Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

CHƯƠNG 1 PHẦN 1 2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.78 KB, 40 trang )

                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 

CHU
UYÊN ĐỀ
Đ :DA
AO ĐỘ
ỘNG CƠ
C
I. ĐẠI CƯ
Đ
ƯƠNG
G DAO
O ĐỘN
NG ĐIỀU HÒ
ÒA
1. Daao động cơ : là chuyển động qua lạại quanh mộột vị trí cân
n bằng
2. 

Dao động
g tuần hoàn : là dao động mà sau những khoảảng thời giaan bằng nhaau, gọi là chu kì,


vậtt trở lại vị trí
t như cũ với
v vật tốc như
n cũ.

 Ch
hu kì dao động
đ
:
 Cáách 1 : Là khoảng thời gian ngắn nhất
n
vật lặp
p lại trạng th
hái ban đầu
u
 Cáách 2: Là kh
hoảng thời gian
g
vật thự
ực hiện một dao động toàn
t
phần
T

2
s  





 Tầần số dao độộng : Là số lần dao đôn
ng trong mộột giây
f 

1


H hay s 1  
Hz
T 2





  
3. Daao động điềều hòa là daao động có p
phương trìn
nh được mô
ô tả bằng địịnh luật hàm
m sin (cos) ttheo 

(

)

thờ
ời gian  x = A cos ωtt + φ  

 Trrong đó: 



x : li độ (cm…)



A : Biên độ (cm…)








 : Pha ban đầu  rad 
 t   : Pha dao độngg  rad 
 : Tần số góc rad/s

4. Baa phương trình trong d
dao động điiều hòa: 

p
 " x , y  là hàm
m sin (cos)  nếu y = x’’. Suy ra y n
nhanh pha
a hơn x một góc  . 
2

ĐT: 0985..95.92.97

http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRAN
NG 1

 


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 
ìïx = A cos(wt + j)
ïï
ïï
æ

Nêên ta có: Baa phương trrình trong d

dao động điiều hòa: ïív = x ' = wA cos çççwt + j + ÷÷÷  
ïï
çè
2 ÷ø
ïï
2
ïïîa = v ' = w A cos (wt + j + p)
2
2
 Lú
úc đó x và y
y vuông ph
ha nhau va ta luôn có:  x + y = 1  
2
2

x max

ìï x 2
v2
ïï
=1
+
ïï 2
2
A
v max
Nêên ta có:  ïí 2

ïï a

v2
ïï 2 + 2 = 1
ïïîamax
v max

y max

ìï
v2
ïïï A2 = x 2 + 2
ïí
w  
ïï 2
a2
v2
ïïA = 4 + 2
ïî
w
w

 Xéét độ lớn cựcc đại – cực tiiểu v, a
 

ìï x = A (Biên )  v = 0
 
v = x ' = -Aω
A sin (ωt + φ ) . Nên ïí
ïïx = 0 (VTCB
 v = v max = Aω
V

)
ïî
ìïx = 0 (VTCB)  a = 0
ï
 
a = v ' = x " = -ω2 A coos (ωt + φ ) = -ω2 x. Nên
N í
ïïx = A (Biên )  a = a max = ω2 A
ïî
 

BÀII TẬP VẬ
ẬN DỤNG
G
Câu 1.

Chọn câu đúng
đ
khi nóii về dao độn
ng điều hòa của một vậật.
A
A. Li độ daao động điềuu hòa của vậật biến thiênn theo định luật hàm siin hoặc cosiin theo thời gian.
B
B. Tần số của
c dao độngg phụ thuộcc vào cách kích
k thích dao động.
C. Ở vị trí biên,
b
vận tốốc của vật làà cực đại.
D

D. Ở vị trí cân
c bằng, giia tốc của vật
v là cực đạại.

Câu 2.

V
Với biên độộ đã cho, phha của vật dao động điềều hòa (ω t + φ ) . Xác định
B. Biên độ
A
A. Tần số dao
d động.
đ dao độngg.
D. Chu kỳ dao độnng.
C. Li độ daao động tại thời
t
điểm t.
 Pha daoo động cho phép
p
ta xác định: …………, ……………, ………………
… ở thời điểểm t.

Câu 3.

Trong phươ
ơng trình daao động điềuu hòa x = A cos (ω t + φ ) , mét (m
m) là thứ ngguyên của
A
A. Biên độ A .
B. Tần sốố góc .

C. Pha dao động (ω t + φ ) .

D. Chu kỳ dao độnng T.

ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRAN
NG 2

 


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 
Câu 4.


Trong phươ
ơng trình daao động điềuu hòa x = A cos (ω t + φ ) , rad là thứ nguyênn của
A
A. Biên độ A
B. Tần sốố góc .
C. Pha dao động (ω t + φ ) .

Câu 5.

ơng trình daao động điềuu hòa x = A cos (ω t + φ ) , rad/s là
l thứ nguyên của
Trong phươ
A
A. Biên độ A .
C. Pha dao động (ω t + φ ) .

Câu 6.

D. Chu kỳ dao độnng T.

B. Tần số góc .
D. Chu kỳ dao độnng T.

l chọn sauu đây, lựa chọn nào khôông là nghiệm của phư
ương trình:
Trong các lựa
A
A. x = A sin
.

B.
s (ω t + φ )
x = A cos (ω t + φ ) .
C. x = A1 sin ωt + A2 cos ωt .

x''+ ω2x = 0 .

D. x = At sin (ω t + φ ) .

 Công thhức độc lập với thời giaan theo li độộ x, tần số góc
g ω và giaa tốc a là: ………………

……
Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.

Trong các dao
d động điều hòa x = A cos (ω t + φ ) , vận tốc biến đổi điều hòa theo
t
phương
g trình
A
A. v = A cos
c (ω t + φ ) .

B. v = A ω cos (ω t + φ ) .


C. v = - A sin (ω t + φ ) .

D. v = - A ω sin (ω t + φ ) .

Trong các dao
d động điều hòa x = A cos (ω t + φ ) , gia tốc
t biến đổii điều hòa thheo phươngg trình
A
A. a = A cos
c (ω t + φ ) .

B. a = A ω 2 cos (ω t + φ ) .

C. a = - A ω 2 cos (ω t + φ ) .

D. a = - A ω cos (ω t + φ ) .

Trong các dao
d động điều hòa, pháát biểu nào sau
s đây là không
k
đúng??
A
A. Cứ sau khoảng
k
thờii gian T (chuu kì) thì vậtt lại trở về vị
v trí ban đầầu.
B
B. Cứ sau khoảng
k

thời gian T (chu
u kì) thì vậnn tốc của vậật trở về vị trí
t ban đầu.
C. Cứ sau khoảng
k
thờii gian T (chuu kì) thì giaa tốc của vậtt lại trở về vị
v trí ban đầầu.
D
D. Cứ sau khoảng
k
thờii gian T (chuu kì) thì biêên độ của vậật lại trở về vị trí ban đầầu.

Câu 10. Trong dao động
đ
điều hhòa, giá trị cực
c đại của vận tốc là
A
A. vmax = Aω
A .
B. v max = Aω 2 .
C. vmaxx = -Aω .

D. v max = -Aω2 .

 Hãy vẽ sơ đồ tóm tắt
t mối liên hệ giữa x, vv, a ở vị trí biên âm, biên dương và
v vị trí cân bằng
Biêên âm (-A )

Li độ:


VT
TCB O

Biêên dương (+ A )

........................................................................................................................................

V
Vận tốc: .......................................................................................................................................

ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRAN
NG 3

 


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 

                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 
Gia tốc: ........................................................................................................................................
Từ biên âm
m về vị trí câân bằng thì x, v, a (tăn
ng hay giảm):
m .........................................................
Từ vị trí câân bằng ra biên
b
dương x, v, a (tăn
ng hay giảm):
m .........................................................
Từ biên dươ
ơng về vị trrí cân bằng x, v, a (tăn
ng hay giảm):
m .........................................................
Từ vị trí câân bằng ra biên
b
âm x, v,
v a (tăng hay
h giảm): ..............................................................
Từ biên âm
m về vị trí câân bằng là chuyể
c
n động: ..........................................................................
Từ vị trí câân bằng ra biên

b
dương là chuyển độ
đ ng: ......................................................................
Từ vị trí biiên dương về
v vị trí cân bằng là chu
uyển động: ............................................................
Từ vị trí vị trí cân bằng
n ra biên âm
â là chuyển động: .................................................................

Câu 11. Trong dao động
đ
điều hhòa, giá trị cực
c đại của gia tốc là
A .
A
A. a max = Aω
B. a max = Aω 2 .
C. a maxx = -Aω .

D. a maax = -Aω2 .

Câu 12. Trong dao động
đ
điều hhòa, giá trị cực
c tiểu củaa vận tốc là
A .
A
A. vmin = Aω
B. v min = 0 .

C. vmin = -Aω .

D. v min = -Aω 2 .

Câu 13. Trong dao động
đ
điều hhòa, giá trị cực
c tiểu củaa gia tốc là
A .
A
A. a min = Aω
B. amin = 0 .
C. a min = -Aω .

D. a m in = -Aω 2 .

Câu 14. Trong dao động
đ
điều hhòa, phát biểểu nào sau đây
đ là khôn
ng đúng?
A
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển độnng qua lại vịị trí cân bằnng.
B
B. Gia tốc của
c vật đạt giá
g trị cực đại
đ khi vật chuyển
c
độngg qua vị trí cân bằng.

C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vậtt ở một trong hai vị trí biên.
b
D
D. Gia tốc của
c vật đạt giá trị cực tiểu
t khi vật chuyển độnng qua vị tríí cân bằng.
Câu 15. Trong các dao
d động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi
đ chiều chhuyển động khi:
A
A. Lực tác dụng đổi chhiều.
B. Lực tác dụng bằằng 0.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đạii.
D. Lực tác dụng cóó độ lớn cựcc tiểu.
Câu 16. V
Vận tốc củaa vật dao độộng điều hòaa có độ lớn cực đại khii
A
A. Vật có lii độ cực đạii. B. Gia tố
ốc của vật đđạt giá trị cự
ực đại.
C. Vật ở vị trí có li độ bằng 0.
D. Vật ở vị trí có pha
p dao độnng cực đại.
Câu 17. Gia tốc củaa vật dao độnng điều hòaa bằng 0 khii
A
A. Vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. Vật ơ vị trí có li độ bằng 0.

B. Vận tốc của vật đạt cực tiểuu.
D. Vật ở vị trí có pha

p dao đônng cực đại.

Câu 18. Trong dao động
đ
điều hòa
h
ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRAN
NG 4

 


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 


 
A
A. Vận tốc biến đổi điềều hòa chậm
m pha

π
soo với li độ.
2

B
B. Vận tốc biến đổi điềều hòa ngượ
ợc pha với li
l độ.
C. Vận tốc biến đổi điềều hòa sớm
m pha

π
so với
v li độ.
2

D
D. Vận tốc biến đổi điềều hòa cùngg pha so vớii li độ.
 Hãy vẽ mô hình dễễ nhớ về mốối liên hệ phha giữa li độộ, vận tốc vàà gia tốc
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 19. Trong dao động
đ
điều hhòa
A
A. Gia tốc biến
b đổi điềều hòa chậm
m pha

π
so với li độ.
2


B
B. Gia tốc biến
b đổi điềều hòa ngượ
ợc pha với lii độ.
C. Gia tốc biến
b đổi điềều hòa sớm pha

π
so với
v li độ.
2

D
D. Gia tốc biến
b đổi điềều hòa cùng
g pha với li độ.
đ
Câu 20. Trong dao động
đ
điều hhòa
A
A. Gia tốc biến
b đổi điềều hòa chậm
m pha

π
soo với vận tốcc.
2

B

B. Gia tốc biến
b đổi điềều hòa ngượ
ợc pha với vận
v tốc.
C. Gia tốc biến
b đổi điềều hòa sớm pha

π
so với
v vận tốc.
2

D
D. Gia tốc biến
b đổi điềều hòa cùng
g pha với vận tốc.
Câu 21. Chọn phát biểu
b sai khi nói về dao động
A
A. Dao độn
ng là chuyểnn động qua lại của một vật quanh VTCB.
V
B
B. Đơn vị của
c tần số trrong dao động tuần hoààn là Hz.
C. Dao độn
ng điều hòa cũng là dao
o động tuần hoàn.
D
D. Dao độn

ng tuần hoànn cũng là daao động điềuu hòa.
D
Dao động cơ
c học là gì,, dao động tuần
t
hòa là gì?
g Dao độn
ng điều hòaa là gì? Ngư
ười ta nói: “D
Dao
đđộng cơ có thể tuần hooàn hoặc không tuần hooàn và dao động
đ
điều hòa
h là trườngg hợp
đđơn giản nhhất của dao động tuần hoàn”
h
đúng hay sai?
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………

…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRAN
NG 5

 


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 22. K
Khi nói về dao
d động điiều hòa thì phát
p biểu nàào sau đây không
k
đúngg
A
A. Có thể biểu
b diễn bằằng phương pháp véctơ
ơ quay.
B
B. Vận tốc luôn trễ phaa hơn li độ một
m góc

π
.
2

t số cố địnhh giữa li độ và gia tốc.
C. Có một tỉ
D
D. Có thể được
đ
biểu diiễn bằng hàm số sin.

Câu 23. Gia tốc tronng dao độngg điều hòa có
c giá trị cực tiểu khi
A
A. Li độ x đạt
đ cực tiểuu. B. Vận tốốc vật cực tiểu.
t
C. Li độ x đạt
đ cực đại. D. Vận tốc vật cực tiểu
t hoặc cự
ực đại.
Câu 24. Tốc độ vật trong dao động
đ
điều hòòa đạt giá trrị lớn nhất khi
k và chỉ kh
hi
A
A. Gia tốc có
c giá trị lớ
ớn nhất.
B. Li độ
ộ x đạt giá trị
t cực đại.
C. Vật tiến về hai biênn. D. Vật quua VTCB.
Câu 25. K
Khi vật daoo động điều hòa, chu kìì dao động của
c vật là
A
A. Khoảng thời gian nggắn nhất đểể vật trở lại vị
v trí ban đầầu.
B

B. Khoảng thời gian đểể vật có lại vận tốc bann đầu.
C. Khoảng thời ngan ngắn
n
nhất đểể vật trở lại trạng thái ban
b đầu.
D
D. Khoảng thời gian nggắn nhất đểể vật đi từ vịị trí x ═ –A
A đến x ═ +A
A.
Câu 26. Chọn đáp án
á sai khi nóói về vận tốcc, gia tốc, lii độ khi mộtt vật dao độộng điều hòaa
A
A. Vận tốc vật khi quaa VTCB là cực
c đại.
B
B. Gia tốc vật
v khi qua biên có giá trị lớn nhấtt.
C. Li độ vậật khi qua VTCB
V
có giáá trị lớn nhấất.
D
D. Gia tốc vật
v khi qua VTCB có giá
g trị nhỏ nhất.
n
Câu 27. Chọn đáp án
á đúng khi nói về vận tốc, gia tốc, li độ khi một
m vật dao động điều hhòa
A
A. Tỉ số giữ

ữa vận tốc và
v gia tốc làà hằng số.
B. Vận tốc và gia tốc
t luôn ngư
ược chiều.
D. Vận tốc và gia tốc
C. Gia tốc và
v li độ luônn ngược pha.
t luôn cùnng chiều.
Câu 28. Chọn đáp án
á đúng khi nói về vận tốc, gia tốc, li độ khi một
m vật dao động điều hhòa
A
A. Vận tốc và gia tốc luôn
l
là hai đại
đ lượng tỉ lệ nghịch.
B
B. Gia tốc luôn
l
có độ lớn
l bằng li độ
đ nhân vớii tần số góc.
C. Giá trị gia
g tốc bằng đạo hàm bậậc hai của giá
g trị vận tốốc.
D
D. Gia tốc và
v li độ có độ
đ lớn bằng

g nhau tại VTCB.
V
Câu 29. Chọn phát biểu
b sai khi nói về chấtt điểm dao động
đ
điều hòa
h
A
A. Khi chấtt điểm chuyyển động ra hai biên thìì chuyển động chậm dầần đều.
B
B. Khi vật qua
q VTCB, tốc độ vật có độ lớn cự
ực đại.
C. Khi chấtt điểm qua hai
h biên, li độ
đ có giá trịị cực đại.
D
D. Khi qua VTCB, giaa tốc có giá trị
t bằng 0.
Câu 30. M
Một vật daoo động điềuu hòa, khi qu
ua VTCB thhì
ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien

n‐he/ 
TRAN
NG 6

 


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 
A
A. Vận tốc cực đại và gia
g tốc cực đại.
C. Vận tốc cực tiểu và gia tốc cựcc đại.

B. Vận tốc cực đạii và gia tốc cực
c tiểu.
D. Vận tốc cực tiểu
u và gia tốc cực tiểu.

Câu 31. Đ
Đồ thị biểu diễn sự biếến đổi của gia
g tốc theo li độ trong dao

d đông điiều hòa là
A
A. Đoạn thẳẳng.
B. Đườn
ng parabol.
C. Đường elip.
e
D. Đườnng hình sin.
 Hàm sốố biểu thị mốối liên hệ ấyy là: ………
………………
……………

Câu 32. Đ
Đồ thị biểu diễn sự biếến đổi của vận
v tốc theo li độ trong dao đông điều
đ hòa là
A
A. Đường thẳng.
t
B. Đườn
ng parabol.
C. Đường elip.
e
D. Đườnng hình sin.
 Hàm sốố biểu thị mốối liên hệ ấyy là: ………
………………
……………

Câu 33. Công thức nào
n sau đâyy biểu diễn sự

s liên hệ ggiữa tần số góc,
g tần số f và chu kì T của một vật
v dao
đđộng điều hòa
h
A
A. ω = 2πff =

1
.
T

B.

ω
π
= πf = .
2
T

C. T =

1 ω
= .
f 2π

D. ω = 2πT =


.

f

Câu 34. M
Một vật daoo động điềuu hòa với phhương trình x = A coss (ω t + φ ) . Khi tăng tầần số lên 2 lần thì
chu kì và tầần số góc củủa vật dao động
đ
lần lượ
ợt sẽ
A
A. Chu kì giảm
g
2 lần và
v tần số góc giảm 2 lầnn. B. Chu kì giảm 2 lần và tần sốố góc tăng 2 lần.
C. Chu kì tăăng 2 lần vàà tần số gócc tăng 2 lần.. D. Chu kì tăng 2 lầần và tần số góc giảm 2 lần.
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 35. M
Một vật dao động điềuu hòa với phương
p
trìnhh x = A coos (ω t + φ ) . Khi tần số
s góc giảm
m 2 lần
tthì chu kì và
v tần số củaa vật dao độộng lần lượtt sẽ
A
A. Chu kì tăăng 2 lần vàà tần số giảm

m 2 lần.
B. Chu kì và tần sốố đều tăng 2 lần.
D. Chu kì giảm 2 lần
C. Chu kì và
v tần số không thay đổổi.
l và tần sốố tăng 2 lần.
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 36. M
Một vật daoo động điềuu hòa với ph
hương trình x = A coss (ω t + φ ) . Hệ thức liêên hệ giữa biên
b độ
A
A, li độ x, vận
v tốc góc  và vận tố
ốc v là
2
A
A. A = x +

2
2
C. A = x -

v
ω


v
.
ω
ω2

2
2
B. A = x - .

.
v
 Chứng minh:
m
…………………
…………………………
…………………………
……………
………
2

.

D.

A 2ω2 - v2 = x2ω2

……………
…………………………
…………………………

…………………………
……………
………
Câu 37. M
Một vật daoo động điềuu hòa với ph
hương trình x = A coss (ω t + φ ) . Hệ thức liêên hệ giữa biên
b độ
A
A, gia tốc a,
a vận tốc góóc  và vậnn tốc v là:
ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRAN
NG 7

 


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm

m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 
a2
v2
2
=
A
+
A
A. 4
.
ω
ω2

2
B. A =

a2
v2
+
.
ω4 ω2

a2
v2
C. 4 = 2 - A 2 .
ω

ω

a2
v2
D. A = 4 - 2 .
ω
ω
2

 Chứng minh:
m
…………………
…………………………
…………………………
……………
………

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 38. M
Một vật daoo động điềuu hòa với ph
hương trình x = A coss (ω t + φ ) . Hệ thức liêên hệ giữa biên
b độ
A
A, li độ x, vận
v tốc v là:

2
2
æ v ö÷
æ x ÷ö
ç
ç
÷÷ .
A
A. 1 = ç ÷÷ + çç
çè A ÷ø
çè v ÷ø
max

2

2
æ v ö÷
æ x ö÷
ç
÷÷ .
C. 1 = ç ÷÷ - ççç
çè A ø÷
çè v max ÷ø

2

2
æ v ö÷
æ x ÷ö
m ÷

ç
B. 1 = ç ÷÷ + ççç max
÷ .
çè A ÷ø
çè v ÷ø
2

2
æv ö
æ x ö÷
ç
D. 1 = ç ÷÷ - ççç max ÷÷÷ .
çè A ø÷
çè v ÷ø

 Chứng minh:
m
…………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 39. M
Một vật daoo động điềuu hòa với phhương trình x = A coss (ω t + φ ) . Hệ thức liêên hệ giữa vận

v tốc
vvà gia tốc làà
2
2
æ a ö÷
æ v ö÷
ç
ç
÷÷ - ç
÷
A
A. çç
çç v ÷÷ = 1 .
çè a max ÷ø
è max ø
2

2

æ a ö÷
æ
ö
÷÷ + çç v ÷÷÷ = 1 .
C. ççç
çç v ÷
çè a max ø÷
è max ø

2


2

2

2

æa ö
æ v ö÷
÷÷ = 1 .
B. ççç maax ÷÷÷ + ççç
çè v maax ÷ø
çè a ÷ø
æa ö
æv ö
D. ççç maax ÷÷÷ + ççç maax ÷÷÷ = 1 .
çè a ÷ø
çè v ÷ø

 Chứng minh:
m
…………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………

………
Câu 40. Đ
Đồ thị nào sau đây thểể hiện sự thaay đổi của gia
g tốc a theeo li độ x củ
ủa một vật ddao động điềều hoà
vvới biên độ A?

…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 41. M
Một vật dao
o động điềuu hòa theo phương
p
trìnnh x = Acos(ωt+φ). Đồồ thị biểu diễn
d
sự phụ thuộc
ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan

ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRAN
NG 8

 


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 
của vận tốcc dao động v vào li độ x có dạng nàào?
A
A. Đường tròn
t
B. Đườn
ng thẳng
C. Elip

D. Parrabol


Câu 42. M
Một vật daoo động điềuu hoà, li độ x, gia tốc aa. Đồ thị biiểu diễn sự phụ thuộc của
c li độ x và gia
ttốc a có dạn
ng nào?
A
A. Đoạn thẳẳng đi qua gốc
g toạ độ
B. Đuờnng thẳng kh
hông qua gốốc toạ độ
D. Đườnng hipepol
C. Đuờng tròn
Câu 43. V
Vật dao động điều hòaa với phươnng trình x = Acos(t + ). Đồ thịị biểu diễn sự phụ thuộộc của
gia tốc vào vận tốc v có dạng nào??
D. Parrabol.
A
A. Đường tròn.
t
B. Đoạn thẳng.
C. Elip
Câu 44. M
Một vật daoo động điềuu hòa với phhương trình x = 6 cos (4 p t + p ), (cm ) . Chu kì
k dao độngg vật là
A
A. T = 6, 0 (s ) .

B. T = 4,
4 0 (s ) .


C. T = 2, 0 (s ) .

D. T = 0, 5 (s ) .

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 45. M
Một chất điiểm dao độnng điều hòa theo phươnng trình x = 5 cos (2 p t ), (cm ) . Chhu kì dao độ
ộng là
A
A. T = 1, 0 (s ) .

B. T = 2,
2 0 (s ) .

C. T = 0, 5 (s ) .

D. T = 1, 0 (Hz ) .


……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 46. M
Một vật daoo động điềuu hòa theo phương
p
trìnnh x = 6 co s (4 p t ), (cm
c vật
m ) . Tần số dao động của

A
A. f = 6 (Hz
H ).

B. f = 4 (Hz ) .

C. f = 2 (Hz ) .

D. f = 0, 5 (Hz ) .

……………

…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 47. M
Một vật th
hực hiện dao
d
động điều
đ
hòa xung
x
quanhh vị trí cânn bằng theeo phương trình:
æ

x = 2 cos ççç4pt + ÷÷÷ , (cm ) . Chu kì của dao độ
ộng là
çè
2 ÷ø

1
(s) .
C. T = 2p (s ) .

D. T = 0, 5 (s ) .
2p
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………

A
A. T = 2 (s ) .

B. T =

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 48. M
Một vật dao
o động điềuu hòa, trongg thời gian 1 phút vật thhực hiện đư
ược
đđộng của vậật là
A
A. T = 2, 0 (s ) .
B. T = 30 (s ) .
C. T = 0, 5 (s ) .


30

dao động. Chu kì dao

D. T = 1, 0 (s ) .

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRAN
NG 9

 


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT

TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 49. M
Một chất điiểm dao độnng điều hòaa trên quỹ đạạo có chiều
u dài 20 (cm
ời gian
m ) và trong khoảng thờ

3 phút nó thhực hiện 5440 dao độngg toàn phầnn. Biên độ và
v tần số dao
o động là

A
A. 10 (cm ) và 3 (H z ) . B. 20 (cm
m ) và 1 ( H z ) .

C. 10 (cm ) và 2 (H z ) . D. 20 (cm
m ) và 3 ( H z ) .
……………

…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………

(

)( )

Câu 50. M
Một vật thự
ực hiện daoo động điềuu hòa theo phương
p
trìnnh: x = 8 2 sin 20πtt + π , cm . Tần
số và chu kì
k của vật lầnn lượt là
A
A. 10 ( H z ) và 0, 1 (s ) . B. 2 10 (H z ) và 0, 05
0 (s ) .
C. 0,1 (Hz ) và 10 (s ) .

D. 1, 05 (Hz ) và 20 (s ) .


……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 51. M
Một vật daoo động điềuu hòa trên quĩ
q đạo dài 40 (cm) . Kh
hi vật ở vị trrí x = 10 (cm) thì vật có
c vận
ttốc là v = 20
d động củủa vật là
2 π 3 (cm/ss) . Chu kì dao
A
A. T = 1, 0 (s) .

B. T = 0,
0 5 (s ) .

C. T = 0, 1 (s) .

D. T = 5, 0 (s) .


……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 52. M
Một vật daoo động điềuu hòa với biên độ 5 (c m ) . Khi vậật có li độ 3 (cm ) thì vận tốc củaa nó là
o động của vật
v là
2 π (cm/s ) . Tần số dao
A
A. 25 (H z ) .

B. 0, 25 (Hz ) .

C. 50 ( H z ) .

D. 50 π (H z ) .

……………
…………………………
…………………………
…………………………

……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 53. M
Một vật daao động điềều hòa dọcc theo trục Ox. Vận tốc
t của vật khi qua vvị trí cân bằằng là
2
2
n 2 (m /s ) . Lấy π = 1 0 . Biên độộ và chu kì dao động của
c vật
62, 8 (cm/s ) và gia tốc ở vị trí biên
lần lượt là
A
A. 10 (cm ); 1 (s ) .

B. 1 (cm ); 0,1 (s ) .

C. 2 (cm
m ); 0, 2 (s ) .

D. 20 (cm ); 2 (s ) .

……………
…………………………
…………………………

…………………………
……………
………
Câu 54. M
Một chất điiểm thực hiệện dao độngg điều hòa với
v chu kì T = 3,14 (s ) và biên độộ A = 1 (m ) . Tại
tthời điểm chất điểm đii qua vị trí cân
c bằng thìì vận tốc củaa nó có độ lớn
l
ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRANG

 

10


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm

m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 

A
A. 0, 5 (m / s ) .

B. 1, 0 (m /s ) .

C. 2, 0 ( m /s ) .

D. 3, 0 (m /s ) .

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 55. V
Vận tốc củaa một vật dao
d động điều hòa khi đi qua vị trrí cân bằng là 1, 0 (cm//s ) và gia tố

ốc của
vvật khi ở vịị trí biên là 1, 57 (cm /s 2 ) . Chu kì dao
d động củủa vật là
A
A. T = 3,114 (s ) .

B. T = 6,
6 28 (s ) .

C. T = 4, 0 (s ) .

D. T = 2, 0 (s ) .

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………

5 dao độngg trong
Câu 56. M
Một vật dao động điềuu hòa trên đoạn
đ

thẳng dài 10 (cm
h
được 50
m ) và thực hiện
tthời gian 7 8, 5 giây. Tìm
T vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trrí có li độ x = - 3 (cm ) theo
chiều hướng về vị trí cân
c bằng
A
A. v = 0, 1 6 (cm /s ); a = 48 (cm /s
/ 2 ).

B. v = 0, 16 (cm /s ); a = 0, 488 (cm /s 2 ) .

C. v = 16 (cm /s ); a = 4 8 (cm /s 2 ) .

D. v = 16 (cm /s ); a = 0, 48 (cm /s 2 ) .

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………

Câu 57. M
Một vật daoo động điềuu hòa khi vậật có li độ x 1 = 3 (cm ) thì vận tốcc của vật là v 1 = 40 (cm
c /s ) .
K
Khi vật quaa vị trí cân bằng
b
có vậnn tốc v 2 = 50
đ hòa là
5 (cm /s ) . Tần số của dao động điều

10
5
Hz) .
(
C. f = π (Hz) .
B. f = (Hz) .
D. f = 10 (Hz) .
π
π
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………

A
A. f =

……………

…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 58. M
Một chất điiểm dao độnng điều hòaa với phươnng trình: x = A cos (ω t + φ ) , (cm ) . Tại thời điểm
đ
t1
li độ của chất
c
điểm làà x1 = 3 (cm
hời điểm t2 thì vật cóó li độ
m) và v1 = - 60 3 (cm
m/s) . Tại th
ộ và tần số góc
g dao độnng của chất điểm
đ
lần lượt là
x 2 = 3 2 (cm
c ) và v 2 = 60 2 (cm//s) . Biên độ
A
A. 6 (cm ) ; 20 (rad/s) . B. 6 (cm) ; 12 (rad/s) .
C. 12 (cm) ; 20 (rad/s) . D. 12 (cm
m) ; 10 (rad//s) .
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………

………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 59. M
Một vật dao
d
động điều
đ
hòa khi
k vật cóó li độ x 1 = 3, 0 (cm
v là
m ) thì vận tốc của vật
ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRANG

 

11



                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 

t cân bằngg có vận tốcc v 2 = 50 (cm /s ) . Li đđộ của vật khi có
v 1 = 40 (c m /s ) . Khi vật qua vị trí
vvận tốc v 3 = 30 (cm/ss ) là
A
A. 4, 0 (cm ) .

B.  4, 0 (cm ) .

C. 16, 0 (cm ) .

D. 2, 0 (cm ) .

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………

………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
ö
æ
Câu 60. M
Một chất điểm dao độộng điều hòòa theo phươ
ơng trình x = 3 cos ççp t - p ÷÷÷ , (cm
o động
m ) . Pha dao
ç
çè

2 ÷ø

đ
của chất điểểm tại thời điểm
t = 1 (s) là:
A
A. - 3, 0 (c m ) .

B. 2, 0 (s ) .

C. 0, 5 π (rad ) .

D. 0, 5 (Hz ) .


……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 61. M
Một vật daoo động điềuu hòa theo phương
p
trìnnh x = 6 cos (4pt), (cm
m ) . Tọa độ của chất điểm tại
tthời điểm t = 10 (s ) làà
A
A. x = 3 (cm
c ).

B. x = 6 (cm ) .

C. x = - 3 (cm ) .

D. x = - 6 (cm ) .

……………

…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
ö
æ
Câu 62. M
Một chất điểm
đ
dao độộng điều hò
òa với phươ
ơng trình: x = 6 sin ççp t + p ÷÷÷ , (cm
m ) . Tại thờii điểm
ç
çè

2 ÷ø

ng bao nhiêêu?
t = 0, 5 (s ) chất điểm có li độ bằn
A
A. 3 (cm ) .


B. 6 (cm
m ).

C. 0 (cm
m ).

D. 2 (ccm ) .

…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 63. M
Một chất điểm
đ
dao độộng điều hò
òa theo phư
ương trình x = 5 cos (2p t), (cm ) . Tọa độ củủa chất
đđiểm tại thờ
ời điểm t = 1, 5 (s) là
A
A. x = 1, 5 (cm) .


B. x = -5 (cm ) .

C. x = 5 (cm ) .

D. x = 0 (cm ) .

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 64. M
Một vật daoo động điềuu hòa theo phương
p
trìnhh x = 6 coss (4pt), (cm ) . Tọa của chất điểm tại thời
đđiểm t = 10 (s ) là
A
A. 3 (cm ) .

B. 6 (cm
m ).


C. - 3 (cm ) .

D. - 6 (cm ) .

ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRANG

 

12


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 65. M
Một vật dao động điềuu hòa theo phương trìnnh x = 6 coos (4pt), (cm
ốc của vật tạại thời
m ) . Vận tố
đđiểm t = 7,
7 5 (s ) là
A
A. v = 0 .

B. v = 75
7 (cm/s ) .

C. v = - 75 (cm/s ) .

D. v = 6 (cm/s ) .

…………………………
…………………………

…………………………
……………
………
……………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
æ

Câu 66. M
Một chất điiểm dao độộng điều hòaa theo phươ
ơng trình: x = 6 cos ççp t +
ç
çè

p ö÷
÷ , (cm
m ) . Tại thờii điểm
2 ÷÷ø

ợc vận tốc nào dưới đâyy?
t = 0, 5 (s ) thì chất điiểm đạt đượ
A
A. 3 π (cm/ s ) .

B. - 3 π (cm/s ) .


C. 0 (cm
m/s ) .

D. 6 π (cm/s ) .

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
æ
p ö÷
Câu 67. P
Phương trìn
nh đao độngg điều hòa của
c một vậtt có dạng: x = 3 cos çç20t
ốc của
÷÷ , (cm
2
c ) . Vận tố
+
ç
çè


vvật có độ lớ
ớn cực đại làà
A
A. v m ax = 3 (m /s ) .
B. v m ax = 6 (m /s ) .

3 ÷ø

C. v m axx = 0, 6 (m//s ) . D. v m ax = π (m / s ) .

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
æ
ö
Câu 68. M
Một vật dao
o động điềuu hòa với ph
hương trìnhh: x = 6 coss çç10 p t - p ÷÷÷ , (cm ) . Lúúc t = 0, 2 (s ) thì
ç

6 ÷ø

çè

vvật có li độ và vận tốc lần lượt là
A
A. - 3 3 (cm ) ; 30p (cm
m/s) .

B. 3 3 (cm ) ; 30p (cm/s) .

C. 3 3 (cm
m ) ; - 30 π (cm/s
c
).

D. - 3 3 (cm ) ; - 30 π (cm/s) .

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………

æ

Câu 69. M
Một vật daoo động điềuu hòa theo phương
p
trìnnh: x = 4 coos çç2p t +
ç
çè

p ö÷
úc t = 0,25 (s) thì
÷ , (cm ) . Lú
4 ÷÷ø

vvật có li độ và vận tốc lần lượt là
A
A. 2 2 (cm ) ; - 8p 2 (cm /s ) .

B. - 2 2 (cm ) ; 4 π 2 (cm/s) .

C. - 2 2 (cm
m ) ; - 4 π 2 (cm/s) .

D. - 2 2 (cm ) ; 8 π 2 (cm/s) .

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………

………
ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRANG

 

13


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 
……………
…………………………
…………………………

…………………………
……………
………
æ

p ö÷
úc t = 0, 5 (s ) thì
÷ , (cm ) . Lú
4 ÷÷ø

Câu 70. M
Một vật daoo động điềuu hòa theo phương
p
trìnnh: x = 4 coos çç2p t +
ç
çè

vvật có li độ và gia tốc lần
l lượt là

( )

( )
2 (cm/s ) .

( )

m ; -8π2
C. 2 2 cm


(

( )

c ; 8π2 2 cm/s2 .
A
A. -2 2 cm

)

2
/s2 .
B. -2 2 cm ; -8π 2 cm/

(

( )

2

)

2
2
D. 2 2 cm ; 8π 2 cm/s .

……………
…………………………
…………………………
…………………………

……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
æ

Câu 71. M
Một vật daao động điềuu hòa theo phương trìnnh: x = 4 cos
L t = 1, 0 (s) thì
c ççç2p t + ÷÷÷ , (cm ) . Lúc
4 ÷ø

çè

vvật có vận tốc
t và gia tốốc lần lượt là
l

(

)

(

)


2
2
A
A. -4 2π cm/s ; 8π 2 cm/s .

(

)

(

)

m/s ; - 8π2 2 cm/ss2 .
C. 4 2π cm

(

(

)

)

2
2
B. -4 2π cm/s ; - 8π 2 cm/s .

(


)

(

)

2
2
D. 4 2π cm/s ; 8π 2 cm/s .

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 72. M
Một vật daao động điềều hòa theo phương trình x = 6 cos
c (4pt)(cm
m ) . Gia tốcc của vật tạại thời
đđiểm t = 5 (s) là
A
A. a = 0 .


B. a = 947,
9
5 (cm/s 2 ) .

C. a = - 9447, 5 (cm/s 2 ) . D. a = 9 4 7 (cm /s 2 ) .
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 73. M
Một dao độộng điều hòòa theo phươ
ơng trình x = 8 cos (4pt - p), (cm
m ) . Chu kìì, tần số, biên độ,
ppha ban đầuu lần lượt củủa dao động
g là
A
A. 0, 5 (s ); 2 (Hz ); 8 (cm ) và -π (rad ) .

B. 4 p (s ); 2 (Hz ); 4 (cm ) vàà -π (rad ) .

C. 0, 5 (s ); 4 (Hz ); 8 (cm ) và π (rad ) .


D. 0, 5 (s ); 2 (Hz ); 4 (cm ) vàà π (rad ) .

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
æ
πö
Câu 74. M
Một vật dao động điềuu hòa theo phương trìnnh x = 4 coos çççπt + ÷÷÷ , (cm) . Quĩ đạo
đ dao độnng, tần
çè

2 ø÷

số góc, phaa dao động lần lượt là
ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam

mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRANG

 

14


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 

( )

A
A. 4 cm ;

æ
πö
π
rad/s) và çççπt + ÷÷÷(rad) .

(
2 ÷ø
2
è
æ

πö

÷
C. 4 (cm ); π (rad/s ) vvà ççπt + ÷÷ rad .
çè
2 ÷ø

( )

( )

m;
B. 8 cm

π
(radd/s) và (πt )(
) rad ) .
2
æ

πö

÷
ç

D. 8 (cm
m ); π (rad//s ) và çπt + ÷÷ rad .
çè
2 ÷ø

( )

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
æ
πö
Câu 75. M
Một vật daoo động điềuu hòa theo phương
p
trìnhh x = 5 cos ççç3πt - ÷÷÷ , (cm) . Giá trrị cực đại củ
ủa vận
2 ø÷

çè


ttốc và gia tốốc lần lượt là
2
A
A. 15 (cm / s ) và 15 π (cm/s
c
).

B. 15 π (cm/s ) và 45 π 2 (cm/s 2 ) .

2
C. 5 π (cm/ s ) và 3 π 2 (cm/s
c
).

D. 15 π 2 (cm/s ) và 4 5 π (cm /s 2 ) .

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
æ
πö

Câu 76. M
Một vật dao động điềuu hòa theo phương trìnnh x = 2 coos ççç4t + ÷÷÷ , (cm) . Giá trị
t của vận tốc và
çè

gia tốc của vật lúc t =

π
(s) lần lượt là
12

3 ÷ø

A
A. 2 (cm/s ) và 4 (cm / s 2 ) .

B. - 8 (cm/s ) và 3 2 (cm /s 2 ) .

C. - 6, 93 (cm /s ) và 1 6 (cm /s 2 ) .

D. 16 (cm/s
c
) và 4 (cm /s 2 ) .

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 77. P
Phương trìnnh dao độngg của một vật
v dao độngg điều hòa có
c dạng x = 6 cos (10 πt
π + π ), (cm
m ) . Li
đđộ của vật khi
k pha daoo động bằng (- 60 0 ) là
A
A. - 3 (cm ) .

B. 3 (cm
m ).

C. 4, 244 (cm ) .

D. - 4,
4 24 (cm ) .

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………

………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
Câu 78. M
Một vật daao động điềều hòa theo phương trìình x = 8 2 cos (20 πt + π ) , (cm ) . Khi pha củủa dao
đđộng là -

π
thì li độ của
c vật là
6

A
A. - 4 6 (cm
c ).

B. 4 6 (cm
c ).

C. 8 (cm
m) .

D. - 8 (cm ) .

……………
…………………………

…………………………
…………………………
……………
………
ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRANG

 

15


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
æ
πö
n ççç5πt + ÷÷÷ , (cm) . Thờii gian hoàn
Câu 79. M
Một vật daoo động điềuu hòa theo phương
p
trìnnh x = 6 sin
n thành
3 ÷ø

çè

5dao động toàn phần là
l
A
A. 0, 4 (s ) .
B. 2, 0 (s ) .

C. 12, 5 (s ) .

D. 2, 5 (s ) .

…………………………
…………………………

…………………………
……………
………
……………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………

æ
πö
5
Câu 80. M
Một vật daao động điềều hòa theoo phương trrình x = 3 cos ççç2πt + ÷÷÷ , (cm) . Trong thời gian
g
4 ÷ø

çè

giây, số dao
o động toànn phần thực hiện được là
l
B. 2.
A
A. 4.

C. 5.


D. 2, 5 .
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………

æ

Câu 81. M
Một vật daoo động điềuu hòa với phương trìnhh x = 4 coss ççç20t -

çè

2π ö÷
÷, (cm) . Tốốc độ của vật
v sau
3 ÷÷ø

kkhi đi đượcc quãng đườ
ờng S = 2 (cm
c ) kể từ lúc

l bắt đầu dao
d động (t = 0) là
A
A. v = 20 (cm /s) .

4 (cm /s) .
B. v = 40

C. v = 60 (cm /s) .

D. v = 80 (cm /s) .

…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………

π
(s) và đii được quãnng đường 40 (cm) tronng một
1
10
chu kì dao động.

đ
Gia tốốc của vật khi
k đi qua vị trí có li độộ x = 8 (cm
m ) bằng

Câu 82. M
Một vật daoo động điềuu hòa với chhu kì T =

(

)

2
A
A. a = 32 cm /s .

(

)

3 m /s 2 .
B. a = 32

(

)

(

)


2
2
C. a = -32 m /s . D. a = -32 cm /s .

……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………
……………
…………………………
…………………………
…………………………
……………
………

 

ĐÁP ÁN 
1A.

2C.

3A.

4A.

5C.


6B.

7D.

8D.

9
9C.

100D.

ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRANG

 

16


                    TRUNG
G TÂM BD

DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 
11A
A.

12B.

13B.

14B.

15C.

16C.

17C.

18C.

1
19B.

200C.


21D
D.

22B.

23A.

24D.

25B.

26C.

27C.

28C.

2
29D.

300B.

31A
A.

32B.

33A.

34C.


35B.

36A.

37D.

38B.

3
39A.

400D

41C
C.

42A

43C

44D.

45A.

46C.

47D.

48A.


4
49A.

500A.

51A
A.

52B.

53D.

54C.

55C.

56A.

57B.

58A.

5
59B.

600C.

61B
B.


62C.

63B.

64B.

65A.

66C.

67C.

68B.

6
69C.

700A.

71B
B.

72C.

73A.

74D.

75B.


76C.

77B.

78B.

7
79B

800C.

81D
D.

82C.

II. THỜI 
T
GIAN
N DAO
O ĐỘN
NG
  Thờ
ời gian đi từ
ừ  x1   đến  x2  
Phương
g pháp:  

— Cách 1.  Dùng v

vòng tròn lư
ượng giác :  
Thời giaan  Dt  chất điểm dao động điều hòa từ  x 1   đến  x 2  vđ
đúng 
bằng th
hời gian chấất điểm chu
uyển động tròn đều từ
ừ  M1   đến  M2   
Dj
Dj
 
=
⋅T
Ta có   D t =
w

2p

 

— Cách 2.  Dùng ccông thức ở
ở sơ đồ sau:: 

  
  Lưu ý
ý: Nếu số ‘đẹẹp’ nên thuộộc trục thời ggian 

ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co

om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRANG

 

17


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 

 

Câu 1.

 


M
Một vật daoo động điềuu hòa dọc th
heo trục Oxx với phươnng trình x = A cos (ωt + φ) . Vậật đi từ
vvị trí biên âm
â về vị trí cân bằng mất
m một khoảảng thời giaan tối thiểu là
A
A. t =

T
.
2

B. t =

T
.
3

C. t =

T
.
4

D. t =

T
.
6


.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 2.

M
Một vật daoo động điềuu hòa dọc th
heo trục Oxx với phươnng trình x = A cos (ωt + φ) . Vậật đi từ
vvị trí biên âm (x1 = -A) đến vị
v trí biên dương
d
(x2 = +A) mất một khooảng thời giian tối
tthiểu là
A
A. t =

T
.
2

B. t =

T
.
3

C. t =

T

.
4

D. t =

T
.
6

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Câu 3.

M
Một vật daoo động điềuu hòa dọc th
heo trục Oxx với phươnng trình x = A cos (ωt + φ) . Vậật đi từ
vvị trí cân bằằng O ( x o = 0) đến vị
v trí N có li độ x N = +

A
mất một
m khoảng thời
t
gian tối thiểu
2


A

A. t =

T
.
4

B. t =

T
.
6

C. t =

T
.
8

D. t =

T
.
12

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 4.

M

Một vật daoo động điềuu hòa dọc th
heo trục Oxx với phươnng trình x = A cos (ωt + φ) . Vậật đi từ

ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRANG

 

18


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 
vvị trí biên dương

d
(x = +A) đến vị trí N có li độ x N = +

A 3
m một khooảng thời giian tối
mất
2

tthiểu là
A
A. t =

T
.
4

B. t =

T
.
6

C. t =

T
.
8

D. t =


T
.
12

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Câu 5.

M
Một vật daoo động điềuu hòa dọc th
heo trục Oxx với phươnng trình x = A cos (ωt + φ) . Vậật đi từ

A 3
lầnn thứ ba mấất thời gian bao
b nhiêu lââu?
2
7T
9
9T
11T
13T
B. t =
.
A
A. t =
.
C. t =
.

D. t =
.
8
8
8
8
.............................................................................................................................................................
vvị trí cân bằằng O đến vị
v trí M có li độ x M = +

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 6.

æ
πö
M
Một con lắcc lò xo daoo động điều hòa với phhương trình x = 4 cos çç2πt + ÷÷÷, (cm) . Thờ
ời gian
çè

2 ø÷

nngắn nhất để
đ hòn bi đi qua vị trí cân bằng tínhh từ lúc bắt đầu dao độộng (t = 0) là
A
A. tmin = 0,25
0 (s ) .

B. tmin = 0, 75 (s) .


C. tmin = 0, 5 (s) .

D. tmin = 1,25 (s) .

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 7.

æ
çè

M
Một chất điiểm dao độnng điều hòaa x = A cos çç πt -

2π ö÷
A
÷÷, (cm) sẽ đi
đ qua vị tríí có li độ x =
3 ÷ø
2

lần thứ hai kể từ lúc bắắt đầu dao động
đ
vào thờ
ời điểm
A
A. t =


1
(s) .
3

B. t = 1(s) .

C. t = 3 (s) .

D. t =

7
(s ) .
3

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRANG

 


19


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 
Câu 8.

M
Một chất điiểm dao độộng điều hòaa theo phươ
ơng trình x = 5 cos ( πt
π ), (cm) sẽẽ đi qua vị trí
t cân
bbằng lần thứ
ứ ba kể từ lúúc bắt đầu dao
d động vàào thời điểm
m
A
A. t = 1, 5 (s) .
B. t = 2,
2 5 (s ) .
C. t = 5,2 (s) .


D. t = 14,2 (s) .

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 9.

æ
çè

M
Một vật daoo động điềuu hòa theo phương
p
trìnhh x = cos çç πt -

2π ö÷
÷, (dm) . Thờii gian vật đii được
3 ÷÷ø

quãng đườnng S = 5 (cm ) kể từ th
hời điểm bann đầu (t = 0) là
A
A. t =

1
(s ) .
4

B. t =


1
(s ) .
2

C. t =

1
(s) .
6

D. t =

1
( s) .
12

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 10. V
Vật dao độn
ng điều hòaa gọi t1 là thhời gian ngắắn nhất vật đi
đ li độ x = A/2
A đến li độ
đ x=

A 3
và t2
2


A 2
. Mối quan
q
hệ giữ
ữa t1 và t2 là
2
D. 2t2 = 3t1
A
A. t1 = 0,5t2.
B. t2 = 3tt1.
C. t2 = 2t
2 1.
.............................................................................................................................................................

là thời giann vật đi từ VTCB
V
đến lii độ x = -

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 11. V
Vật dao độnng điều hòaa gọi với biêên độ A và tần số f. Kh
hoảng thời gian
g ngắn nhất
n vật đi từ
ừ li độ
A 3
A 2
đến

đ li độ x =

2
2
1
1
A
A. Dt =
.
B. Dt =
122f
24f
x=

C. D t = f

12

D. Dt = f

24

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Đ
ĐÁP ÁN
1.C. 2.A. 3.D
D. 4.D. 5.B.
5

6.C. 7.B. 8.B
B. 9.C. 10.D
1
11.B
B

ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRANG

 

20


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 


 
 

  Thời giian liên qu
uan tới vận tốc, gia tốcc, cơ năng, lực… 
Phương
g pháp:  

— Bướcc 1.  Vẽ trụcc thời gian ssau: 

 

— Bướcc 2. Dựa vào
o bài toán đ
để biết yêu cầu tính  th
hời gian  từ
ừ đâu đến đ
đâu 
  Lưu ý
ý:  Chiều ch
huyển động
g  và giá trịị hay độ  
 

Câu 1.

M
Một vật dao
o động điềuu hòa với phhương trìnhh x = 4 cos (5 πt), (cm) . Thời điểm đầu tiên vật có

vvận tốc bằnng nửa độ lớ
ớn vận tốc cực
c đại là
A
A.

1
(s ) .
30

B.

1
(s ) .
6

C.

7
(s ) .
30

D.

11
(s ) .
30

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................
Câu 2.

M
Một con lắc lò xo
x treo thẳng
t
đứnng dao động
đ
điều hòa vớii phương trình
x = 20 coss (ωt - π ), (cm ) . Biết vận
v tốc trunng bình củaa vật trong một
m chu kì là
l 4 (cm /s) . Thời
đđiểm ngắn nhất
n kể từ thhời điểm baan đầu để vậật đạt được vận tốc cựcc đại là
A
A. tmin = 0,1
0 (s ) .
B. tmin = 0, 05 (s) .
C. tmin = 0, 025 (s) . D. tmin = 0,2 (s) .
.............................................................................................................................................................

ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co

om.vn/lien
n‐he/ 
TRANG

 

21


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 3.

M
Một chất điiểm đang daao động điềều hoà trên một
m đoạn thhẳng xung quanh
q
vị trí cân bằng O.
O Gọi
M

M, N là haii điểm trên đường
đ
thẳng
g cùng cáchh đều O. Biếết cứ 0,05 s thì chất điiểm lại đi quua các
đđiểm M, O,, N và tốc độ
đ của nó lúúc đi qua cáác điểm M, N là 20π cm/s.
c
Biên độ
đ A bằng
A
A. 4 cm.
B. 6 cm.
m.
D. 3 cm
m.
C. 2 cm
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Câu 4.

M
Một chất điiểm dao động điều hòaa quanh vị trí
t cân bằngg O. Gọi M,
M N là hai điêm trên đường
đ
tthẳng qua O và cách đều
đ O. Biết rằng cứ sauu 0,25 s thì chất điểm
m lại qua M,, O, N và tốc độ

của chất điểểm khi qua N là 12 3

cm
. Biênn độ dao độ
ộng A có giáá trị bằng baao nhiêu?
s

B. 18 3 cm.
A
A. 4 cm.
C. 2 cm
m.
D. 3 cm
m.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 5.

M
Một chấtt điểm dao độngg điều hòa quan
nh vị trrí cân bằng O. Gọi
đ
M1, M2 , M3 , M4 , M5 , M6 , M7 (trong đó M4 trùng O ) là bảyy điểm liênn tiếp trên đường
tthẳng qua O và cứ sauu 0,05 s thì chất
c điểm lạại qua các điểm
đ
trên. Biết
B tốc độ của
c chất điêêm khi

cm
m
đđi qua M4 là 10 3
. Biên độ dao động A có giá trị bằng bao nhhiêu?
s
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm
A
A. 4 cm.
c
m.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Câu 6.

M
Một chất điiểm dao độnng điều hòaa quanh vị trrí cân bằng O. Gọi M, N, O, P, Q là năm điểm
m liên
ttiếp trên đư
ường thẳng qua
q O và cứ
ứ sau 0,2 s thì
t chất điểm
m lại qua cáác điểm trênn. Biết tốc độ
đ của
chất điêm khi
k đi qua N,

N P là 8π cm
m/s. Biên độộ dao động A có giá trị bằng bao nhiêu?
n
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Câu 7.

M
Một vật dao động điềuu hòa dọc theo
t
một đư
ường thẳng.. Một điểm
m M nằm cốố định trên đường
đ
tthẳng đó, ph
hía ngoài khhoảng chuy
yển động củủa vật. Tại thhời điểm t thì
t vật xa M nhất, sau đó
đ một
kkhoảng thờ
ời gian ngắnn nhất là Δtt vật gần M nhất. Độ lớ
ớn vận tốc của vật đạtt cực đại vàào thời

ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 

http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRANG

 

22


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 
đđiểm gần nhhất là
t
t
t
t
.
A
A. t 
B. t 

.
C. t 
.
D. t 
2
6
4
3
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 8.

M
Một vật dao động điềuu hòa dọc theo
t
một đư
ường thẳng.. Một điểm
m M nằm cốố định trên đường
đ
tthẳng đó, ph
hía ngoài khhoảng chuy
yển động củủa vạt. Tại thhời điểm t thì
t vật xa M nhất, sau đó
đ một
kkhoảng thờ
ời gian ngắn nhất là Δt vật
v gần M nhất.
n
Vật cáách vị trí cânn bằng một khoảng 0,5

5A vào
tthời điểm gần
g nhất là
t
t
t
t
.
A
A. t 
B. t 
.
C. t 
.
D. t 
2
6
4
3
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Câu 9.

M
Một vật dao động điềuu hòa dọc theo
t
một đư
ường thẳng.. Một điểm

m M nằm cốố định trên đường
đ
tthẳng đó, ph
hía ngoài khhoảng chuy
yển động củủa vật. Tại thhời điểm t thì
t vật xa M nhất, sau đó
đ một
A
kkhoảng thờ
ời gian ngắnn nhất là Δt vật gần M nhất. Vật cách vị trí câân bằng mộột khoảng
vào
2
tthời điểm gần
g nhất là
t
t
t
t
.
A
A. t 
.
.
D. t 
B. t 
C. t 
2
6
4
3

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Câu 10. M
Một vật daoo động điềuu hòa với ch
hu kỳ T. Troong một chuu kỳ, khoản
ng thời gian để tốc độ của
c vật
1
nnhỏ hơn
tốc độ cựcc đại là
2
B. T/6.
A
A. T/2.
C. T/3.
D. T/44
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 11. M
Một vật daoo động điềuu hòa với chhu kỳ T. Troong một chuu kỳ, khoản
ng thời gian để tốc độ của
c vật
nnhỏ hơn
A
A. T/2.

3

tốc độ cựcc đại là
2
B. 2T/3.

C. T/3.

D. T/66

ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRANG

 

23


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng

ghiem.com
m.vn 

 
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 12. M
Một vật daoo động điềuu hòa với chhu kỳ T và biên
b độ 10 cm.
c Trong một
m chu kỳ, khoảng thờ
ời gian
đđể tốc độ củủa vật khônng nhỏ hơn 10π
1
cm/s là T/2. Tần
n số dao độn
ng có giá trị bằng
A
A. 4 Hz.
B. 1 Hz.
C. 2 Hzz.
D. 0,5 Hz
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 13. M
Một vật dao
o động điềuu hòa với chhu kỳ T và biên
b

độ 5 cm. Trong một
m chu kỳ, khoảng thờ
ời gian
đđể tốc độ củủa vật khônng vượt quá 20π cm/s làà 2T/3. Chuu kỳ dao độnng của vật bằng
b
A
A. 0,433 s.
s
C. 0,25 s.
D. 0,5 s
B. 0,15 s.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 14. M
Một vật dao
o động điềuu hoà với ph
hương trìnhh x = 4cos(4
4t +


)cm. Trong mộtt chu kỳ thờ
ời gian
6

đđể
a. x  2cm
m , hoặc x  3cm ............................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

b
b. v 

v maax
2

........................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
c. a 

a ma 3
2

....................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 15. M
Một chất điiểm dao độộng điều hòaa với chu kkì T. Khoảnng thời gian
n trong một chu kỳ để vật có
ttốc độ nhỏ hơn
h 1/3 tốc độ cực đại là
D.0,788T.
A
A. T/3.
C. 0,22T.
B. 2T/3.
.............................................................................................................................................................

ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRANG

 

24


                    TRUNG
G TÂM BD
DVH & LT
TĐH TOÀN MỸ            VẬT LÍ 12 
                      Web: iaamtoanmy.com.vn                              Web ttrắc nghiệm
m: itracng
ghiem.com
m.vn 

 
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 16. M
Một vật nh

hỏ dao độngg điều hòa với
v chu kì T và biên độ
đ 8 cm. Biiết trong mộột chu kì, khoảng
k
tthời gian đểể vật nhỏ cóó độ lớn vận
n tốc khôngg vượt quá 16
1 cm/s là T/3.
T Tần số góc
g dao độn
ng của
vvật là
A
A. 4 rad/s.
B. 3 rad//s.
C. 2 radd/s.
D. 5 raad/s.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 17.

(ĐH‒2012) Một chất điểm dao động
đ
điều hòa
h với chu kì T. Gọi v tb là tốc độ
đ trung bìnnh của
t
một chhu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trrong một chhu kì, khoảnng thời
chất điểm trong
gian mà v  0,25v tb là:

A
A. T/3.

B. 2T/3.

C. T/6.

D. T/22.

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 18. M
Một chất điiểm dao độộng điều hòaa với chu kkì T. Khoảnng thời gian
n trong một chu kỳ để vật có
ttốc độ nhỏ hơn
h 1/3 tốc độ cực đại là
D. 0,78T.
A
A. T/3.
C. 0,22T.
B. 2T/3.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 19. M
Một vật daoo động điềuu hòa với biên độ 10 cm.
c Biết troong một chuu kì, khoảngg thời gian để tốc
đđộ dao độngg không nhỏỏ hơn π (m//s) là 1/15 (s). Tần số góc
g dao độnng của vật cóó thể là:

A
A. 6,48 rad//.
B. 43,91 rad/s.
C. 6,36 rad/s.
D. 39,95 rad/s.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 20. (CĐ ‒ 20122) Con lắc lò
l xo gồm một
m vật nhỏỏ có khối lư
ượng 250 g và
v lò xo nhhẹ có độ cứnng 100
N
N/m dao độộng điều hòòa dọc theo trục Ox vớii biên độ 4 cm. Khoảng
g thời gian ngắn nhất để
đ vận
ttốc của vật có giá trị từ
ừ ‒40 cm/s đến
đ 40√3 cm
m/s là
D. π/660 (s).
A
A. π/40 (s).
B. π/120 (s).
C. π/200 (s).

ĐT: 0985..95.92.97
http://iam
mtoanmy.co

om.vn/dan
ng‐ky‐hoc/ 
http://iam
mtoanmy.co
om.vn/lien
n‐he/ 
TRANG

 

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×