A{*Hoàng, Trang, Hà nội, Trường THCS Ba Đình ...
- Danh từ chỉ đơn vị
v +K5=?%ZHcEE$[: cái, con, hòn, viên, tấm, bức, bọn,
nhóm ...
v +K5=3#F,6Z +K5=BY15 +K5=,6[
2. Động từ
a) Khái niệmTE(d7 ]13#1+A.$1D >?5@
T]JP]-)561đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, cứ, còn, hãy, đừng, chớ ...5,o
E5=(.G#
b) Các loại động từ: Động từ tình thái, động từ hành động trạng thái,
3. Tính từ
a) Khái niệm(d7 ]13#1+!+<ABC9B]JP]
-)56đã, đang, sẽ, rất, lắm, quá9,oE5=(.G#!):(.: 5
:+
b) Các loại tính từ: 9B]i+]l1*+5B<+]l1
*+
4. Số từ:(>QE,-!>Q*?
5. Đại từE(;+< F,oA>?5@A$+ABC+,-+!;
+<}T$]i7 Q+=A7 D +$):#57 D ( F
6. Lượng từE(E,-B F"#1]13#1
7. Chỉ từE(;+<}5>?5@Y1+=>?5@j15=.B]i o
8. Phó từE(#F%+]l+</{>#d7 +5Bu]i]J
Pc%13# 45"d7 /{>#+5B
9. Quan hệ từ E(;Q1/)@D G#A1G#A1+$56 #+</<#=1
3# 4]1 #( _
10. Trợ từE1#F%+]l1(]1+<C$!+<%#d7 +11>?5@A
>?54+,-1(+/<#=9.-]i]JPEG#+E@)
B:những, có, chính đích, ngay,...
11. Thán từ:E(;+</EIJAJY_D ,o!;+<c+1)91
,o+*f+\#G#A]+,-1. G#+!/4
91'E$B
891/EIJAJY_a, ái, ôi, ô hay, than ôi, trời ơi,...
891c+1)này, ơi, vâng , dạ , ừ.
12. Tình thái từE(;+<$1]<#G#)GE$j:+B
B. Các dạng bài tập
1. Dạng bài tập 2 điểm
Bài tập1. Cho các câu sau:
[Tôi / không / lội / qua / sông / thả / diều / như / thằng / Quý / và / không / đi / ra / đồng / nô
đùa / như / thằng / Sơn / nữa.
b) Trong / chiếc / áo /vải / dù / đen / dài / tôi / cảm thấy / mình / trang trọng / và / đứng đắn.
(Thanh Tịnh – Tôi đi học)
8q1+=E$1.1G#.%
8bXF5B:5"E$H#.1G#.%
Gợi ý:
* Xác định từ loại:
8 sông, diều, thằng, Quý, thằng, Sơn, đồng, chiếc, áo, vải, dù.
8Tlội, thả, đi, ra, nô đùa, cảm thấy.
89Bđen, dài, trang trọng, đứng đắn.
8T$tôi, mình.
8ukhông, nữa,
8n# 4qua, và, như.
* Ví dụ về một số từ loại còn thiếu:
8kQhai, ba, thứ hai, thứ ba.
8,-những, các, mọi, mỗi.
8Vnày, kia, ấy, nọ.
89.-chính đích, ngay, là, những, có.
89I1à, ư, hử, hả, thay, sao, nhé
891ôi, ô hay, dạ, vâng, ơi.
Bài tập 2bXF%1> #+GF5.,6(B-)56_./ /%,6
V/U./ +#E$M
a. những, các, một
b. hãy, đã, vừa
c. rất, hơi, quá
‚‚ F‚‚1ZEP[‚‚+
‚‚+c‚‚):=‚‚i1
‚‚E\‚‚E‚‚)J
‚‚7-‚‚+@)‚‚>#>,6
* Gợi ý
Rất FZ99[một1ZEP[Z9[rất +Z99[
Đã +cZT9[đã):=ZT9[nhữngi1Z9[
MộtE\Z9[cácEZ9[rấ)JZ99[
Vừa7-ZT9[vừa+@)ZT9[quá>#>,6Z99[
C. Bài tập về nhà:
Dạng bài tập 2 hoặc 3 điểm:
+$5P^5"D+"c@).+>a:1E$+Xc
Gợi ý: 8+,-+$5Pj+_D+"
89.+$5P>a:E$.fE%
Tiết 3 CỤM TỪ
A. Tóm tắt kiến thức cơ bản
I. Cụm danh từ
* Khái niệm:EE${-) 5>Q():#$V: d
7 +\F+DK5C#$)*$)KI A,$+.G#Q,
: Một túp lều nát trên bờ biển.
* Mô hình của cụm danh từ&')\.,6A)\.#G5)\> #
8V1):(f)\.,6/{># 1d7 5">QE,-
8V1):(f)\> #%#E%+!+<D >?5@ /<#=!Y1+=5=.B
D >?5@CF.]i Fo
Một chàng dế thanh niên cường tráng.
>Q.#Gu:> #
II. Cụm đông từ
* Khái niệmEE${-)+56>Q():#$V:+d
7 +\F+DK5C#$)*$)KI+A,$+.G#Q,
+
Góp cho đất nước mình núi Bút, non Nghiên.
* Mô hình của cụm động từ&')\.,6A)\.#G5)\> #
8V1):(f)\.,6/{>#+1d7 5"3# 4o A>?)m
,K?
8V1):(f)\> #/{>#+15"+Q,-A,6A+= +<Ao
A:+BA#F%G
Chưa tìm được ngay câu trả lời.
u9u99u:> #
III. Cụm tính từ
* Khái niệm: EE${-)B56>Q():#$V:Bd
7 +\F+DK5C#$)*$)KIBA,$+.G#Q,
B
Thơm dịu ngọt cốm mới.
* Mô hình của cụm tính từ&')\.,6A)\.#G5)\> #
8V1):(f)\.,6/<#=3# 4o A>?)m,K?A*+D +!
+<ABC
8V1):(f)\> #/<#=5=.BA>?>>1A*+
Đang trẻ như một thanh niên
u9u99u\> #
B. Các dạng bài tập
Dạng bài tập 2 điểm:
Bài tập 1. 9I5)GB 1: .+$.B> #
Những ý tưởng ấy tôi chưa lần nào ghi lên giấy, vì hồi ấy tôi không biết ghi và ngày nay tôi không
nhớ hết. Nhưng mỗi lần thấy mấy em nhỏ rụt rè núp dưới nón mẹ lần đầu đi đến trường, lòng tôi lại
tưng bừng rộn rã.
(Thanh Tịnh - Tôi đi học)
RGợi ý:
+ Cụm danh từ
- Những ý tưởng ấy.
u99uk
8Mấy em nhỏ.
u99
+ Cụm động từ:
8Chưa lần nào ghi lên giấy.
u9T9uk
8Lần đầu tiên đi đến trường.
u9T9uk
+ Cụm tính từ
8Rụt rè núp dưới nón mẹ .
99uk
8Lại tưng bừng rộn rã
u999uk
Bài tập 2 ( 1 điểm)
9I)\.#GD 1: +@ .1G#> #
Nhưng những điều kì lạ là tất cả những ảnh hưởng quốc tế đó đã nhào nặn với cái gốc văn hoá
dân tộc không gì lay chuyển được ở Người.
(Lê Anh TràAPhong cách Hồ Chí Minh[
/. Với lòng mong nhớ của anh, chắc anh nghĩ rằng, con anh sẽ chạy xô vào lòng anh, sẽ ôm chặt lấy
cổ anh.
ZNguyễn Quang SángAChiếc lược ngà[
c. Không lời gửi của một Nguyễn Du, một Tôn - xtôi cho nhân loại phức tạp hơn, cũng phong phú và
sâu sắc hơn.
* Gợi ý
Nhưng những điều kì lạ là tất cả những ảnh hưởng quốc tế đó đã nhào nặn với
9
cái gốc văn hoá dân tộc không gì lay chuyển được ở người.
ZLê Anh TràAPhong cách Hồ Chí Minh[
/. Với lòng mong nhớ của anh, chắc anh nghĩ rằng, con anh sẽ chạy xô vào lòng
ĐT
anh, sẽ ôm chặt lấy cổ anh.
ĐT
ZNguyễn Quang SángAChiếc lược ngà[
Không lời gửi của một Nguyễn Du, một Tôn - xtôi cho nhân loại phức tạp hơn,
TT
cũng phong phú và sâu sắc hơn.
TT
C. Bài tập về nhà:
* Dạng bài tập 1 hoặc 2 điểm:
Bài tập 19I.15P/J+Xc+$5PA. 1:5$G1:+
*Gợi ý:
8bkI+,-+$5P>a:1:
8q1+=+_1:5$G
Bài tập 2bXF5+$5P^+G#.+>a:1:+XcA. 5
)GB1:+jiI)\
*Gợi ý:
8bk5+,-+$5P>a:1:Z;F>?>1$D c>[
89.I/FC#._+_j]C#D +$5PA#jD+":<:<
8bI*.I/F>$>|A] c
Tiết 4 THÀNH PHẦN CÂU
A. Tóm tắt kiến thức cơ bản
I. Thành phần chính và thành phần phụ
1. Các thành phần chính.
8Chủ ngữS%#E%>?5@A4,-+!+<ABCA$+A.$1+,-
+f5=(VD(,o.JEoG#}ai, con gì, cái gì.
- Vị ngữ:S%#E%+!+<ABCA$+A.$1D >?5@A4,-+,-+
fD(A]JP]-)561)3# 4o =(,o.JEoG#}
làm gì, như thế nào, là gì, ...
2. Các thành phần phụ.
- Trạng ngữE)\%#E%JAo A]iA#F%GA:+BA
),K4A1*D >?54+,-m+$.G#
- Khởi ngữ: )\G#+*.,6D(+<%#E%+"+,-+.G#
9.,6]f(A,o<%13# 4về, đối với.
II. Các thành phần biệt lập.
1. Thành phần tình thái:+,-;+<<41ID ,o+Q56>?54+,-+
.G#
RS(F#QI1^56+@FD >?54+,-+A,
8chắc chắn, chắc hẳn, chắc là,...Z+@F [
8hình như, dường như, hầu như, có vẻ nhưAZ+@FC)[
Anh quay lại nhìn con vừa khe khẽ vừa lắc đầu cười. Có lẽ vì khổ tâm đến nỗi không khóc
được, nên anh phải cười vậy thôi.
RS(F#QI1^56d]D ,oA,
8theo tôi, ý ông ấy, theo anh
RS(F#QI11+D ,o+Q56,ojA,
8à, ạ, a, hả, hử, nhé, nhỉ, đây, đấyZ+*#QG#[
Mời u xơi khoai đi ạ! ZSi9C9Q[
2. Thành phần cảm thán:+,-;+</EGEBD ,oZ5#A/#'AA@A[
Trời ơi! Chỉ còn có năm phút.
3. Thành phần gọi – đáp:+,-;+<$E@)!#F.I3# 4 )
- Bác ơi, cho cháu hỏi chợ Đông Ba ở đâu?
- Vâng, mời bác và cô lên chơi
ZNguyễn Thành LongALặng lẽ Sa Pa[
4. Thành phần phụ chú:+,-;+</{>#>Q#BD G#9)\
):_,o+!( C#$ A C#)tFA C#!+K!( C#$
56+C#)tFS"#])\):_H+,-+!> #C# C
Lúc đi, đứa con gái đầu lòng của anh- và cũng là đứa con duy nhất của anh, chưa đầy
một tuổi
(Nguyễn Quang Sáng,Chiếc lược ngà[
8V1)\I1AJ1Ac8+1)A):_E(/)@]i 5
54m+$7 >?54D G#%+,-cE)\/4E@)
B. Các dạng bài tập
* Dạng bài tập 2 điểm:
Bài tập 1. V. 1)\G#.UG#> #
) Nửa tiếng đồng hồ sau, chị Thao chui vào hang.
(Lê Minh KhuêƒS(i> Y Yi[
/[Tác giả thay mặt cho đồng bào miền Nam – những người con ở xa bày tỏ niềm tiếc thương vô
hạn.
c) Thế à, cảm ơn các bạn!
ZLê Minh KhuêƒS(i> Y Yi[
d) Này ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khôn.
(Nam Cao – Lão Hạc)
*Gợi ý:
) Nửa tiếng đồng hồ sau, chị Thao chui vào hang.
TN CN VN
ZLê Minh KhuêƒS(i> Y Yi[
/[Tác giả thay mặt cho đồng bào miền Nam – những người con ở xa - bày tỏ
TPPC
niềm tiếc thương vô hạn.
c) Thế à, cảm ơn các bạn!
CT
ZLê Minh KhuêƒS(i> Y Yi[
d) Này! ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khôn.
TT (Nam Cao – Lão Hạc)
Bài tập 2 :9I1)\I1AJ1.(G#> #+GF
ANhưng còn cái này nữa mà ông sợ, có lẽ còn ghê rợn hơn cả những tiếng kia nhiều
ZKim Lân,Làng[
/AChao ôi, bắt gặp một con người như anh ta là một cơ hội hãn hữu cho sáng tác, nhưng hoàn
thành sáng tác còn là một chặng đường dài.
ZNguyễn Thành LongALặng lẽ Sa Pa)
AÔng lão bỗng ngừng lại ngờ ngợ như lời mình không được đúng lắm. Chả nhẽ cái bọn ở làng
lại đổ đốn đến thế được.
ZKim Lân,Làng[
Gợi ý:
A9)\I1có lẽ
/A9)\J1Chao ôi
A9)\I1Chả nhẽ
C. Bài tập về nhà:
* Dạng bài tập 1 hoặc 2 điểm:
Bài tập 1: T!G#5Y1+=1)\.G#+
* Gợi ý:
[Chim hót chào bình minh.
VSS
/[Qua mùa đông, cây bàng trụi không còn một lá.
9SVSS
Bài tập 2:q1+=)\):_A)\]f(.15B:> #
AThế rồi bỗng một hôm, chắc rằng hai cậu bàn cãi mãi, hai cậu chợt nghĩ kế rủ Oanh chung
tiền mở cái trường
ZNam Cao)
b) Lan - bạn thân của tôi - học giỏi nhất lớp.
c. Nhìn cảnh ấy mọi người đều chảy nước mắt, còn tôi, tôi cảm thấy như
có ai đang bóp nghẹt tim tôi.
(Nguyễn Quang Sáng - Chiếc lược ngà)
d. Kẹo đây, con lấy mà chia cho em.
* Gợi ý:
89)\):_ [chắc rằng hai cậu bàn cãi mãi
/[ bạn thân của tôi
- 9)\]f([còn tôi,
d) kẹo đây
* Dạng bài tập 3 điểm
+$5P^5"JY_D j]+cY1)t5PcA.+
* )\I1!J1
*Gợi ý:
8bk5+,-+$5P>a:)\I1!J1Z;F>?>1$D c
>[
89.I/FC#._+_j]C#D +$5PA#j1)t:<
8bI*.I/F>$>|A] c
Tiết 5 - 6. CÁC KIỂU CÂU
A. Tóm tắt kiến thức cơ bản
I. Câu đơn
* Khái niệmVG#+KEG#:V8EHQ
Ta hát bài ca tuổi xanh
V
II. Câu đặc biệt
* Khái niệmG#]iC#$jiID(85=(AG#+!/4C#$E
!:E.#G_)1)D G#
Gió. Mưa. Não nùng.
III. Câu ghép
1. Đặc điểm của câu ghép
8VG#2)E(G# !"#:Vƒ]i/ * #$gU:
Vƒ+,-cE5G#
Gió càng thổi mạnh thì biển càng nổi sóng
VV
2. Cách nối các vế câu ghép.
RV 1Q15G#
- Dùng các từ có tác dụng nối:
vSQ/03# 4và, rồi, nhưng, còn, vì, bởi vì, do, bởi, tại ….
vSQ/0!)3# 4 vì … nên (cho nên) …., nếu … thì …; tuy ... nhưng …
vSQ/0!))Zvừa … vừa ..; càng … càng …; không những … mà còn …; chưa …
đã …; vừa mới … đãL[A+$ F,o++i56 #Z!)i*[Zai …nấy, gì … ấy,
đâu … đấy, nào…. ấy, sao … vậy, bao nhiêu ….bấy nhiêu)
- Không dùng từ nối9..,o-)FA( 15G#\C#)tFAC#C)tF
!C# C
3. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
8S(3# 4,o!)quan hệ nguyên nhân, quan hệ điều kiện (giả thiết), quan hệ tương
phản, quan hệ tăng tiến, quan hệ lựa chọn, quan hệ bổ sung, quan hệ tiếp nối, quan hệ đồng thời, quan
hệ giải thích.
8gU3# 4,o+,-+1C#/0(3# 4A!)3# 4!!)i*
C+=9#F%A+<@/BY13# 4d7 ( 15G#A."#.,o-)A
)J? 55PJ!J )
III. Biến đổi câu.
1. Rút gọn câu
8r!5<E,-/}>Q)\D G#$G#._c
8VG#._cH+,-;+<:d.0+ABC+,-%#.G#ED #
c,o
8Học, học nữa, học mãiZ%8[
2. Tách câu
8r>a:G#A+<C$,o <1)\+D G#Z!
5G#[G#.%
8Đơn vị thường ra đường vào lúc mặt trời lặn. Và làm việc có khi suốt đêm.
(Lê Minh Khuê - Những ngôi sao xa xôi)
3. Câu bị động.
8G#D(+Q,-/=+%#f5=(,66
8Thầy giáo khen NamZVG#D+[
Nam được thầy giáo khen.ZVG#/=+[
B. Các dạng bài tập
* Dạng bài tập 1 điểm:
Bài tập 1.
V1G#> #'CF:VƒA_)JEG#2)]iM
[Bác trai đã khá rồi chứ ?
ZNgô Tất TốA9^+l[
/[Lão hãy yên lòng mà nhắm mắt!
(Nam CaoAXb$[
[Nắng ấm, sân rộng và sạch.
[… Bà ta thương tình toan gọi hỏi xem sao thì mẹ tôi vội quay đi, lấy nón che.
ZNguyên HồngAS(FKC#[
Gợi ý
[Bác trai đã khá rồi chứM= > Câu đơn
V
/) Lão hãy yên lòng mà nhắm mắt„= > Câu đơn
V
[Nắng ấm, / sân rộng và sạch.= > Câu ghép
VV
[LBà ta thương tình toan gọi hỏi xem sao thì mẹ tôi vội quay đi, lấy nón che.
C V C V
= > Câu ghép
Bài tập 2.
9.(G#> #AG#EG#2)MV15.G#2)++,-Q56 #/0
(),K4M
a)Cây non vừa trồi, lá đã xòa sát mặt đất.
(Nguyễn Thái Vận)
b)Tôi nói “nghe đâu” vì tôi thấy người ta bắn tin rằng mẹ và em tôi xoay ra sống bằng cách đó.
(Nguyên HồngAS(FKC#[
c) Hổ đực mừng rỡ đùa giỡn với con, còn hổ cái thì nằm phục xuống, dáng mỏi mệt lắm.
ZV{7 [
d) Trời chưa sáng, nó đã dậy.
Gợi ý:
[VG#2)15G#Q56 #/0dấu phẩy.
/[VG#2)15G#Q56 #/03# 4vì.
[VG#2)15G#Q56 #/03# 4còn.
[VG#2)15G#Q56 #/0!))chưa … đã
* Dạng bài tập 2 điểm .
Bài tập 1. Cho biết các mối quan hệ giữa các vế của những câu ghép dưới đây:
[Giá như nó nghe tôi thì đâu đến nỗi phải nghỉ học.
/[Tôi đọc sách, còn nó nấu cơm.
[Để phong trào thi đua của lớp ngày một tiến bộ thì chúng ta phải cố gắng hơn.
[Trời càng mưa to đường càng ngập nước.
Gợi ý:
[n# 4+"#]4ZJ[ƒ43#J
/[n# 4,K)J
[n# 4:+B
[n# 4P
Bài tập 2. Trong số những câu dưới đây câu nào là câu tỉnh lược, câu nào là câu đặc biệt:
- Một người qua đường đuổi theo nó. Hai người qua đường đuổi theo nó. Rồi ba bốn người, sáu
bảy người. Rồi hàng chục người.
(Nguyễn Công Hoan)
- Đình chiến. Các anh bộ đội đội nón lưới có gắn sao kéo về đầy nhà Út.
(Nguyễn Thi)
* Gợi ý:
- Câu tỉnh lược: + Rồi ba bốn người, sáu bảy người.
+ Rồi hàng chục người.
- Câu đơn đặc biệt: Đình chiến.
Bài tập 3. Tìm câu bị động trong phần trích sau:
Con mèo nhà em bị con chó nhà hàng xóm cắn. Nó đau lắm nhưng không hề rên một tiếng.
* Gợi ý: Câu bị động: Con mèo nhà em bị con chó nhà hàng xóm cắn.
III. Bài tập về nhà.
* Dạng bài tập 2 điểm
Bài tập 1: Viết một đoạn văn ngắn về một trong các đề tài sau ( trong đoạn văn có sử dụng ít nhất
là một câu ghép ).
‚9 F+{3#j>a:/ /IEi
/‚91:D 54E@)d.,6]5/@)E5P
Gợi ý :
h,6E? c+"
h,6Y1+=C#._+$5PZn#F$)Am=A>L[
h,651G#5P
h,6]<. BE%]D +$5P
h,6$GG#2)+X>a:.+$5P
* Với đề tài (a):g#Q$G#2)A<? 5BC4E-,`"#1$D
/ /IEi!1>a:/ /IEi+<$G#2)56!)Ntuy…. nhưngLOA!
Nnếu….. thì …
* Chọn câu ghép có quan hệ điều kiện, nguyên nhân để viết: (cả đề tài a và b)
8Nếu chúng ta sử dụng bao bì ni lông đúng cách thì môi trường sẽ không bị ô nhiễm.
- Nếu chúng ta thực hiện lập dàn ý trước khi viết bài tập làm văn thì bài văn sẽ mạch lạc và
đủ ý.
Bài tập 2Tc+c.B,6+GF5.JEoG#}
Chị Dậu càng tỏ ra bộ đau đớn:
- Thôi, u van con, u lạy con, con có thương thầy, thương u, thì con đi ngay bây giờ cho u. Nếu
con chưa đi, cụ Nghị chưa giao tiền cho, u chưa có tiền nộp sưu thì không khéo thầy con sẽ chết ở đình,
chứ không sống được. Thôi, u van con, u lạy con, con có thương thầy, thương u thì con đi ngay bây giờ
cho u.
(Ngô Tất TốA9^+l[
[n# 4d7 ( 15D G#2)* E3# 4IMV%1U5G#
G#+K]iMI> M
/[9a1U5.G#2)*C5*/ G#+Kk>115CF
5615.+$.BA3# U15AjI#G5@,M
Gợi ý:
[n# 4d7 ( 15D G#2)* E3# 4+"#]4T<<4.eQ
3# 4FA]i%1U5G#G#+K
/[9.1G#2)HE$A#115G#G#+KIE$G#^
+*$ #,5@F<#) I#EG5@1!•9.]
+15D Si9C9Q-. 1]<E<A5 5 D =@#
PHẦN II. LÀM VĂN
CHUYÊN ĐỀ 1: VĂN TỰ SỰ
Tiết 1+2+3:
CÁC PHƯƠNG THỨC BIỂU ĐẠT TRONG VĂN TỰ SỰ
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN
8r14?>?E.I/F#U1>?54A>?54F~+>?54] 5~+
]_A<4d7
89^5P/J?>?E;Eo5PD I.I/F1^c#BZ>?
54%#/<#5G5@3# .c[D 5P/J+
8V\+c]7+"A<#+_D+"5P/JAY1+=#\^z>^)Y)1#CF
j*?-)EB> #+55P/J^
89.5P/J?>?A>?%#J:<5"J5@AG5@5>?541:E
G##F4.f%C)~A-Jn# +A_)c>CF+,-5 .HD F#Q%#J
+A>?54AJ5@5,o.5P/J?>?
8S=E#@E%#EdE|A~*+</J543# +<A,,fZE#@+<[+
8 .HAd7 D F#Q=E#@.5P/J?>?+<,o+cA,oj)J>#F~
5"5C+"+
8u,K*=E#@;EdE|AEiBA)1+10E>1}d]A3#
+<A,,f+
8C#4#5+!+<D F#Q=E#@.5P/J?>?
vS=E#@?CE1#+Q$Z+Q$56,o!56BI[
v;"#G#]…=5)D+=AG#1:4+"i*,nếu...thì, chẳng
những....mà còn....
v;"#BCE@)E#@,tại sao, thật vậy, tuy thế...
8TQ$A+ A+$GE(I*3# .c+<<4G5@.5P
/J?>?
vTQ$EI*+Q+1)A.H#F4( !"#,o9.5P/J?>?A+Q$
+,-<4/01$+\#Hf+\#Eo. 5Eo+1)ZUE,-EoEE\$+\#H[
vT$EEoD ,o+56BI!56 +.,f,-
9.5P/J?>?A],o+$EoI)B .,6G#$+\#HzH]
]iEo]i$+\#H
B. CÁC DẠNG ĐỀ
I. Dạng đề từ 2 đến 3 điểm
Đề 1: Tóm tắt một câu chuyện xảy ra trong cuộc sống mà em đã được nghe kể hoặc đã được chứng
kiến.
*Gợi ý:
. Mở đoạn:64#]13#15"G##F4]<+†+G#MrMV( M
2. Thân đoạn:9.I/F#D G##F4
8S#F%G~+>?54.G##F4+M
8k?54+m. ,M
8r:D >?54+. > M
8k?54+d7 ,+Q56jM
3. Kết đoạn:
8k#F7D j5">?54+%4/JG
Đề 2:
Hãy tóm tắt truyện ngắn "Chiếc lược ngà" (Nguyễn Quang Sáng) bằng một đoạn văn (từ 10 đến 12
dòng)
* Gợi ý:
89.,6]#t/=+@)]A h ; k1#5"P +IA,>#Q/ F+%fA
/29#A1 C+=]i=#@ k1#E/ D Ig!; +XI1+<
*r/>?@I+X6E_ k1#)JE%+,o†]#P*A '>*E
E,-!1S,..@A +X>9.,6E_^^A H]=)
. GFE,-,o/$A56Eo* >|. @ F/29#
Đề 3: Xác định yếu tố nghị luận trong đoạn văn sau:
Một học sinh xấu tính
9.E6)_i+* .C]=#A+Eu. 89i20F5IE+* .C
YC#/:rCFi/Q+CF+oCF1]<.1IE.•r
,o]E,oS.#>-.,6!& 8.i8%A,E$+1@#/2-"]i+D>*?54
S$&.Q8YA@#/2/=E41 FAm#u.%8Q8Yc,o+"#<A$/1J
‡i8/28A@#c>E6) +)JQ$5I+X*#j/2S]%#]B(,o
F#CA5]+1 #IP1#A.f%#-AQK(.C<+
V1IE,o %ff1.1C)CFA.1I5t+:CFA+,-jC#
,61`E,•. /05J\#ˆ‰k1A5fA>{ FD +"#GF?/%/.115/t
#z,6]yI,.P, AH/_Il. A FI^/0'A3#\1I/=.1*
#.(E_+1 #
ZÉt- môn-đô-đơ- A-mi-xiANhững tấm lòng cao cả)
Gợi ý:
8w#Q=E#@*
8C+"=E#@(YC#D u. 8
8V*5C+"E\E,-%#. 15B::</<#4(YC#D u. 8GEdA
B1Ai(A++P!A3#\1A>15f
II. Dạng đề từ 5 đến 7 điểm
Đề 1: Tóm tắt văn bản: "Chuyện người con gái Nam Xương" của Nguyễn Dữ.
Gợi ý: V1>?54B..#F4+<55P/J,> #
8q, 9.,Kk;5-E`S,K>Q56 #.C$)_
8&!+A."#+I]%#c %. .1.E+EB9.,Kk/=/^+EB
8`S,KfP>•A#i,•}5FF.i*D
'
8&! A9.,Kk.f5"jEo}5-I]i##p
8`S,K/= AjIY#Q>i& +<?5~
8g+%9.,Kk;. '/%+lA+* /.%,o5+
BE,o F6+%+%
8V9.,K<#. .05-I/=
8u Io!)`S,K,6#p#
8ru +,-.f5".\ A`S,K( 5;Eo^9.,K
k
89.,KkE@)+J .%/b& A`S,K.f5"'.%]4# +*
f( HAE_tAE_4
Đề 2:Dựa vào đoạn trích cảnh ngày xuân hãy viết một bài văn kể về việc chị em Thúy Kiều đi chơi
xuân trong tiết thanh minh. Trong khi kể chú ý vận dụng miêu tả cảnh ngày xuân
* Gợi ý:
a. Mở bài
8&64#>KE,-5" J,K5%$
8V_/ ,o9_Fr"#A9_FGA,Kn#
8SG A/ =j.D #+KY#G
b. Thân bài:
Rn# JFY#G
89 5+\#1/ ZGE=[A]B.o, Y#G1yA.EA }Q
,KA E4.%/\#.o3# +X
8r#J..C)@)A? Yj,,6AaA G@)I#j5 >11
8SEJ`/f>? H ( ,o>Q5,om. .]i
]B%E%
RV##Y#GD =j9_Fr"#
8h =j5#5yH 5H,o+.tF
8\+\#%+,-+KY AG.$ `1*AG
8V"#A,o+5AJ5@-/#'
ŠS H,6#Q3#
=)\#}#Q"/^
V=jKt F. 5"Š
c. Kết bài:
89G.$9_Fr"#5#/#'/G]#G]J
8,Kn# : =j.J/,6/f+,o5"HY
Đề 3:Hãy kể về một người bạn mà em yêu quý.
Gợi ý dàn bài:
* Mở bài:
8&64#,o/$Z%A#{Acf.,o[5IJD j+Q56/$
* Thân bài: r<5",o/$jF%#3#dZ]-)%#JA/<#JA=E#@[
ZS=E#@EdIF%#3#d/$<E/$ Ac}A F_)+•/$/l[
* Kết bài:]…+=E$I/$A#Q
C.BÀI TẬP VỀ NHÀ:
I. Dạng đề từ 2 đến 3 điểm:
Đề 1:Hãy tóm tắt truyện ngắn "Chiếc lược ngà" (Nguyễn Quang Sáng) bằng một đoạn văn (từ 10 đến
12 dòng)
* Gợi ý:
89.,6]#t/=+@)]A h ; k1#5"P +IA,>#Q/ F+%fA
/29#A1 C+=]i=#@ k1#E/ D Ig!; +XI1+<
*r/>?@I+X6E_ k1#)JE%+,of]#P*A '>*E
E,-!1S,..@A +X>9.,6E_^^A H]=)
. GFE,-,o/$A56Eo* >|. @ F/29#
Đề 2: Tìm yếu tố tả người và tả cảnh trong hai đoạn trích "Chị em Thúy Kiều và Cảnh ngày xuân"
(Nguyễn Du)
* Gợi ý:
v9J,o ŠGYj. .c]15o
r#i.P+\F+!2f
b ,ocQ+ .
gGF# ,6#F,o#
r"#>^>J!
k/">^E$E)\K
#DF2Y#G>K
b j# ^Em#o]2Y Š
v9JJ
ŠV}Y @G.o
VE%.^+<5/i Š
Š9/J5"GF
V=jKt+ F. 5"Š
Đ " 3 : Viết một đoạn văn (từ 15 đến 20 dòng) kể về một việc tốt mà em đã làm, trong đó có sử dụng yếu
tố nghị luận.
Gợi ý:
* Mở đoạn:
8&64#JE+,-54QA54Q+EIMJY_D j]E+,-54Q
* Thân đoạn:]<5"54Qj+XEZ<E_)+•/:3# +,oA/$c>
l.E6)[
Z=E#@d7 D 54QI+XE[
* Kết đoạn:
8r…+=>?\5d7 E6D (54EQ.+o>QAYX
II. Dạng đề từ 5 đến 7 điểm:
Đề 1: Hãy kể một kỉ niệm về thầy (hay cô giáo cũ ) mà em nhớ mãi.
* Gợi ý
* Mở bài
8&64##bJ+<6E$]45"\FZi[1`
* Thân bài:
8r<5"]4^/56\FAiZr-)%#J$IAB1[D \FAi
* Kết bài:
8VJ7D j5"(]4+
Đề 2:Hãy kể về một người thân yêu gần gũi nhất với em.
* Gợi ý dàn bài:
* Mở bài64#5",oGZ%#{A"4)AIJD I56,oG[
* Thân bài: ]<#F45",oGZ<c]<5"i54A>fBAB1D ,oG[
ZS=E#@IJD I56,oG5,-E$[
* Kết bài: ]…+=E$IJD I56,oG
Đề 3Hãy kể lại tình đồng chí, đồng đội của những người lính trong bài thơ "Đồng chí" của
Chính Hữu.
* Gợi ý dàn bài:
* Mở bài:
&64#J)Y_/KŠT'BŠ5I+'B+^A>G#!D (
,oEB1$.]1Qu1)#A./K.%
* Thân bài:
8r<5"I+'B+'+^A>G#!D (,oEB./K
vS(,oEB./Kc+"#Y#CGiGA(5;3#%l
vbc;#:+BAEd,fA#45:
vbcJi>G#Y (G,AUEHD #
vbc; # >y( E A#QD #+o,oEB
v9IJ^/>G#!( (,oEB
v9I+'B+X>,fCEHc( J. ; +iA>,K#Q.2
* Kết bàir…+=5y+•)/I= JD ,oEB1$:<EIJ /+
'+\##]1Qu1)