I. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
sin
cos
1. Hệ thức Cơ bản:
cos
cot
sin
sin 2 cos 2 1
tan
1
1 tan
cos2
1
1 cot
sin 2
2
Đối: ;
k
tan( k ) tan
cot( k ) cot
2. Cung Liên kết:
Khác pi: ;
Phụ: ;
Bù: ;
Pi
: ;
2
2
sin cos
2
Khác
2
sin( ) sin
sin( ) sin
cos( ) cos
cos( ) cos
tan( ) tan
tan( ) tan
cot( ) cot
k
sin( k 2 ) sin
cos( k 2 ) cos
2
tan .cot 1
sin cos
2
cos sin
2
sin( ) sin
cos( ) cos
cos sin
2
tan cot
2
tan( ) tan
tan cot
2
cot( ) cot
cot tan
2
cot( ) cot
cot tan
2
Sin bù
Phụ chéo
Cos đối
Khác pi/2: sin bạn cos,
Khác Pi: tang,
cotang
cos thù sin
3. Công thức Cộng:
cos(a b) cos a.cos b sin a.sin b
cos(a b) cos a.cos b sin a.sin b
sin(a b) sin a.cos b cos a.sin b
sin(a b) sin a.cos b cos a.sin b
tan(a b)
tan a tan b
1 tan a.tan b
sin 2 2sin .cos
sin 3 3sin 4sin
3
sin 2
1 cos 2
2
tan(a b)
tan a tan b
1 tan a.tan b
4. Công thức Nhân đôi, Nhân ba:
cos 2 cos 2 sin 2
2 cos 2 1 1 2sin 2
cos3 4cos 3cos
3
5. Công thức Hạ bậc:
1 cos 2
cos2
2
tan 2
2 tan
1 tan 2
3tan tan 3
tan 3
1 3tan 2
tan 2
1 cos 2
1 cos 2
6. Biến đổi Tổng thành Tích:
ab
a b
.cos
2
2
ab
a b
sin a sin b 2sin
.cos
2
2
sin(a b)
tan a tan b
cos a.cos b
sin cos 2.sin 2.cos
4
4
cos a cos b 2cos
ab
a b
.sin
2
2
ab
a b
sin a sin b 2cos
.sin
2
2
sin(a b)
tan a tan b
cos a.cos b
cos a cos b 2sin
sin cos 2 sin 2 cos
4
4
7. Công thức biến đổi tích thành tổng
cos a.cos b
1
2
cos(a b) cos(a b)
sin a.sin b
1
2
cos(a b) cos(a b)
sin a.cos b
1
2
sin(a b) sin(a b)
II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
u v k 2
sin u sin v
(k )
u v k 2
Nếu sin u m 1;1 và
3
2 1
m 1;
;
; ;0 thì:
2
2
2
cos u m u arccos m k 2 (k )
Nếu cos u m 1;1 thì: cosu m u
Nếu sin u m 1;1 thì: sin u m u
Đặc biệt:
2
k 2
sin u 1 u
sin u 0 u k
2
k
k 2
cos u 1 u k 2
cos u 1 u k 2
Đặc biệt:
cos u 0 u
k
tan u tan v u v k
k , k . Tuy vậy, phương trình tan u m
2
luôn có nghiệm, vì vậy không cần đặt điều kiện.
Kỹ thuật 1: Làm mất dấu TRỪ
Ví dụ:
sin sin( )
x
x
4
4
4
sin x
x
k
0
sin x
4
k2
x
k
Lưu ý: Điều kiện để hàm cot u có nghĩa là
u k , k . Tuy vậy, phương trình cot u m luôn có
nghiệm, vì vậy không cần đặt điều kiện cho nó.
sin x
k
cot u m u arc cot m k
Lưu ý: Điều kiện để hàm tan u có nghĩa là
cos cos( )
tan tan( )
cot cot( )
2
k
3
;0 thì:
Nếu cot u m 3; 1;
3
k
tan u m u arctan m k
cot u cot v u v k
3
;0 thì:
Nếu tan u m 3; 1;
3
u
k
3
2 1
Nếu cos u m 1;1 và m 1;
;
; ;0 thì:
2
2
2
u arcsin m k 2
sin u m
(k )
u arcsin m k 2
sin u 1 u
u v k 2
cos u cos v
u v k 2
sin x
x
k2 (voâ nghieäm)
sin x
8
Kỹ thuật 2: Biến đổi CHÉO
k (k
4
sin( x)
).
sin cos
2
cos sin
2
tan cot
2
cot tan
2
Ví dụ:
k 2
2
x
x k 2
x
2
6
3
(k ).
sin 2 x cos x sin 2 x sin x
2
2 x x k 2
x k 2
2
2
Phương trình a sin x b cos x c (với a 2 b2 c 2 )
a sin x b cos x c
a
sin x
a 2 b2
b
cos x
a 2 b2
sin x.cos cos x.sin
(với cos
a
a b2
2
, sin
Trường hợp 1: Xét cos x 0 sin 2 x 1 . Ta có hệ
c
a 2 b2
c
a 2 b2
b
a 2 b2
)
sin( x ) sin ......... với sin
Phương trình a sin2 x b sin x cos x c cos 2 x d
c
a b2
2
sin 2 x 1
sin 2 x 1
.............(1)
sau:
2
a sin x d
a d
Trường hợp 2: Xét cos x 0 , chia hai vế phương trình
cho cos 2 x , ta có:
a tan 2 x b tan x c d (1 tan 2 x) ......... (2)
Hợp nghiệm của (1), (2) ta có tập nghiệm của phương
trình đã cho.
Lưu ý: Phương trình a sin x b cos x c chỉ có nghiệm khi và chỉ khi a 2 b2 c 2 .
[
III. TỔ HỢP – XÁC SUẤT
QUY TẮC CỘNG
QUY TẮC NHÂN
Nếu phép đếm được chia ra nhiều trường hợp, ta Nếu phép đếm được chia ra làm nhiều giai đoạn bắt buộc, ta
sẽ cộng các kết quả lại.
sẽ nhân các kết quả của mỗi giai đoạn ấy.
HOÁN VỊ
Sắp xếp (đổi chỗ) của n
phần tử khác nhau, ta có số
cách xếp là Pn n ! với
TỔ HỢP
Chọn k phần tử từ n phần tử
Chọn k phần tử từ n phần tử (có sắp
(không sắp xếp thứ tự), ta có số cách
xếp thứ tự), ta được số cách chọn là
chọn là Cnk .
n .
n ! 1.2..... n 1 n .
Cnk
Quy ước sốc: 0! 1.
Một số tính chất:
Công thức: P( X )
XÁC
SUẤT
CHỈNH HỢP
Ank .
k , n
n!
với
n k !k !
0 k n
*
.
Cnk Cnnk
Cnk Cnk 1 Cnk11
n( X )
n ( )
Tính chất:
0 P( X ) 1 .
Trong đó: n( X ) : số phần tử của tập biến cố
X ; n() : số phần tử không gian mẫu; P( X )
là xác suất để biến cố X xảy ra với X .
Nếu A, B là hai biến cố xung khắc với nhau
thì P A B P A P B .
Ank
k , n
n!
với
n k !
0 k n
*
.
Ank k !Cnk
P () 0; P() 1 .
P( X ) 1 P( X ) với X là biến cố đối của X .
Nếu A và B là hai biến cố độc lập với nhau thì
P A.B P A .P B .
IV. KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NEWTƠN
Khai triển dạng
liệt kê:
(với n
*
)
a b
n
Cn0 a n Cn1 a n 1b Cn2 a n 2b 2 ......... Cnn 1ab n 1 Cnnb n .
Đặc biệt: 1 x Cn0 Cn1 x Cn2 x 2 ......... Cnn 1 x n 1 Cnn x n (*).
n
Hệ quả 1: Cn0 Cn1 Cn2 ......... Cnn1 Cnn 2n (tức là thay x 1 vào (*)).
Hệ quả 2: Với n chẵn, chỉ cần thay x 1 vào (*), ta có:
Cn0 Cn1 Cn2 ......... Cnn1 Cnn 0 Cn0 Cn2 Cn4 ...... Cnn Cn1 Cn3 ......Cnn1
Khai triển tổng
quát:
(với n
*
a b
Khai triển:
n
n
Cnk a n k bk . Số hạng tổng quát: Tk 1 Cnk a nk bk
k 0
Phân biệt hệ số và số hạng: Cnk ( 1)k an kbk . x . Số hạng không chứa x ứng với 0.
)
HEÄ SOÁ
SOÁ HAÏNG
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
V.
CẤP SỐ CỘNG
CẤP SỐ NHÂN
1. Định nghĩa:
1. Định nghĩa:
Dãy số un được gọi là cấp số cộng khi và Dãy số un được gọi là cấp số nhân khi và chỉ khi
chỉ khi un 1 un d với n
*
số.
Cấp số cộng như trên có số hạng đầu u1 ,
công sai d .
2. Số hạng tổng quát:
un u1 (n 1)d với n
3. Tính chất các số hạng:
uk 1 uk 1 2uk với k
*
*
un 1 un .q với n
, d là hằng
*
, q là hằng số.
Cấp số nhân như trên có số hạng đầu u1 , công bội q .
2. Số hạng tổng quát:
un u1.q n1 với n * .
3. Tính chất các số hạng:
uk 1.uk 1 uk2 với k và k 2.
.
và k 2.
4. Tổng n số hạng đầu tiên:
(u u )n
Sn u1 u2 ... un 1 n .
2
4. Tổng n số hạng đầu tiên:
Sn u1 u2 ... un
u1 (1 q n )
với q 1.
1 q
VI. GIỚI HẠN DÃY SỐ - HÀM SỐ
1.1. Dãy số có giới hạn 0:
1
1
0
▪ lim 0
▪ lim
n
n
▪ lim q n 0 với q 1 .
1
▪ lim 3 0
n
▪ lim
1
0
n
1.2. Dãy số có giới hạn hữu hạn:
Cho lim un a . Ta có:
1. Giới hạn dãy số
▪ lim un a và lim 3 u 3 a
▪ lim un a với a 0.
Cho lim un a , lim vn b . Ta có:
▪ lim un vn a b
▪ lim
un a
với b 0
vn b
1.3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:
1.4. Dãy số có giới hạn vô cùng:
▪ lim un .vn a.b
▪ lim k .un k .a
S u1 u1q u1q 2 ...
u1
.
1 q
Quy tắc 1: Cho lim un , lim vn . Tính lim un vn .
lim un
lim vn
lim un vn
lim un
Dấu của a
lim un vn
+
–
+
–
Quy tắc 2: Cho lim un , lim vn a 0. Tính lim un vn .
Quy tắc 3: Cho lim un a 0, lim vn 0. Tính lim
Dấu của a (tử)
Dấu của vn (mẫu)
+
+
–
–
+
–
+
–
un
.
vn
lim
un
vn
2.1. Giới hạn tại vô cực:
Cho k dương, ta có:
1
0
x x k
2.2. Giới hạn hữu hạn:
▪ lim x k
▪ lim
, k chaün
, k leû
▪ lim x k
x
x
Cho lim f x a, lim g x b . Ta có:
x x0
▪ lim f x a
x x0
▪ lim 3 f x 3 a
x x0
▪ lim
x x0
x x0
f x a với a 0
▪ lim f x .g x a.b
x x0
▪ lim f x g x a b
x x0
▪ lim k . f x k .a với k là hằng số
x x0
▪ lim
x x0
f x a
với b khác 0
g x b
2.3. Quy tắc tìm giới hạn vô cực:
Quy tắc 1: Cho lim f x , lim g x a 0 . Tính lim f x .g x .
x x0
x x0
x x0
lim f x
x x0
+
–
+
–
2. Giới hạn hàm số:
lim f x g x .
Dấu của a
x x0
Quy tắc 2: Cho lim f x a 0, lim g x 0 . Tính lim
x x0
x x0
x x0
Dấu của g x
Dấu của a
f x
.
g x
f x
.
g x
lim
x x0
+
+
+
–
–
+
–
–
2.4. Bổ trợ các công thức để khử dạng vô định:
ax 2 bx c a x x1 x x2 với
x n 1 x 1 x n 1 x n 2 ... 1
x1 , x2 là nghiệm của tam thức bậc hai.
a n b n a b a n 1 a n 2b ... b n 1
a b
a 3 b
a2 b
a b
a3 b
a a b
2
3
a b
b
3
2
a 3 b
a2 b
a b
a3 b
a2 a 3 b
b
3
2
3.1. Điều kiện tồn tại giới hạn:
Giới hạn bên phải
lim f x
Ký hiệu
lim f x
x x0
lim f x lim f x
x x0
x0
x
x x0
Nghĩa là
Điều kiện để hàm số có
giới hạn tại x0 .
Giới hạn bên trái
x x0
x x0
Khi đó:
lim f x lim f x
x0
x
x x0
x x0
x x0
lim f x
x x0
3. Điều kiện giới hạn
và điều kiện liên
tục:
3.2. Điều kiện liên tục của hàm số:
Hàm số f x liên tục tại x0 f x0 lim f x lim f x f x0 lim f x
x x0
x x0
x x0
Mọi hàm số đa thức, phân thức hữu tỉ, hàm lượng giác đều liên tục trên tập xác định
của chúng.
Hàm số f x liên tục trên khoảng a; b nếu nó liên tục với mọi x x0 a; b .
f ( x) liên tục trên (a; b)
lim f ( x) f (a); lim f ( x)
Hàm số f x liên tục trên a; b
x
a
x
b
f (b)
.
3.3. Điều kiện có nghiệm của phương trình:
Nếu hàm số f x liên tục trên a; b và f a . f b 0 thì phương trình f x 0
có ít nhất một nghiệm trên a; b .
VII. ĐẠO HÀM
1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm:
f x0 lim
x x0
f x f x0
.
x x0
2. Bảng đạo hàm cơ bản và mở rộng:
( x ) x
k 0
(với k là hằng số)
e x e x
sin x cos x
1
MR
(u ) u 1. u
MR
eu eu . u
a x a x ln a
MR
MR
au au .ln a. u
MR
sin u u cos u
x 2 1 x
u 2uu
ln x
1
x
1
x
1
x2
u
1
MR
2
u
u
1
log a x
x ln a
u
u
MR
MR
ln u
log a u
u
u ln a
MR
cos x sin x
cos u u sin u
1
1
cot x
1 tan 2 x
1 cot 2 x
2
2
cos x
sin x
u
u
MR
MR
tan u 2 u 1 tan 2 u
cot u 2 u 1 cot 2 u
cos u
sin u
3. Quy tắc tìm đạo hàm:
▪ u v u v
▪ (k.u) k.u
▪ (u.v) uv uv
tan x
u uv uv
▪
v2
v
▪ f x fu.ux với
fx là đạo hàm của f theo biến x
fu là đạo hàm của f theo biến u .
ux là đạo hàm của u theo biến x
4. Đạo hàm cấp cao và vi phân:
Đạo hàm cấp cao
f x f x ; f x f x
f
4
x f x ;...; f n x f n1 x
Vi phân
df x f x .dx
dy y.dx
du u.dx
VIII.KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU
Bước 1: Tìm tập xác định D
.
Bước 2: Tính y f ( x) ;
cho y 0
x1 , x2 ... Tìm thêm
các giá trị x mà y không
Tìm nghieäm
xác định.
Bước 3: Lập bảng biến
thiên. (Nên chọn giá trị x đại
diện cho từng khoảng thay
vào y để tìm dấu của y
trên khoảng đó).
Bước 4: Dựa vào bảng biến
thiên để kết luận về sự đồng
biến, nghịch biến của hàm
số.
ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ
Hàm số có điểm cực trị là
y( x0 ) 0
( x0 ; y0 )
.
y ( x0 ) y0
(giả thiết là hàm số liên tục
tại x0 ).
HÀM BẬC BA
3
y ax bx 2 cx d (a 0)
Đạo hàm y 3ax 2 2bx c .
Hàm số đồng biến trên tập xác
định y 0, x
a 0
.
0
Hàm số nghịch biến trên tập xác
định y 0, x
a 0
.
0
Lưu ý: Nếu a chứa tham số m thì
ta xét a 0 , tìm m. Thay m tìm được
để kiểm tra dấu y , xem y có đơn
điệu trên
không?
CỰC TRỊ HÀM BẬC BA
y ax 3 bx 2 cx d (a 0)
HÀM NHẤT BIẾN
ax b
y
(ad bc 0, c 0)
cx d
ad bc
.
(cx d )2
Hàm số đồng biến trên từng
khoảng xác định ad bc 0.
Hàm số nghịch biến trên từng
khoảng xác định ad bc 0.
Đạo hàm y
Lưu ý: Nếu đề cho đồng biến
(nghịch biến) trên ( ; ) thì ta xét điều
d
kiện: ( ; ) .
c
CỰC TRỊ HÀM BẬC BỐN
y ax 4 bx 2 c (a 0)
Đạo hàm y 3ax 2 2bx c .
Đạo hàm y 4ax3 2bx .
Hàm số có hai cực trị (tức là có
Điều kiện cực trị
Ba cực trị
ab 0
a 0
(*) .
CĐ-CT)
ab 0
y 0
Một cực trị
2
2
Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu
a b 0
x1 x2 0 ac 0 .
Có cực trị
a 2 b2 0
Hàm số có hai điểm cực trị cùng
Cho A, B, C là ba điểm cực trị, ta có:
f ( x0 ) 0
a
0,
0
Nếu
thì hàm
y
b3 8a
dấu
.
f ( x0 ) 0
cos BAC 3
b 8a
ac 0
số f ( x) đạt cực đại tại
Phương trình đường thẳng đi qua
x x0 .
b5
hai điểm cực trị:
.
SABC
32a3
f ( x). f ( x)
f ( x0 ) 0
y f ( x)
.
Nếu
thì hàm
18
a
f
(
x
)
0
0
Lưu ý: Nếu tọa độ hai cực trị đã
số f ( x) đạt cực tiểu tại
rõ ràng ta nên gọi đường thẳng
x x0 .
y ax b rồi thay tọa độ hai điểm
đó vào
Giải hệ tìm a, b.
TÌM MAX-MIN TRÊN ĐOẠN
TÌM MAX-MIN TRÊN KHOẢNG
Tìm
Max-Min của f ( x) trên khoảng (a; b)
Tìm Max-Min của f ( x) trên đoạn a; b
Bước 1: Tính y f ( x) .
Tìm các nghiệm xi (a; b) khi cho f ( x) 0 .
Tìm x j (a; b) mà y không xác định.
Bước 2: Tính các giá trị f (a), f (b) và
f ( xi ), f ( x j ) (nếu có).
Bước 3: So sánh tất cả giá trị trong bước 2 để
kết luận về giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
ĐẶC BIỆT
Bước 1: Tính y f ( x) .
Tìm các nghiệm xi (a; b) khi cho f ( x) 0 . Tìm x j (a; b)
mà y không xác định.
Bước 2: Cần tính lim y, lim y . (Nếu thay (a; b) bằng
x a
x b
(; ) thì ta tính thêm lim y ).
x
Bước 3: Lập bảng biến thiên và suy ra giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất trên khoảng.
Nếu hàm f ( x) đồng biến trên [a; b] thì
Nếu hàm f ( x) nghịch biến trên [a; b] thì
max f ( x) f (b)
max f ( x) f (a)
x[a ;b ]
x[a ;b ]
f ( x) f (a)
f ( x) f (b)
xmin
xmin
[a ;b ]
[a ;b ]
TIỆM CẬN ĐỨNG
x0
x
Định nghĩa:
(x hữu hạn, y vô
y
hạn), ta có tiệm cận đứng x x0 . Lưu ý:
điều kiện x
x0 có thể được thay bằng
x
x0 (giới hạn bên trái) hoặc x
x0
(giới hạn bên phải).
Cách tìm TCĐ: Nếu x x0 là một nghiệm
của mẫu số mà không phải là nghiệm của
tử số thì x x0 chính là một TCĐ của đồ thị.
(với tập xác định có dạng D K \ x0 ; x1 ;... ).
Đồ thị hàm số y
TIỆM CẬN NGANG
x
Định nghĩa:
(x vô hạn, y hữu hạn), ta có tiệm
y0
y
cận ngang y y0 .
Cách tìm TCN: Đơn giản nhất là dùng CASIO
Bước 1: Nhập hàm số vào máy.
NEXT
NEXT
Bước 2: CALC
X 10 ^10
NEXT
NEXT
CALC
X 10 ^10
Bước 3: Nếu kết quả thu được là hữu hạn (tức là y0 ) thì ta
kết luận TCN: y y0 .
ax b
a
d
với (c 0, ad bc 0) có một TCĐ: x , một TCN: y .
c
c
cx d
Nên nhớ, mỗi đồ thị chỉ có tối đa là 2 tiệm cận ngang.
SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ
Xét hai đồ thị (C1 ) : y f ( x ) và (C 2 ) : y g( x ) .
Phương pháp chung tìm giao điểm hai đồ thị
Bước 1 : Lập phương trình hoành độ giao
Bước 2 : Giải phương trình (*) để tìm các nghiệm x1 , x2 ,...
(
C
)
&
(
C
)
điểm của 1
2 : f ( x ) g ( x ) . (*)
(nếu có), suy ra y , y ...
1
Điều kiện để (C1 ) và (C2 ) có n
điểm chung là phương trình (*) có
n nghiệm khác nhau.
2
Điều kiện để (C1 ) tiếp xúc (C2 ) là phương trình (*) có nghiệm kép hoặc
f ( x) g ( x)
hệ sau có nghiệm :
.
f ( x) g ( x)
ax b
(C ) : y
Tìm tham số để
cx d cắt nhau tại hai điểm phân biệt
d : y x
Bước 1 : Viết phương trình hoành độ giao
ax b
điểm :
x , đưa phương trình về
cx d
d
dạng g ( x) Ax 2 Bx C 0 x .
c
A 0
Tìm
m?
Bước 2 : Giải hệ g 0
g d 0
c
(C ) : y ax 3 bx 2 cx d
Tìm tham số để
cắt nhau tại ba điểm phân biệt
d : y x
(Ta chỉ áp dụng cho trường hợp phương trình hoành độ giao điểm có nghiệm đẹp)
Bước 1 : Viết phương trình hoành độ giao
A 0
điểm : ax3 bx 2 cx d x , đưa
Tìm
Bước 2 : Giải hệ điều kiện : g 0
m?
phương trình về dạng
g ( x0 ) 0
2
( x x0 ) Ax Bx C 0 .
Lưu ý : Để tìm nghiệm đẹp x x0 , ta nhập vào máy chức
g ( x)
năng giải phương trình bậc ba với m 100 .
(có vận dụng kỹ năng chia Hoocner)
PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
DẠNG 1
Viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thị (C ) : y f ( x) tại điểm
M ( x0 ; y0 ) (C )
Bước 1: Tính đạo hàm y , từ
đó có hệ số góc k y( x0 ).
Bước 2 : Viết phương trình tiếp
tuyến của đồ thị dạng
y k ( x x0 ) y0 .
DẠNG 2
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C ) : y f ( x) biết tiếp tuyến có hệ số
góc k.
Bước 1: Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm
và tính đạo hàm y .
Bước 2: Cho y( x0 ) k , tìm được
tiếp điểm ( x0 ; y0 ).
Bước 3: Phương trình tiếp tuyến :
y k ( x x0 ) y0 .
DẠNG 3
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C ) : y f ( x) biết tiếp tuyến đi qua
A( xA ; y A ) .
Bước 1: Tiếp tuyến có dạng :
y y( x0 )( x x0 ) y0 (*) với
y0 f ( x0 ).
Bước 2: Thay tọa độ điểm A vào (*)
để tìm được x0 .
Bước 3: Thay x0 vào (*) để viết phương
trình tiếp tuyến.
Đặc biệt : Nếu tiếp tuyến song song đường thẳng y ax b thì nó có hệ số góc k a, nếu tiếp tuyến vuông góc đường
1
(a 0) ; nếu tiếp tuyến tạo với Ox góc thì nó có hệ số góc k tan .
a
ĐIỂM ĐẶC BIỆT THUỘC ĐỒ THỊ
Tâm đối xứng (hay điểm uốn) của đồ thị bậc ba y ax 3 bx 2 cx d (a 0)
thẳng y ax b thì nó có hệ số góc k
y 3ax 2 2bx c
Bước 1: Tính
.
y 6ax 2b
Bước 2: Cho
y
0
Tìm nghieäm
x0
b
3a
y0 . Ta có tâm
đối xứng (tức điểm uốn): I ( x0 ; y0 ).
Cần nhớ: Tâm đối xứng của đồ thị bậc ba
cũng là trung điểm của hai điểm cực trị (nếu có).
Tâm đối xứng của đồ thị hàm nhất biến y
ax b
(c 0, ad bc 0)
cx d
Tìm tiệm cận đứng x
d
và tiệm cận ngang
c
a
, suy ra được tâm đối xứng của đồ thị
c
d a
là: I ; (là giao điểm 2 tiệm cận tìm
c c
được).
y
ax b
(c 0, ad bc 0)
cx d
Cách 2: Trắc nghiệm
Thực hiện trên máy tính bỏ túi như sau:
aX b
F(X )
MODE
7
START : 19
cX d
Điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm nhất biến y
Cách 1: Tự luận
Bước 1: Chia đa thức cho đa thức, ta viết
lại hàm số y
.
cx d
Bước 2: Yêu cầu bài toán cx d là
ước số nguyên của
x
, suy
x
.......
Tìm ñöôïc
END : 1
STEP : 1 . Ta dò tìm những hàng có F ( X )
nguyên thì nhận làm điểm cần tìm. Làm tương tự khi cho
START : 0
END : 18
STEP : 1 , ta sẽ bổ sung thêm các
điểm nguyên còn lại. Lưu ý: Học sinh muốn đạt được tính chính xác
ra các giá trị y tương ứng. Từ đây tìm
cao hơn thì có thể dò trên nhiều khoảng, mỗi khoảng có START và
được các điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ
END cách nhau 19 đơn vị. (Máy tính đời mới sẽ có bộ nhớ lớn hơn).
thị.
NHẬN DIỆN ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1.
Hàm số bậc ba y ax 3 bx 2 cx d a 0
y 3a x 2 2b x c
A
Hệ số
a
d
B
C
Dấu hiệu đồ thị
Nhánh phải đồ thị đi lên
Nhánh phải đồ thị đi xuống
Giao điểm với Oy nằm trên điểm O
Giao điểm với Oy nằm dưới điểm O
Giao điểm với Oy trùng với điểm O
Kết luận
a0
a0
d 0
d 0
d 0
Đồ thị không có điểm cực trị nào
y B AC b 2 3ac 0
Đồ thị có hai điểm cực trị
y B AC b 2 3ac 0
2
2
B
2b
0 0 ab 0
A
3a
B
2b
b, c
0 0 ab 0.
Tâm đối xứng nằm bên trái Oy
A
3a
C
c
x1 x2 0 0
0 ac 0
Hai điểm cực trị nằm cùng phía Ox
A
3a
C
c
x1 x2 0 0
0 ac 0
Hai điểm cực trị nằm khác phía Ox
A
3a
Chú ý: Đôi khi, ta thấy đồ thị đi qua điểm x0 ; y0 cho trước, ta thay tọa độ này vào hàm số để có 1 phương
trình. Điều này đúng cho mọi hàm số.
2.
Hàm số bậc bốn trùng phương y ax 4 bx 2 c a 0
Tâm đối xứng nằm bên phải Oy
y 4ax 3 2bx 2 x 2ax 2 b
Hệ số
Dấu hiệu đồ thị
Kết luận
a0
a0
c0
c0
c0
ab 0
Nhánh phải đồ thị đi lên
Nhánh phải đồ thị đi xuống
Giao điểm với Oy nằm trên điểm O
Giao điểm với Oy nằm dưới điểm O
Giao điểm với Oy trùng với điểm O
Đồ thị hàm số có ba cực trị
a
c
b
ab 0, a 0
Đồ thị hàm số có một cực trị
3.
y
Hệ số
ax b
c 0, ad bc 0
cx d
ad bc
Hàm số nhất biến y
cx d
Dấu hiệu đồ thị
Tiệm cận đứng nằm bên phải Oy
c và d
Tiệm cận đứng nằm bên trái Oy
Tiệm cận ngang nằm phía trên Ox
a và c
Tiệm cận ngang nằm phía dưới Ox
Giao điểm của đồ thị với Ox nằm bên phải gốc O
a và b
Giao điểm của đồ thị với Ox nằm bên trái gốc O
Đồ thị đi qua gốc O(0;0)
b
Giao điểm của đồ thị với Oy nằm trên gốc O
b và d
Giao điểm của đồ thị với Oy nằm dưới gốc O
a, b, c, d
2
Kết luận
d
0 cd 0
c
d
0 cd 0
c
a
0 ac 0
c
a
0 ac 0
c
b
0 ab 0
a
b
0 ab 0
a
b0
b
0 bd 0
d
b
0 bd 0
d
Mỗi nhánh đồ thị đi lên (từ trái sang phải)
ad bc 0
Mỗi nhánh đồ thị đi xuống (từ trái sang phải)
ad bc 0
PHÉP SUY ĐỒ THỊ TỪ ĐỒ THỊ CÓ SẴN
1. Phép tịnh tiến và đối xứng đồ thị
Cho hàm y f ( x) có đồ thị (C)
Đồ thị cần tìm
(C1 ) : y f ( x) a
Cách biến đổi
Tịnh tiến đồ thị (C ) theo phương
Oy lên phía trên a đơn vị.
Minh họa
(C2 ) : y f ( x) a
Tịnh tiến đồ thị (C ) theo phương
Oy xuống phía dưới a đơn vị.
(C3 ) : y f ( x a)
Tịnh tiến đồ thị (C ) theo phương
Ox qua trái a đơn vị.
(C4 ) : y f ( x a)
Tịnh tiến đồ thị (C ) theo phương
Ox qua phải a đơn vị.
(C5 ) : y f ( x)
Lấy đối xứng (C ) qua Ox .
(C6 ) : y f ( x)
Lấy đối xứng (C ) qua Oy .
2. Đồ thị hàm chứa giá trị tuyệt đối
a) Từ đồ thị (C ) : y f ( x ) ta suy ra đồ thị (C1 ) : y f ( x ) .
Ta có y
f ( x)
f ( x) neáu f ( x)
f ( x) neáu f ( x)
0
.
0
Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị (C ) nằm phía trên Ox , ta được (C ) .
Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị (C ) phía dưới Ox qua Ox , ta được (C ) .
Kết luận: Đồ thị (C1 ) : y f ( x) là hợp của (C ) với (C ). Xem ví dụ minh họa sau:
b) Từ đồ thị hàm số (C ) : y f ( x) ta suy ra đồ thị (C2 ) : y f x .
Ta có y
f ( x)
f ( x) neáu x
f ( x) neáu x
0
.
0
Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị (C ) nằm bên phải trục Oy , ta được (C ).
Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị (C ) qua trục Oy , ta được (C ) .
(Đây là tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn)
Kết luận: Đồ thị (C2 ) : y f x là hợp của (C ) với (C ). Xem ví dụ minh họa sau:
CÔNG THỨC BỔ TRỢ CHO QUÁ TRÌNH GIẢI TOÁN HÀM SỐ
Bổ trợ về tam thức bậc hai
Cho phương trình ax 2 bx c 0 (*)
a 0
(*) có hai nghiệm phân biệt
(*) có hai nghiệm trái dấu a.c 0 .
0
b
S x1 x2 a AÙp duïng 2
Định lí Vi-ét :
x1 x22 S 2 2P; x13 x23 S 3 3SP; ( x1 x2 )2 S 2 4P;
c
P x x
1 2
a
x1 x2 ( x1 x2 )2 S 2 4P . Trong trắc nghiệm, ta nên dùng công thức : x1 x2
.
a
(*) có hai nghiệm dương phân biệt
a 0, 0
.
S 0, P 0
(*) có hai nghiệm âm phân biệt
a 0, 0
.
S 0, P 0
Bổ trợ hình học giải tích phẳng
Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ) đến
1
AB (b1; b2 )
Nếu ABC có
thì SABC b1c2 b2c1
2
ax byM c
AC (c1; c2 )
.
: ax by c 0 là d M ; M
a 2 b2
ABC tại A AB.AC 0 b1c1 b2c2 0 .
AB ( xB xA )2 ( yB y A )2 .
Đặc biệt: d M ; Ox yM , d M ; Oy xM .
IX. LŨY THỪA – MŨ VÀ LOGARIT
1. Công thức lũy thừa
Cho các số dương a, b và m, n
a0 1
an
a.a...........a với n
*
n thöøa soá
(a ) a
m n
mn
(a )
n m
a nb n (ab) n
a .a a
m
n
a
a
n
b
b
an
1
an
am
a mn
n
a
m n
n
. Ta có:
n
m
an a
n
m
a a
a a
3
1
2
1
3
(m, n
*
)
2. Công thức logarit:
Cho các số a, b 0, a 1 và m, n . Ta có:
log a b a b
lg b log b log10 b
ln b log e b
log a 1 0
log a a 1
loga an n
log a bn n log a b
log am bn
log am b
1
log a b
m
log a (bc) log a b log a c
b
log a log a b log a c
c
log a b.logb c log a c , b 1
log a c
log b c , b 1
log a b
n
log a b
m
log b
a a b
log c
b
c logb a
a
1
log a b
, b 1
logb a
BÀI TOÁN NGÂN HÀNG
Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức tiền lãi chỉ được tính dựa vào tiền gốc ban đầu (tức là
1. Công
tiền lãi của kỳ hạn trước không gộp vào vốn để tính lãi cho kỳ hạn kế tiếp), đây gọi là hình thức lãi
thức tính đơn. Ta có: T A(1 nr ) với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền nhận sau
lãi đơn
kỳ hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị; T bao gồm cả A, muốn tính số tiền lời ta lấy T – A.
2. Công
thức lãi
kép
Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức: hàng tháng tiền lãi phát sinh sẽ được cộng vào tiền
gốc cũ để tạo ra tiền gốc mới và cứ tính tiếp như thế, đây gọi là hình thức lãi kép.
Ta có: T A(1 r )n với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền nhận sau kỳ
hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị; T bao gồm cả A, muốn tính số tiền lời ta lấy T – A.
3. Mỗi tháng gởi
Nếu đầu mỗi tháng khách hàng luôn gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi kép r % /tháng
đúng số tiền giống
A
n
nhau theo hình
thì số tiền họ nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng là: T 1 r 1 1 r .
r
thức lãi kép
Nếu khách hàng gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r % /tháng. Vào ngày ngân
4. Gởi tiền vào ngân
hàng tính lãi mỗi tháng thì rút ra X đồng. Số tiền thu được sau n tháng là:
hàng rồi rút ra hàng
n
1 r 1
n
tháng số tiền cố định
T A 1 r X
r
Nếu khách hàng vay ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r%/tháng. Sau đúng một tháng
kể từ ngày vay bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi lần hoàn
5. Vay vốn và trả góp nợ đúng số tiền X đồng. Số tiền khách hàng còn nợ sau n tháng là:
n
(tương tự bài toán 4)
1 r 1
n
T A 1 r X
r
3. Hàm số lũy thừa, mũ và logarit:
HÀM LŨY THỪA
HÀM SỐ MŨ
yx
Dạng:
y u
với u là đa
ya
ya
u
HÀM SỐ LOGARIT
y log a x
a 0
.
Dạng:
với
y log a u
a 1
y ln x ;
Đặc biệt: a e
a 0
.
với
a 1
Tập xác định: D .
thức đại số.
Đạo hàm:
Tập xác định:
y a x
y a x ln a
u
Nếu
ÑK
Nếu
ÑK
ÑK
.
u
0
Nếu
Dạng:
x
u
0.
y au
y a u ln a. u
Đặc biệt:
e
0.
(e x ) e x
(eu ) eu . u
.
với
2,71828...
a 10
y log x lg x .
Điều kiện xác định: u 0 .
Đạo hàm:
1
y log a x
y
x ln a
.
u
y log a u
y
u ln a
Đặc biệt:
Sự biến thiên: y a .
x
Đạo hàm:
Nếu a 1 thì hàm đồng biến
y x
y x
1
y u
y u 1. u
trên
. Nếu 0 a 1 thì hàm
nghịch biến trên
.
1
x .
u
(ln u )
u
(ln x )
Sự biến thiên: y log a x . Nếu a 1 :
hàm đồng biến trên (0; ) . Nếu
0 a 1 : hàm nghịch biến trên
(0; ).
4. Đồ thị hàm số mũ và logarit:
ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ
ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT
Ta thấy: a x 0 a 1; b x 0 b 1 .
Ta thấy: loga x 0 a 1; logb x 0 b 1 .
Ta thấy: c c 1; d d 1.
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái
sang phải, trúng a x trước nên a b .
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái
sang phải, trúng c x trước nên c d .
Vậy 0 b a 1 d c.
Ta thấy: logc x c 1; logd x d 1.
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải
sang trái, trúng log b x trước: b a.
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải
sang trái, trúng log d x trước: d c.
x
x
Vậy 0 a b 1 c d .
5. Phương trình mũ và logarit:
Phương trình mũ
1. Dạng cơ bản: a f ( x ) a g ( x ) f ( x) g ( x)
Phương trình Logarit
1. Dạng cơ bản:
log a f ( x) log a g( x) f ( x) g ( x) 0
2. Dạng logarit hóa:
a f ( x ) b f ( x) log a b
a f ( x ) b g ( x ) f ( x) g ( x).log a b
(a, b 0, a 1)
3. Dạng đặt ẩn phụ:
Đặt t a f ( x ) 0
Đưa phương trình đã cho về bậc n theo t
giải tìm t .
Với t có được, thay vào t a f ( x ) để tìm x .
a) Phương trình m.a 2 f ( x ) n.a f ( x ) p 0
• Đặt t a f ( x ) 0 .
• PT: mt 2 nt p 0 .
b) Phương trình m.a
g ( x)
n.b
g ( x)
p.c
g ( x)
2. Dạng mũ hóa: log a f ( x) b f ( x) ab
(không cần điều kiện)
3. Dạng đặt ẩn phụ:
Đặt t log a f ( x)
Đưa pt đã cho về bậc n theo t
giải tìm t .
Có t , thay vào t log a f ( x) để tìm x .
a) Phương trình m loga 2 f ( x) n loga f ( x) p 0
• Đặt t log a f ( x)
0
• PT: mt 2 nt p 0
b) Phương trình m.log a f ( x) n.log f ( x ) a p 0
n(a.b) p.b
0
• Nhận dạng: ma
2 f ( x)
• Chia hai vế PT cho b
0 , ta được
2 f ( x)
a
m
b
2 f ( x)
a
n
b
f ( x)
f ( x)
p0
2 f ( x)
• ĐK: f ( x) 0, f ( x) 1
1
• Đặt t log a f ( x) log f ( x ) a
t
n
• PT: mt p 0 mt 2 pt n 0
t
log a f ( x)
c) Phương trình đơn giản chứa
log b g ( x )
. (Xem a))
Chú ý: Ta có thể chia PT cho bất kỳ hàm mũ nào
trong ba hàm a g ( x ) ; b g ( x ) ; c g ( x ) , kết quả không
thay đổi.
c) Phương trình m.(a b ) f ( x ) n(a b ) f ( x ) p
• Nhận dạng: (a b )(a b ) a 2 b 1
• Đặt t loga f ( x) f ( x) at
1
• Thay trở lại phương trình, ta có một phương
• Đặt t (a b ) f ( x ) , t 0 (a b ) f ( x )
t
trình mới đơn giản hơn (chứa ít logarit hơn).
n
2
• PT: mt p mt pt n 0
t
6. Bất phương trình mũ và logarit:
Bất Phương trình mũ
Bất Phương trình Logarit
Dạng
cơ
bản:
a 1
a 1
a f ( x ) a g ( x ) f ( x) g ( x)
log a f ( x) log a g ( x) f ( x) g ( x) 0
Dạng cơ bản:
0 a 1
0 a 1
a f ( x ) a g ( x ) f ( x) g ( x)
log a f ( x) log a g ( x) 0 f ( x) g ( x)
Lưu ý: Cách nhận dạng bất phương trình mũ-logarit cũng giống với cách nhận dạng phương trình mũlogarit. Học sinh tham khảo kỹ mục 5 để có phương pháp giải bất phương trình một cách hiệu quả.
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
X.
1. Công thức nguyên hàm:
k. f ( x)dx k f ( x)dx
1)
kdx kx C
2)
x dx
f ( x)dx F ( x) C F ( x) f ( x)
f ( x) g ( x)dx
x 1
C
1
1
1 (ax b)
MR
(ax b) dx .
a
1
C
f ( x)dx g ( x)dx
2dx 2 x C
x4
x dx C
4
3
(1 2 x)10 dx
f ( x)dx f ( x) C
(3)dx 3x C
3
xdx
1
2
x2
2 3
x dx
C
x C
3/ 2
3
1 (1 2 x)11
(1 2 x)11
.
C
C
2
11
22
3)
1
1
1
MR
dx ln x C
dx ln ax b C
x
ax b
a
4)
1
1
1
1 1
MR
dx C
dx .
C
2
2
x
x
(ax b)
a ax b
x3
1
2 1 1
x
10
dx
ln x 10 x C
x x2
3
x
1 ax b
MR
x
x
ax b
C
5) e dx e C e dx e
a
6)
MR
7)
sin xdx cos x C
cos xdx sin x C
3sin x 2cos x dx 3cos x 2sin x C
1
MR
2
1 tan ax b dx a tan ax b C
1
2
sin 2 x dx 1 cot x dx cot x C
1
1
MR
dx cot ax b C
2
sin ax b
a
10)
1
MR
2
1 cot ax b dx a cot ax b C
x5 1
1
x5
dx x 4 dx ln x C
x
x
5
1
e x dx e x C e x C
1
5x
C
ln 5
1
dx 1 tan 2 x dx tan x C
9)
2
cos x
1
1
MR
dx tan ax b C
2
cos ax b
a
1
1 1
1
dx .
C
C
2
(2 x 3)
2 2x 3
4x 6
1 32 x 5
32 x 5
32 x 5 dx .
C
C
2 ln 3
2ln 3
x 1
9x
C
ln 9
1
1
6x
x
2 .3 . dx 6 dx
C
3
3
3ln 6
x
x
1
sin 4 x dx cos 4 x C
2
4
2
2
1
cos x dx sin x C sin x C
1 3
3
3
a 1; b
32 x dx 9 x dx
2 .3 dx
x
a 4; b
1
MR
cos(ax b)dx sin(ax b) C
a
1
MR
sin(ax b)dx cos(ax b) C
a
8)
1
5x dx
ex1 2 exdx e2x1 2ex dx 12 e2x1 2ex C
ax
C
ln a
1 abx c
abx c dx .
C
b ln a
a x dx
1
1 3x dx 3 ln 1 3x C
3
sin 2 xdx
1
1
1
1 cos 2 x dx x sin 2 x C
2
2
2
1 2cos 2 x
1
dx
2 dx tan x 2 x C
2
2
cos x
cos x
1
1
dx tan 3x C
2
cos 3x
3
1 tan 2 2 x dx 1 tan 2 x C
2
a 2; b
x sin 2 x 1
1
x2
dx
x
dx
cot x C
sin 2 x
sin 2 x
2
1
1
dx cot 8x C
2
sin 8x
8
1 cot 2 3x dx 13 cot 3x C
1
sin 2 x cos 2 x
1
1
dx
dx
2 dx tan x cot x C
2
2
2
2
2
sin x cos x
sin x cos x
cos x sin x
2. Tích phân:
a) Định nghĩa:
b
a
f x dx F x F b F a với F x là một nguyên hàm của f x trên a; b .
b
a
b) Tính chất:
a
b
a
a
f x dx 0
b
b
f x dx f x dx
a
a
kf x dx k f x dx (k là hằng số)
b
a
a
f x dx f x dx f x dx
c
b
c
a
a
b
Nếu f x 0, x a; b thì
b
f x g x dx f x dx g x dx
a
a
b
b
f x dx f t dt f u du
b
b
b
a
a
a
f x dx 0.
b
a
Nếu f x g x , x a; b thì
f x dx g x dx.
b
b
a
a
Đặc biệt:
Nếu hàm y f x là hàm số lẻ trên a; a thì
Nếu hàm y f x là hàm số chẵn trên a; a thì
a
a
f x dx 0.
f x dx 2 f x dx .
a
a
a
0
3. Phương pháp tính tích phân:
a) Phương pháp tích phân từng phần:
b
b
b
a
a
a
Quy tắc chung: I u.dv uv vdu . Ta xét các dạng phổ biến sau:
Dạng
P x .Q x .dx với
b
a
P x là đa thức đại số, Q x
Minh họa:
mũ.
u P x
dv Q x dx
du P x dx
.
v Q x dx
du
2dx
v
sin xdx
choïn C 0
b
b
b
a
a
a
2 x 1 cos x
2
2 2 cos xdx ......
0
0
J 1 x e2 x dx .
1
0
Đặt
u
dv
1
x
e dx
2x
du
dx
v
e2 x dx
động chọn 1 giá trị C có lợi cho
tính toán sau này.
Dạng
P x .Q x .dx với
b
a
cos x
Ta có: I u.dv uv vdu
PP
quả có dạng R x C , ta chủ
0
u 2 x 1
Đặt
dv sin xdx
là hàm lượng giác hoặc hàm
Lưu ý: v Q x dx nên kết
I 2 2 x 1 sin xdx .
1 2x .
e
2
choïn C 0
J
11
1
1
1 x e2 x 0 e2 x dx ......
0
2
2
Minh họa:
.
P x là đa thức đại số hoặc
phân thức, Q x là hàm
logarit.
u Q x
PP
dv P x dx
du Q x dx
.
v
P
x
dx
e
I x2 ln xdx .
1
1
du x dx
u ln x
Đặt
.
2
3
dv x dx v x 2 dx x
3
3
3
3
e x
e
x
1
e 1 e
I ln x
. dx x 2 dx ......
1 3 x
1
3
3 3 1
e
ln x
.
J
2
1
x 1
u
Đặt
dv
du
ln x
1
(x
1)
2
dx
v
1
dx
x
1
x 1
1
x
x
.
1
choïn C 1
J
e
e
e
x
x 1
e
ln x
. dx
ln x 1 ...
1 x 1 x
1
1
x 1
e 1
b) Phương pháp tích phân đổi biến:
Đổi biến loại 1: Xét tích phân dạng I f u x .u x dx .
a
b
PP
Đặt t u x dt u x dx . Đổi cận: x a t1 u a , x b t2 u b .
Khi đó tích phân cần tính là: I f t dt . Ta xét các dạng phổ biến sau:
t2
t1
1) Dạng I f ( x n ) x n1dx .
b
a
PP
t x n (hoặc t x n )
I
0
2) Dạng I f
b
a
u . u.dx .
n
PP
t n u tn u .
b
1 1
3) Dạng I f . 2 .dx .
a
x x
1
PP
t . hay
x
1
1
t ; t n v.v…
x
x
1
1
x 2 dx
x 1
3
1
Đặt t x3 1 dt 3 x 2dx x 2dx dt .
3
Đổi cận: x 0 t 1, x 1 t 2 .
21 1
Ta có: I . dt ......
1 t 3
I
0
7
3
x 2 1. xdx
Đặt t 3 x 2 1 t 3 x 2 1 3t 2 dt 2 xdx
3
xdx t 2 dt . Đổi cận:
2
x 0 t 1, x 7 t 2 .
2 3
3 2
I t. t 2 dt t 3dt ......
1
2
2 1
4
1 1
I 1 . 2 dx
1
x x
1
1
1
Đặt t 1 t 2 1 2tdt 2 dx .
x
x
x
3
2 2
Ta có: I 2 t .dt ......
0
4) Dạng I f
b
a
x.
1
.dx .
x
t x hay t x ...
I
PP
b
a
PP
t e x hay t e x .
6) Dạng I f ln x .
b
a
1
.dx .
x
PP
t ln x hay t ln x .
7) Dạng I f (sin x ). cos xdx
b
a
PP
t sin x hay t sin x .
b
a
t cos x hay t cos x
PP
x 1
1
dx
x
.
2
Đặt t x 1 dt
1
2 x
dx 2dt
1
dx .
x
Ta có: I
3
2
1
1 dt ......
2
t
e2 2ln x 1
e2
1
I
I 2ln x 1 . dx .
dx
1
1
x
x
1
Đặt t ln x dt dx .
x
e 1
I
Khi đó I 2t 1 dt t 2 t ......
I 2
0
8) Dạng I f (cos x ). sin xdx .
1
1
.2dt ...... .
t2
2x
x
1 e
1 e
I x dx
I x e x dx .
0 e 1
0 e 1
x
e 1 t 1
dt e dx
x
Đặt t e 1 x
. Khi đó: I
dt .
2
t
e t 1
5) Dạng I f e x . e x .dx .
4
1
2
2
0
0
cos x
dx
1 2sin x
1
Đặt t 1 2sin x dt 2cos xdx dt cos xdx .
2
1
dt
3
3
1
2
ln t ...... .
Khi đó I
1
1
t
2
I 2 cos 2 x cos x 1 sin xdx
0
I 2 2cos 2 x cos x sin xdx .
0
9) Dạng I f (tan x )
b
a
1
dx .
cos 2 x
PP
t tan x hay t tan x .
10) Dạng I
b
a
1
f (cot x )
dx .
sin 2 x
PP
t cot x hay t cot x .
Đặt t cos x dt sin xdx dt sin xdx .
Khi đó: I 2t 2 t (dt ) 2t 2 t dt ......
0
1
1
I 3
0
0
3
tan x
dx
cos2 x
1
dx .
cos2 x
Đặt t tan x dt
Khi đó: I t 3dt ......
3
0
cot x 1
cot 2 x 1 1
3
I
dx
I
.
dx .
2
cot x sin 2 x
4 cot x.sin x
4
1
1
Đặt t cot x dt 2 dx dt
dx .
sin x
sin 2 x
1 2
t 1
I 3
dt ......
1
t
3
2
11) Dạng I
b
a
sin 2 x
f cos 2 x sin 2 x .dx .
cos 2 x
I 4 sin 2 x 3 sin 2 xdx
0
t sin 2 x
dt sin 2 x.dx
PP
t cos 2 x dt sin 2 x.dx
t cos 2 x
dt 2sin 2 x.dx
Đặt t sin 2 x dt 2sin x(sin x)dx sin 2 xdx .
Ta có: I 2 t 3 dt ......
1
0
Đổi biến loại 2: Xét tích phân dạng I f x dx trong đó f x phức tạp và không thể tính nguyên hàm
b
a
trực tiếp. Đổi biến loại 2 là ta đặt: x u t dx u t dt . Ta xét 4 dạng phổ biến sau:
1) Dạng I
x2
x1
f ( a 2 x 2 )dx .
I
1
2
4 x2
0
PP
x a sin t (hay x a cos t ).
dx
Đặt x 2sin t dx 2cos tdt . Đổi cận:
x 0 t 0, x 2 t
2
. Ta có:
4 x 2 4 4sin 2 t 4cos 2 t 2cos t
0
do t 0; .
2
2cos tdt
2 dt .
0
2cos t
2
Ta có: I 2
0
2) Dạng I
x2
x1
f ( a 2 x 2 )dx
1
f 2
dx .
2
a x
PP
x a tan t .
hay
x2
x1
1
dx
0 x 9
Đặt x 3tan t dx 3(1 tan 2 t )dt .
I
3
2
Đổi cận: x 0 t 0, x 3 t
.
4
Khi đó: x 2 9 9 tan 2 t 9 9(tan 2 t 1) .
Vậy I
3) Dạng I
PP
x
x2
x1
f ( x 2 a 2 )dx
a
a
hay x
sin t
cos t
4
0
3(1 tan 2 t )dt 1 4
dt .
2
9(tan t 1)
3 0
12
x2 4
I
dx
2
x
2
2sin t
Đặt x
dx
dt .
cos t
cos2 t
4
Đổi cận: x 2 t 0, x 4 t .
3
3
0
Khi đó: I
2
3
0
4
4
2sin t
cos 2 t
. 2 dt 2 3 tan 2 t.dt
0
2
cos t
cos t
2
1
1 .dt 2 tan t t 3 2 3
.
2
3
cos t
0
a x
f
dx
x1
a x
PP
x a cos 2t .
4) Dạng I
x2
I
2
0
2 x
dx
2 x
Đặt x 2cos 2t dx 4sin 2t.dt 8sin t.cos t.dt
Đổi cận: x 0 t , x 2 t 0.
4
2 x
2 2cos 2t
1 cos 2t sin t
Ta có:
.
2 x
2 2cos 2t
1 cos 2t cos t
sin t
4
sin t.cos tdt 8 4 sin 2 tdt ......
I 8
0 cos t
0
4. Ứng dụng tích phân để tính diện tích – thể tích:
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x) , trục
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x) ,
y g ( x) , x a, x b thì có diện tích:
Ox , x a, x b thì có diện tích:
S f ( x) dx
b
a
S f ( x) g ( x) dx
y f ( x)
Khi xoay hình phẳng
quanh Ox , ta
x a, x b
được khối trụ tròn có thể tích
y f ( x)
Khi xoay hình phẳng y g ( x)
quanh Ox , được
x a, x b
b
V f 2 ( x)dx
b
a
khối trụ tròn có thể tích V
a
b
a
f 2 ( x) g 2 ( x) dx .
Xét hình khối được giới hạn bởi hai mặt phẳng x a, x b . Khi cắt khối này ta được thiết diện có diện tích
b
S ( x) (là hàm liên tục trên [a;b]). Thể tích khối này trên a; b là: V a S ( x)dx .
5. Công thức chuyển động:
Xét hàm quảng đường S (t ), hàm vận tốc v(t ) và hàm gia tốc a(t ) . Ba hàm này sẽ biến thiên theo t .
S (t ) v(t )dt v(t ) S (t )
v(t )
a(t )dt a(t ) v(t )
[
XI. SỐ PHỨC VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN
a, b
Số phức có dạng: z a bi với 2
(i: là đơn vị ảo). Ký hiệu tập số phức:
i 1
Thành phần
Hình học
Minh họa
Phần thực: a.
Nếu a 0 thì z bi được gọi là
Điểm M (a; b) biểu diễn
số thuần ảo.
cho z trên hệ trục Oxy.
Phần ảo: b.
Mô-đun:
Nếu b 0 thì z a là số thực.
z OM a 2 b2 .
Khi a b 0 thì z 0 vừa là số
thuần ảo vừa là số thực.
.
Số phức liên hợp – Hai số
phức bằng nhau
Cho z a bi và z a bi
Khi đó:
Số phức liên hợp của z là
z a bi .
a a
z z
.
b b
Căn bậc hai
Phương trình bậc hai
Phương trình z 2 a 0 có hai
nghiệm phức z a .
Phương trình z 2 a 0 có hai
nghiệm phức z i a .
Phương trình az 2 bz c 0 (a 0)
với 0 sẽ có hai nghiệm phức là:
b i
z1,2
.
2a
Căn bậc hai của a 0 là a .
Căn bậc hai của a 0 là i a .
Căn bậc hai của số phức
z a bi là hai số phức dạng
x2 y2 a
w x yi với
.
2 xy b
a 0
z0
.
b 0
Cho hai số phức z1 , z2 , có:
▪ z1 z2 z1 . z2 .
Công thức bổ trợ
▪
z
z1
1 với z2 0.
z2
z2
▪ z1 z2 MN với M, N theo thứ tự là hai điểm biểu diễn cho z1 , z2 .
Dấu hiệu cơ bản nhận biết tập hợp điểm M biểu diễn cho số phức z
ax by c 0 Tập hợp điểm M một là đường thẳng.
x a 2 y b 2 R 2
2
2
KL
Tập hợp điểm M là đường tròn có tâm I a; b , bán kính R a b c .
2
2
x y 2ax 2by c 0
x a 2 y b 2 R 2
2
2
KL
Tập hợp điểm M là hình tròn tâm I a; b , bán kính R a b c .
2
2
x y 2ax 2by c 0
y ax 2 bx c KL
Tập hợp điểm M là đường parabol.
2
x ay by c
x2 y 2
KL
2 2 1
Tập hợp điểm M là đường elip.
a b
Đặc biệt: Nhận biết ngay không cần biến đổi.
KL
z a bi m 0
Tập hợp điểm M là đường tròn có tâm I a; b , bán kính R m .
KL
KL
z a1 b1i z a2 b2i MA MB
Tập hợp điểm M là đường trung trực đoạn thẳng AB.
A a1 ;b1 , B a2 ;b2
KL
z a1 b1i z a2 b2i 2a MF1 MF2 2a
Tập hợp điểm M là đường elip với hai tiêu điểm F1 , F2 .
0
0
F1 a1 ;b1 , F2 a2 ;b2
F1F2 2 a
XII. KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG
A – MỘT SỐ HÌNH PHẲNG CƠ BẢN:
1. Tam giác vuông:
Pitago
▪ AB AC
2
A
2
BC 2
▪ sin B
H
AC
(đối/huyền)
BC
C
▪ cos B
▪
1
1
1
AH
2
2
AH
AB
AC 2
AB
(kề/huyền)
BC
SABC
▪ AH 2 BH .CH
▪ AC 2 CH .BC
B
▪ AB 2 BH .BC
▪ tan B
1
AB. AC
2
1
AH .BC
2
AB. AC
AB 2 AC 2
AC
(đối/kề)
AB
▪ cot B
AB
(kề/đối)
AC
2. Tam giỏc u:
Gi s tam giỏc ABC u cú cnh a; trng tõm G; cỏc ng cao (trựng
vi trung tuyn) gm AH , BK .
A
ng cao: AH
a
a
K
AG
G
B
BK
H
C
a
3. Tam giỏc thng:
(caùnh)
2
a 3
.
2
3
2
2 a 3 a 3
1
1 a 3 a 3
AH .
; GH AH .
.
3
3 2
3
3
3 2
6
(caùnh)2
3
a2 3
.
ABC
4
4
Gi s tam giỏc ABC cú a BC, b AC, c AB ; cỏc ng cao
Din tớch: S
ha , hb , hc ln lt ng vi cnh a, b, c. Ký hiu R, r ln lt l bỏn kớnh
ng trũn ngoi tip v ni tip .
a
b
c
nh lớ Sin:
2R .
sin A sin B sin C
nh lớ Cụ-sin: a 2 b2 c 2 2bc.cos A ;
b2 a 2 c 2 2ac.cos B; c 2 a 2 b 2 2ab.cos C.
1
1
1
1
1
1
Din tớch: SABC ha .a hb .b hc .c ; SABC ab.sin C ac.sin B bc.sin A ;
2
2
2
2
2
2
abc
a b c
(na chu vi).
SABC
pr ; S ABC
p( p a)( p b)( p b) vụựi p
2
4R
Coõng thửực Heõ Roõng
4. Hỡnh vuụng:
Cho hỡnh vuụng ABCD cú cnh a; hai im M , N ln lt l trung im
ca CD, AD; I l tõm hỡnh vuụng.
ng chộo:
I
5. Hỡnh ch nht:
AC
BD
AC
BD
(caùnh)
2
a 2
.
a 2
nờn I l tõm ng trũn ngoi tip hỡnh vuụng.
2
Din tớch: SABCD (caùnh)2 a2 ; chu vi: p 4a.
Vỡ ABN ADM , ta chng minh c: AM BN .
IA IB IC ID
Cho hỡnh ch nht ABCD tõm I cú AB a, AD b.
ng chộo: AC BD a 2 b 2 .
1 2 2
IA IB IC ID
a b nờn I l tõm ng trũn i qua bn im
2
A, B, C , D.
Din tớch: S ABCD a.b ; chu vi: p 2(a b).
6. Hỡnh thoi:
Cho hỡnh thoi ABCD cú tõm I , cnh bng a.
ng chộo: AC BD; AC 2 AI 2 AB.sin ABI 2a.sin ABI .
1
Din tớch: S ABCD AC.BD ; S ABCD 2SABC 2SACD 2SABD .
2
c bit: Nu hỡnh thoi cú gúc B D 600 ( A C 1200 ) thỡ ta chia hỡnh
thoi ra lm hai tam giỏc u: ABC ACD; AC a v
SABC SACD
a2 3
a2 3
; S ABCD 2SABC
.
4
2
B TH TCH KHI CHểP: