Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

KH GD TOÁN 11 2020 2021 (CHUAN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.87 KB, 34 trang )

TRƯỜNG THPT .................................
TỔ KHTN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
..............................., ngày 28 tháng 9 năm 2020

KẾ HOẠCH
GIÁO DỤC THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT HỌC SINH
MÔN TOÁN 11

Thực hiện Công văn số 2384/BGDĐT-GDTrH, ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch
giáo dục nhà trường theo định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh;
Căn cứ Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 V/v hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp
THCS,THPT;
Căn cứ Chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT (ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5
năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo);
Để tiếp tục triển khai thực hiện Công văn số 1233/SGDĐT-GDTrH ngày 10/10/2017 của Sở GD&ĐT về việc hướng dẫn thực
hiện chương trình giáo dục phổ thông hiện hành theo định hướng phát triển năng lực và phẩm chất học sinh từ năm học 2017-2018;
Căn cứ điều kiện thực tế nhà trường, đội ngũ giáo viên của tổ chuyên môn Khoa học xã hội và đối tượng học sinh;
Căn cứ chỉ đạo của Hiệu trưởng trường THPT ....................... về việc xây dựng kế hoạch giáo dục theo định hướng phát triển năng
lực học sinh, năm học 2020 - 2021,
Tổ Khoa học xã hội xây dựng kế hoạch giáo dục theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn Giáo dục công dân năm học
2020 – 2021 như sau:
I. Mục đích, yêu cầu của việc xây dựng kế hoạch giáo dục
1. Mục đích
Rà soát các chủ đề trong Chương trình (CT) giáo dục phổ thông hiện hành.
Cấu trúc lại CT giảng dạy, giảm tải những nội dung quá khó hoặc không cần thiết đối với học sinh và nội dung trùng lặp.
Tăng cường các nội dung mang tính thực hành - ứng dụng.



2

Tăng cường những hình thức tổ chức dạy học giúp học sinh tiếp cận kiến thức dễ dàng, hiệu quả hơn, nâng cao năng lực, phẩm
chất học sinh.
Nhằm thống nhất nội dung kiến thức để thiết kế bài học với các hoạt động học cơ bản: Tạo tình huống học tập, hình thành kiến
thức mới, luyện tập, vận dụng. Đáp ứng được việc đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông mới.
Tăng cường tính quản trị của nhà trường, tổ chuyên môn, nhóm bộ môn trong việc xây dựng và thực hiện CT giáo dục nhà
trường.
Bồi dưỡng năng lực nghiên cứu khoa học, phát triển CT giáo dục nhà trường phổ thông của cơ sở giáo dục.
2. Yêu cầu
- Nâng cao được kết quả thực hiện mục tiêu giáo dục của Chương trình giáo dục phổ thông hiện hành.
- Đảm bảo tính lôgic của mạch kiến thức và tính thống nhất giữa các môn học và các hoạt động giáo dục.
- Đảm bảo tính khả thi, phù hợp với điều kiện dạy học và cơ sở vật chất của trường, của tổ, nhóm chuyên môn.
- Đáp ứng được yêu cầu định hướng phát triển năng lực chung và các phẩm chất chủ yếu:
Đảm bảo tổng thời lượng các môn học và các hoạt động giáo dục trong mỗi năm học không nhỏ hơn thời lượng quy định trong
CT hiện hành.
Đảm bảo tính khả thi, phù hợp với điều kiện dạy học và cơ sở vật chất của trường, của tổ, nhóm chuyên môn.
Về các năng lực chung
Năng lực chăm học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng
lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán.
Năng lực chuyên biệt được hình thành qua môn Toán
- Năng lực sử dụng các phép tính: tính toán, ước lượng, so sánh, đo đạc, vẽ hình, đọc đồ thị.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán: sử dụng thuật ngữ, kí hiệu, tính chất, sử dụng trí tưởng tượng không gian.
- Năng lực mô hình hóa.
II. Nội dung kế hoạch giáo dục
1. Về việc xây dựng các chủ đề dạy học nội môn
- Môn Toán lớp 11.
2. Về việc xây dựng các chủ đề dạy học liên môn
- Ứng dụng cấp số nhân vào tính số lượng vi khuẩn Ecoli (sinh học, liên hệ với thực tế trong việc điều trị bệnh tiêu chảy của trẻ
em), giải quyết bài toán Vật lý tính chu kỳ bán rã của nguyên tố phóng xạ.

- Ứng dụng đạo hàm của hàm hợp vào tính vận tốc.


3

III. Tổ chức thực hiện
1. Tổ trưởng/nhóm trưởng chuyên môn
- Chủ trì rà soát nội dung CT SGK hiện hành, cùng với giáo viên trong tổ nghiên cứu, rà soát nội dung, chương trình SGK hiện
hành, cấu trúc lại chương trình giảng dạy, giảm tải những nội dung quá khó hoặc không cần thiết đối với học sinh, tăng cường các nội
dung mang tính thực hành - ứng dụng, coi trọng phát triển năng lực hợp tác, năng lực tư duy – vận dụng sáng tạo của học sinh.
Thống nhất xây dựng các chủ đề dạy học của từng môn học, chủ đề tích hợp liên môn.
- Giúp Hiệu trưởng kiểm soát kế hoạch dạy học của các giáo viên trong tổ.
- Chủ trì sinh hoạt tổ/nhóm chuyên môn.
- Đôn đốc việc thực hiện kế hoạch dạy học của giáo viên trong tổ.
- Tham gia vào quá trình bình xét thi đua.
2. Giáo viên
- Xây dựng kế hoạch dạy học bộ môn được phân công giảng dạy chi tiết, khả thi.
-Thiết kế bài giảng đúng chuẩn kiến thức - kỹ năng, đúng mẫu quy định theo đặc thù bộ môn.
- Thực hiện đổi mới phương pháp dạy học, sử dụng kỹ thuật dạy học tích cực trong tổ chức dạy học nhằm phát huy tính chủ động,
sáng tạo, tự giác của học sinh, kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực học sinh,…
- Chịu sự kiểm tra, giám sát của Ban Giám hiệu, tổ trưởng, tổ phó chuyên môn. Có quyền kiến nghị, đề xuất ý kiến của mình với
Ban giám hiệu, tổ chuyên môn trong quá trình triển khai xây dựng và thực hiện kế hoạch.
3. Thời gian thực hiện
Tổ chức thực hiện từ năm học 2020 - 2021.
Trong quá trình thực hiện, có vấn đề khó khăn vướng mắc giáo viên cần kịp thời báo cáo tổ trưởng chuyên môn để cùng phối hợp
giải quyết./.
PHÊ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG

TM. TỔ CHUYÊN MÔN
Tổ trưởng



4

IV. Kế hoạch dạy học bộ môn Toán
1. Kế hoạch dạy học chi tết môn Toán lớp 11
Tổng số tiết trong năm học: 123 tiết ( Đại số 78 tiết, hình học 45 tiết ).
Học kỳ I: 72 tiết;
Học kỳ II: 51 tiết.

PHẦN I: ĐẠISỐVÀGIẢITÍCH
TUẦN
1

2

3

SỐ TIẾT
TÊN CHƯƠNG,
BÀI, CHỦ ĐỀ BÀI PPCT
1, 2, 3
ChươngI.Hàm
sốlượnggiácvà
phươngtrình
lượnggiác
§1.Hàmsốlượng
giác
§1.Hàmsốlượnggiá 4
4

c

§2.Phươngtrìnhlượ 5
nggiáccơ bản
§2.Phươngtrìnhlượ
nggiáccơ bản

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ
Nộidungđiềuchỉnh Hướngdẫnthựchiện
( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
1. Về kiến thức
Hiểu khái niệm hàm số lượng giác (của biến số HĐ1,HĐ3
Tựhọccóhướngdẫn
thực).
2. Về kỹ năng
- Xác định được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số y = sinx: y = cosx; y =
tanx; y = cotx.
- Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sinx:
y = cosx; y = tanx; y = cotx.
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán, vẽ hình.
5, 6 1. Về kiến thức
Biết các phương trình lượng giác cơ bản: sinx = m; HĐ4
Tựhọccóhướngdẫn

7, 8, 9 cosx = m; tanx = m; cotx = m và công thức nghiệm.
2. Về kỹ năng
Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản. Biết
sử dụng máy tính bỏ túi để
4 giải phương trình lượng


5

TUẦN

4
5

5
6

SỐ TIẾT
TÊN CHƯƠNG,
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ
BÀI, CHỦ ĐỀ BÀI PPCT ( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
giác cơ bản.
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán, vẽ hình.
§3.Mộtsốphươngtr 6 10, 11, 1. Về kiến thức
ìnhlượng

12
Biết dạng và cách giải các phương trình: bậc nhất,
giácthườnggặp
bậc hai đối với một hàm số lượng giác; asinx+bcosx
§3.Mộtsốphươngtr
13, 14 = c.
2. Về kỹ năng
ìnhlượng
Giải được phương trình thuộc dạng nêu trên.
giácthườnggặp
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán, vẽ hình.
Thực hành giải
1
15 Học sinh giải được các phương trình lượng giác
toán trên máy tính
bằng máy tính cầm tay
cầm tay
Ôn tập chương I
2
16, 17 Tổng hợp kiến thức chương I
Giải các bài tập liên quan
3
18 1. Về kiến thức
- Biết: Quy tắc cộng và quy tắc nhân;
2. Về kỹ năng


5

Nộidungđiềuchỉnh

Hướngdẫnthựchiện

HĐ3,4,5

Tựhọccóhướngdẫn

Bàitập4c,d;6

Khôngyêucầu

HĐ1

Tựhọccóhướngdẫn


6

TUẦN

7
7

SỐ TIẾT
TÊN CHƯƠNG,
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ

Nộidungđiềuchỉnh
BÀI, CHỦ ĐỀ BÀI PPCT ( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
- Bước đầu vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc
ChươngII.Tổ
nhân.
hợp–Xácsuất
3. Về thái độ
§1. Quy tắc
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
đếm
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
19 - Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán.

§2.HoánvịChỉnhhợp-Tổhợp

8

Ôn tập giữa kì I

2

20, 21 1. Về kiến thức
- Biết: Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần HĐ4
tử;
2. Về kỹ năng
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k
của n phần tử .
3. Về thái độ

22
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán.
23, 24 1. Kiến thức

6

Hướngdẫnthựchiện

Tựhọccóhướngdẫn


7

TUẦN

9

10

SỐ TIẾT
TÊN CHƯƠNG,
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ
Nộidungđiềuchỉnh Hướngdẫnthựchiện
BÀI, CHỦ ĐỀ BÀI PPCT ( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
- Tổng hợp được các kiến thức về hàm số lượng
giác, phương trình lượng giác, cấp số nhân, cấp số

cộng, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
2. Kỹ năng
- Giải được các bài tập về về hàm số lượng giác,
phương trình lượng giác, cấp số nhân, cấp số cộng,
hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán, tổng hợp, phân tích.
Đánh giá giữa kì I 1
25 - Đánh giá hệ thống các kiến thức, kĩ năng cơ bản
giữa kì I của HS.
- Rèn luyện tính trung thực, độc lập vượt khó.
§3.NhịthứcNiu2
26,27 1. Về kiến thức
n
Tơn
HĐ1,HĐ2
Tựhọccóhướngdẫn
a + b)
Biết: Công thức Nhị thức Niu-tơn (
.
2. Về kỹ năng
- Biết khai triển nhị thức Niu-tơn với một số mũ cụ
thể.
-Tìm được hệ số của xk trong khai triển
(ax + b)n thành đa thức
3. Về thái độ

- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán.
Chuyên đề biến cố 3 28, 29, 1. Về kiến thức.
7


8

TUẦN

11

12

SỐ TIẾT
TÊN CHƯƠNG,
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ
Nộidungđiềuchỉnh Hướngdẫnthựchiện
BÀI, CHỦ ĐỀ BÀI PPCT ( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
và xác suất
30 - Biết: Phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến
cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên.
2. Về kỹ năng
- Xác định được: phép thử ngẫu nhiên; không gian
mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên.
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,

thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán.
3 31, 32, 1. Về kiến thức
33 - Biết: Định nghĩa xác suất của biến cố.
HĐ1,HĐ2
Tựhọccóhướngdẫn
- Biết tính chất: P(i) = 0; P(U) =1;
0 ≤ P(A) ≤1.
- Biết (không chứng minh) định lí cộng xác suất và
định lí nhân xác suất.
2. Về kỹ năng
- Biết dùng máy tính bỏ túi hỗ trợ tính xác suất.
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán.
Thực hành giải
1
34 Học sinh giải được bài toán liên quan đến xác suất
toán trên máy tính
bằng máy tính Casio, Vinacal
Casio, Vinacal
Câu hỏi và bài tập 1
35 Ôn tập, tổng hợp kiến thức và kỹ năng giải bài tập
ôn tập chương II
chương II

2
36 1. Về kiến thức
8


9

TUẦN
13

SỐ TIẾT
TÊN CHƯƠNG,
BÀI, CHỦ ĐỀ BÀI PPCT
ChươngIII.Dãy
37
số-Cấpsốcộng
vàcấpsốnhân
§1.Phươngphápq
uynạptoán học

§2.Dãysố

2

14

38

39


14

§3.Cấpsố cộng

15

§3.Cấpsố cộng

3

40
41, 42

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ
Nộidungđiềuchỉnh Hướngdẫnthựchiện
( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
- Hiểu được phương pháp quy nạp toán học.
HĐ3
Khuyếnkhíchhọcsinhtự
2. Về kỹ năng
làm
- Biết cách chứng minh một số mệnh đề đơn giản
bằng quy nạp.
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán, vẽ hình.


1. Về kiến thức
- Biết khái niệm dãy số; cách cho dãy số (bởi công HĐ2,5,Vídụ6
thức tổng quát; bởi hệ thức truy hồi; mô tả); dãy số
hữu hạn, vô hạn.
- Biết tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số.
2. Về kỹ năng
- Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn của một
dãy số đơn giản cho trước.
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán.
1. Về kiến thức
- Biếtđược: khái niệm cấp số cộng, tính chất
uk =

uk−1 + uk+1
;k≥ 2
2
, số hạng tổng quát un, tổng
9

Tựhọccóhướngdẫn


10

TUẦN


16

SỐ TIẾT
TÊN CHƯƠNG,
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ
Nộidungđiềuchỉnh Hướngdẫnthựchiện
BÀI, CHỦ ĐỀ BÀI PPCT ( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng Sn.
2. Về kỹ năng
- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5
yếu tố u1, un,, n, d, Sn.
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán, vẽ hình.
§4.Cấpsố nhân
2
44 1. Về kiến thức
45 - Biết được: khái niệm cấp số nhân, tính chất Bàitập1,6
Khuyếnkhíchhọcsinhtự
2
làm
uk = uk−1.uk+1; k ≥ 2
, số hạng tổng quát u , tổng của
n

17


18

46

n số hạng đầu tiên của cấp số nhân Sn.
2. Về kỹ năng
- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5
yếu tố u1, un,, n, q, Sn.
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán.
Ôn tập, tổng hợp kiến thức và kỹ năng giải bài tập
chương II
Bàitập:15,18,19

Câu hỏi và bài
tập
ôn
tập
chương III
Ôn tập cuối HK I

1
1

47


Ôn tập, tổng hợp kiến thức và kỹ năng giải bài tập
trong học kì I

Đánh giá cuối học
Kì I

1

48

- Đánh giá hệ thống các kiến thức, kĩ năng cơ bản
trong học kì I của HS.
10

Khôngyêucầu


11

TUẦN

SỐ TIẾT
TÊN CHƯƠNG,
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ
Nộidungđiềuchỉnh
BÀI, CHỦ ĐỀ BÀI PPCT ( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
- Rèn luyện tính trung thực, độc lập vượt khó.
9


19

20

ChươngIV.Giới
hạn
Chuyên đề
giớihạncủadãysố
và dãy số
Chuyên đề
giớihạncủadãysố
và dãy số

49, 50 1. Về kiến thức
- Biết khái niệm giới hạn của dãy số (thông qua ví HĐ1,2;VD1,6
dụ cụ thể).
- Biết (không chứng minh):
Bàitập1,2
 un 

÷
vn 

±
+/ Định lí về: lim (un vn), lim (un .vn), lim
.

51, 52 2. Về kỹ năng
-


Biết

lim q n = 0,

n→∞

21

Chuyên đề
giớihạncủadãysố
và dãy số

vận
q <1

dụng:

Hướngdẫnthựchiện

Khuyếnkhíchhọcsinhtự
đọc
Khuyếnkhíchhọcsinhtự
làm

1
1
= 0;
= 0; lim
n→∞ n
n→∞ n


lim

để tìm giới hạn của một số dãy

số đơn giản.
- Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn.
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán.
53, 54 1. Về kiến thức
- Biết khái niệm giới hạn của hàm số.
HĐ1,HĐ3
- Biết (không chứng minh):

11

Khuyếnkhíchhọcsinhtự
đọc


12

TUẦN
22

SỐ TIẾT

TÊN CHƯƠNG,
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ
Nộidungđiềuchỉnh Hướngdẫnthựchiện
BÀI, CHỦ ĐỀ BÀI PPCT ( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
55, 56
lim f ( x) = L,
x → x0
+/ Nếu
, f (x) ≥ 0 với x ≠ x0 thì L ≥ 0 Bàitập2,5
Khuyếnkhíchhọcsinhtự
làm
lim f ( x ) = L
x→ x0

+/

Định lí về giới hạn:

lim [ f ( x).g ( x) ]

x → x0

23

57

Hàm số liên tục

24


Chuyên đề
giớihạncủadãysố
và dãy số

58

59

,

lim

x → x0

lim [ f ( x) ± g ( x) ]

x → x0

f ( x)
g ( x) .

2. Về kỹ năng
Trong một số trường hợp đơn giản, tính được
- Giới hạn của hàm số tại một điểm.
- Giới hạn một bên của hàm số.
- Giới hạn của hàm số tại ±∞ .
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển

- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán.
1. Về kiến thức
- Biết định nghĩa hàm số liên tục (tại một điểm, trên HĐ1,3
một khoảng).
- Định lí về tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số
liên tục.
- Định lí: Nếu f(x) liên tục trên một khoảng chứa hai Bàitập4,5
điểm a, b và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một điểm
c ∈ (a,b) sao cho f(c) = 0.
2. Về kỹ năng
- Biết ứng dụng các định lí nói trên xét tính liên tục
của một hàm số đơn giản.
- Biết chứng minh một phương trình có nghiệm dựa
12

Tựhọccóhướngdẫn

Khuyếnkhíchhọcsinhtự
làm


13

TUẦN

SỐ TIẾT
TÊN CHƯƠNG,
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ
Nộidungđiềuchỉnh

BÀI, CHỦ ĐỀ BÀI PPCT ( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
vào định lí về hàm số liên tục.
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán.

Câu hỏi và bài tập
ôn tập chươngIV

25

1

3
ChươngV.Đạo

60

61

1. Kiến thức
- Củng cố các khái niệm về giới hạn dãy số, giới hạn Bàitập2,6
hàm số, hàm số liên tục.
- Sử dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh
phương trình có nghiệm
Bàitập9,15
2. Kĩ năng

- Biết tính giới hạn của dãy số, giới hạn hàm số.
- Biết vận dụng các tính chất vào việc xét tính liên
tục của các hàm số và sự tồn tại nghiệm của phương
trình dạng đơn giản.
3. Thái độ
- Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và
hệ thống.
4. Năng lực hình thành
- Hợp tác, tính toán, giải quyết vấn đề, phát hiện
tình huống mới.
1. Về kiến thức
- Biết định nghĩa đạo hàm
13 (tại một điểm, trên một Mục1.Cácbàitoán

Hướngdẫnthựchiện

Khuyếnkhíchhọcsinhtự
làm
Khôngyêucầu

Khuyếnkhíchhọcsinhtự


14

TUẦN

26

SỐ TIẾT

TÊN CHƯƠNG,
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ
BÀI, CHỦ ĐỀ BÀI PPCT ( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
hàm
khoảng).
- Biết ý nghĩa cơ học và ý nghĩa hình học của đạo
§1.Địnhnghĩavà
hàm.
ýnghĩađạo
2. Về kỹ năng
hàm
- Tính được đạo hàm của hàm luỹ thừa, hàm đa thức
bậc 2 hoặc 3 theo định nghĩa;
- Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số tại một điểm thuộc đồ thị
- Biết tìm vận tốc tức thời tại một thời điểm của một
chuyển động có phương trình S = f(t).
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán, vẽ hình.
§1.Địnhnghĩavà
3
63 1. Kiến thức
ýnghĩađạo hàm
- Hiểu rõ định nghĩa đạo hàm tại một điểm.
- Hiểu rõ đạo hàm của một hàm số tại một điểm là
một số xác định.

- Nắm vững ý nghĩa hình học và vật lí của đạo hàm.
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa tính liên tục và sự tồn tại
đạo hàm.
2. Kĩ năng
- Biết cách tính đạo hàm tại một điểm bằng định
nghĩa của các hàm số thường gặp.
- Vận dụng tốt phương trình tiếp tuyến.
3. Thái độ
- Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và
hệ thống.
4. Năng lực hình thành
- Hợp tác, tính toán, giải quyết
vấn đề, phát hiện tình
14

Nộidungđiềuchỉnh

Hướngdẫnthựchiện

dẫnđến
kháiniệmđạohàm.

đọc

HĐ3,HĐ4

Tựhọccóhướngdẫn

PhầnchứngminhĐịn Khuyếnkhíchhọcsinhtự
hlí 2

đọc
Bàitập5,6

Chuyểnvề
sau§2.Quytắctínhđạohà
m


15

TUẦN

27

28

29
30

SỐ TIẾT
TÊN CHƯƠNG,
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ
BÀI, CHỦ ĐỀ BÀI PPCT ( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
huống mới.
§2.Quytắctínhđạoh 3
64 1. Về kiến thức
àm
Biết quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích,
thương các hàm số; hàm hợp và đạo hàm của hàm
hợp.

2. Về kỹ năng
Tính được đạo hàm của hàm số được cho ở các
dạng nói trên.
3. Về thái độ
65, 66 - Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán, vẽ hình.
§3.Đạohàmcủahàm
67, 68 1. Về kiến thức
sin x
sốlượng
lim
=1
giác
- Biết (không chứng minh): x→0 x
.
- Biết đạo hàm của hàm số lượng giác.
2. Về kĩ năng
- Tính được đạo hàm của một số hàm số lượng
giác.
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán, vẽ hình.
Ôn tập giữa kì II
2

69, 70 Ôn tập, tổng hợp kiến thức và kỹ năng giải bài tập
giữa học kì II
Đánh giá giữa kì II 1
71 - Đánh giá hệ thống các kiến thức, kĩ năng cơ bản
trong học kì II của HS. 15

Nộidungđiềuchỉnh

HĐ2,HĐ5

Hướngdẫnthựchiện

Tựhọccóhướngdẫn

PhầnchứngminhĐịnh Khuyếnkhíchhọcsinhtự

đọc
1và2
Bàitập1

Khuyếnkhíchhọcsinhtự
làm

HĐ1,HĐ4

Tựhọccóhướngdẫn

Bàitập2

Khuyếnkhíchhọcsinhtự

làm


16

TUẦN

31

SỐ TIẾT
TÊN CHƯƠNG,
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ
Nộidungđiềuchỉnh
BÀI, CHỦ ĐỀ BÀI PPCT ( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
- Rèn luyện tính trung thực, độc lập vượt khó.
§4.Vi phân

1

72

§5.Đạo hàm cấp
hai

1

73

Câu hỏi và bài tập
ôn tập chương V


1

74

1. Về kiến thức
- Biết định nghĩa vi phân.
2. Về kỹ năng
- Tính được vi phân của các hàm số đơn giản
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán, vẽ hình.
1. Về kiến thức
- Biết định nghĩa đạo hàm cấp hai.
2. Về kỹ năng
Tính được
- Đạo hàm cấp hai của một số hàm số.
- Gia tốc tức thời của một chuyển động có phương
trình S = f(t) cho trước.
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán, vẽ hình.
1. Kiến thức: Củng cố:
- Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm tại một điểm.

Phương trình tiếp tuyến.
- Định nghĩa đạo hàm trên một khoảng.
- Công thức đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương,
hàm số hợp.
- Công thức tính đạo hàm16
các hàm số lượng giác.

Hướngdẫnthựchiện


17

TUẦN

32
33

34

35

SỐ TIẾT
TÊN CHƯƠNG,
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ
Nộidungđiềuchỉnh
BÀI, CHỦ ĐỀ BÀI PPCT ( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
2. Kĩ năng
- Tính thành thạo đạo hàm của các hàm số luỹ thừa,
căn bậc hai và các hàm số lượng giác.
- Nhớ và biết cách áp dụng công thức đạo hàm của

hàm số hợp để giải bài tập.
3. Thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy có hệ
thống.
4. Năng lực hình thành
- Hợp tác, tính toán, giải quyết vấn đề, phát hiện tình
huống mới.
Câu hỏi và bài tập 2
75 1. Kiến thức
ôn tập cuối năm
76 Củng cố
- Các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng
giác.
- Các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng
77
giác.
2. Kĩ năng
- Áp dụng thành thạo các qui tắc đã biết để tính đạo
hàm của các hàm số dạng y = sinu, y = cosu, y =
tanu, y = cotu.
3. Thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy có hệ
thống.
4. Năng lực hình thành
- Hợp tác, tính toán, giải quyết vấn đề, phát hiện tình
huống mới.
Đánh giá cuối năm 1
78 - Đánh giá hệ thống các kiến thức, kĩ năng cơ bản
trong năm học của HS.
- Rèn luyện tính trung thực, độc lập vượt khó.

17

Hướngdẫnthựchiện


18

18


19

PHẦN II: HÌNH HỌC 11
TUẦN

TÊN CHƯƠNG,
BÀI, CHỦ ĐỀ

1

Chương I.Phép
dời hình và
phépđồngdạng
trong
mặt
phẳng

SỐ TIẾT
BÀI PPCT
1

1

§1,
2.Phéptịnhtiến

2

§3, 4.Phép đối
xứng trục, phép
đối xứng tâm

1

2

3

§6.Kháiniệmvềph
épdờihình
vàhaihìnhbằngnha
u

1

3

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ
( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
1. Về kiến thức
Biết được:

- Định nghĩa của phép tịnh tiến;
- Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình;
- Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.
2. Về kỹ năng
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một
tam giác qua phép tịnh tiến.
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán, vẽ hình.
1. Về kiến thức
- Biết được định nghĩa phép đối xứng trục, phép đối
xứng tâm.
- Viết biểu thức tọa độc của phép đối xứng trục, phép
đối xứng tâm.
2. Kĩ năng
- Xác định được ảnh của một hình qua phép đối xứng.
- Tìm được tọa độ của ảnh qua phép đối xứng trục, đối
xứng tâm.
1. Về kiến thức
Biết được:
- Khái niệm về phép dời hình;
- Phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, phép

Nộidungđiề
uchỉnh

Hướngdẫnth

ựchiện

HĐ1,HĐ2
(§1)

Tựhọccóhướ
ngdẫn

Cả2bài

Dạygộp§1với
§2.

Tự học có
hướng dẫn

HĐ2,3,5

Tựhọccóhướ
ngdẫn


20

TUẦN

4

TÊN CHƯƠNG,
BÀI, CHỦ ĐỀ


§7.Phépvịtự

SỐ TIẾT
BÀI PPCT

1

4

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ
( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
quay là phép dời hình;
- Nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình thì ta được
một phép dời hình;
- Phép dời hình: biến ba điểm thẳng hàng thành ba
điểm thẳng hàng và thứ tự giữa các điểm được bảo
toàn; biến đường thẳng thành đường thẳng; biến tia
thành tia; biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó;
biến tam giác thành tam giác bằng nó; biến góc thành
góc bằng nó; biến đường tròn thành đường tròn có
cùng bán kính;
- Khái niệm hai hình bằng nhau.
2. Về kỹ năng
- Bước đầu vận dụng phép dời hình trong bài tập đơn
giản
- Nhận biết được hai tam giác, hình tròn bằng nhau.
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.

4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán, vẽ hình.
1. Về kiến thức
Biết được:
- Định nghĩa phép vị tự (biến hai điểm M, N lần lượt
uuuuuur
uuuur
 M ' N ' = kM N



M ' N ' = k M N

thành hai điểm M’, N’ thì
);
- Ảnh của một đường tròn qua một phép vị tự.
2. Về kỹ năng
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một

Nộidungđiề
uchỉnh

Hướngdẫnth
ựchiện

MụcIII.
Tâmvịt
ựcủaha
i

đườngt
ròn

Khuyếnkhích
họcsinhtựđọc


21

TUẦN

TÊN CHƯƠNG,
BÀI, CHỦ ĐỀ

SỐ TIẾT
BÀI PPCT

5,6

§8.Phépđồngdạng

2

5, 6

7

Ôn tập chương I

1


7

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ
( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
đường tròn,... qua một phép vị tự.
- Bước đầu vận dụng được tính chất của phép vị tự để
giải bài tập.
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán, vẽ hình.
1. Về kiến thức
Biết được :
- Khái niệm phép đồng dạng;
- Phép đồng dạng: biến ba điểm thẳng hàng thành ba
điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm;
biến đường thẳng thành đường thẳng; biến một tam
giác thành tam giác đồng đạng với nó; biến đường
tròn thành đường tròn;
- Khái niệm hai hình đồng dạng.
2. Về kỹ năng
- Bước đầu vận dụng được phép đồng dạng để giải bài
tập.
- Nhận biết được hai tam giác đồng dạng.
- Xác định được phép đồng dạng biến một trong hai
đường tròn cho trước thành đường tròn còn lại.
1. Kiến thức:

Củng cố:
- Các định nghĩa và các yếu tố xác định các phép
đồng dạng.
- Các biểu thức toạ độ của các phép biến hình.
- Tính chất cơ bản của các phép biến hình.
2. Kĩ năng

Nộidungđiề
uchỉnh

Hướngdẫnth
ựchiện

HĐ1,2,3,4

Tựhọccóhướ
ngdẫn


22

TUẦN

TÊN CHƯƠNG,
BÀI, CHỦ ĐỀ

SỐ TIẾT
BÀI PPCT

8


Ôn tập giữa kì I

1

8

9

Đánh giá giữa kì I

1

9

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ
( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
- Biết xác định ảnh của một hình qua một phép đồng
dạng.
3. Thái độ
- Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
4. Năng lực hình thành
- Tự học; Giải quyết vấn đề; Sáng tạo; Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp tác; Sử dụng CNTT; Sử dụng ngôn
ngữ; Tính toán.
1. Kiến thức
Củng cố:
- Các định nghĩa và các yếu tố xác định các phép dời
hình.
- Các biểu thức toạ độ của các phép biến hình.

- Tính chất cơ bản của các phép biến hình.
2. Kĩ năng
- Biết xác định ảnh của một hình qua một phép biến.
- Phân biệt các phép biến hình khác nhau.
3. Thái độ
- Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
4. Năng lực hình thành
- Tự học; Giải quyết vấn đề; Sáng tạo; Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp tác; Sử dụng CNTT; Sử dụng ngôn
ngữ; Tính toán.
- Đánh giá hệ thống các kiến thức, kĩ năng cơ bản
giữa kì I của HS.
- Rèn luyện tính trung thực, độc lập vượt khó.

Nộidungđiề
uchỉnh

Hướngdẫnth
ựchiện


23

TUẦN

10

11

12


13

TÊN CHƯƠNG,
BÀI, CHỦ ĐỀ
ChươngII.
Đườngthẳng và
mặtphẳng
trongkhông
gian.Quanhệ
songsong
§1.Đại cương
về đường thẳng
và mặt phẳng

SỐ TIẾT
BÀI PPCT
4
10

11

12

13

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ
Nộidungđiề
( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
uchỉnh

1. Về kiến thức:
- Biết các tính chất thừa nhận:
+/ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm HĐ2,HĐ6
không thẳng hàng cho trước
+/ Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc
một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều
thuộc mặt phẳng đó
+/ Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng
+/ Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì
chúng có một điểm chung khác
+/ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình
học phẳng đều đúng.
- Biết được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm
không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm
không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng
cắt nhau).
- Biết được khái niệm hình chóp; hình tứ diện.
2. Về kỹ năng
- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình không gian
đơn giản.
- Xác định được: giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng;
- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng chứng
minh ba điểm thẳng hàng trong không gian
- Xác định được: đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên,
mặt đáy của hình chóp
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển


Hướngdẫnth
ựchiện
Tựhọccóhướ
ngdẫn


24

TUẦN

TÊN CHƯƠNG,
BÀI, CHỦ ĐỀ

13
14

§2.Hai đường
thẳng chéo
nhau và hai
đường thẳng
song song

SỐ TIẾT
BÀI PPCT

3

14
15


MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ
( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính
toán, vẽ hình.

1. Về kiến thức
- Biết khái niệm hai đường thẳng: trùng nhau, song
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian;
- Biết (không chứng minh) định lí: “Nếu hai mặt
phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song
song mà cắt nhau thì giao tuyến của chúng song song
(hoặc trùng) với một trong hai đường đó”.
2. Về kỹ năng
- Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
- Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song.
- Biết áp dụng định lí trên để xác định giao tuyến hai
mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận, hợp tác, hòa đồng,
thẳng thắn, tiếp thu, có tinh thần xây dựng.
4. Năng lực cần phát triển
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, tính

Nộidungđiề
uchỉnh

Hướngdẫnth
ựchiện



25

TUẦN

TÊN CHƯƠNG,
BÀI, CHỦ ĐỀ

15

SỐ TIẾT
BÀI PPCT
16

2

17
18

1. Về kiến thức
- Biết khái niệm và điều kiện đường thẳng song song
với mặt phẳng.
- Biết (không chứng minh) định lí: “ Nếu đường thẳng
a song song với mặt phẳng P thì mọi mặt phẳng Q
chứa a và cắt P thì cắt theo giao tuyến song song với
a”.
2. Về kỹ năng
- Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và
mặt phẳng.
- Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường thẳng song

song với một mặt phẳng; chứng minh một đường
thẳng song song với một mặt phẳng.
- Biết dựa vào các định lí trên xác định giao tuyến hai
mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.

2

19
20

1. Về kiến thức
Biết được:
- Khái niệm và điều kiện hai mặt phẳng song song;
- Định lí Ta-lét (thuận và đảo) trong không gian;

§3.Đường thẳng
và mặt phẳng song
song

16

§4. Hai mặt phẳng
song song

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI, CHỦ ĐỀ
( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy, năng lực)
toán, vẽ hình.

Nộidungđiề
uchỉnh


Hướngdẫnth
ựchiện


×