Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bai 13 số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.11 KB, 15 trang )


MÔN TOÁN 6
GIÁO VIÊN: Phan Thị Diễm
THCS Lê Thị Trung


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Câu 2: Điền chữ số vào dấu * để:
a. chia hết cho 3
b. chia hết cho 9
3*5
7* 2
{ }
1;3;7 ;(315;345;375)∈
*
{ }
0;9 ;(702;792)∈
*
ĐÁP ÁN
Câu 2:
a.
b.


Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội:
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b còn
b là ước của a.
a. Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không?
b. Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không?


1
ĐÁP ÁN
a bM
a là bội của b
b là ước của a
b. 4 là ước của 12, không là ước của 15.
a. 18 là bội của 3, không là bội của 4.


2. Cách tìm ước và bội:
Ta kí hiệu: Tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a).
Ví dụ 1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 ?
Ta phải tìm các số:

Là bội của 7

Nhỏ hơn 30
0
(Loại vì: 35 > 30)
7
21
28
35
14
=
=
=
=
=
7 .

7 .
7 .
7 .
7 .
0
1
2
3
4
7 . 5

=
Vậy các bội nhỏ hơn 30 của 7 là: 0; 7; 14; 21; 28
Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách
nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; …
Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI



2. Cách tìm ước và bội
2
Tìm các số tự nhiên x mà
(8) và x < 40x B

Giải:
Ta phải tìm các số
x sao cho :
1. x bội của 8
2. x nhỏ hơn 40
{ 0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56 ; …}

2. Vì x  B(8) và x < 40
Nên x  { 0; 8; 16; 24 ; 32 }
1. B(8) =
Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI


2. Cách tìm ước và bội:
Ví dụ 2 : Tìm tập hợp Ư(8)
8
Muốn tìm các ước
của 8 ta phải tìm
các số có quan hệ
như thế nào với 8 ?
8
8
8
8
8
8
8
1
2
4
5
6
7
8
M
M
3

M
M
M
M
M
M
Lần lượt chia 8 cho các số tự nhiên từ 1 đến 8
Vậy các ước của 8 là:
Ta có thể tìm các ước của a (a > 1) bằng cách lần lượt chia a cho
các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số
nào, khi đó các số ấy là ước của a.
Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI
; ; ;
Ta viết là: Ư(8) = {1; 2; 4; 8}

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×