Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Kế hoạch các hoạt động Mầm non – Chủ đề: Trường mầm non thân yêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 89 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TRẢNG BOM
TRƯỜNG MẦM NON TUỔI THẦN TIÊN

KẾ HOẠCH CÁC HOẠT ĐỘNG
Chủ đề: TRƯỜNG MẦM NON THÂN YÊU
THỜI GIAN THỰC HIỆN 3 TUẦN

Từ ngày: 07/09/2020- 25/9/2020

GV:LÊ THỊ KIM THÙY
NGUYỄN THỊ TÂM
Năm học:2020-2021


KẾ HOẠCH THỰC HIỆN

Chuû ñeà: TRƯỜNG MẦM NON THÂN YÊU.
Thời gian thực hiện: 3 tuần
Từ ngày:07/09 đến ngày 26/09/2020
LĨNH VỰC TTMT
1

2

4

PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT


6

MỤC
TIÊU

NỘI DUNG

Trẻ thực - Tập các động tác
hiện đúng, phát triển các nhóm
đầy
đủ, cơ và hô hấp.
nhịp nhàng
các động
tác trong
bài thể dục
theo hiệu
lệnh

HOẠT ĐỘNG

*Thể dục sáng
Tập hít thở vào buổi sáng.
Thực hiện thể dục sáng

+ Cơ hô hấp, cơ tay vai, chân,
bụng, hít thở nhẹ nhàng
*CCT:
- Thực hiện phút thể dục đấm
bóp tay chân
Trẻ

giữ -Đi trên ghế thể dục, *CNT:Đi nhanh đi chậm
được thăng
đi trên vạch kẻ *CHĐC:
bằng

trên sàn.
-Đi trên vạch kẻ trên sàn.
thể
khi -TC: Ai đi khéo.
thực hiện
vận động
đi.
Trẻ
biết
*HĐH:
phối hợp - Bò bằng tay, bàn - Bò bằng tay, bàn chân.
tay chân, chân.
*CHĐC:
nhịp nhàng
TC:Thi xem Tổ nhanh hơn.
khéo léo
để
thực
hiện vận
động bò.
- Trẻ biết -Tung bắt bóng với *HĐH:
phối hợp người đối diện.
- Tung bắt bóng với người đối
tốt tay, mắt
diện

trong vận
*CNT:
động tung,
- Ai giỏi hơn.
đập,chuyền

bắt
bóng.


10

- Trẻ thể
hiện tính
nhanh,
mạnh,
khéo trong
thực hiện
bài
tập
tổng hợp.

- Các bài tập tổng
hợp từ 2 – 3 vận
động cơ bản (ném, *HĐH:
-BTTH: Bò bằng tay, bàn
bật, bò, chạy,…)
chân và tung bắt bóng với
người đối diện
*CHĐC:

- Ôn bài tập tổng hợp

- Trẻ biết
thực hiện

phối
hợp được
các
cử
động của
bàn
tay,
ngón tay

phối
hợp
tay
mắt.
- Trẻ biết
thực hiện
hành vi tốt
trong
ăn
uống.

- Vo, xoáy , xoắn ,
vặn, búng ngón tay,
ve, véo ,vuốt, miết
ấn bàn tay, ngón tay,
gắn, nối…

-Gập giấy, lắp ghép
hình.
-Xé, cắt đường thẳng
-Tô, vẽ hình.
-Cài cởi, xâu, buộc
dây.
- Một số thói quen
văn minh trong ăn
uống.

*Đón trẻ và trả trẻ:
- Trẻ tự cởi áo khoác
- Tự mở cặp,xếp quần áo gọn
gàng.
*CHĐG:
-Góc vân động tinh(thực hành
cuộc sống):đóng va mở nút
chai nhựa,buộc dây giày…

-Trẻ nhận
ra một số
trường hợp
khẩn cấp
và cần sự
giúp
đỡ
của người
khác.

-Nhận biết một số

trường hợp khẩn cấp
và biết gọi người
giúp đỡ.

*Đón và trả trẻ:
-Không tự ý chạy ra khỏi
trường khi chưa có sự cho
phép của cô.
-Không theo người lạ ra khỏi
trường.
*CNT:
-Kể về những người thân của
trẻ.Số điện thoại cảu người
thân.

11

PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT

16

21

*VỆ SINH ĂN NGỦ.
-Mời cô và các bạn khi ăn
cơm.
-Không nói chuyện và rơi

vãi cơm khi ăn.
-Nhai kỹ thức ăn khi ăn,
không nhai ngồm ngoàm.
-Không đùa giỡn khi đang
nhai thức ăn.
*Đón và trẻ trẻ:
-Kết hợp với cha mẹ ,
người chăm sóc dạy trẻ một
số hành vi tốt trong ăn
uống.


-Trò chuyện với trẻ những nơi
gây nguy hiểm và kêu cứu.
*CHĐC:
-Xem video về một số tình
huống người lạ rủ trẻ đi, bị bắt
cóc.

PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC

24

-Trẻ nhận
biết
về
những đặc

điểm, sự
khác

giống nhau
của một số
đồ dùng đồ
chơi.

- So sánh sự giống
nhau và khác nhau
của 2-3 đồ dùng đồ
chơi.
- Phân loại đồ dùng
đồ chơi theo 1-2 dấu
hiệu.

32

-Trẻ biết
nói tên và
địa chỉ của
trường, kể
tên cô giáo
và một số
công việc
cảu cô, bác
trong
trường.

-Tên, địa chỉ của

trường, lớp.Tên và
công việc cô giáo và
các bác trong trường
mầm non.

33

Trẻ
biết
tên và một
vài
đặc
điểm của
các
bạn
trong lớp.

-Họ tên và một vài *HĐH:
đặc điểm cảu bạn, -Lớp chồi của bé.
các hoạt động của *CNT:
trẻ ở lớp, trường.
-Kể tên các bạn trong lớp.
-Ngồi dưới sân cùng tìm hiểu
về đặc điểm của các bạn trong
lớp.
TC: Kết bạn.
*CHĐG:
+Góc họa tập:
- Tìm những hoạt động trong
trường mầm non.

- +Góc thư viện

*HĐH:
- So sánh, nhận biết sự giống
nhau của 2 đối tượng
- Phân loại đồ dùng đồ chơi
theo 1-2 dấu hiệu.
*CHĐC:
-So sánh số lượng đồ dùng đồ
chơi.
*CHĐG:
-Đọc số điện thoại của người
thân.
-Chơi đôminô đồ dùng đồ chơi
*CHĐC
-Thực hiện vở “Bé vui học
toán”, “Bé LQVT”
- TC: Bạn nào đoán giỏi
*HĐH:
-Trường Tuổi Thần Tiên thân
yêu.
-Trò chuyện về đồ dùng đồ
chơi trong lớp
*CNT:
-Quan sát sân trường.
-Thăm các lớp khác trong lớp.
-Tìm hiểu về công việc của
các cô các Bác trong trường



PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC

37

39

50
PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ

54

-Trẻ biết
kế tên và
một số đặc
điểm của
một số lễ
hội, sự
kiện văn
hóa trong
năm.

-Đặc điểm nổi bật
của một số ngày lễ
hội trong năm.

-Sự kiện văn hóa cảu
địa phương.

Trẻ
biết
đếm trên
các
đối
tượng
trong
phạm
vi
10.Nhận
biết chữ số
trong
phạm vi 5.
-Trẻ biết
lắng nghe
và hiểu nội
dung các
câu truyện
kể,
bài
thơ,ca dao
phù
hợp
với
độ
tuoir.
Trẻ

đọc
thuộc các
bài thơ, ca

Đếm trên đối tượng
trong phạm vi 10 và
đếm theo khả năng.
-Chữ số , số lượng
và số thứ tự trong
phạm vi 5.

- Nghe hiểu nội
dung truyện kể,
truyện đọc phù hợp
với độ tuổi.
-Nghe các bài thơ,
ca dao, đồng dao tục
ngữ, câu đố , hò vè,
phù hợp với độ tuổi.

- Xem tranh ảnh về trường
mầm non.
*CHĐC:
-Khám phá đồ dùng đồ chơi
của lớp học.
-Phân loại đồ chơi trong lớp
theo 1-2 dấu hiệu.
-Sưu tầm phế liệu làm đồ dùng
đồ chơi tự tạo.
*CNT:

-Quan sát sân trường.
-Thăm các lớp khác trong lớp.
-Tìm hiểu về công việc của
các cô các Bác trong trường.
*CNT
- Kể về ngày khai giảng theo
trí nhớ .
- Tham gia các hoạt động chào
mừng ngày tết trung thu.
*CHĐC
- Xem tranh ảnh một số hoạt
động trong ngày khai giảng và
ngày tết trung thu.
- TC: Kể nối tiếp theo cô
*HĐH:
- Nhận biết số chữ số 1,2 và
đếm đến 2.
*CHĐC
-Thực hiện vở “Bé vui học
toán”, “Bé LQVT”
- TC: Bạn nào đoán giỏi

*HĐH

- Kể chuyện sáng tạo.
Chuyện: Những người bạn
đáng yêu.
- Đôi bạn tốt.
*HĐG:
-Cho trẻ xem tranh ảnh về chủ

đề bản thân và gợi ý cho trẻ kể
chuyện một cách sáng tạo.

-Đọc thơ, ca dao, *HĐH:
đồng dao, tục ngữ, - Thơ: Bé tới trường.
hò, vè.
*CNT:


dao, đồng
dao
phù
hợp với độ
tuổi.

+ Đồng dao:
- Kéo cưa lừa xẻ
- Dung dăng dung dẻ
*CCT:
TC Dân Gian: Lộn cầu vồng;
Kéo cưa lừa xẻ, nu na nu nống

58

-Sử dụng
ký hiệu để
viết và làm
quen các
chữ
cái

tiếng Việt.

-Nhận dạng một số
chữ cái
-Tập tô đồ các nét
chữ.

62

Trẻ biết tự
chọn
đồ
chơi, trò
chơi theo ý
thích.

Trẻ tự chọn đồ chơi
theo ý thích.
Chọn đồ chơi và
chơi theo ý thích.

67

-Trẻ thực
hiện một
số
quy
định ở lớp,
gia đình và
nơi công

cộng.

-Trẻ thực hiện một
số quy định ở lớp,
gia đình và nơi công
cộng.

PHÁT
TRIỂN
TÌNH CẢM
KỸ NĂNG
-XÃ HỘI

Tục ngữ VN : Bầu ơi thuwong
lấy bí cùng…
*Đón và trả trẻ:
-Xếp hình chữ: O,Ô,Ơ.
-TC:Tìm chữ.
*CHĐG:
- Tìm và gạch chân chữ O,Ô,Ơ
trong bài thơ.
-Tô màu chữ rỗng.
*CHĐC:
-Cho trẻ làm quen và tô màu
chữ O,Ô,Ơ
-Tìm thẻ chữ theo yêu cầu của
cô.
* CNT:
- Chọn đồ chơi bé thích và biết
chơi cùng bạn.

* CHĐG:
+ Góc Xây Dựng:
-Xây dựng trường Tuổi Thần
Tiên.
+ Góc Phân Vai:
- Làm cô giáo
+ Góc Thiên Nhiên
- Chăm sóc vườn hoa
- Tưới cây, quét nhà,
-Chăm sóc cây xanh
+ Góc vận động tinh
- Buộc dây giày
- Xâu hột hạt
*Đón và trả trẻ:
-Dạy trẻ biết thực hiện một số
quy định của lớp.
*HĐLĐVS:
-Biết lấy cất đồ dùng cá nhân
- Thu dọn đồ chơi và để đúng
nơi qui định.


PHÁT
TRIỂN
THẨM MỸ

68

Trẻ
biết

nói lời cám
ơn xin lỗi,
chào hỏi lễ
phép.

70

-Trẻ biết
chờ
đến
lượt
khi
được nhắc
nhở.

76

-Trẻ chú ý

thích
nghe nhạc,
nghe hát.

-Sử dụng lời nói cử *HĐH:
chỉ lễ phép
-Dạy cháu biết nói chào hỏi và
-Phân biệt hành vi biết nói lời cám ơn.
đúng sai, tốt xấu.
*CHĐG:
-Cho trẻ xem tranh nhận biết

hành vi đúng- sai.
Chờ đến lượt
*Đón và trả trẻ:
Hợp tác.
-Xếp hàng theo thứ tự khi vào
lớp.
-Xếp dép lên kệ không xô đẩy
nhau
*HĐLĐVS:
-Xếp hàng lần lượt thực hiện
vệ sinh trước khi ăn và sau khi
ăn.
*CHĐG
-Xếp hàng trật tự khi tham gia
các trò chơi.
-Tham gia các hoạt động theo
hiệu lệnh của cô.
-Nghe và nhận ra *HĐH:
các loại nhạc khác -Nghe hát: Chiếc đèn Ông
nhau.
Sao.
*CHĐG:
- nhúng nhảy theo đĩa nahcj
bài hát theo chủ đề.
*HĐC:
- Cô hát cho cháu nghe
- Khơi gợi cho trẻ lắc lư theo
nhạc.
- Cháu chú ý lắng nghe hiểu
và cảm nhận nội dung bài hát.

Tỏ ra thích thú khi nghe cô
hát.
- Cô mở máy cho các cháu
nghe các bài hát, bản nhạc.
+ Trò chơi:
- Bé làm ca sĩ


78

Trẻ
hát
đúng giai
điệu, lời ca
hát rõ lời
và thể hiện
sắc
thái
của bài hát
qua giọng
hát,
nét
mặt…

79

Trẻ
biết
vận động
nhịp nhàng

theo nhịp
điệu
các
bài
hát,
bản nhạc
với
các
hình thức
(vỗ
tay
theo nhịp,
tiết
tấu,
múa…)

PHÁT
TRIỂN
THẨM MỸ

- Hát đúng giai điệu,
hát rõ lời, thể hiện
sắc thái của bài hát
qua giọng hát, nét
nặt, điệu bộ.

*HĐH:
-Vui đến trường.
* CHĐC:
- Cho trẻ nghe máy, đĩa các

bài hát trong chủ đề.
- Tập cho trẻ hát thuộc các bài
hát, hát đúng giai điệu.
+ Trò chơi:
- Giọng hát tài năng
+ Góc nghệ thuật:
Biểu diễn các bài hát theo chủ
đề “ giọng hát việt nhí”

- Lựa chọn, thể hiện
hình thức vận động
theo nhạc nhịp bài
hát, bản nhạc.
-Lựa chọn sử dụng
các dụng cụ gõ đệm
theo phách, nhịp tiết
tấu.
-Vận động theo ý
thích khi hát.

* HĐH:
- Vận động: Đu quay.
- Cô hướng dẫn cho cháu vận
động nhịp nhàng theo nhịp
điệu các bài hát, bản nhạc.
* CHĐC:
- Cô tập cho cháu vận động
theo cô.
- Dạy cháu vận động vỗ tay
theo nhịp, tiết tấu, múa minh

họa các bài hát trong chủ đề.
Sử dụng các nhạc cụ phách
gõ, lắc nhịp, soong loa để gõ
đệm theo nhịp, tiết tấu...
+ Trò chơi: Biễu diễn văn
nghệ


PHÁT
TRIỂN
THẨM MỸ

81

Trẻ
biết
phối hợp
các kĩ năng
vẽ và tô
màu để tạo
thành bức
tranh

màu sắc và
bố cục.

- Phối hợp các nét
thẳng, xiên, ngang,
cong, tròn, kĩ năng
tô màu để tạo nên

sản phẩm có màu
sắc, kích thước, bố
cục hợp lý.

85

Trẻ
biết
nhận xét
sản phẩm
hình
về
màu sắc,
đường nét
hình dáng

Nhận xét sản phẩm
tạo hình về màu sắc,
kích thước hình
dáng, đường nét phù
hợp.

Duyệt của BGH

* HĐH:
- Vẽ hoa hướng dương quanh
sân trường.
- Gấp chiếc túi
-Vẽ đồ chơi tặng bạn.
* CHĐC

- Hướng dẫn trẻ vẽ các nét
xiên, ngang, thẳng... tạo thành
bức tranh đơn giản.
- Hướng dẫn cháu chọn màu
và cách cầm viết tô màu.
- Dạy cháu kết hợp các nét vẽ
để tạo thành bức tranh.
+ Hoạt động góc:
Tổ chức cho trẻ tô màu, vẽ
tranh ảnh theo chủ đề.
- Tập cho cháu tô màu không
lem ra ngoài.
*MLMN
- Cho trẻ nói lên ý tưởng của
mình khi làm ra sản phẩm.
- Quan sát sản phẩm của bạn.
- Nhận xét nhẹ nhàng những
sản phẩm chưa hoàn chỉnh
Chấp nhận lời nhận xét của
bạn.
*Đón – trả trẻ:
- Tạo sản phẩm và đặt tên
cho sản phẩm của mình

Giáo viên lập kế hoạch

Lê Thị Kim Thùy


CÔNG TÁC PHỐI HỢP VỚI CHA MẸ, NGƯỜI

CHĂM SÓC TRẺ
NỘI DUNG PHỐI
HỢP

Về giáo dục:
- Giáo dục trẻ
biết đến lớp

HÌNH THỨC VÀ BIỆN PHÁP

+ Dán tranh ảnh vào bảng tuyên
truyền.
+ Trang trí trường lớp sạch đẹp để
thu hút trẻ.

- Giáo dục cho - Kết hợp với cha, mẹ/người chăm
trẻ biết tên
sóc trẻ chỉ cho trẻ biết tên
trường,
đặc
trường,biết công dụng của xích đu,
điểm,
công
bập bênh…
dung,và cách sử - Cha, mẹ/người chăm sóc trẻ cho trẻ
dụng đồ dùng
xem qua tranh ảnh thấy được công
đồ chơi.
dụng của đồ dùng đồ chơi trong
trường mầm non.

- Dạy trẻ biết - Cùng cha, mẹ/người chăm sóc trẻ
phối hợp các kỹ
rèn cho trẻ kỹ năng vẽ và tô màu
năng vẽ, tô màu
bằng cách mua thêm sách cho trẻ
để tạo sản phẩm
thực hiện thêm ở nhà.
có màu sắc và - Kết hợp với cha, mẹ/người chăm
bố cục hợp lý.
sóc trẻ khuyến khích động viên tinh
thần khi trẻ có ý tưởng sáng tạo.
- Giáo dục trẻ
biết chơi hòa - Trao đổi cùng cha, mẹ/người chăm
đồng cùng các
sóc trẻ cho trẻ nghe kể chuyện, xem
bạn,
biết
tranh đồng thời nhắc nhở trẻ trước
nhường
nhịn
khi chơi biết vui chơi cùng các bạn,
bạn khi chơi.
không giành đồ chơi của bạn.
- Giáo dục trẻ
biết yêu quý các - Cùng cha, mẹ/người chăm sóc trẻ tổ
cô,các bác trong
chức các ngày hội, sinh hoạt ở
trường
mầm
trường qua đó giáo dục cho trẻ biết

non
yêu trường, yêu các cô, các bác.
1. Sức khỏe và - Dán tranh ảnh cách phòng tránh các
dinh dưỡng
bệnh trên bảng thông tin cho cha,
Phòng bệnh:
mẹ/người chăm sóc trẻ
- Phòng bệnh béo
+ Cùng phối hợp với cha, mẹ/người

KẾT QUẢ


phì.

Phòng bệnh
chân miệng.

chăm sóc trẻ để có chế độ ăn hợp lý
cho các cháu bị béo phì.
- Kết hợp với cha, mẹ/người chăm
sóc trẻ thường xuyên nhắc nhở trẻ
rửa tay bằng xà phòng, giữ vệ sinh
tay
sạch sẽ thân thể, và tẩy rửa sạch sẽ
các đồ dùng đồ chơi của trẻ bằng
dung dịch cloramin B.

- Phối hợp với cha, mẹ/người chăm
sóc trẻ cho trẻ ngủ mùng để tránh

muỗi đốt và đổ nước ở các chum vại
- Phòng bệnh sốt
để diệt lăng quăng.
xuất huyết.
- Phối hợp cùng cha, mẹ/người chăm
sóc trẻ giới thiệu cho trẻ biết 4
nhóm thực phẩm thông qua một số
Tuyên truyền
món ăn hàng ngày. vd nhu rau , củ,
- Giới thiệu giá
quả có nhiều viatamin, thịt cá trứng
trị dinh dưỡng
cung cấp chất đạm…. cùng khuyến
của 4 nhóm
khích trẻ ăn hết suất ăn của mình và
thực phẩm
ăn đầy đủ các chất để có cơ thể
khỏe mạnh
2. Lễ giáo, nề nếp:
- Biết chào cô
chào bố mẹ khi - Phối hợp với cha, mẹ/người chăm đến lớp, ra về.
sóc trẻ thường xuyên nhắc nhở và
rèn cho trẻ biết chào cô, chào bố mẹ
khi đến lớp và khi ra về.
- Trẻ biết trả lời
lễ phép với - Dán tranh ảnh trên bảng tuyên
người lớn.
truyền.
- Trẻ biết đi vệ
sinh đúng nơi - Phối hợp với cha, mẹ/người chăm

quy định.
sóc trẻ nhắc nhở trẻ đi vệ sinh đúng
nơi qui định.
- Trẻ biết giữ gìn
trường lớp sạch - Cùng cha, mẹ/người chăm sóc trẻ
sẽ.
tập cho trẻ thói quen biết bỏ rác vào
thùng, không vẽ bậy lên tường ở
- Trẻ biết rửa tay
nhà cũng như ở trường.
trước khi ăn và - Phối hợp với cha, mẹ/người chăm
sau khi đi vệ
sóc trẻ thường xuyên nhắc nhở trẻ
sinh.
rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ


sinh
- Biết giữ gìn đồ
dùng đồ chơi, - Phối hợp với cha, mẹ/người chăm
và cất dọn khi
sóc trẻ thường xuyên nhắc nhở trẻ
chơi xong
thu dọn đồ dùng đồ chơi khi chơi
xong, không làm thay trẻ

Môû chuû ñeà


Cô cùng cháu hát và vận động theo bài hát:Trường chúng

cháu là trường mầm non.
-Cô và các bạn vừa hát bài hát gì vậy?
-Khi các con đến trường các con thấy những gì?
-Các con gặp những ai?
-Ngoài cô và các bạn ra các con còn biết ai nữa?
Mình sẽ làm những gì khi ở trường?
Các con cảm thấy như thế nào khi đi đến trường?
Các trường các con được tham gia rất nhiều hoạt động, có rất
nhiều người chăm sóc các con và có rất nhiều điều bất ngờ đang
chào đón các con. Cô cùng các bạn khám phá nhé.


MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC

Cô ghi hình một số hình ảnh về trường mầm non, hoạt động
của bé.


Một số tranh ảnh, trò chơi, bài hát về chủ đề .



Đàn máy, tivi, băng nhạc, trống lắc, phách gõ...



Đồ dùng đồ chơi ở các góc có dạng hình tròn, tam giác,
chữ nhật, vuông nhiều màu sắc.




Các khối gỗ, loong các loại, cây xanh, hoa, đồ dùng lắp
ghép... ở góc xây dựng



Bút màu, vở vẽ, giấy màu, giấy các lọai, họa báo, bìa cát
tông...



Các loại sách, báo, tranh ảnh, lịch...có nội dung chủ đề

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ NHÁNH 1
LỚP CHỒI DỄ THƯƠNG
Thời gian thực hiện : 1tuần: töø ngaøy 07/09 ñeán ngaøy 12/9/2020


LĨNH VỰC TTMT
1

PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT

2

4


MỤC
TIÊU

NỘI DUNG

Trẻ thực - Tập các động tác
hiện đúng, phát triển các nhóm
đầy
đủ, cơ và hô hấp.
nhịp nhàng
các động
tác trong
bài thể dục
theo hiệu
lệnh

HOẠT ĐỘNG

*Thể dục sáng
Tập hít thở vào buổi sáng.
Thực hiện thể dục sáng

+ Cơ hô hấp, cơ tay vai, chân,
bụng, hít thở nhẹ nhàng
*CCT:
- Thực hiện phút thể dục đấm
bóp tay chân
Trẻ
giữ -Đi trên ghế thể dục, *CNT:Đi nhanh đi chậm
được thăng

đi trên vạch kẻ *CHĐC:
bằng

trên sàn.
-Đi trên vạch kẻ trên sàn.
thể
khi -TC: Ai đi khéo.
thực hiện
vận động
đi.
Trẻ
biết
*HĐH:
phối hợp - Bò bằng tay, bàn - Bò bằng tay, bàn chân.
tay chân, chân.
*CHĐC:
nhịp nhàng
TC:Thi xem Tổ nhanh hơn.
khéo léo
để
thực
hiện vận
động bò.

11

16

- Trẻ biết
thực hiện


phối
hợp được
các
cử
động của
bàn
tay,
ngón tay

phối
hợp
tay
mắt.
- Trẻ biết
thực hiện
hành vi tốt
trong
ăn
uống.

- Vo, xoáy , xoắn ,
vặn, búng ngón tay,
ve, véo ,vuốt, miết
ấn bàn tay, ngón tay,
gắn, nối…
-Gập giấy, lắp ghép
hình.
-Xé, cắt đường thẳng
-Tô, vẽ hình.

-Cài cởi, xâu, buộc
dây.
- Một số thói quen
văn minh trong ăn
uống.

*Đón trẻ và trả trẻ:
- Trẻ tự cởi áo khoác
- Tự mở cặp,xếp quần áo gọn
gàng.
*CHĐG:
-Góc vân động tinh(thực hành
cuộc sống):đóng va mở nút
chai nhựa,buộc dây giày…

*VỆ SINH ĂN NGỦ.
-Mời cô và các bạn khi ăn
cơm.
-Không nói chuyện và rơi
vãi cơm khi ăn.
-Nhai kỹ thức ăn khi ăn,
không nhai ngồm ngoàm.
-Không đùa giỡn khi đang


nhai thức ăn.
*Đón và trẻ trẻ:
-Kết hợp với cha mẹ ,
người chăm sóc dạy trẻ một
số hành vi tốt trong ăn

uống.
21

-Trẻ nhận
ra một số
trường hợp
khẩn cấp
và cần sự
giúp
đỡ
của người
khác.

-Nhận biết một số
trường hợp khẩn cấp
và biết gọi người
giúp đỡ.

*Đón và trả trẻ:
-Không tự ý chạy ra khỏi
trường khi chưa có sự cho
phép của cô.
-Không theo người lạ ra khỏi
trường.
*CNT:
-Kể về những người thân của
trẻ.Số điện thoại cho người
thân.
-Trò chuyện với trẻ những nơi
gây nguy hiểm và kêu cứu.

*CHĐC:
-Xem video về một số tình
huống người lạ rủ trẻ đi, bị bắt
cóc.

32

-Trẻ biết
nói tên và
địa chỉ của
trường, kể
tên cô giáo
và một số
công việc
cảu cô, bác
trong
trường.

-Tên, địa chỉ của
trường, lớp.Tên và
công việc cô giáo và
các bác trong trường
mầm non.

37

-Trẻ biết
kế tên và
một số đặc


-Đặc điểm nổi bật
của một số ngày lễ
hội trong năm.

*HĐH:
-Lớp chồi của bé.
*CNT:
-Kể tên các bạn trong lớp.
-Ngồi dưới sân cùng tìm hiểu
về đặc điểm của các bạn trong
lớp.
TC: Kết bạn.
*CHĐG:
+Góc họa tập:
- Tìm những hoạt động trong
trường mầm non.
- +Góc thư viện
- Xem tranh ảnh về truwongf
mầm non.
*CHĐC:
-Khám phá đồ dùng đồ chơi
của lớp học.
-Phân loại đồ chơi trong lớp
theo 1-2 dấu hiệu.
*CNT
- Kể về ngày khai giảng theo
trí nhớ .

PHÁT
TRIỂN

NHẬN
THƯC


39

50

58

điểm của
một số lễ
hội, sự
kiện văn
hóa trong
năm.
Trẻ
biết
đếm trên
các
đối
tượng
trong
phạm
vi
10.Nhận
biết chữ số
trong
phạm vi 5.
-Trẻ biết

lắng nghe
và hiểu nội
dung các
câu truyện
kể,
bài
thơ,ca dao
phù
hợp
với
độ
tuoir.
-Sử dụng
ký hiệu để
viết và làm
quen các
chữ
cái
tiếng Việt.

PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ
67

-Trẻ thực
hiện một
số
quy

định ở lớp,
gia đình và
nơi công
cộng.

-Sự kiện văn hóa cảu *CHĐC
địa phương.
- Xem tranh ảnh một số hoạt
động trong ngày khai giảng.
- TC: Kể nối tiếp theo cô
Đếm trên đối tượng
trong phạm vi 10 và
đếm theo khả năng.
-Chữ số , số lượng
và số thứ tự trong
phạm vi 5.

*HĐH:
- Nhận biết số chữ số 1,2 và
đếm đến 2.
*CHĐC
-Thực hiện vở “Bé vui học
toán”, “Bé LQVT”
- TC: Bạn nào đoán giỏi

- Nghe hiểu nội
dung truyện kể,
truyện đọc phù hợp
với độ tuổi.
-Nghe các bài thơ,

ca dao, đồng dao tục
ngữ, câu đố , hò vè,
phù hợp với độ tuổi.

*HĐH

- Kể chuyện sáng tạo.
Chuyện: Những người bạn
đáng yêu.
- Đôi bạn tốt.
*HĐG:
-Cho trẻ xem tranh ảnh về chủ
đề bản thân và gợi ý cho trẻ kể
chuyện một cách sáng tạo.

-Nhận dạng một số *Đón và trả trẻ:
chữ cái
-Xếp hình chữ: O,Ô,Ơ.
-Tập tô đồ các nét -TC:Tìm chữ.
chữ.
*CHĐG:
- Tìm và gạch chân chữ O,Ô,Ơ
trong bài thơ.
-Tô màu chữ rỗng.
*CHĐC:
-Cho trẻ làm quen và tô màu
chữ O,Ô,Ơ
-Tìm thẻ chữ theo yêu cầu của
cô.
-Trẻ thực hiện một *Đón và trả trẻ:

số quy định ở lớp, -Dạy trẻ biết thực hiện một số
gia đình và nơi công quy định của lớp.
cộng.
*HĐLĐVS:
-Biết lấy cất đồ dùng cá nhân
- Thu dọn đồ chơi và để đúng
nơi qui định.


PHÁT
TRIỂN
TCXH

PHÁT
TRIỂN
THẨM
MỸ.

70

-Trẻ biết Chờ đến lượt
chờ
đến Hợp tác.
lượt
khi
được nhắc
nhở.

81


Trẻ
biết
phối hợp
các kĩ năng
vẽ và tô
màu để tạo
thành bức
tranh

màu sắc và
bố cục.

- Phối hợp các nét
thẳng, xiên, ngang,
cong, tròn, kĩ năng
tô màu để tạo nên
sản phẩm có màu
sắc, kích thước, bố
cục hợp lý.

85

Trẻ
biết
nhận xét
sản phẩm
hình
về
màu sắc,
đường nét

hình dáng

Nhận xét sản phẩm *MLMN
tạo hình về màu sắc, - Cho trẻ nói lên ý tưởng của
kích thước hình mình khi làm ra sản phẩm.
dáng, đường nét phù - Quan sát sản phẩm của bạn.
hợp.
- Nhận xét nhẹ nhàng những
sản phẩm chưa hoàn chỉnh
Chấp nhận lời nhận xét của
bạn.
*Đón – trả trẻ:
- Tạo sản phẩm và đặt tên
sản phẩm.

*Đón và trả trẻ:
-Xếp hàng theo thứ tự khi vào
lớp.
-Xếp dép lên kệ không xô đẩy
nhau
*HĐLĐVS:
-Xếp hàng lần lượt thực hiện
vệ sinh trước khi ăn và sau khi
ăn.
*CHĐG
-Xếp hàng trật tự khi tham gia
các trò chơi.
-Tham gia các hoạt động theo
hiệu lệnh của cô.
* HĐH:

- Vẽ hoa hướng dương quanh
sân trường.
* CHĐC
- Hướng dẫn trẻ vẽ các nét
xiên, ngang, thẳng... tạo thành
bức tranh đơn giản.
- Hướng dẫn cháu chọn màu
và cách cầm viết tô màu.
- Dạy cháu kết hợp các nét vẽ
để tạo thành bức tranh.
+ Hoạt động góc:
Tổ chức cho trẻ tô màu, vẽ
tranh ảnh theo chủ đề.
- Tập cho cháu tô màu không
lem ra ngoài.


KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ NHÁNH 2
MẦM NON TUỔI THẦN TIÊN
Thời gian thực hiện : 1tuần: töø ngaøy 14/09 ñeán ngaøy 18/9/2020

LĨNH VỰC TTMT
1

MỤC
TIÊU

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG


Trẻ thực - Tập các động tác *Thể dục sáng
hiện đúng, phát triển các nhóm
Tập hít thở vào buổi sáng.
đầy
đủ, cơ và hô hấp.
nhịp nhàng
Thực hiện thể dục sáng
các động


tác trong
bài thể dục
theo hiệu
lệnh

PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT

6

16

21

+ Cơ hô hấp, cơ tay vai, chân,
bụng, hít thở nhẹ nhàng
*CCT:

- Thực hiện phút thể dục đấm
bóp tay chân
-Tung bắt bóng với *HĐH:
người đối diện.
- Tung bắt bóng với người đối
diện
*CNT:
- Ai giỏi hơn.

- Trẻ biết
phối hợp
tốt tay, mắt
trong vận
động tung,
đập,chuyền

bắt
bóng.
- Trẻ biết - Một số thói quen *VỆ SINH ĂN NGỦ.
thực hiện văn minh trong ăn
-Mời cô và các bạn khi ăn
hành vi tốt uống.
cơm.
trong
ăn
-Không nói chuyện và rơi
uống.
vãi cơm khi ăn.
-Nhai kỹ thức ăn khi ăn,
không nhai ngồm ngoàm.

-Không đùa giỡn khi đang
nhai thức ăn.
*Đón và trẻ trẻ:
-Kết hợp với cha mẹ ,
người chăm sóc dạy trẻ một
số hành vi tốt trong ăn
uống.
-Trẻ nhận
ra một số
trường hợp
khẩn cấp
và cần sự
giúp
đỡ
của người
khác.

-Nhận biết một số
trường hợp khẩn cấp
và biết gọi người
giúp đỡ.

*Đón và trả trẻ:
-Không tự ý chạy ra khỏi
trường khi chưa có sự cho
phép của cô.
-Không theo người lạ ra khỏi
trường.
*CNT:
-Kể về những người thân của

trẻ.Số điện thoại cảu người
thân.
-Trò chuyện với trẻ những nơi
gây nguy hiểm và kêu cứu.
*CHĐC:
-Xem video về một số tình
huống người lạ rủ trẻ đi, bị bắt
cóc.


24

-Trẻ nhận
biết
về
những đặc
điểm, sự
khác

giống nhau
của một số
đồ dùng đồ
chơi.

- So sánh sự giống
nhau và khác nhau
của 2-3 đồ dùng đồ
chơi.
- Phân loại đồ dùng
đồ chơi theo 1-2 dấu

hiệu.

33

Trẻ
biết
tên và một
vài
đặc
điểm của
các
bạn
trong lớp.

-Họ tên và một vài
đặc điểm của bạn,
các hoạt động của
trẻ ở lớp, trường.

37

-Trẻ biết
kế tên và
một số đặc
điểm của
một số lễ
hội, sự
kiện văn
hóa trong
năm.

Trẻ
đọc
thuộc các
bài thơ, ca
dao, đồng
dao
phù
hợp với độ
tuổi.

-Đặc điểm nổi bật
của một số ngày lễ
hội trong năm.
-Sự kiện văn hóa cảu
địa phương.

PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC

54

PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ

58


-Sử dụng
ký hiệu để
viết và làm
quen các

*HĐH:
- Phân loại đồ dùng đồ chơi
theo 1-2 dấu hiệu.
*CHĐC:
-So sánh số lượng đồ dùng đồ
chơi.
*CHĐG:
-Đọc số điện thoại của người
thân.
-Chơi đôminô đồ dùng đồ chơi
*CHĐC
-Thực hiện vở “Bé vui học
toán”, “Bé LQVT”
- TC: Bạn nào đoán giỏi
*HĐH:
-Trường Tuổi Thần Tiên thân
yêu.
*CNT:
-Quan sát sân trường.
-Thăm các lớp khác trong lớp.
-Tìm hiểu về công việc của
các cô các Bác trong trường.
*CNT:
- Tham gia các hoạt động chào
mừng ngày tết trung thu.

*CHĐC
- Xem tranh ảnh một số hoạt
động trong ngày tết trung thu.
- TC: Kể nối tiếp theo cô

-Đọc thơ, ca dao, *HĐH:
đồng dao, tục ngữ, - Thơ: Bé tới trường.
hò, vè.
*CNT:
+ Đồng dao:
- Kéo cưa lừa xẻ
- Dung dăng dung dẻ
*CCT:
TC Dân Gian: Lộn cầu vồng;
Kéo cưa lừa xẻ, nu na nu nống
Tục ngữ VN : Bầu ơi thuwong
lấy bí cùng…
-Nhận dạng một số *Đón và trả trẻ:
chữ cái
-Xếp hình chữ: O,Ô,Ơ.
-Tập tô đồ các nét -TC:Tìm chữ.
chữ.
*CHĐG:


chữ
cái
tiếng Việt.

67


PHÁT
TRIỂN
TCXH

PHÁT
TRIỂN
THẨM MỸ

68

-Trẻ thực
hiện một
số
quy
định ở lớp,
gia đình và
nơi công
cộng.
Trẻ
biết
nói lời cám
ơn xin lỗi,
chào hỏi lễ
phép.

-Trẻ thực hiện một
số quy định ở lớp,
gia đình và nơi công
cộng.


-Sử dụng lời nói cử
chỉ lễ phép
-Phân biệt hành vi
đúng sai, tốt xấu.

70

-Trẻ biết Chờ đến lượt
chờ
đến Hợp tác.
lượt
khi
được nhắc
nhở.

76

-Trẻ chú ý -Nghe và nhận ra

thích các loại nhạc khác
nghe nhạc, nhau.
nghe hát.

- Tìm và gạch chân chữ O,Ô,Ơ
trong bài thơ.
-Tô màu chữ rỗng.
*CHĐC:
-Cho trẻ làm quen và tô màu
chữ O,Ô,Ơ

-Tìm thẻ chữ theo yêu cầu của
cô.
*Đón và trả trẻ:
-Dạy trẻ biết thực hiện một số
quy định của lớp.
*HĐLĐVS:
-Biết lấy cất đồ dùng cá nhân
- Thu dọn đồ chơi và để đúng
nơi qui định.
*HĐH:
-Dạy cháu biết nói chào hỏi và
biết nói lời cám ơn.
*CHĐG:
-Cho trẻ xem tranh nhận biết
hành vi đúng- sai.
*Đón và trả trẻ:
-Xếp hàng theo thứ tự khi vào
lớp.
-Xếp dép lên kệ không xô đẩy
nhau
*HĐLĐVS:
-Xếp hàng lần lượt thực hiện
vệ sinh trước khi ăn và sau khi
ăn.
*CHĐG
-Xếp hàng trật tự khi tham gia
các trò chơi.
-Tham gia các hoạt động theo
hiệu lệnh của cô.
*HĐH:

-Nghe hát: Chiếc đèn Ông
Sao.
*CHĐG:
- nhúng nhảy theo đĩa nahcj
bài hát theo chủ đề.
*HĐC:
- Cô hát cho cháu nghe
- Khơi gợi cho trẻ lắc lư theo
nhạc.
- Cháu chú ý lắng nghe hiểu
và cảm nhận nội dung bài hát.


Tỏ ra thích thú khi nghe cô
hát.
- Cô mở máy cho các cháu
nghe các bài hát, bản nhạc.
+ Trò chơi:
- Bé làm ca sĩ
Trẻ
hát
đúng giai
điệu, lời ca
hát rõ lời
và thể hiện
sắc
thái
của bài hát
qua giọng
hát,

nét
mặt…

- Hát đúng giai điệu,
hát rõ lời, thể hiện
sắc thái của bài hát
qua giọng hát, nét
nặt, điệu bộ.

*HĐH:
-Vui đến trường.
* CHĐC:
- Cho trẻ nghe máy, đĩa các
bài hát trong chủ đề.
- Tập cho trẻ hát thuộc các bài
hát, hát đúng giai điệu.
+ Trò chơi:
- Giọng hát tài năng
+ Góc nghệ thuật:
Biểu diễn các bài hát theo chủ
đề “ giọng hát việt nhí”

81

Trẻ
biết
phối hợp
các kĩ năng
vẽ và tô
màu để tạo

thành bức
tranh

màu sắc và
bố cục.

- Phối hợp các nét
thẳng, xiên, ngang,
cong, tròn, kĩ năng
tô màu để tạo nên
sản phẩm có màu
sắc, kích thước, bố
cục hợp lý.

* HĐH:
- Gấp chiếc ví.
* CHĐC
- Hướng dẫn trẻ vẽ các nét
xiên, ngang, thẳng... tạo thành
bức tranh đơn giản.
- Hướng dẫn cháu chọn màu
và cách cầm viết tô màu.
- Dạy cháu kết hợp các nét vẽ
để tạo thành bức tranh.
+ Hoạt động góc:
Tổ chức cho trẻ tô màu, vẽ
tranh ảnh theo chủ đề.
- Tập cho cháu tô màu không
lem ra ngoài.


85

Trẻ
biết
nhận xét
sản phẩm
hình
về
màu sắc,
đường nét
hình dáng

Nhận xét sản phẩm *MLMN
tạo hình về màu sắc, - Cho trẻ nói lên ý tưởng của
kích thước hình mình khi làm ra sản phẩm.
dáng, đường nét phù - Quan sát sản phẩm của bạn.
hợp.
- Nhận xét nhẹ nhàng những
sản phẩm chưa hoàn chỉnh
Chấp nhận lời nhận xét của
bạn.

78

PHÁT
TRIỂN
THẨM MỸ


*Đón – trả trẻ:

- Tạo sản phẩm và đặt tên
cho sản phẩm của mình .

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ NHÁNH 3
ĐỒ DÙNG ĐỒ CHƠI Ở LỚP VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG Ở
TRƯỜNG,LỚP BÉ THÍCH.
Thời gian thực hiện : 1tuần: töø ngaøy 21/09 ñeán ngaøy 26/9/2019

LĨNH VỰC TTMT
1

PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT

10

MỤC
TIÊU

NỘI DUNG

Trẻ thực - Tập các động tác
hiện đúng, phát triển các nhóm
đầy
đủ, cơ và hô hấp.
nhịp nhàng
các động
tác trong

bài thể dục
theo hiệu
lệnh
- Trẻ thể
hiện tính
nhanh,
mạnh,
khéo trong
thực hiện
bài
tập
tổng hợp.

HOẠT ĐỘNG

*Thể dục sáng
Tập hít thở vào buổi sáng.
Thực hiện thể dục sáng
+ Cơ hô hấp, cơ tay vai, chân,
bụng, hít thở nhẹ nhàng
*CCT:
- Thực hiện phút thể dục đấm
bóp tay chân

- Các bài tập tổng
hợp từ 2 – 3 vận
động cơ bản (ném, *HĐH:
-BTTH: Bò bằng tay, bàn
bật, bò, chạy,…)
chân và tung bắt bóng với

người đối diện
*CHĐC:
- Ôn bài tập tổng hợp


21

-Trẻ nhận
ra một số
trường hợp
khẩn cấp
và cần sự
giúp
đỡ
của người
khác.

-Nhận biết một số
trường hợp khẩn cấp
và biết gọi người
giúp đỡ.

*Đón và trả trẻ:
-Không tự ý chạy ra khỏi
trường khi chưa có sự cho
phép của cô.
-Không theo người lạ ra khỏi
trường.
*CNT:
-Kể về những người thân của

trẻ.Số điện thoại cảu người
thân.
-Trò chuyện với trẻ những nơi
gây nguy hiểm và kêu cứu.
*CHĐC:
-Xem video về một số tình
huống người lạ rủ trẻ đi, bị bắt
cóc.

24

-Trẻ nhận
biết
về
những đặc
điểm, sự
khác

giống nhau
của một số
đồ dùng đồ
chơi.

- So sánh sự giống
nhau và khác nhau
của 2-3 đồ dùng đồ
chơi.
- Phân loại đồ dùng
đồ chơi theo 1-2 dấu
hiệu.


32

-Trẻ biết
nói tên và
địa chỉ của
trường, kể
tên cô giáo
và một số
công việc
cảu cô, bác
trong
trường.
-Trẻ biết
lắng nghe
và hiểu nội
dung các
câu truyện
kể,
bài

-Tên, địa chỉ của
trường, lớp.Tên và
công việc cô giáo và
các bác trong trường
mầm non.

*HĐH:
- So sánh, nhận biết sự giống
nhau của 2 đối tượng

*CHĐC:
-So sánh số lượng đồ dùng đồ
chơi.
*CHĐG:
-Đọc số điện thoại của người
thân.
-Chơi đôminô đồ dùng đồ chơi
*CHĐC
-Thực hiện vở “Bé vui học
toán”, “Bé LQVT”
- TC: Bạn nào đoán giỏi
*HĐH:
-Trò chuyện về đồ dùng đồ
chơi trong lớp
*CNT:
-Quan sát sân trường.
-Thăm các lớp khác trong lớp.
-Tìm hiểu về công việc của
các cô các Bác trong trường

PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC

50

- Nghe hiểu nội
dung truyện kể,
truyện đọc phù hợp

với độ tuổi.
-Nghe các bài thơ,
ca dao, đồng dao tục

*HĐH

- Đôi bạn tốt.
*HĐG:
-Cho trẻ xem tranh ảnh về chủ
đề bản thân và gợi ý cho trẻ kể
chuyện một cách sáng tạo.


×