Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
CHUYỀN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7
PHẦN ĐẠI SỐ
Chuyền đề 1: Các bài toán thực hiện phép tính:
1. Các kiến thức vận dụng:
- Tính chất của phép cộng , phép nhân
- Các phép toán về lũy thừa:
an = a.a....a ; am.an = am+n ; am : an = am –n ( a 0, m n)
n
a
b
(am)n = am.n ; ( a.b)n = an .bn ; ( )n
an
(b 0)
bn
2 . Một số bài toán :
Bài 1: a) Tính tổng : 1+ 2 + 3 +…. + n , 1+ 3 + 5 +…. + (2n -1)
b) Tính tổng : 1.2 + 2.3 + 3.4 + …..+ n.(n+1)
1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
Với n là số tự nhiên khác không.
HD : a) 1+2 + 3 + .. ..+ n = n(n+1)
1+ 3+ 5+ …+ (2n-1) = n2
b) 1.2+2.3+3.4+ …+ n(n+1)
= [1.2.(3 - 0) + 2.3.(4 - 1) + 3.4(5 – 2) + …..+ n(n + 1)( (n+2) – (n – 1))] : 3
= [ 1.2.3 – 1.2.3 + 2.3.4 – 2.3.4 +……+ n(n+1)(n+2)] : 3
= n(n+ 1)(n+2) :3
1.2.3 + 2.3.4+ 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
= [ 1.2.3(4 – 0) + 2.3.4( 5 -1) + 3.4.5.(6 -2) + ……+ n(n+1)(n+2)( (n+3) – (n-1))]: 4
= n(n+1)(n+2)(n+3) : 4
Tổng quát:
Bài 2: a) Tính tổng : S = 1+ a + a2 +…..+ an
c
c
c
với a2 – a1 = a3 – a2 = … = an – an-1 = k
......
a1.a2 a2 .a3
an1.an
HD: a) S = 1+ a + a2 +…..+ an aS = a + a2 +…..+ an + an+1
Ta có : aS – S = an+1 – 1 ( a – 1) S = an+1 – 1
Nếu a = 1 S = n
a n 1 1
Nếu a khác 1 , suy ra S =
a 1
c
c 1 1
b) Áp dụng
( ) với b – a = k
a.b k a b
c 1 1
c 1 1
c 1
1
)
Ta có : A = ( ) ( ) ..... (
k a1 a2
k a2 a3
k an 1 an
b) Tính tổng : A =
c 1 1 1 1
1
1
( ......
)
k a1 a2 a2 a3
an1 an
c 1 1
= ( )
k a1 an
=
Bài 3 : a) Tính tổng : 12 + 22 + 32 + …. + n2
b) Tính tổng : 13 + 23 + 33 + …..+ n3
HD : a) 12 + 22 + 32 + ….+ n2 = n(n+1)(2n+1): 6
b) 13 + 23 + 33 + …..+ n3 = ( n(n+1):2)2
1
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) A = (
b) B
HD : A =
Bài 4:
1
1
1
1 1 3 5 7 ... 49
...
)
4.9 9.14 14.19
44.49
89
212.35 46.92
2 .3
2
6
8 .3
4
5
510.73 255.492
125.7
3
59.143
9
7
;B=
28
2
1, Tính:
1
1
1
P = 2003 2004 2005
5
5
5
2003 2004 2005
2
2
2
2002 2003 2004
3
3
3
2002 2003 2004
2, Biết: 13 + 23 + . . . . . . .+ 103 = 3025.
Tính: S = 23 + 43 + 63 + . . . .+ 203
3 3
0,375 0,3
1,5 1 0,75
11 12 : 1890 115
Bài 5: a) TÝnh A
2,5 5 1,25 0,625 0,5 5 5 2005
3
11 12
1 1 1 1
1
1
b) Cho B 2 3 4 ... 2004 2005
3 3 3 3
3
3
1
Chøng minh r»ng B .
2
5
5
1
3
1
46
13 2 10 . 230
4
27
6
25
4
Bài 6: a) Tính :
2
3 10 1
1 : 12 14
7
10 3 3
1 1 1
1
...
2 3 4
2012
b) TÝnh P
2011 2010 2009
1
...
1
2
3
2011
HD: Nhận thấy 2011 + 1 = 2010+2 = ….
2012
2010
1
1
.... 1
2011
1
2
2011
1 1 1
1
2012
2012
)
2012
....
2011 = 2012( ......
2 3 4
2012
2
2011
1 1 1 1
(1 2 3 ... 99 100 ) (63 .1,2 21 .3,6)
2 3 7 9
c) A
1 2 3 4 ... 99 100
MS 1
Bài 7: a) Tính giá trị của biểu thức:
2
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
11 3
1 2
1 31 . 4 7 15 6 3 .19 14 31
. 1
A
.
5 1
1
93 50
4 6 6 12 5 3
1 1 1
1
1
b) Chứng tỏ rằng: B 1 2 2 2 ...
2
2 3 3
2004
2004
Bài 8: a) Tính giá trị của biểu thức:
2
4
3
81,624 : 4 4,505 125
3
4
A
2
2
11
2 13
:
0
,
88
3
,
53
(
2
,
75
)
:
25
25
b) Chứng minh rằng tổng:
S
1
1
1
1
1
1
1
4 6 ... 4 n 2 4 n .... 2002 2004 0,2
2
2
2
2
2
2
2
2
Chuyên đề 2: Bài toán về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
1. Kiến thức vận dụng :
a c
a.d b.c
b d
a c e abe
a c e
-Nếu thì
với gt các tỉ số dều có nghĩa
b d f bd f
b d f
a c e
- Có = k Thì a = bk, c = d k, e = fk
b d f
-
2. Bài tập vận dụng
Dạng 1 Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng
thức
a2 c2 a
a c
. Chứng minh rằng: 2 2
b c
b
c b
a c
HD: Từ suy ra c2 a.b
c b
a 2 c 2 a 2 a.b
khi đó 2 2 2
b c
b a.b
a ( a b) a
=
b( a b) b
Bài 2: Cho a,b,c R và a,b,c 0 thoả mãn b2 = ac. Chứng minh rằng:
(a 2012b) 2
a
=
(b 2012c) 2
c
Bài 1: Cho
HD: Ta có (a + 2012b)2 = a2 + 2.2012.ab + 20122.b2 = a2 + 2.2012.ab + 20122.ac
= a( a + 2.2012.b + 20122.c)
(b + 2012c)2 = b2 + 2.2012.bc + 20122.c2 = ac+ 2.2012.bc + 20122.c2
= c( a + 2.2012.b + 20122.c)
3
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
(a 2012b) 2
a
Suy ra : =
(b 2012c) 2
c
Bài 3: Chøng minh r»ng nÕu
5a 3b 5c 3d
a c
th×
5a 3b 5c 3d
b d
a c
k a = kb, c = kd .
b d
5c 3d d (5k 3) 5k 3
5a 3b b(5k 3) 5k 3
Suy ra :
và
5c 3d d (5k 3) 5k 3
5a 3b b(5k 3) 5k 3
5a 3b 5c 3d
Vậy
5a 3b 5c 3d
HD : Đặt
a 2 b 2 ab
Bài 4:
BiÕt 2 2
với a,b,c, d 0 Chứng minh rằng :
c d
cd
a c
a d
hoặc
b d
b c
2
2
a b
ab 2ab a 2 2ab b 2 (a b)2
ab 2
2
(
) (1)
HD : Ta có 2 2
=
2
2
c d
cd 2cd c 2cd d
(c d )
cd
a 2 b 2 ab 2ab a 2 2ab b 2 (a b)2
a b 2
2
(
) (2)
=
2
2
2
2
c d
cd 2cd c 2cd d
(c d )
cd
a b a b
c d c d
ab 2
a b 2
Từ (1) và (2) suy ra : (
) (
)
cd
cd
a b ba
c d d c
Xét 2 TH đi đến đpcm
a c
. Chøng minh r»ng:
b d
2
ab a 2 b 2
a 2 b2
ab
2
vµ
cd c d 2
c2 d 2
cd
a c
HD : Xuất phát từ biến đổi theo các
b d
ab a 2 b 2 a 2 c 2 a 2 b 2
ab 2
2
2 2 2
(
)
hướng làm xuất hiện
2
2
cd c d
b
d
c d
cd
Bài 5 :
Cho tØ lÖ thøc
Bài 6 : Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
a
b
c
d
ab bc cd d a
Tính M
cd d a ab bc
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
HD : Từ
a
b
c
d
2a b c d
a 2b c d
a b 2c d
a b c 2d
Suy ra :
1
1
1
1
a
b
c
d
abcd abcd abcd abcd
a
b
c
d
4
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
Nếu a + b + c + d = 0 a + b = -( c+d) ; ( b + c) = -( a + d)
M
ab bc cd d a
= -4
cd d a ab bc
Nếu a + b + c + d 0 a = b = c = d M
ab bc cd d a
=4
cd d a ab bc
Bài 7 : a) Chứng minh rằng:
x
y
z
a 2b c 2a b c 4a 4b c
a
b
c
Thì
x 2 y z 2x y z 4x 4 y z
Nếu
a
b c
abc
a
. Chứng minh:
b
c d
d
bcd
3
b) Cho:
a 2b c 2a b c 4a 4b c
x
y
z
x
y
z
a 2b c 2a b c 4a 4b c
a 2b c 2(2a b c) 4a 4b c
a
(1)
x
2y
z
x 2y z
2(a 2b c) (2a b c) 4a 4b c
b
(2)
2x
y
z
2x y z
4(a 2b c) 4(2a b c) 4a 4b c
c
(3)
4x
4y
z
4x 4 y z
a
b
c
Từ (1) ;(2) và (3) suy ra :
x 2 y z 2x y z 4x 4 y z
x
y
z
t
Bài 8: Cho
y z t z t x t x y x y z
HD : a) Từ
chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị nguyên.
x y y z z t t x
z t t x x y y z
y z t z t x t x y x y z
x
y
z
t
HD Từ
x
y
z
t
y z t z t x t x y x y z
y z t
z t x
tx y
x yz
1
1
1
1
x
y
z
t
x y z t z t x y t x y z x y z t
x
y
z
t
P
Nếu x + y + z + t = 0 thì P = - 4
Nếu x + y + z + t 0 thì x = y = z = t P = 4
Bài 9 : Cho 3 số x , y , z khác 0 thỏa mãn điều kiện :
yzx zx y x yz
x
y
z
x
y
z
Hãy tính giá trị của biểu thức : B = 1 1 1
y
z x
Bài 10 : a) Cho các số a,b,c,d khác 0 . Tính
5
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
T =x2011 + y2011 + z2011 + t2011
x2010 y 2010 z 2010 t 2010 x2010 y 2010 z 2010 t 2010
2 2 2 2
Biết x,y,z,t thỏa mãn:
a 2 b2 c 2 d 2
a
b
c
d
b) Tìm số tự nhiên M nhỏ nhất có 4 chữ số thỏa mãn điều kiện:
M = a + b = c +d = e + f
a 14 c 11 e 13
; ;
b 22 d 13 f 17
a
b
c
c) Cho 3 số a, b, c thỏa mãn :
.
2009 2010 2011
Biết a,b,c,d,e,f thuộc tập N* và
Tính giá trị của biểu thức : M = 4( a - b)( b – c) – ( c – a )2
Một số bài tương tự
Bài 11: Cho d·y tØ sè b»ng nhau:
2012a b c d a 2012b c d a b 2012c d a b c 2012d
a
b
c
d
ab bc cd d a
TÝnh M
cd d a ab bc
Bài 12: Cho 3 số x , y , z, t khác 0 thỏa mãn điều kiện :
y z t nx z t x ny t x y nz x y z nt
( n là số tự nhiên)
x
y
z
t
và x + y + z + t = 2012 . Tính giá trị của biểu thức P = x + 2y – 3z + t
Dạng 2 : Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x,y,z,…
1+3y 1+5y 1+7y
Bài 1: Tìm cặp số (x;y) biết :
12
5x
4x
HD : Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1+3y 1+5y 1+7y 1 7y 1 5y 2y 1 5y 1 3y
2y
12
5x
4x
4x 5x
x
5x 12
5x 12
2y
2y
=>
với y = 0 thay vào không thỏa mãn
x
5 x 12
Nếu y khác 0
=> -x = 5x -12
=> x = 2. Thay x = 2 vào trên ta được:
1
1 3y 2 y
y =>1+ 3y = -12y => 1 = -15y => y =
15
12
2
1
Vậy x = 2, y =
thoả mãn đề bài
15
Bài 3 : Cho
a b c
và a + b + c ≠ 0; a = 2012.
b c a
Tính b, c.
6
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
HD : từ
a b c abc
1 a = b = c = 2012
b c a a bc
Bài 4 : Tìm các số x,y,z biết :
y x 1 x z 2 x y 3
1
x
y
z
x yz
HD: Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau:
y x 1 x z 2 x y 3 2( x y z )
1
2
(vì x+y+z 0)
x
y
z
( x y z)
x yz
Suy ra : x + y + z = 0,5 từ đó tìm được x, y, z
1 2 y 1 4 y 1 6 y
18
24
6x
1 2 y 1 4 y 1 6 y 2(1 2 y) (1 4 y) 1 2 y 1 4 y (1 6 y)
HD : Từ
18
24
6x
2.18 24
18 24 6 x
1 1
Suy ra : x 1
6 6x
x
y
z
Bài 6: T×m x, y, z biÕt:
(x, y, z 0 )
x yz
z y 1 x z 1 x y 2
x
y
z
x yz
1
x y z
HD : Từ
z y 1 x z 1 x y 2
2( x y z ) 2
1
1
1
1
Từ x + y + z = x + y = - z , y +z = - x , z + x = - y thay vào đẳng thức ban
2
2
2
2
Bài 5 : Tìm x, biết rằng:
đầu để tìm x.
3x 3 y
3z
vµ 2 x 2 2 y 2 z 2 1
8
64 216
2x 1 4 y 5 2x 4 y 4
Bài 8 : Tìm x , y biết :
5
9
7x
Bài 7 : T×m x, y, z biÕt
Chuyên đề 3: Vận dụng tính chất phép toán để tìm x, y
1. Kiến thức vận dụng :
- Tính chất phép toán cộng, nhân số thực
- Quy tắc mở dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
A, A 0
- Tính chất về giá trị tuyệt đối : A 0 với mọi A ; A
A, A 0
- Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối :
A B A B dấu ‘=’ xẩy ra khi AB 0; A B A B dấu ‘= ‘ xẩy ra A,B >0
A m
A m
A m
(m 0) ; A m
(hay m A m) với m > 0
A m
A m
- Tính chất lũy thừa của 1 số thực : A2n 0 với mọi A ; - A2n 0 với mọi A
7
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
Am = An m = n; An = Bn A = B (nếu n lẻ ) hoặc A = B ( nếu n chẵn)
0< A < B An < Bn ;
2. Bài tập vận dụng
Dạng 1: Các bài toán cơ bản
Bài 1: Tìm x biết
a) x + 2x + 3x + 4x + …..+ 2011x = 2012.2013
b)
x 1 x 2 x 3 x 4
2011 2010 2009 2008
HD : a) x + 2x + 3x + 4x + …..+ 2011x = 2012.2013
x(
x.
1 + 2 + 3 + ….+ 2011) = 2012.2013
2011.2012
2.2013
2012.2013 x
2
2011
b) Nhận xét : 2012 = 2011+1= 2010 +2 = 2009 +3 = 2008 +4
Từ
x 1 x 2 x 3 x 4
2011 2010 2009 2008
( x 2012) 2011 ( x 2012) 2010 ( x 2012) 2009 ( x 2012) 2008
2011
2010
2009
2008
x 2012 x 2012 x 2012 x 2012
2
2011
2010
2009
2008
1
1
1
1
( x 2012)(
) 2
2011 2010 2009 2008
1
1
1
1
x 2 : (
) 2012
2011 2010 2009 2008
Bài 2 Tìm x nguyên biết
a)
1
1
1
1
49
....
1.3 3.5 5.7
(2 x 1)(2 x 1) 99
b) 1- 3 + 32 – 33 + ….+ (-3)x =
91006 1
4
Dạng 2 : Tìm x có chứa giá trị tuyệt đối
Dạng : x a x b và x a x b x c
Khi giải cần tìm giá trị của x để các GTTĐ bằng không, rồi so sánh các giá trị
đó để chia ra các khoảng giá trị của x ( so sánh –a và –b)
Bài 1 : Tìm x biết :
a) x 2011 x 2012
b) x 2010 x 2011 2012
8
Toancap2.net - Chia s kin thc Toỏn lp 6, 7, 8, 9
HD : a) x 2011 x 2012 (1) do VT = x 2011 0, x
nờn VP = x 2012 0 x 2012 (*)
x 2011 x 2012
2011 2012(vụly )
T (1)
x 2011 2012 x x (2011 2012) : 2
Kt hp (*) x = 4023:2
b) x 2010 x 2011 2012 (1)
Nu x 2010 t (1) suy ra : 2010 x + 2011 x = 2012 x = 2009 :2 (ly)
Nu 2010 < x < 2011 t (1) suy ra : x 2010 + 2011 x = 2012 hay 1 = 2012 (loi)
Nu x 2011 t (1) suy ra : x 2010 + x 2011 = 2012 x = 6033:2(ly)
Vy giỏ tr x l : 2009 :2 hoc 6033:2
Mt s bi tng t:
Bi 2 : a) Tìm x biết x 1 x 3 4
b) Tìm x biết: x 2 6 x 2 x 2 4
c) Tìm x biết: 2x 3 2 4 x 5
Bi 3 : a)Tìm các giá trị của x để: x 3 x 1 3x
b) Tỡm x bit: 2 x 3 x 2 x
Bi 4 : tỡm x bit :
a) x 1 4
b) x 2011 2012
Dng : S dng BT giỏ tr tuyt i
Bi 1 : a) Tỡm x ngyờn bit : x 1 x 3 x 5 x 7 8
b) Tỡm x bit : x 2010 x 2012 x 2014 2
HD : a) ta cú x 1 x 3 x 5 x 7 x 1 7 x x 3 5 x 8 (1)
M x 1 x 3 x 5 x 7 8 suy ra ( 1) xy ra du =
1 x 7
3 x 5 do x nguyờn nờn x {3;4;5}
3 x 5
Hay
b) ta cú x 2010 x 2012 x 2014 x 2010 2014 x x 2012 2 (*)
M x 2010 x 2012 x 2014 2 nờn (*) xy ra du =
x 2012 0
x 2012
2010 x 2014
Suy ra:
Cỏc bi tng t
Bi 2 : Tỡm x nguyờn bit : x 1 x 2 ..... x 100 2500
Bi 3 : Tỡm x bit x 1 x 2 ..... x 100 605x
Bi 4 : Tìm x, y thoả mãn: x 1 x 2 y 3 x 4 = 3
Bi 5 : Tỡm x, y bit : x 2006 y x 2012 0
HD : ta cú x 2006 y 0 vi mi x,y v x 2012 0 vi mi x
Suy ra : x 2006 y x 2012 0 vi mi x,y m x 2006 y x 2012 0
9
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
x y 0
x 2006 y x 2012 0
x 2012, y 2
x 2012 0
Bài 6 : T×m c¸c sè nguyªn x tho¶ m·n.
2004 x 4 x 10 x 101 x 990 x 1000
Dạng chứa lũy thừa của một số hữu tỉ
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 5x + 5x+2 = 650
b) 3x-1 + 5.3x-1 = 162
HD : a) 5x + 5x+2 = 650 5x ( 1+ 52) = 650 5x = 25 x = 2
b) 3x-1 + 5.3x-1 = 162 3x -1(1 + 5) = 162 3x – 1 = 27 x = 4
Bài 2 : Tìm các số tự nhiên x, y , biết:
a) 2x + 1 . 3y = 12x
b) 10x : 5y = 20y
22 x 3 y
2 x 1 3 y x
2 x 1 3x
Nhận thấy : ( 2, 3) = 1 x – 1 = y-x = 0 x = y = 1
b) 10x : 5y = 20y 10x = 102y x = 2y
HD : a) 2x + 1 . 3y = 12x
Bài 3 : Tìm m , n nguyên dương thỏa mãn :
a) 2m + 2n = 2m +n
b) 2m – 2n = 256
HD: a) 2m + 2n = 2m +n 2m + n – 2m – 2n = 0 2m ( 2n – 1) –( 2n – 1) = 1
2n 1 1
(2 -1)(2 – 1) = 1 m
m n 1
2 1 1
b) 2m – 2n = 256 2n ( 2m – n - 1) = 28
Dễ thấy m n, ta xét 2 trường hợp :
+ Nếu m – n = 1 n = 8 , m = 9
+ Nếu m – n 2 thì 2m – n – 1 là 1 số lẻ lớn hơn 1, khi đó VT chứa TSNT khác 2, mà
m
n
VT chỉ chứa TSNT 2 suy ra TH này không xẩy ra : vậy n = 8 , m = 9
Bài 4 : Tìm x , biết : x 7
x 1
x 7
x 11
0
HD :
x 7
x 1
x 7
x 7
x 11
0
1 x 7 10 0
10
x 1
x 7
1 x 7 0
x7 x10
x70 x7
( x7)10 1 xx 86
1( x7)10 0
x 1
Bài 5 : Tìm x, y biết : x 2011y ( y 1)2012 0
HD : ta có x 2011y 0 với mọi x,y và (y – 1)2012 0 với mọi y
Suy ra : x 2011y ( y 1)2012 0 với mọi x,y . Mà x 2011y ( y 1)2012 0
x 2011 y 0
x 2011, y 1
y 1 0
Các bài tập tương tự :
10
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
Bài 6 : Tìm x, y biết :
a) x 5 (3 y 4)2012 0
b) (2x 1)2 2 y x 8 12 5.22
Chuyên đề 4: Giá trị nguyên của biến , giá trị
của biểu thức.
1 . Các kiến thức vận dụng:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Phân tích ra TSNT, tính chất của số nguyên tố, hợp số , số chính phương
- Tính chất chia hết của một tổng , một tích
- ƯCLN, BCNN của các số
2. Bài tập vận dụng :
* Tìm x,y dưới dạng tìm nghiệm của đa thức
Bài 1: a) Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: 51x + 26y = 2000
b) Tìm số tự nhiên x, y biết: 7( x 2004 )2 23 y 2
c) Tìm x, y nguyên biết: xy + 3x - y = 6
d) Tìm mọi số nguyên tố thoả mãn : x2-2y2=1
HD: a) Từ 51x + 26y = 2000 17.3.x = 2.( 1000 – 13 y) do 3,17 là số NT nên x 2 mà
x NT x = 2. Lại có 1000 – 13y 51 , 1000 – 13y > 0 và y NT y =
b) Từ 7( x 2004 )2 23 y 2 (1)
do 7(x–2004)2 0 23 y 2 0 y 2 23 y {0, 2,3, 4}
Mặt khác 7 là số NT 13 y 2 7 vậy y = 3 hoặc y = 4 thay vào (1)
suy ra : x= 2005 ,y =4 hoặc x = 2003, y = 4
x 1 1
x 1 1
hoặc
y 3 3
y 3 3
c) Ta có xy + 3x - y = 6 ( x – 1)( y + 3) = 3
x 1 3
x 1 3
hoặc
y 1 1
y 3 1
2
2
d) x -2y =1 x 2 1 2 y 2 ( x 1)( x 1) 2 y 2
hoặc
x 1 2 y
x 3
x 1 y
y 2
do VP = 2y2 chia hết cho 2 suy ra x > 2 , mặt khác y nguyên tố
a) Tìm các số nguyên thỏa mãn : x – y + 2xy = 7
b) Tìm x, y biết: 25 y 2 8( x 2012) 2
HD : a) Từ x – y + 2xy = 7 2x – 2y + 2xy = 7 (2x - 1)( 2y + 1) = 13
b) Từ 25 y 2 8( x 2012) 2 y2 25 và 25 – y2 chia hết cho 8 , suy ra y = 1 hoặc
y = 3 hoặc y = 5 , từ đó tìm x
Bài 2
11
Toancap2.net - Chia s kin thc Toỏn lp 6, 7, 8, 9
Bi 3 a) Tỡm giỏ tr nguyờn dng ca x v y, sao cho:
1 1 1
x y 5
b) Tỡm cỏc s a, b, c nguyờn dng tho món :
a3 3a2 5 5b v a 3 5c
1 1 1
x 5
5 ( x + y) = xy (*) xy 5
x y 5
y 5
+ Vi x chia ht cho 5 , t x = 5 q ( q l s t nhiờn khỏc 0) thay vo (*) suy ra:
5q + y = qy 5q = ( q 1 ) y . Do q = 1 khụng tha món , nờn vi q khỏc 1 ta cú
HD : a) T
5q
5
5
Z q 1 (5) , t ú tỡm c y, x
q 1
q 1
b) a3 3a2 5 5b a2 ( a +3) = 5b 5 , m a 3 5c a2. 5c = 5( 5b 1 1)
5b 1 1
a 2 c 1 Do a, b, c nguyờn dng nờn c = 1( vỡ nu c >1 thỡ 5b 1 - 1 khụng chia
5
ht cho 5 do ú a khụng l s nguyờn.) . Vi c = 1 a = 2 v b = 2
y
Bi 4: Tìm các cặp số nguyên tố p, q thoả mãn:
52 p 2013 52 p q2
2
HD : 52 p 2013 52 p q2 2013 q2 25 p 25 p 2013 q2 25 p (25 p 1)
Do p nguyờn t nờn 2013 q 2 252 v 2013 q2 > 0 t ú tỡm c q
Bi 5 : T ỡm tt c cỏc s nguyờn dng n sao cho: 2 n 1 chia ht cho 7
HD : Vi n < 3 thỡ 2n khụng chia ht cho 7
2
2
Vi n 3 khi ú n = 3k hoc n = 3k + 1 hoc n = 3k + 2 ( k N * )
Xột n = 3k , khi ú 2n -1 = 23k 1 = 8k 1 = ( 7 + 1)k -1 = 7.A + 1 -1 = 7.A 7
Xột n = 3k +1 khi ú 2n 1 = 23k+1 1 = 2.83k 1 = 2.(7A+1) -1 = 7A + 1 khụng
chia ht cho 7
Xột n = 3k+2 khi ú 2n 1 = 23k +2 -1 = 4.83k 1 = 4( 7A + 1) 1 = 7 A + 3 khụng
chia ht cho 7 . Vy n = 3k vi k N *
* Tỡm x , y biu thc cú giỏ tr nguyờn, hay chia ht:
Bi 1
Tìm số nguyên m để:
a) Giá trị của biểu thức m -1 chia hết cho giá trị của biểu thức 2m + 1.
b) 3m 1 3
HD : a) Cỏch 1 : Nu m >1 thỡ m -1 < 2m +1 , suy ra m -1 khụng chia ht cho 2m +1
Nu m < -2 thỡ m 1 2m 1 , suy ra m -1 khụng chia ht cho 2m +1
Vy m { -2; -1; 0; 1}
Cỏch 2 : m 1 2m 1 2(m 1) 2m 1 (2m 1) 3 2m 1 3 2m 1
b) 3m 1 3 - 3 < 3m 1 < 3
2
4 m 0
m
vỡ m nguyờn
3
3
m 1
Bi 2 a) Tìm x nguyên để 6 x 1 chia hết cho 2 x 3
b) Tìm x Z để A Z và tìm giá trị đó.
12
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
1 2x
1 2 x 1 2( x 3) 6
7
. HD: A =
=
2
x3
x3
x3
x3
2012 x 5
Bài 3: Tìm x nguyên để
1006 x 1
A=
HD :
2(1006 x 1) 2009
2012 x 5
2009
2
=
1006 x 1
1006 x 1
1006 x 1
2012 x 5
2009 1006 x 1 x là số CP.
1006 x 1
Với x >1 và x là số CP thì 1006 x 1 2012 2009 suy ra 2009 không chia
hết cho 1006 x 1
để
Với x = 1 thay vào không thỏa mãn
Với x = 0 thì 2009 :1006 x 1 2009
Chuyên đề 5 : Giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1.Các kiến thức vận dụng :
* a2 + 2.ab + b2 = ( a + b)2 0 với mọi a,b
* a2 – 2 .ab + b2 = ( a – b)2 0 với mọi a,b
*A2n 0 với mọi A, - A2n 0 với mọi A
* A 0, A , A 0, A
* A B A B , A, B dấu “ = ” xẩy ra khi A.B 0
* A B A B , A, B dấu “ = ” xẩy ra khi A,B 0
2. Bài tập vận dụng:
* Dạng vận dụng đẳng thức : a2 + 2.ab + b2 = ( a + b)2 0 với mọi a,b
Và a2 – 2 .ab + b2 = ( a – b)2 0 với mọi a,b
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau:
a) P(x) = 2x2 – 4x + 2012
b) Q(x) = x2 + 100x – 1000
HD : a) P(x) = 2x2 – 4x + 2012 = 2(x2 – 2.x. + 12 ) + 2010 = 2( x – 1)2 + 2010
Do ( x - 1)2 0 với mọi x , nên P(x) 2010 . Vậy Min P(x) = 2010
khi ( x - 1)2 = 0 hay x = 1
b) Q(x) = x2 + 100x – 1000 = ( x + 50)2 – 3500 - 3500 với mọi x
Vậy Min Q(x) = -3500
Từ đây ta có bài toán tổng quát : Tìm GTNN của đa thức P(x) = a x2 + bx +c ( a > 0)
b2
b
b 2
HD: P(x) = a x + bx +c = a( x + 2.x.
+ ( ) )+(c)
4a
2a
2a
b
4ac b 2
4ac b 2
4ac b 2
b
)
, x Vậy Min P(x) =
= a( x )2 (
khi x =
2a
4a
4a
4a
2a
2
2
Bài 2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = - a2 + 3a + 4
b) B = 2 x – x2
3
2
3
2
9
4
3
2
HD : a) A = - a2 + 3a + 4 = (a 2 2.a. ( )2 ) (4 ) (a )2
25
4
13
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
3
25
25
3
khi a =
, a . Vậy Max A =
2
4
2
4
c) B = 2 x x 2 ( x 2 2.x.1 12 ) 1 ( x 1)2 1 . Do ( x 1) 0, x B 1, x
Do (a ) 0, a nên A
Vậy Max B = 1 khi x = 1
Bài 3 : Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) P =
2012
2
x 4 x 2013
b) Q =
a 2012 2013
a 2012 2011
* Dạng vận dụng A2n 0 với mọi A, - A2n 0 với mọi A
Bài 1 : Tìm GTNN của biểu thức :
a) P = ( x – 2y)2 + ( y – 2012)2012
b) Q = ( x + y – 3)4 + ( x – 2y)2 + 2012
HD : a) do ( x 2 y)2 0, x, y và ( y 2012)2012 0, y suy ra : P 0 với mọi x,y
x 2 y 0
x 4024
y 2012 0 y 2012
Min P = 0 khi
b) Ta có ( x y 3)4 0.x, y và ( x 2 y)2 0.x, y suy ra : Q 2012 với mọi x,y
( x y 3) 2 0
x 2
Min Q = 2012 khi
2
( x 2 y ) 0
y 1
2013
Bài 3 : Tìm GTLN của R =
Bài 4 :
Cho phân số: C
( x 2)2 ( x y ) 3
3x 2
4
4 x 5
(x Z)
a) Tìm x Z để C đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó.
b) Tìm x Z để C là số tự nhiên.
3 x 2 3 4.(3 x 2) 3 12 x 8 3
23
.
.
.(1
)
4 x 5 4 3.(4 x 5) 4 12 x 15 4
12 x 15
23
C lớn nhất khi
lớn nhất 12 x 15 nhỏ nhất và 12 x 15 0 x 2
12 x 15
HD : C
Vậy Max C =
3
23 8
(1 ) khi x = 2
4
9
3
7n 8
cã gi¸ trÞ lín nhÊt
2n 3
7 n 8 7 2(7 n 8) 7 14n 16 7
5
.
.
(1
)
HD : Ta có
2n 3 2 7(2n 3) 2 14n 21 2
14n 21
7n 8
5
Để
lớn nhất thì
lớn nhất 14n 21 0 và 14n – 21 có giá trị nhỏ nhất
14n 21
2n 3
21 3
n
và n nhỏ nhất n = 2
14 2
* Dạng vận dụng A 0, A , A 0, A
Bài 5 : T×m sè tù nhiªn n ®Ó ph©n sè
A B A B , A, B dấu “ = ” xẩy ra khi A.B 0
A B A B , A, B dấu “ = ” xẩy ra khi A,B 0
Bài 1:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
14
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
a) A = ( x – 2)2 + y x + 3
b) B =
2011
2012 x 2010
HD: a) ta có ( x 2)2 0 với mọi x và y x 0 với mọi x,y A 3 với mọi x,y
( x 2) 2 0 x 2
Suy ra A nhỏ nhất = 3 khi
y 2
y x 0
b) Ta có x 2010 0 với mọi x 2012 x 2010 2012 với mọi x
B B
2011
2011
với mọi x, suy ra Min B =
khi x = 2010
2012
2012
Bài 2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
a) A x 2011 x 2012
b) B x 2010 x 2011 x 2012
c) C = x 1 x 2 ..... x 100
HD : a) Ta có A x 2011 x 2012 = x 2011 2012 x x 2011 2012 x 1
với mọi x A 1 với x . Vậy Min A = 1 Khi ( x 2011)(2012 x) 0 2011 x 2012
b) ta có B x 2010 x 2011 x 2012 ( x 2010 2012 x ) x 2011
Do x 2010 2012 x x 2010 2012 x 2 với mọi x (1)
Và x 2011 0 với mọi x (2)
Suy ra B ( x 2010 2012 x ) x 2011 2 . Vậy Min B = 2 khi BĐT (1) và (2)
( x 2010)(2012 x) 0
x 2011
x 2011 0
xẩy ra dấu “=” hay
c) Ta có
x 1 x 2 ..... x 100 = ( x 1 100 x ) ( x 2 99 x ) ..... ( x 50 56 x )
x 1 100 x x 2 99 x .... x 50 56 x = 99 + 97 + ....+ 1 = 2500
Suy ra C 2050 với mọi x . Vậy Min C = 2500 khi
( x 1)(100 x) 0
1 x 100
( x 2)(99 x) 0
2 x 99
50 x 56
............................
................
( x 50)(56 x) 0
50 x 56
Chuyên đề 6 :
Dạng toán chứng minh chia hết
1.Kiến thức vận dụng
* Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
* Chữ số tận cùng của 2n, 3n ,4n, 5n ,6n, 7n, 8n, 9n
* Tính chất chia hết của một tổng
2. Bài tập vận dụng:
Bài 1 : Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì :
15
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
3n2 2n2 3n 2n chia hết cho 10
HD: ta có 3n2 2n2 3n 2n = 3n2 3n 2n2 2n
Vậy 3n2 2n2 3n 2n
= 3n (32 1) 2n (22 1)
= 3n 10 2n 5 3n 10 2n1 10
= 10( 3n -2n)
10 với mọi n là số nguyên dương.
Bài 2 :
Chứng tỏ rằng:
2004
A = 75. (4
+ 42003 + . . . . . + 42 + 4 + 1) + 25 là số chia hết cho 100
HD: A = 75. (42004 + 42003 + . . . . . + 42 + 4 + 1) + 25 = 75.( 42005 – 1) : 3 + 25
= 25( 42005 – 1 + 1) = 25. 42005 chia hết cho 100
Bài 3 :
Cho m, n N* và p là số nguyên tố thoả mãn:
mn
p
=
(1)
p
m 1
Chứng minh rằng : p2 = n + 2
HD : + Nếu m + n chia hết cho p p (m 1) do p là số nguyên tố và m, n N*
m = 2 hoặc m = p +1 khi đó từ (1) ta có p2 = n + 2
+ Nếu m + n không chia hết cho p , từ ( 1) (m + n)(m – 1) = p2
Do p là số nguyên tố và m, n N* m – 1 = p2 và m + n =1
m = p2 +1 và n = - p2 < 0 (loại)
Vậy p2 = n + 2
Bài 4: a) Sè A 101998 4 cã chia hÕt cho 3 kh«ng ? Cã chia hÕt cho 9 kh«ng ?
b) Chøng minh r»ng: A 3638 4133 chia hÕt cho 7
HD: a) Ta có 101998 = ( 9 + 1)1998 = 9.k + 1 ( k là số tự nhiên khác không)
4 = 3.1 + 1
Suy ra : A 101998 4 = ( 9.k + 1) – ( 3.1+1) = 9k -3 chia hết cho 3 , không chia
hết cho 9
b) Ta có 3638 = (362)19 = 129619 = ( 7.185 + 1) 19 = 7.k + 1 ( k N*)
4133 = ( 7.6 – 1)33 = 7.q – 1 ( q N*)
Suy ra : A 3638 4133 = 7k + 1 + 7q – 1 = 7( k + q) 7
Bài 5 :
a) Chứng minh rằng: 3n 2 2n 4 3n 2n chia hết cho 30 với mọi n nguyên dương
b) Chứng minh rằng: 2a - 5b + 6c 17 nếu a - 11b + 3c 17 (a, b, c Z)
Bài 6 : a) Chứng minh rằng: 3a 2b 17 10a b 17 (a, b Z )
b) Cho đa thức f ( x) ax2 bx c (a, b, c nguyên).
CMR nếu f(x) chia hết cho 3 với mọi giá trị của x thì a, b, c đều chia hết cho 3
HD a) ta có 17a – 34 b 17 và 3a + 2b 17 17a 34b 3a 2b 17 2(10a 16b) 17
10a 16b 17 vì (2, 7) = 1 10a 17b 16b 17 10a b 17
b) Ta có f(0) = c do f(0) 3 c 3
f(1) - f(-1) = (a + b + c) - ( a – b + c) = 2b , do f(1) và f(-1) chia hết cho
3 2b 3 b 3 vì ( 2, 3) = 1
16
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
f(1) 3 a b c 3 do b và c chia hết cho 3 a 3
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3
Bài 7 : a) Chøng minh r»ng
102006 53
lµ mét sè tù nhiên
9
b) Cho 2 n 1 lµ sè nguyªn tè (n > 2). Chøng minh 2 n 1 lµ hîp sè
HD : b) ta có (2n +1)( 2n – 1) = 22n -1 = 4n -1 (1) .Do 4n- 1 chia hêt cho 3 và 2 n 1 lµ sè
nguyªn tè (n > 2) suy ra 2n -1 chia hết cho 3 hay 2n -1 là hợp số
Chuyên đề 7 : Bất
đẳng thức
1.Kiến thức vận dụng
* Kỹ thuật làm trội : Nếu a1 < a2 < a3 <…. < an thì n a1 < a1 + a2 + … + an < nan
1
1 1
1
1
.....
nan a1 a2
an na1
1
1
1
2
* a(a – 1) < a2 < a( a+1)
a (a 1) a
a (a 1)
2
2
2
2
* a + 2.ab + b = ( a + b) 0 , * a – 2 .ab + b2 = ( a – b)2 0 với mọi a,b
2.Bài tập vận dụng
Bài 1: Cho a, b, c > 0 . Chứng tỏ rằng: M
HD : Ta có M
a
b
c
không là số nguyên.
ab bc ca
a
b
c
a
b
c
a bc
1
ab bc ca abc cab abc abc
M 1
Mặt khác M
3(
a
b
c
(a b) b (b c) c (c a) a
ab bc ca
ab
bc
ca
b
c
a
) = 3 – N Do N >1 nên M < 2
ab bc ca
Vậy 1 < M < 2 nên M không là số nguyên
Bài 2 Chứng minh rằng : a b 2 ab (1) , a b c 3 3 abc (2) với a, b, c 0
HD : a b 2 ab (a b)2 4ab a 2 2ab b2 4ab a 2 2ab b2 0 (a b)2 0 (*)
Do (*) đúng với mọi a,b nên (1) đúng
17
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
Bài 3 : Với a, b, c là các số dương . Chứng minh rằng
1
a
1
a
1
b
1 1
b c
b) (a b c)( ) 9 (2)
a) (a b)( ) 4 (1)
1
a
1
b
HD : a) Cách 1 : Từ (a b)( ) 4 (a b)2 4ab (a b)2 0 (*)
Do (*) đúng suy ra (1) đúng
Cách 2: Ta có a b 2 ab và
1 1
1 1
2
2
(a b)( ) 2 ab .
4
a b
a b
ab
ab
Dấu “ =” xẩy ra khi a = b
1
a
1
b
1
c
b) Ta có : (a b c)( ) 3
Lại có
bc a c a b
a b
b c
a c
3 ( ) ( ) ( )
a
b
c
b a
c b
c a
a b
b c
a c
2; 2; 2
b a
c b
c a
1
a
1
b
1
c
Suy ra (a b c)( ) 3 2 2 2 9 Dấu “ = ” xẩy ra khi a = b = c
Bài 4 :
a) Cho z, y, z là các số dương.
Chứng minh rằng:
x
y
z
3
2x y z 2 y z x 2z x y 4
b) Cho a, b, c thoả mãn: a + b + c = 0. Chứng minh rằng: ab bc ca 0 .
HD : b) Tính ( a + b + c)2 từ cm được ab bc ca 0
Chuyên đề 8 : Các
bài toán về đa thức một ẩn
Bài 1 : Cho đa thức P(x) = a x3 + bx2 + cx + d ( a khác 0)
Biết P(1) = 100 , P( -1) = 50 , P(0) = 1 , P( 2) = 120 . Tính P(3)
HD : ta có P(1) = 100 a + b + c + d = 100
P(-1) = 50 - a + b – c + d = 50
P( 0) = 1 d = 1
P(2) = 8a + 4b + c + d = 120
Từ đó tìm được c, d, và a và XĐ được P(x)
Bài 2 : Cho f ( x) ax2 bx c với a, b, c là các số hữu tỉ.
Chứng tỏ rằng: f (2). f (3) 0 . Biết rằng 13a b 2c 0
HD : f( -2) = 4a – 2b + c và f(3) = 9a + 3b + c f(-2).f(3) =(4a – 2b + c)( 9a + 3b + c)
Nhận thấy ( 4a – 2b + c) + ( 9a + 3b + c) = 13a + b + 2c = 0
( 4a – 2b + c ) = - ( 9a + 3b + c)
Vậy f(-2).f(3) = - ( 4a – 2b + c).( 4a – 2b + c) = - ( 4a -2b + c)2 0
Bài 3 Cho đa thức f ( x) ax2 bx c với a, b, c là các số thực. Biết rằng f(0); f(1); f(2)
có giá trị nguyên. Chứng minh rằng 2a, 2b có giá trị nguyên.
18
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
HD : f(0) = c , f(1) = a + b + c , f(2) = 4a + 2b + c
Do f(0) ,f(1), f(2) nguyên c , a + b + c và 4a + 2b + c nguên
a + b và 4a + 2b = 2 (a + b) + 2a = 4( a + b) -2b ngyên 2a , 2b nguyên
Bài 4
Chứng minh rằng: f(x) ax3 bx2 cx d có giá trị nguyên với mọi x nguyên
khi và chỉ khi 6a, 2b, a + b + c và d là số nguyên
HD : f(0) = d , f(1) = a + b + c + d , f(2) = 8a +4 b + c + d
Nếu f(x) có giá trị nguyên với mọi x d , a + b + c + d, 8a +4b + c + d là các số
nguyên . Do d nguyên a + b + c nguyên và (a + b + c + d) + (a + b +c +) +2b nguyên
2b nguyên 6a nguyên . Chiều ngược lại cm tương tự.
Bài 5 : Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức:
A(x) = (3 4 x x 2 )2004. (3 4 x x 2 )2005
HD : Giả sử A( x) = ao + a1x + a2x2 + …..+ a4018x4018
Khi đó A(1) = ao + a1 +a2 + …….+ a4018
do A(1) = 0 nên ao + a1 +a2 + …….+ a4018 = 0
Bài 6 :
Cho x = 2011. Tính giá trị của biểu thức:
x2011 2012x2010 2012x2009 2012x2008 .... 2012x2 2012x 1
HD : Đặt A = x2011 2012x2010 2012x2009 2012x2008 .... 2012x2 2012x 1
x 2010 ( x 2011) x 2009 ( x 2011) x 2008 ( x 2011) .... x( x 2011) x 1
tại x = 2012 thì A = 2011
Các bài toán thực tế
Chuyên đề 9
1. Kiến thức vận dụng
- Tính chất đại lượng tỉ lệ thuận :
Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x khi và chỉ khi :
y = k.x
y
y1 y2 y3
..... n k ( k là hệ số tỉ lệ )
x1 x2 x3
xn
- Tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch :
Đại lượng y và đại lượng x được gọi là hai đại lượng tỉ lệ nghịch khi :
x.y = a x1. y1 x2 . y2 x3 . y3 ...... xn . yn a ( a là hệ số tỉ lệ )
- Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
2. Bài tập vận dụng
*Phương pháp giải :
- Đọc kỹ đề bài , từ đó xác định các đại lượng trong bài toán
- Chỉ ra các đại lượng đã biết , đại lượng cần tìm
- Chỉ rõ mối quan hệ giữa các đại lượng ( tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch)
- Áp dụng tính chất về đại lượng tỉ lệ và tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải
Bài 1 : Một vật chuyển động trên các cạnh hình vuông. Trên hai cạnh đầu vật chuyển
động với vận tốc 5m/s, trên cạnh thứ ba với vận tốc 4m/s, trên cạnh thứ tư với vận tốc
3m/s. Hỏi độ dài cạnh hình vuông biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trên bốn
cạnh là 59 giây
Bài 2 : Ba lớp 7A,7B,7C có 94 học sinh tham gia trồng cây. Mỗi học sinh lớp 7A
trồng được 3 cây, Mỗi học sinh lớp 7B trồng được 4 cây, Mỗi học sinh lớp 7C trồng
được 5 cây,. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh. Biết rằng số cây mỗi lớp trồng được
đều như nhau.
19
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
Bài 3 : Một ô tô phải đi từ A đến B trong thời gian dự định. Sau khi đi được nửa quãng
đường ô tô tăng vận tốc lên 20 % do đó đến B sớm hơn dự định 10 phút.
Tính thời gian ô tô đi từ A đến B.
Bài 4 : Trên quãng đường AB dài 31,5 km. An đi từ A đến B, Bình đi từ B đến A. Vận
tốc An so với Bình là 2: 3. Đến lúc gặp nhau, thời gian An đi so với Bình đi là 3:
4.
Tính quãng đường mỗi người đi tới lúc gặp nhau ?
Bài 5 : Ba đội công nhân làm 3 công việc có khối lượng như nhau. Thời gian hoàn
thành công việc của đội І, ІІ, ІІІ lần lượt là 3, 5, 6 ngày. Biêt đội ІІ nhiều hơn đội ІІІ là
2 người và năng suất của mỗi công nhân là bằng nhau. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu công
nhân ?
Bài 6 : Ba ô tô cùng khởi hành đi từ A về phía B . Vận tốc ô tô thứ nhất kém ô tô thứ
hai là 3 Km/h . Biết thơi gian ô tô thứ nhất, thứ hai và thứ ba đi hết quãng đường AB lần
lượt là : 40 phút,
5
5
giờ , giờ . Tính vận tốc mỗi ô tô ?
8
9
PHẦN HÌNH HỌC
Một số phương pháp chứng minh hình hoc
1.Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau:
P2 : - Chứng minh hai tam giác bằng nhau chứa hai đoạn thẳng đó
- Chứng minh hai đoạn thẳng đó là hai cạnh bên của một tam giác cân
- Dựa vào tính chất đường trung tuyến, đường trung trực của đoạn thẳng
- Dựa vào định lí Py-ta- go để tính độ dài đoạn thẳng
2.Chứng minh hai góc bằng nhau:
P2 : - Chứng minh hai tam giác bằng nhau chứa hai góc đó
- Chứng minh hai góc đó là hai góc ở đáy của một tam giác cân
- Chứng minh hai đường thẳng song song mà hai góc đó là cặp góc so le
trong ,đồng vị
- Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác
3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng:
P2 : - Dựa vào số đo của góc bẹt ( Hai tia đối nhau)
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 tại một điểm
- Hai đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng thứ 3
- Dựa vào tính chất 3 đường trung tuyến, phân giác, trung trực, đường cao
4. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
P2 : - Tính chất của tam giác vuông, định lí Py – ta – go đảo
- Qua hệ giữa đường thẳng song song và đường thẳng vuông góc
- Tính chất 3 đường trung trực, ba đường cao
5 . Chứng minh 3 đường thẳng đồng quy( đi qua một điểm )
P2 : - Dựa vào tính chất của các đường trong tam giác
6. So sánh hai đoạn thẳng, hai góc :
P2 : - Gắn hai đoạn thẳng , hai góc vào một tam giác từ đó vận định lí về quan
hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác , BĐT tam giác
- Dựa vào định lí về quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu, đường xiên
và đường vuông góc .
I.
20
Toancap2.net - Chia s kin thc Toỏn lp 6, 7, 8, 9
II.
Bi tp vn dng
Bi 1 : Cho tam giỏc ABC cú < 900. V
ra phớa ngoi tam giỏc ú hai on thng AD
vuụng gúc v bng AB; AE vuụng gúc v bng
AC. Chng minh: DC = BE v DC BE
HD: Phõn tớch tỡm hng gii
* CM DC = BE cn CM ABE = ADC (
c.g.c)
Cú : AB = AD, AC = AE (gt)
Cn CM : DAC BAE
Cú : BAE 900 BAC DAC
* Gi I l giao im ca AB v CD
CM : DC BE cn CM I 2 B1 900
Cú I1 I 2 ( Hai gúc i nh) v I1 D1 900
Cn CM B1 D1 ( vỡ ABE = ADC)
D
E
1
A
1
K
I
2
1
B
C
Li gii
a) Ta cú BAE 90 BAC DAC DAC BAE , mt khỏc AB = AD, AC = AE (gt)
Suy ra ABE = ADC(c.g.c) DC = BE
b) Gi I l giao im ca AB v CD
Ta cú I1 I 2 ( Hai gúc i nh) , I1 D1 900 ( ADI vuụng ti A) v B1 D1 ( vỡ
ABE = ADC) I 2 B1 900 DC BC
*Khai thỏc bi 1:
T bi 1 ta thy : DC = BE và DC BE khi ABD v ACE vuụng cõn, vy nu cú
ABD v ACE vuụng cõn , T B k BK CD ti D thỡ ba im E, K, B thng hng
Ta cú bi toỏn 1.2
Bi 1. 1: Cho tam giác ABC có Â < 900. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn
thẳng AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC . T B k BK CD ti K
Chng minh rng ba im E, K, B thng hng
HD : T bi 1 chng minh c DC BE m BK CD ti K suy ra ba im E, K, B
thng hng
*Khai thỏc bi 1.1
T bi 1.1 nu gi M l trung im ca DE k tia M A thỡ MA BC t ú ta cú bi
toỏn 1.2
Bi 1.2: Cho tam giác ABC có Â < 900. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn
thẳng AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC . Gi M l trung im
ca DE k tia M A . Chng minh rng : MA BC
Phõn tớch tỡm hng gii
HD: Gi H l giao im ca tia MA v BC
CM MA BC ta cn CM AHC vuụng ti H
CM AHC vuụng ti H ta cn to ra 1 tam giỏc
0
21
Toancap2.net - Chia s kin thc Toỏn lp 6, 7, 8, 9
vuụng bng AHC
Trờn tia AM ly im N sao cho AM = MN
K DQ AM ti Q
Cn CM AHC = DQN (g.c.g)
CM: ND = AC , N1 ACB , BAC ADN
N
1
D
M
E
Q
1 A
CM : ABC = DNA ( c.g.c)
Cú AD = AB (gt)
Cn CM : ND = AE ( = AC) v BAC ADN
+ CM ND = AE
B
CM : MDN = MEA (c.g.c)
+ CM BAC ADN
H
C
EAD ADN 1800 vỡ EAD BAC 1800
CM
AE // DN (MDN = MEA)
Li gii
Gi H l giao im ca tia MA v BC , Trờn tia AM ly im N sao cho AM = MN
k DQ AM ti Q
Ta cú MDN = MEA ( c.g.c) vỡ :
AM = MN ; MD = ME (gt) v EMA DMN ( hai gúc i nh)
DN = AE ( = AC) v AE // DN vỡ N1 MAE ( cp gúc so le trong )
EAD ADN 1800 ( cp gúc trong cựng phớa) m EAD BAC 1800 BAC ADN
Xột ABC v DNA cú : AB = AD (gt) , AC = DN v BAC ADN ( chng minh
trờn ) ABC = DNA (c.g.c) N1 ACB
Xột AHC v DQN cú : AC = DN , BAC ADN v N1 ACB
AHC = DQN (g.c.g) AHC vuụng ti H hay MA BC
* Khai thỏc bi toỏn 1.3
+ T bi 1.2 ta thy vi M l trung im ca DE thỡ tia MA BC , ngc li
nu AH BC ti H thỡ tia HA s i qua trung im M ca DE , ta cú bi toỏn 1.4
Bi 1.3 : Cho tam giác ABC có Â < 900. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn
thẳng AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC . Gi H l chõn ng
vuụng gúc k t A n BC . Chng minh rng tia HA i qua trung im ca on
thng DE
HD : T bi 1.2 ta cú nh hng gii nh sau:
22
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
Kẻ DQ AM tại Q, ER AM tại R .
Ta có : + DAQ HBH ( Cùng phụ BAH )
AD = AB (gt) ∆AHB = ∆DQA ( Cạnh
huyền – góc nhọn)
DQ = AH (1)
+ ACH EAR ( cùng phụ CAH )
AC = AE (gt) ∆AHB = ∆DQA ( Cạnh huyền
– góc nhọn)
ER = AH ( 1) . Từ (1) và (2) ER =
DQ
Lại có M1 M 2 ( hai góc đối đỉnh )
∆QDM = ∆REM ( g.c.g) MD = ME hay
M là trung
điểm của DE
R
1
E
D
M
2
Q
1 A
B
H
C
+ Từ bài 1.3 ta thấy với M là trung điểm của DE thì tia MA DE , ngược lại
nếu H là trung điểm của BC thì tia KA sẽ vuông góc với DE, ta có bài toán 1.4
Bài 1.4: Cho tam giác ABC có Â < 900. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn
thẳng AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC . Gọi H trung điểm của
BC .
Chứng minh rằng tia HA vuông góc với DE
HD : Từ bài 1.3 ta dễ dạng giải bài toán 1.4
Trên tia AH lấy điểm A’ sao cho AH = HA’
Dễ CM được ∆AHC = ∆A’HB ( g.c.g)
D
A’B = AC ( = AE) và HAC HA ' B
M
E
AC // A’B BAC ABA ' 1800 ( cặp góc trong
cùng phía)
A
Mà DAE BAC 1800 DAE ABA '
Xét ∆DAE và ∆ABA’ có : AE = A’B , AD =
AB (gt)
DAE ABA ' ∆DAE = ∆ABA’(c.g.c)
ADE BAA ' mà
B
ADE BAA ' 900 ADE MDA 900
Suy ra HA vuông góc với DE
H
C
Bài 2 : Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Trên
cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy
điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông
góc với BC kẻ từ D và E cắt AB, AC lần lượt ở M,
N. Chứng minh rằng:
a) DM = EN
b) Đường thẳng BC cắt MN tại trung điểm I của MN.
A'
23
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố định khi D thay
đổi trên cạnh BC
* Phân tích tìm lời giải
a) Để cm DM = EN
A
Cm ∆BDM = ∆CEN ( g.c.g)
Có BD = CE (gt) , D E 900 ( MD, NE
BC)
BCA CBA ( ∆ABC cân tại A)
b) Để Cm Đường thẳng BC cắt MN tại trung
điểm I của MN Cần cm IM = IN
Cm ∆MDI = ∆NEI ( g.c.g)
c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A
xuống BC , O là giao điểm của AH với
đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I
Cần cm O là điểm cố định
Để cm O là điểm cố định
M
I
B
C
E
D
H
O
N
Cần cm OC AC
Cần cm OAC OCN 900
Cần cm : OBA OCA và OBM OCM
Cần cm ∆OBM = ∆OCN ( c.c.c) và ∆OAB = ∆OAC (c.g.c)
*Khai thác bài 2
Từ bài 2 ta thấy BM = CN , vậy ta có thể phát biểu lại bài toán như sau:
Bài 2.1
Cho tam gi¸c c©n ABC (AB = AC). Trªn c¹nh AB lÊy ®iÓm M, trªn tia
AC lÊy ®iÓm N sao cho BM = CN . Đường thẳng BC cắt MN tại I .
Chøng minh r»ng:
a) I là trung điểm của MN
24
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
b) §-êng th¼ng vu«ng gãc víi MN t¹i I lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh khi D
thay đổi
A
lời giải:
Từ lời giải bài 2 để giải bài 2.1 ta cần kẻ MD
1
BC ( D BC)
D
NE BC ( E BC)
Bài 3 : Cho ∆ABC vuông tại A, K là trung
điểm của cạnh BC . Qua K kẻ đường thẳng
vuông góc với AK , đường thẳng này cắt các
đường thẳng AB và AC lần lượt ở D và E Gọi I
là trung điểm của DE .
a) Chứng minh rằng : AI BC
b) Có thể nói DE nhỏ hơn BC được không ?
vì sao?
*Phân tích tìm lời giải
a) Gọi H là giao điểm của BC và AI
Để cm AI BC Cần cm A1 ACK 900
Để cm A1 ACK 900
B
H
K
C
I
E
Có AEK EAK 900
cần cm A1 AEK và ACK CAK
Cần cm ∆AIE cân tại I và ∆AKC cân tại K
b) Để so sánh DE với BC
cần so sánh IE với CK ( vì 2.IE = DE, 2CK = BC)
So sánh AI với AK ( vì AI = IE, AK = CK)
Có AI AK
Lời giải :
a)Dễ dàng chứng được ∆AIE cân tại I và ∆AKC cân tại K cần cm A1 AEK và
ACK CAK mà AEK EAK 900 A1 ACK 900 AI BC
b) ta có BC = 2 CK = 2AK ( CK = AK) , DE = 2IE = 2.AI ( AI = IE)
Mà AI AK DE BC , DE = BC khi K trùng với I khi đó ∆ABC vuông
cân tại A
25