Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Dai 9-c1-3cot.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.29 KB, 7 trang )

Đại số 9
Ngày 04/9/05 Tiết 1 Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
1 CĂN BẬC HAI
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Hs nắm đònh nghóa, kí hiệu và căn bậc hai số học
-So sánh các căn bậc hai số học
2.Kó năng: Phân biệt giữa khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học; vận dụng kiến thức trên để giải các bt có liên quan
3.Thái độ: Hs chủ động tìm hiểu nắm bắt kiến thức mới từ kiến thức căn bậc hai đã học ở lớp 7
II.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
1.Ổn đònh lớp: chuẩn bò sgk, dụng cụ học tập dành riêng cho môn toán
2.Kiểm tra bài cũ: Gv giới thiệu chương trình đại số lớp 9 gồm 4 chương (sgk), giới thiệu nội dung chương !: Tuần 1,2 học 3 tiết đại, 1 tiết hình;
tuần 3,4 học 3 tiết hình 1 tiết đại; từ tuần 5 trở đi học 2 tiết hình, 2 tiết đại
3. Đặt vấn đề: Hãy nhắc lại đònh nghóa căn bậc hai của một số a không âm
-Với a>0 có mấy căn bậc hai (viết kí hiệu)? Với a=0 có mấy căn bậc hai? Tại sao một số âm không có căn bậc hai
4.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
-Giới thiệu đònh nghóa từ sgk:
Nêu đònh nghóa bằng cách viết 2 chiều
-Yêu cầu hs làm ?2 Sau khi đọc lời giải câu a
-Yêu cầu hs làm ?3
-Gv giới thiệu bt trắc nghiệm trên bảng phụ:
Tìm câu đúng câu sai trong các câu sau
a)Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
b)Căn bậc hai của 0,36 là 0,06
c)
0,36 0,6=
d)Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và –0,6
e)
0,36 0,6= ±
So sánh các căn bậc hai số học:


-Cho a,b>0 nếu a<b thì a so với b thế nào?
-Ta có thể chứng minh điều ngược lại
với a,b>0 nếu a < b thì a<b từ đó ta có đònh lí
-Đọc đònh nghóa từ sgk:
Ghi đònh nghóa dưới dạng biểu thức 2 chiều vào vở
Hs đọc giải mẫu câu a và giải câu b
-Hai hs lên bảng cùng lúc làm câu c,d
-Hs tự làm ?3
3 hs đứng tại chỗ lần lượt trả lời miệng
+ 64 có căn bậc hai là
64
=8; - 64 = -8
+ 81 có căn bậc hai là
81 9; 81 9= − = −
+ 1,21 có căn bậc hai là
1, 21 1,1; 1, 21 1,1= − = −
a/Sai b/Sai c/Đúng d/Đúng e/Sai
a,b>0 nếu a<b thì a < b
I/Căn bậc hai số học: (CBHSH)
-Đònh nghóa: (sgk trang 4)
-Phép toán tìm căn bậc hai số học
cua một số a

0 là phép khai
phương
-Khai phương bằng máy tính
*
64
=8 vì 8>0 và 8
2

=64
1, 21
=1,1 vì 1,1>0 và 1,1
2
=1,21
II/So sánh các CBHSH:
1
2
0
( 0)
x
x a
x a
a


=


=


Đại số 9
Yêu cầu hs đọc đònh lí từ sgk trang 5
Gv ghi lên bảng
-Yêu cầu hs làm ?4
-Yêu cầu hs đọc ví dụ 3 trang 6
-Yêu cầu hs làm ?5 để củng cố
-Hs đọc đònh lí và ghi vào vở
-Cả lớp giải ?4 và 2 hs lên bảng làm

a/16 15 6 15> ⇒ > vậy 4 15>
b/11 9 11 9> ⇒ > vậy
11 3>
-Cả lớp giải ?5 và 2 hs lên bảng trình bày
-Cả lớp nhận xét
/ 1 1 1
0
/ 3 9
9
a x x x
x
b x x
x
> ⇒ > ⇔ >


< ⇒ < ⇔

<

Vậy
0 9x≤ ≤
Đònh lí :
, 0,a b a b a b
≥ < ⇔ <
Ví dụ 2:
a/So sánh 1 và
2

1 2 1 2< ⇒ <

Vậy 1<
2
b/So sánh 2 và 5
Vì 4<5 4 5< vậy 2< 5
• Củng cố, luyện tập chung Giải bt 3 trang 6 Tìm giá trò gần đúng (làm tròn 3 chữ số thập phân) của x
Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm trên bảng phim đèn chiếu
2
1.2
2
1.2
2
1.2
2
1.2
/ 2 2 1, 414
/ 3 3 1, 732
/ 3,5 3,5 1,871
/ 4,12 4,12 2,030
a x x
b x x
c x x
d x x
= ⇒ = ± ≈ ±
= ⇒ = ± ≈ ±
= ⇒ = ± ≈ ±
= ⇒ = ± ≈ ±
9I e/
*
x
2

-6x+4=0
( )
2
2
6 9 5
3 5
3 5
x x
x
x
− + =
⇒ − =
− = ±
5.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học:
b.Bài sắp học:
III.RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
2
Đại số 9
Ngày 04/9/05 Tiết 2 2 CĂN THỨC BẬC HAI – HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A A=
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: -Hs biết được điều kiện xác đònh của
A
-Chứng minh được đònh lí
2
a a=
và nắm được hằng đẳng thức
2

A A=
2.Kó năng: Thực hiện tìm điều kiện của biến x trong biểu thức A để
A
có nghiã ở các dạng A đơn giản (bậc nhất)
-Biết vận dụng hằng đẳng thức
2
A A=
để rút gọn các biểu thức
3.Thái độ: vận dụng kiến thức đã biết chủ động tìm hiểu nắm bắt kiến thức mới từ đó dưa vào thực tế
II.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
Hs1:-Nêu đònh nghóa căn bậc hai số học của a viết dạng kí hiệu
-Bảng phụ: Các khẳng đònh sau đúng sai?
(Đ) a/Căn bậc hai của 64 là 8 và –8
(S) b/Căn bậc hai số học của 144 là 12 và –12
(S) c/ 64 8= ±
(S) d/ 5 25x x< ⇒ <
Hs2:-Phát biểu đònh lí so sánh các căn bậc hai số học
–Tìm x
3
/ 15
/ 2
/ 3 0
a x
b x
c x x
=
<
− =

3
3.Đặt vấn đề: -Dùng ?1 (trang 8) để đặt vấn đề:
2
25 x−
gọi là gì? -A là một biểu
thức đại số, khi nào
A
có nghóa,
2
A
=?
4.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
-Yêu cầu hs đọc
“Một cách tổng quát”
và nêu vài ví dụ khác
sgk
a xác đònh
0a
⇔ ≥
Vậy
A
xác đònh khi
nào?
Hay
A
có nghóa khi
0A⇔ ≥

Yêu cầu hs làm ?2
*Củng cố luyện tập:
làm bt 6/10sgk
-Gv cho hs làm ?3
đưa bảng phụ
Cả lớp hãy nhận xét
bài làm của 2 bạn
-Hãy nhận xét quan
hệ giữa
2
a
và a
_như vậy không
phảibình phương một
số rồi khai phương
kết quả đó thì luôn
được số ban đầu
-Gv giới thiệu đònh
lí :
2
,a a a∀ =
Để cm đònh lí ta cần
cm các điều kiện
(
)
2
2
2
2
0, 0a a

a a a
≥ ≥
∀ =
-Hs đọc khái niệm về căn thức
bậc hai
Ví dụ:
2
3 , 2 1,
xy
x x
x y
− +
+
là các căn thức bậc hai
A
xác đònh
0A
⇔ ≥
-Hs đọc ví dụ 1 sgk trang 8
-1 hs lên bảng trình bày
5 2x− xác đònh
2 5 2,5x x⇔ − ≥ − ⇔ ≤
a/
3
a
có nghóa
0 0
3
a
a⇔ ≥ ⇒ ≥

b/
5a−
có nghóa
0 0
3
a
a⇔ ≥ ⇒ ≥
c/ 4 a− có nghóa
4 0 0a a⇔ − ≥ ⇒ ≤
d/ 3 7a + có nghóa
7
3 7 0
3
a a⇔ + ≥ ⇒ ≥ −
e
*
/
2
3
2a


f
*
/
2
6x x+ −
a -2 -1 0 2 3
a
2

4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3
-Hai hs lần lượt lên bảng điền
2 hàng
-Nhận xét :
Nếu a<0 thì
2
a
= -a
1)Căn thức bậc hai :
A là biểu thức đại số
A
là căn thức bậc hai
A là biểu thức lấy căn
*
A
có nghóa (xác đònh)
0A⇔ ≥
*Ví dụ với giá trò nào của x thì
căn thức có nghóa
a// 5x − có nghóa
5 0 5x x⇔ − ≥ ⇔ ≥
b/ 5 2x− có nghóa
5 2 0 2,5x x⇔ − ≥ ⇔ ≤
2)Hằng đẳng thức:
2
A A=
*Đònh lí :

2
,a a a
∀ =
Cm: (sgk trang 9)
Ví dụ:
( )
( )
2
2
2
6 6 6
5 5 5
1 2 1 2 2 1
= =
− = − =
− = − = −
*Hằng đẳng thức:
A là biểu thức:
2
A A
=
Vídụ rút gọn:
a/
( )
2
3x − với
3x

( )
2

3 3 3x x x− = − = −
b/
2
2 4x x− +
với x<2
( )
2
2 2 2x x x− = − = −
=A nếu A

0
= -A nếu A<0
Hãy cm 2 điều kiện
đó
Nếu A là biểu thức ta
có hằng đẳng thức
2
A A=
Nếu a

0 thì
2
a
=a
-Hs trình bày, cm đối chiếu với
cm ở sgk
-Đọc vd2 và vd3 trang 9
-Đọc vd4 sgk
• Củng cố, luyện tập chung
1/

A
có nghóa khi nào?
2
A
=? Khia A

0, khi A<0
2/Tìm x biết
2 2 2 2
/ 7 / 8 / 4 6 * / 6 9 2 1a x b x c x d x x x= = − = − + = +
Hs hoạt động theo nhóm, đại diện 2 nhóm lên trình bày bài giải
5.Hướng dẫn tự học:
-Nắm vững 2 khái niệm : + Điều kiện để
A
có nghóa; + hằng đẳng thức
2
A A=
-Làm bài tập 8 trang 10; 9,12,13 trang 11 sgk
IV.RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
=A nếu A

0
= -A nếu A<0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×