Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp môn toán năm 2009 Quảng nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.03 KB, 5 trang )


Sở GD & ĐT Quảng Nam KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM2009
Trường THPT Bắc Trà My Môn thi: TOÁN ĐỀ 18
------------------------------ Thời gian làm bài: 150 phút , không kể thời gian giao đề
ĐỀ THI THAM KHẢO
--------------------------------------------------------

Ι
-Phần chung cho tất cả thí sinh ( 7,0 điểm )
Câu 1
( 3,5 điểm )
Cho hàm số y = x
3
– 3x
2
+ 2 , có đồ thị là ( C )
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ bằng 3.



Câu 2 ( 3 điểm )
1 . Giải phương trình sau :
6)93(log)13(log
2
33
=++
+xx

2 . Tính tích phân I =
ln 2


x
x 2
0
e
dx
(e +1)


3. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số f(x) = x
4
-36x
2
+2 trên đoạn
[ ]
4;1−
Câu3
(1điểm)
Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy góc giữa cạnh bên
và mặt đáy bằng 60
0
.Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

II: Phần riêng:(3 điểm)
(
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó(phần 1 hoặc phần 2)
1.Theo chương trình chuẩn
Bài 4a
: (2 đ )
Trong không gian Oxyz . Cho mặt phẳng ( P ) có phương trình
( P ) : 2x + y -z - 6 = 0 .

1. Tìm hình chiếu vuông góc của điểm A(1;1;1) lên mặt phẳng ( P ).
2. Tính khoảng cách từ gốc toạ độ đến mặt phẳng ( P )

Câu 5a( 1 điểm )

Tính môđun của số phức x = 2- 3i – ( 3+ i )
2
.

2.Theo chương trình nâng cao

Câu 4
b( 2 điểm )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ( d ) có phương trình
x 1 2t
y 2 t
z 3 t
= − +


= +


= −


mặt phẳng ( P ) có phương trình x – 2y + z + 3 = 0.
a) Tìm tọa độ giao điểm A của ( d ) và mặt phẳng ( P ).
b) Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc ( d ), bán kính bằng
6

, tiếp xúc với ( P ).
Bài 5b: (1 điểm)
viết dạng lượng giác của số phức z=1-
3
i.


S

GD &
Đ
T Qu

ng Nam
KỲ THI TỐTNGHIỆPTRUNG HỌC PHỔ THÔNGNĂM2009
Tr
ườ
ng THPTB

c Trà My
Đáp án môn thi: TOÁN

(
ĐỀ THI THAM KHẢO)
--------------------------------------------------------

Câu 1
(3,5
điểm)
a)

( 2,5 điểm )
- Tập xác định R
- Sự biến thiên:
+ Giới hạn:
lim ; lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= −∞ = +∞

+ Bảng biến thiên:
Chiều biến thiên: y’ = 3x
2
– 6x = 0

x = 0 hoặc x = 2

x
−∞
0 2
+∞

y ‘ + 0

0 +
y 2
+∞


−∞

- 2

Hàm số đồng biến trên các khoảng
( ;0 )−∞

(2; )+∞
, hàm số
nghịch biến trên khoảng
(0, 2)

Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0; y

= 2,
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, y
CT
= -2
- Đồ thị : vẽ đúng, có bảng giá trị đặc biệt

y




2








-
1 O 1 2 3
x



- 2


0,25

0,25

0,25


0,75







0,25

0,25






0,5




















b) ( 1 điểm ) Khi x = 3, ta có y = 2
y’( 3 ) = 9
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = 9( x – 3 ) + 2 = 9x - 25




0,25
0,25
0,5

Câu 2
(1điểm)
1.(1điểm)
Do 3
x
> 0 với mọi x, nên phương trình đã cho xác định với mọi
x .
Ta có
[ ]
[ ]
6)13(log3log)13(log
6)13(3log)13(log
6)93(log)13(log
3
2
33
2
33
2
33
=+++⇔
=++⇔
=++
+
xx
xx

xx

Đặt t =
01log)13(log
33
=>+
x
ta có phương trình




−−=
+−=
⇔=−+⇔=+
71
71
0626)2(
2
t
t
tttt

Từ điều kiện t > 0 ta có
)13(log31371)13(log
71
3
71
3
−=⇔=+⇔+−=+

+−+−
x
xx

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là : )13(log
71
3
−=
+−
x
2.(1điểm)
Đặt t = e
x
+1, suy ra dt = e
x
dx
Khi x = 0 thì t = 2, khi x = ln2 thì t = 3
I =
3
2
2
dt
t


=
3
3
-2
2

2
1 1
t dt = -
t 6
=


3.(1 điểm)
f(x) = x
4
- 18x
2
+2 trên đoạn
[ ]
4;1−

f

(x) =
xx
364
3

= 0
[ ]
[ ]
[ ]






−∉−=
−∈=
−∈=

)(4;13
4;13
4;10
loaix
x
x

f(0) = 2
f(3) = -79
f(-1) = -15
f(4) = -30
Vậy
[ ]
4;1
2)(max

=xf
;
[ ]
4;1
79)(min

−=xf








0,25

0,5






0,25

0,25
0,25

0,25
0,25




o,5





0,25



o,25
Câu 3
(1 điểm)

Do SABCD là hình chóp đều nên ABCD là hình vuông cạnh a
⇒ S
ABCD
= a
2
( đvdt)
Gọi O = AC ∩ BD ⇒ SO là đường cao và góc giữa cạnh bên
SA và đáy là

SAD

Trong tam giác SOA ta có SO = AO . tan 60
0
=
3.
2
2
a
=
2
6

a

Thể tích khối chóp S.ABCD là
V =
6
6
2
6
.
3
1
.
3
1
3
2
a
aaSOS
ABCD
==
(đvtt)

0,25




0,25

0,5

Câu 4 a
( 2 điểm )
A(1;1;1)
(2;1; 1)
n
= −
r

1 2
1 ( )
1
x t
y t t R
z t
= +


= + ∈


= −


Thay t vào pt mặt phẳng tìm
được t = 2/3
H(
7 5 1
; ;
3 3 3
)

d(O; p) =
2.0 0 0 6
6
4 1 1
+ − −
=
+ +




0,25
0,5

0,25

0,25

0,25
0,25
0,25


Câu 5 a :
( 1 điểm)
x = 2 – 3i - (3 + i)
2
= 2 – 3i – ( 9 + 6i +i
2
)


x = -6 – 9i
117=

x

0,25
0,25
0,5
Câu 4b
( 1điểm )
a) Tọa độ giao điểm A của ( d ) và mp ( P ) là nghiệm của hệ :

x 1 2t
y 2 t
z 3 t
x 2y z 3 0
= − +


= +


= −


− + + =




x 1 2t
y 2 t
z 3 t
1 2t 2(2 t) 3 t 3 0
= − +


= +



= −


− + − + + − + =


Suy ra x = 1, y = 3, z = 2
Vậy A( 1, 3, 2 )
b) Gọi I là tâm của mặt cầu, I thuộc ( d ) nên tọa độ của I có
dạng
I(- 1 + 2t; 2 + t; 3 – t)
Mặt cầu tâm I có bán kính bằng
6
tiếp xúc với mp ( P )


d( I, (P) ) = R hay
t 1 6− + =




0,25




0,25

0,5



0,25







t 7
t 5
=



= −



Suy ra I( 13; 9; -4 ) hoặc I( - 11; - 3; 8 ).
Vậy phương trình các mặt cầu cần tìm là:
( x – 13 )
2
+ ( y – 9 )
2
+ ( z + 4 )
2
= 6 hoặc
( x + 11 )
2
+ ( y + 3 )
2
+ ( z - 8 )
2
= 6

0,25


0,5


Câu 5 b
( 1 điểm)
z =
))
3
sin()
3

(cos(2)
2
3
2
1
(231
iii
ππ
−+−=−=−

1,0

×