Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỌC đồ THỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (727.44 KB, 6 trang )

ĐỌC ĐỒ THỊ - VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG

 Trục Phân Bố Thời Gian Dao Động Giữa Các Vị Trí Đặc Biệt Của Một Đại Lượng Dao Động
T
2
T
4

T
4
T
6

T
6
T
8

T
8
T
12

T
24

-A -A 3
2

T
12



T
24

-A 2

-A

2

2

T
12
O

T
24

T
12

T
24

A

A 2

A 3


2

2

2

(+)
A

x

Bài Tập Mẫu
Example 1:
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình
x (cm)
vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
8
2 
 2
A. x  8cos( t  ) cm
B. x  8cos( t  ) cm
4
3
3
3
3
0



 
5,5 t (s)
C. x  8cos( t  )cm
D. x  8cos( t  ) cm
3
3
3
3
-8
Solution: Phương trình dao động có dạng tổng quát là: x  Acos(t  )
Từ đồ thị ta có:
+) Biên độ A = 8 cm.
A

và chuyển động theo chiều dương  Pha ban đầu     rad  .
2
3
+) Từ đồ thị kết hợp với trục phân bố thời gian đã học ta có:
T T T

5,5     T  6  s      rad / s 
6 2 4
3
 
Vậy phương trình dao động cần tìm là x  8cos( t  ) cm .
3
3
Chọn đáp án D
Example 2:
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình

x (cm)
vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
10
2 
2

A. x  10 cos( t  ) cm
B. x  10 cos( t  ) cm
3
3
3
3
t (s)
2,75
0
2 2
 
4.25
C. x  10 cos( t  ) cm
D. x  10 cos( t  ) cm
3
3
3
3
-10

+) Tại t = 0, vật ở vị trí x  4 

HDedu - Page 1



Solution: Phương trình dao động có dạng tổng quát là: x  Acos(t  ) (*)
Từ đồ thị ta có:
+) Biên độ A = 8 cm.
T T
2
  T  3 s    
 rad / s 
4 4
3

+) Tại t = 2,75 s, vật ở VTCB và chuyển động theo chiều âm  Pha dao động 2,75s   rad  .
2
2

4 2
Từ (*), ta có 2,75s  .2,75       

 rad  .
3
2
3
3
2 2
Vậy phương trình dao động cần tìm là x  10 cos( t  ) cm .
3
3
Chọn đáp án C.

+) Sử dụng trục thời gian ta có: t2 – t1 = 4,25  2,75 


Bài Tập Tự Luyện
Câu 1: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào
thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là


A. x  5cos(2t  )cm
B. x  5cos(2t  )cm
2
2

C. x  5cos(t  )cm
D. x  5cos t (cm)
2
Câu 2: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào
thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là


A. x  4 cos(2t  )cm
B. x  4 cos(2t  )cm
2
2

C. x  4 cos(t  )cm
D. x  4cos t (cm)
2
Câu 3: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào
thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là

A. x  6 cos( t  ) cm

B. x  6cos(2t  ) cm
2
C. x  6cos t (cm)
D. x  6cos(t  ) cm
Câu 4: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào
thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
2 
 2
A. x  8cos( t  ) cm
B. x  8cos( t  ) cm
3
3
3
3


 
C. x  8cos( t  )cm
D. x  8cos( t  ) cm
3
3
3
3
Câu 5: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào
thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là

2
A. x  6 cos(t  ) cm
B. x  6 cos(2t  ) cm
3

3
2

C. x  6 cos(t  ) cm
D. x  6 cos(t  ) cm
3
3

x (cm)
5
0

t (s)

0,5

-5

x (cm)
4
1

0

t (s)

-4

x (cm)
6

1.5

0

t (s)

-6

x (cm)
8
4
0

5,5

t (s)

-8
x (cm)
6
0
-3
-6

t (s)
5
12

HDedu - Page 2



Câu 6: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào
thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
 2
 2
A. x  4 cos( t  ) cm
B. x  4 cos( t  ) cm
6
3
3
3
 2
 
C. x  4 cos( t  ) cm
D. x  4 cos( t  ) cm
6
3
6
3

x (cm)
4

-2
-4

Câu 7: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào
5
thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
2,5

2

A. x  5cos(t  ) cm
B. x  5cos(t  ) cm
0
3
3
2

C. x  5cos(2t  ) cm
D. x  5cos(2t  ) cm
-5
3
3
Câu 8: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li
8
độ là
4
0
3
3
A. x  8cos(2t  ) cm
B. x  8cos(2t  ) cm
4
4
4 2
3

-8

C. x  8cos(5t  ) cm
D. x  8cos(3t  ) cm
4
4
Câu 9: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào
thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
10
2 
2

A. x  10 cos( t  ) cm
B. x  10 cos( t  ) cm
3
3
3
3
0
2 2
 
C. x  10 cos( t  ) cm
D. x  10 cos( t  ) cm
3
3
3
3
-10
Câu 10: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ
7


3,5
3

A. x  7cos(2t  ) cm
B. x  7cos(4t  ) cm
0
4
6


C. x  7cos(2t  ) cm
D. x  7cos(4t  ) cm
-7
6
6
Câu 11: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li
10
độ là
5

5
0
A. x  10 cos(4t  ) cm
B. x  10 cos(6t  ) cm
4
6
5 2
3


- 10
C. x  10 cos(6t  ) cm
D. x  10 cos(4t  ) cm
4
4
Câu 12: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Từ thời điểm 1,5 s đến thời
1516
5 3
s, vật cách vị trí cân bằng
bao nhiêu lần
3
2
A. 2013
B. 2014
C. 2015
D. 2016

điểm

t (s)

7

0

x (cm)
t (s)
5
6


x (cm)

29
60

t (s)

x (cm)
t (s)

2,75
4.25

x (cm)

t (s)
1
6

11
24

x (cm)
25
72

7
36


t (s)

x (cm)
5
2,5
0
-5

t (s)
5
6

HDedu - Page 3


Câu 13: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình vận tốc của vật dao
động điều hoà là

A. v  10 cos(2t  ) cm/s
B. v  10 cos(2t  ) cm/s
2

x (cm)
5
t (s)

0,5

0




-5
D. v  5 cos  t   cm/s
2

Câu 14: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào
v (cm/s)
thời gian của vận tốc của vật có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của
8
li độ là
4
t 5
t 2
0
A. x  24 cos(  ) cm
B. x  24 cos(  ) cm
5,5π t (s)
3 6
3 3
t 
 
-8
C. x  8cos(  ) cm
D. x  8cos( t  ) cm
3 3
3
3
Câu 15: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t  0 vật đang


C. v  5 cos(t  ) cm/s

chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là:


A. x  5cos  2t   .
3




B. x  10 cos  t   .
6




C. x  5cos  2t   .
3




D. x  10 cos  t  
3


Wđ(J)
0,02

0,015
t(s)
O

1/6

Câu 16: Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà có đồ thị thế năng như hình
vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc âm, lấy π2 = 10. Phương trình vận tốc của vật là:


A. v  60.cos  5t   cm/s
4


3 

B. v  60 sin  5t   cm/s
4 




C. v  60 sin  10t   cm/s
4




D. v  60.cos  10t   cm/s
4



Wt (J)
0,18
0,16
t t(s)
(s)

0

0,125

Câu 17: Một vật có khối lượng 900g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tốc độ trung bình của vật từ thời
điểm ban đầu đến thời điểm 0,35 s là
Wđ (mJ)
320
A. 48,78 cm/s
B. 42,28 cm/s
C. 47,23 cm/s
D. 68,42cm/s
80
0

t (s)
0,35

Câu 18: Cho 2 dao động điều hoà x1 ;x2 cùng phương, cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Dao động tổng hợp
của x1 ;x2 có phương trình :
A. x = 0



C. x  6 2cos(t  )(cm)
4

x(cm)

B. x  6 2cos(t  )(cm)
4
3
D. x  6 2cos(t  )(cm)
4

6
O
-6

2
1

x2

t(s)

x1

HDedu - Page 4


Câu 19: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
x(cm)

8
phương cùng tần số có đồ thị như hình vẽ.
7
2. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là
4
A. 7,51 cm/s2.
B. 27,23 cm/s2.
0
C. 57.02 cm/s2.
D. 75,1 cm/s2.

-7
-8

t(s)
3,25

x2
x1

Câu 20 (CĐ-2013): Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động
LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện
này là
 107 

A. q  q 0 cos 
t 
3
 3


 107 

B. q  q 0 cos 
t 
3
 3

 107 
 107   

C. q  q 0 cos 
D. q  q 0 cos 
t 
t 
3
3
 6
 6
Câu 21 (ĐH-2014): Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang
có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời
trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ.
1. Biểu thức của i1 và i2 lần lượt là


A. i1  8cos  2.103 .t    mA  ; i 2  6cos 2.103 .t    mA 
2









B. i1  8cos  2.103 .t    mA  ; i 2  6cos 2.103 .t  mA 
2














C. i1  8cos 2.103 .t  mA  ; i 2  6cos 2.103 .t    mA 


D. i1  8cos  2.103 .t    mA  ; i 2  6cos 2.103 .t    mA 
2

2. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
3
4
5

10
A. mC
B. mC
C. mC
D.
mC




Câu 22 (ĐH-2014): Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp (hình vẽ).Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và
3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB
như hình vẽ.
1. Biểu thức điện áp uAN và uMB là







A. uAN  200cos 100t  V  ; uMB  100cos 100t    V 
3



B. uAN  200cos 100t  V  ; uMB  100cos 100t    V 
4






C. uAN  200cos  100t    V  ; uMB  100cos 100t    V 
2
3




D. uAN  200cos 100t  V  ; uMB  100cos 100t    V 
3

2. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là:
A. 173 V.
B. 122 V.
C. 86 V.

D. 102 V

HDedu - Page 5


01. D

02. B

03. D


ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
04. D
05. B
06. A
07. D

11. B

12. C

13. D

14. A

21. A-C

22. A-C

15. C

16. C

17. A

08. C

09. C

10. B


18. D

19. C

20. C

HDedu - Page 6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×