Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

TU CHON DAI 9.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.48 KB, 15 trang )

- 1 -
Ngày:18/01/2007
Tiết 1: CÁC PHÉP TÍNH VỀ CĂN THỨC BẬC HAI
I. Mục tiêu: - HS nắm vững các phép tính về căn thức bậc hai.
- Có kỷ năng thực hiện các phép tính.
II. Các tài liệu hổ trợ: 1. Sách Giáo khoa đại số 9.
2. Sách bài tập đại số 9 tập 1.
3. Các tài liệu có liên quan: đề thi, sách tham khảo…
III. Nội dung:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1/Bài đọc: Căn bậc hai- Hằng đẳng thức
=
2
A A
-Liên hệ giữa phép nhân (phép
chia)và phép khai phương + biến đổi đơn
giản căn thức bậc hai.
2/ Các hoạt động yêu cầu HS thực hiện:
Gv treo bảng phụ ghi các kiến thức cần nhớ
Điền vào chổ(…) để hoàn thành các công thức:
(bảng phụ)
2
1) A ...
2) A.B ...
=
=
Với A…; B….
3)
A
...
B


=
Với A… ; B…
2
4) A B ...=
với B…
5)
A AB
B ...
=

với A.B… ; B
2
2
2
....
6)
.....
.....
7)
( )
8)
.....
A B khi
A B
A B khi
C
A B
A B
C C A B
A B



=




=

±
=
±
m

9)
A
xác đònh khi nào?
Bài tập1: Thực hiện phép tính:
11 1 15
) 1 .3 .1
25 10 49
a
2
1) A A
2) A.B A. B
=
=
Với A
0≥
; B

0≥
3)
A A
B
B
=
Với A
0≥
; B > 0
2
4) A B A B=
với B

0
5)
A AB
B B
=

với A.B
0≥
; B
0≠
2
2
2
2
0, 0
6)
0, 0

( )
7) 0,
( )
8) , 0, 0,
A B khi A B
A B
A B khi A B
C C A B
KhiA A B
A B
A B
C C A B
KhiA B A B
A B
A B

≥ ≥

=

− < ≥


= ≥ ≠

±
= ≥ ≥ ≠

±
m

m
9) A xác đònh
0A
⇔ ≥
BT1:
11 1 15 36 49 64 36.4 6.2 12
) 1 .3 .1 . .
25 16 49 25 16 49 25 5 5
a
= = = =

- 2 -
b)
490. 270
147
2 2 4
)3 (1 3) 5 2.( 5) 2 ( 1)c − + − + −
2
)(5 5)( 3 5) (5 5 1)d − − + −
BT2: Thực hiện phép tính:
)3 2( 50 2 18 98)a − +
2
) 27 3 48 2 108 (2 3)b − + − −
c)
0,4.0,25.0,1
7 5 7 5 7
) 20
5
7 5 7 5
d

− +
− +
+ −
3/ Tóm tắt:
Muốn thực hiện phép tính 1 biểu thức có
chứa căn thức bậc hai ta làm như sau:
+ Biến đổi các căn thức về căn thức đồng
dạng bằng cách đưa 1 thừa số ra ngoài hoặc
vào trong dấu căn.
+ Khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục
căn thức ở mẫu.
+ Cộng ( trừ) các căn thức đồng dạng.
b)
490. 270 49.27.100
9.100 30
147
147
= = =
2 2 4
2
)3 (1 3) 5 2.( 5) 2 ( 1)
3 1 3 5 5 2 2( 1)
3( 3 1) 25 2 2 3 3 25 2 1
c − + − + −
= − + − + −
= − + + = + −
2
)(5 5)( 3 5) (5 5 1)
15 5 15 125 10 5 1
25 5 141

d − − + −
=− + + − +
= − +
BT2:
2
)3 2( 50 2 18 98)
3 2(5 2 6 2 7 2)
3 2.6 2 36
) 27 3 48 2 108 (2 3)
3 3 12 3 12 3 2 3
3 3 2 3 4 3 2
a
b
− +
= − +
= =
− + − −
= − + − −
= − + = −
c)
0,4.0,25.0,1 0,04.0,25 0,2.0,5 0,1= = =
7 5 7 5 7
) 20
5
7 5 7 5
d
− +
− +
+ −


7 5 2 35 (7 5 2 35) 20 35
7 5 5
4 35
4 35
2
2 35
+ − − + +
= +


= +
=
4) Dặn dò: - Về nhà học thuộc bảng tóm tắt, làm các BT 53/75/SBT
- Xem lại: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đã học ở lớp 8. .n
lạivà học thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhơ, ôn lại Đ/n giá trò tuyệt đốiù.
- 3 -
Ngày:19/01/2007
Tiết 2: PHÂN TÍCH THÀNH THỪA SỐ
I. Mục tiêu: - HS biết phân tích đa thức thành thừa số.
- HS hiểu phân tích đa thức thành thừa số là viết đa thức thành dạng tích.
-HS Có kỷ năng phân tích đa thức thành thừa số.
II. Các tài liệu hổ trợ: 1. Sách Toán 9, BT toán 9 tập1.
2. SBT Toán 8.
3. Các tài liệu có liên quan: đề thi,…
III. Nội dung:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1/ Bài đọc:Phân tích đa thức thành nhân
tử bằng các phương pháp đã học ở lớp
8.n lạivà học thuộc 7 hằng đẳng thức
đáng nhơ, ôn lại Đ/n giá trò tuyệt đối.

2/ Các hoạt động yêu cầu HS thực hiện:
2.1) Điền vào chổ trống để đựơc hằng
đẳng thức đúng.
2
2 2 2
3 3
3 3 3
3 3 2 2
3 3
1/( ) ....
2 /( ) .....
3 /( )( ) .....
4 /( ) .....
5 /( ) .......
6 / ......( )
7 / ( ).....
A B
A B A B
A B A B
A B A
A B A B
A B A AB B
A B A B
+ =
− = +
− + =
+ = +
− = −
+ = − +
− = −

8/
2
...A A= =
2.2) Bài tập1: Phân tích thành thừa số:
(Với x, y là các số không âm)

3
/
/ 2
/ 2 1
/ 4 4
/ 1
/ 8
a x x y y
b x x
c x x
d x xy y
e x
f y
+

+ +
− +

+
Bài tập 2: Phân tích thành thừa số:
2 2 2
2 2 2
2 2
3 3 2 2 3

3 3 2 2 3
3 3 2 2
3 3 2 2
1/( ) 2
2 /( ) 2
3 /( )( )
4 /( ) 3 3
5 /( ) 3 3
6 / ( )( )
7 / ( )( )
A B A AB B
A B A AB B
A B A B A B
A B A A B AB B
A B A A B AB B
A B A B A AB B
A B A B A AB B
+ = + +
− = − +
− + = −
+ = + + +
− = − + −
+ = + − +
− = − + +
8/
2
, 0
, 0
A Khi A
A A

A Khi A


= =

− <

Bài tập1:
3 3
2 2 2
2 2
2
2 2
3 3 3
/ ( )( )
/ 2 (2 )
/ 2 1 2 .1 1 ( 1)
/ 4 4 2.2 . (2 )
( 2 )
/ 1 1 ( 1)( 1)
/ 8 2 ( ) (2 )(4 2 )
a x x y y x y x y x xy y
b x x x x
c x x x x x
d x xy y x x y y
x y
e x x x x
f y y y y y
+ = + = + − +
− = −

+ + = + + = +
− + = − +
= +
− = − = + −
+ = + = + − +
BT2:
- 4 -
/ 3 2
/ 2 3
/ 5 6
a x x
b x x
c x x
− +
− −
− + +
Hướng đẫn: Dùng p/pháp tách 1 hạng tử
hoặc thêm bớt 1 hạng tử.
2
2 2
/ 2
/ 1
/ 2 1 ( 1)
/ ( 0)
d x x
e xy x y x
f x x y x
g a b a b a b
− −
− + −

− − − ≥
− − − ≥ ≥
Nếu còn thời gian, làm thêm bài tâp 3:
BT3: Tính giá trò của biểu thức:
2
(2 3) 4 2 3
15 6 6 33 12 6
A
B
= − + −
= − + −
3/ Tóm tắt:Phân tích đa thức thành nhân
tử là biến đổi đa thức đó thành tích các
thừa số bằng các phương pháp đã học ở
lớp 8.
4/ Hướng dẫn về nhà: Học thuộc 8 HĐT
Làm BT:18/tr6/SBT
/ 3 2 2 2
( 1) 2( 1)
( 1)( 2)
a x x x x x
x x x
x x
− + = − − +
= − − −
= − −
2
/ 2 3 2 2 3 3
2 ( 1) 3( 1)
( 1)(2 3)

/ 5 6 5 5 6 6
5 ( 1) 6( 1)
( 1)(6 5 )
b x x x x x
x x x
x x
c x x x x x
x x x
x x
− − = + − −
= + − +
= + −
− + + = − − + +
= − + + +
= + −
2
2
2 2
2 2
2 2
/ 2 2 2
( 1) 2( 1)
( 1)( 2)
/ 1 ( ( ) ) ( 1)
( 1) ( 1)
( 1)( 1)
/ 2 1 ( 1) 2 1 1
( 1 1)
( 1 1)( 1 1)
/ ( )( )

(1 )
d x x x x x
x x x
x x
e xy x y x y x x y x
x y x y x
x y x
f x x y x x y
x y
x y x y
g a b a b a b a b a b
a b a b
− − = + − −
= + − +
= + −
− + − = − + −
= − + −
= + −
− − − = − − − + −
= − − −
= − + − − − −
− − − = − − − +
= − − +
- 5 -
Ngày:23/01/2007
Tiết 3: RÚT GỌN BIỂU THỨC
I. Mục tiêu: - HS biết rút gọn biểu thức.
- HS hiểu rút gọn biểu thức là làm như thế nào.
- Có kỷ năng rút gọn biểu thức và giải 1 số bài tập liên quan.
II. Các tài liệu hổ trợ: 1. Sách Toán 9, BT toán 9 tập1.

2. SBT Toán 8.
3. Các tài liệu có liên quan: đề thi,…
III. Nội dung:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1/ Bài đọc:
- Qui đồng mẫu số.
- Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong
căn.
- Trục căn thức ở mẫu. Khai phương.
- Nhân, chia căn thức….
2/ Các hoạt động yêu cầu HS thực hiện:
- Vídụ 1: Rút gọn biểu thức:

4 2
1
( )A a a b
a b
= −

Bài tập1:
Cho biểu thức:
2
1 4 4
5
2 1
x x
B x
x
− +
= −


a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tính giá trò của B với x = -3
Bài tập2: Cho biểu thức:
2
9 6 1
2
1 3
x x
C x
x
− +
= −

a) Rút gọn biểu thức C.
b) Tính giá trò của x để C = -5
4 2 2
2
2
1 1
( )
,
,
A a a b a a b
a b a b
a khi a b
a khi a b
= − = −
− −




=

− <


BT1:
a) Điều kiện: x
1
2

2
1 2
(1 2 )
5 5
2 1 2 1
1
5 1,
2
1
5 1,
2
x
x
B x x
x x
x khi x
x khi x



= − = −
− −

+ <


=


− >


b) Khi x = -3 <
1
5( 3) 1 14
2
B⇒ = − + = −

BT2:
a) Điều kiện:
1
3
x ≠
2
3 1
(3 1)
2 2
1 3 1 3
x

x
C x x
x x


= − = −
− −
- 6 -
Bài tập3: Rút gọn biểu thức
M =
2 1
1
x x
x x x


− −
, rồi tìm giá trò
của x để M > 0
Bài tập4: Rút gọn biểu thức:

a a b b
E ab
a b
+
= −
+
(Với a > 0; b > 0)
3/ Tóm tắt:
Để rút gọn biểu thức, ta làm như sau:

- Đặt điều kiện để biểu thức xác đònh.
- Phân tích tử và mẫu ra thừa số.
- Quy đồng mẫu( nếu có).
- Đưa 1 thừa số ra ngoài hoặc vào trong
dấu căn.
- Trục căn thức ở mẫu( nếu có)
- Thực hiện phép tính.
4/ Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài đã giải.
Làm các Bt 106, 107, 108/ 20/SBT
1
2 1,
3
1
2 1,
3
x khi x
x khi x

+ >


=


− <


b) C = - 5

1

2 1 5,
3
1
2 1 5,
3
x khi x
x khi x

+ = − >




− = − <



3
2( )
x
x TM
= −



= −


Vậy khi C = - 5 thì x = -2
BT3: Điều kiện: x > 0, x


1
Rút gọn:
2
2 1
1 ( 1)
2 1 ( 1)
( 1) ( 1)
1
x x
M
x x x
x x x
x x x x
x
x

= −
− −
− + −
= =
− −

=
1
0 0 1 0( 0)
1 1
x
M x Vi x
x

x x

> ⇔ > ⇔ − > >
⇔ > ⇔ >
BT4:
3 3
2
( ) ( )
( )( )
2 ( )
a b
E ab
a b
a b a ab b
ab
a b
a ab b a b
+
= −
+
+ − +
= −
+
= − + = −

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×