Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BT ôn chương I.phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.05 KB, 2 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG I – PHẦN 1
Đề 1
1.Cho ba tập hợp:
A = {n

N/ n

6}
B = {x

N*/ x+1=0}
Cho biết số phần tử của mỗi tập hợp.
2. Viết mỗi tập hợp sau bằng 2 cách:
a) A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6.
b) B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 0 và không vượt quá 8.
c) D là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7.
3. a) Viết tập A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 10 bằng 2 cách.
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
4. a) Cho A= {a, b, c, d}. Hãy viết tất cả các tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp A.
5. Cho A= {1;3;5;7;9}. Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A sao cho mỗi tập hợp có 2
phần tử.
6. Cho 2 tập hợp A= {1; 2; 3; 4; 5} và B= {x

N / x < 6}
a) Viết tập hợp B dưới dạng liệt kê phần tử.
b) Hai tập hợp A và B có bằng nhau không? Vì sao?
c) Viết tất cả các tập hợp con của A.
7. ChoN = {x; y}, điền ký hiệu






= vào ô trống:
x  N {y}  N {x; y}  N z  N
8. Viết tập hợp bằng cách nêu tính chất chung:
A= {12;13;14;15}
B= {1;2;3;4;5}
C= {2;4;6;8;10}
9. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số ?
Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số ?
Tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số
khác nhau?
Đề 2
Thực hiện phép tính:
1. 25. {32 : [12 - 4 + 4 . (16 : 8)]}
2. 187 . (38 + 62) – 87 .(62 + 38)
3. 135 + 360 + 65 + 40
4. 2
3
.16 - 2
3
. 14
5. 12 : {390 :[ 500 - (125 + 35.7)]}
6. 49 .213 + 87 .49
7. 20 + 21 + 22 +….+ 29 + 30
8. 5
6
: 5
3
+ 3 . 3

2
9. 24:{300: [ 375 - (150 + 15 .5)] }
10. 1449 :{[(216 + 184 : 8).9] }
11. (5346 – 2808) : 54 + 51
12. 3
6
: 3
4
+ 2
2
. 2
13. (478 + 209) - 278
14. 47 .123 + 53 .77
Đề 3
Tìm x:
1. (158 - x) :7 = 20
2. 2.x – 138 = 2
3
. 3
2
3. 70 - 5.(x - 3) = 45
4. 156 – (x + 61) = 82
5. 6.(x + 35) = 330
6. (x + 60) – 160 = 0
7. 231 - (x – 6 ) =1339 :13
8. (25 – x ) .4 = 60
9. (x - 20) : 20 = 40
10.5.(x – 10) = 5
11. (x -10) : 10 = 20
12.10. (x - 20) = 10

13. 10 + 2x = 4
5
: 4
3
14.12(x - 1) = 0
15.936 -(x + 24) = 72
16.5.( x + 35) = 515
17.(158 - x) : 7 = 20
18.(x - 28) .13 = 0
19. 218 + (97 - x) = 313
20. 2436 : x = 12
Đề 4
1. Viết số 629 dưới dạng lũy thừa của 10.
2. Cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một quyển sách có 358 trang?
3. Tính giá trị của biểu thức:
a) E = 1
2
. 6
2
. 3
2
+ 3
2
+ 7
2
+ 2
0
b) H = 3
0
+ 3

1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
0
. 3
1
. 3
2
.3
3
c) F = 2
0
+ 2
1
+ 2
2
+ 2
3
+ 2
0
. 2
1
. 2
2
. 2
3
d) 2.125.18 + 36.252 + 4.223.9

4. Cho A = 5002.5002 và B = 5000.5004 . Không được tính giá trị của A, B, hãy so sánh A
và B.
5. Tính tổng:
A=40 + 41 + 42 +………99 + 100
B=10 + 12 + 14 +……….96 + 98
C=35 + 38 + 41 +……….92 + 95

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×