Ths. NGUYỄN DANH TRƯỜNG
Chương 2
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
1
2.1. Định nghĩa
Ta xét ví dụ sau:
Vẽ biểu đồ nội lực trong thanh?
80kN
140kN
20kN/m
2m
A
70kN
50kN
5m
3m
D
C
B
Tìm phản lực liên kết tại ngàm:
Sử dụng phương pháp mặt cắt để vẽ:
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
2
2.1. Định nghĩa
140kN
80kN
20kN/m
2m
5m
A
3m
C
D
B
Nz1=140 (kN)
140kN
140kN
70kN
50kN
80kN
20kN/m
Nz2=220-20z (kN)
z
140kN
80kN
2m
20kN/m
5m
50kN
Nz3=70 (kN)
z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
3
2.1. Định nghĩa
80 (kN)
220-20z (kN)
120 (kN) 50 (kN)
140 (kN)
2m
5m
A
140kN
140kN
(Nz)
C
70 (kN)
3m
D
B
Rút ra nhận xét
để vẽ nhanh.
Nz1=140 (kN)
80kN
20kN/m
Nz2=220-20z (kN)
z
140kN
80kN
2m
20kN/m
5m
50kN
Nz3=70 (kN)
z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
4
2.1. Định nghĩa
- Một thanh được gọi là chịu kéo nén đúng tâm
nếu trên mọi mặt cắt ngang của thanh chỉ có
thành phần lực dọc Nz.
- Lực dọc Nz có thể tìm được thông qua
phương pháp mặt cắt.
- Trong thực tế: các xà chống, cột điện, thanh giằng, dây
văng cầu treo… là các trường hợp chịu kéo nén đúng tâm.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
5
2.1. Định nghĩa
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
6
2.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang
*) Thí nghiệm:
- Xét một mẫu thanh chịu kéo
đúng tâm.
- Trước khi kéo: vạch lên mẫu các
đường thẳng // và ┴ trục thanh.
khi kéo
- Quan sát mẫu sau khi kéo:
Đường // trục vẫn // trục. k/c
giữa chúng không đổi.
Đường ┴ trục thanh vẫn ┴
nhưng khoảng cách đã thay đổi
Giả thuyết về biến dạng:
- Mặt cắt ngang: luôn phẳng và ┴ với trục thanh.
-Thớ dọc: luôn // trục thanh, ko chèn ép, tác dụng lên nhau.
-Quá trình biến dạng tuân theo định luật Hooke: σ z = Eε z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
7
2.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang
*) Công thức tính ứng suất:
- Dựa trên giả thuyết về biến dạng:
Giả thuyết về mcn các ứng suất tiếp bằng không.
Giả thuyết về thớ dọc σx= σy =0, chỉ còn σz
Theo công thức liên hệ nội lực và ứng suất ta có:
N z = ∫ σ z dF
F
Trong đó: σz =Eεz = const trên toàn mặt cắt F nên:
Nz
N z = ∫ σ z dF = σ z F ⇒ σ z =
F
F
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
8
2.3. Biến dạng thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Thanh chiều dài L chịu kéo (nén) sẽ
dãn ra (co lại) một đoạn ΔL được gọi
là biến dạng dọc thanh.
*)Công thức tính biến dạng ΔL :
Ta có:
σz
∆dz
N
εz =
⇒ ∆dz = ε z dz =
dz =
dz
dz
E
EF
N
⇒ ∆L = ∫ ∆dz = ∫
dz
EF
l
l
Trong đó E được gọi là môđun đàn hồi hay hằng số Young.
Tích EF được gọi là độ cứng chịu kéo, nén của thanh.
DiÖn tÝch biÓu ®å N z
1
Ndz =
Nếu đoạn có EF ko đổi: ⇒ ∆L =
∫
EF l
EF
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
9
2.3. Biến dạng thanh chịu kéo, nén đúng tâm
*) Hệ số poisson:
Khi thanh bị kéo đúng tâm bởi lực P theo
phương z, phương z bị dãn ra với biến
dạng tỷ đối là εz thì phương vuông góc x, y
bị biến dạng co lại với biến dạng tỷ đổi:
ε x = ε y = − µε z
Hệ số μ được gọi là hệ
số poisson – tên của
người tìm ra nó.
Hệ số poisson một số vật liệu:
μthép=0,25-0,33; μđồng=0,31-0,34; μcao su==0,47
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
10
2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Ví dụ 1: Cho a=60cm, b=24cm, c=36cm. F=15cm2, E=200GPa
P1= 270kN, P2= 180kN, P3= 130kN,
Hỏi.
- Ứng suất trong thanh?
- ΔAD=?
- P3 thay đổi? Để ΔAD=0.
P1+P2-P3 =320kN
*) Gợi ý
320
kN
σ AB =
= 21,3 2
15
cm
50
kN
σ BC =
= 3,3 2
15
cm
−130
kN
σ CD =
= −8, 67 2
15
cm
(+)
P2-P3 =50kN
(+)
(-)
∆ AD
P3 =130kN
P1 + P2 − P3 ) .a + ( P2 − P3 ) .b − P3 .c
(
=
EF
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
11
2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Ví dụ 2:
Tính ƯS trong thanh và chuyển vị tại A
F1
σ AB
(-)
PA
− PA
=
F1
σ BC
− ( PA + PB )
=
F2
Ứng suất trên đoạn
nào lớn hơn?
F2
(-)
PA+PB
∆ A = ∆ AC
− PA .L1 − ( PA + PB ) .L2
=
+
E1F1
E 2 F2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
12
2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Ví dụ 3:
Tính ƯS trong thanh và chuyển vị tại A
σ AB '
F1
B’
L1
(-)
PA
σ BB '
L2
F2
− PA
=
F1
− ( PA + PB )
=
F1
∆ A = ∆ AC
L3
(-)
PA+PB
σ BC
− ( PA + PB )
=
F2
− PA .L1 − ( PA + PB ) .L2
=
E1F1
− ( PA + PB ) .L3
+
E 2 F2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
13
2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Ví dụ 4: Tính chuyển vị tại C?
*) Gợi ý:
Tìm PB?
F1
(+)
P1-PB
P2 .b
PB =
a
PB
PB
(+)
F2
P1
∆ C = ∆ AC
P1 − PB ) .L1 P1.L2
(
=
+
EF1
EF2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
14
2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Ví dụ 5: Cho L=3m, F=3900mm2,E=200GPa
a) P= 650kN. Hỏi ΔB=?
b) [P]= ?. Biết [ΔB]=1,5mm.
Gợi ý:
Tìm phản lực liên kết tại A, B.
YB=P; YA=0; XA=P.
Suy ra các lực trong thanh (pp mcn)
FAC=0; FAB=P; FBC=-P√2.
Suy ra:
∆ B = ∆ AB
PL
=
EF
FAC
FBC
FAB
Đ/s: a)2,5mm; b)390kN
FAB
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
15
2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Ví dụ 6: Cho FBE=11,1mm2,FCF=9,28mm2, E=200GPa
Tìm chuyển vị tại A, D?
Gợi ý:
Tìm lực tác dụng lên thanh BE,
CF.
PBE=2,96 kN
PCF=4,64 kN
Tính chuyện vị điểm B, C:
3
3,6kN
4kN
2 mm
PBE .LBE
2,96.10 .3
∆B =
=
= 4 (mm)
9
−6
E.FBE
200.10 .11,1.10
PCF .LCF
4, 64.103.2, 4
∆C =
=
= 6(mm)
9
−6
E.FCF
200.10 .9,28.10
4 mm
6 mm
8,8 mm
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
16
2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm siêu tĩnh
Ví dụ 7: Tìm chuyển vị tại C, biết độ cứng của thanh là EF.
PA
Gợi ý:
Điều kiện ΔA=0 PA.
Pb
PA =
L
∆ C = ∆ AC
PA .a P.b.a
=
=
EF L.EF
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
17
2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm siêu tĩnh
Ví dụ 8: Tìm chuyển vị tại đầu tự do (thanh thép lồng ko ma
sát trong ống đồng)
FC
Fs
Điều kiện:
ΔC=Δs và PC+PS=P
EC FC
PC =
P
EC FC + ES FS
ES FS
PS =
P
EC FC + ES FS
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
18
2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm siêu tĩnh
Ví dụ 9:
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
19
2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm siêu tĩnh
Ví dụ 10:
1in=2,54cm
1kip(k)=1000 pound(lb)
1lp=4,45 N
1psi=6890Pa(N/m2)
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
20
2.5. Thí nghiệm kéo, nén vật liệu
Để kiểm tra cơ tính một vật liệu sau khi chế tạo tiến hành thí
nghiệm. Thí nghiệm kéo, nén là những TNo đơn giản giúp ta xác
định giới hạn phá hủy của vật liệu.
Mẫu thí nghiệm:
Kéo:
Nén:
Vật liệu nói chung chia làm 2 nhóm:
- Vật liệu giòn như: gang, bêtông, gốm… bị phá hủy ở BD nhỏ.
- Vật liệu dẻo như: thép, nhôm,… bị phá hủy ở Bdạng lớn.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
21
2.5. Thí nghiệm kéo, nén vật liệu
*) Mục đích thí nghiệm:
- Xác định khả năng chịu lực.
- Xác định khả năng chịu biến dạng.
- Đồ thị quan hệ biến dạng và lực.
- So sánh đặc tính giữa các vật liệu khác nhau.
*) Chú ý:
Khi thí nghiệm cần gia tải chậm để quan sát
quá trình biến đổi của mẫu.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
22
2.5. Thí nghiệm kéo, nén vật liệu.
Điểm A, B, D
cần quan tâm.
σA= σtle
σB= σchảy
σD= σbền
BD tỷ đối:
*) Kết quả thí nghiệm KÉO:
g
Tỷ lệ
Chảy
n
Củ
cố
Kéo VL DẺO
Độ thắt tỷ đối:
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
23
2.5. Thí nghiệm kéo, nén vật liệu.
*) Kết quả thí nghiệm KÉO:
A, B cần quan tâm.
σA= σtle ; σB= σbền
Kéo VL GIÒN
Tuy vậy do vật liệu giò biến dạng rất
ít trước khi phá hủy nên:
Khó phát hiện được điểm A.
Giới hạn bền VL giòn khá bé so với
vật liệu dẻo.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
24
2.5. Thí nghiệm kéo, nén vật liệu.
*) Kết quả thí nghiệm KÉO:
Biến dạng mẫu
VL DẺO
VL GIÒN
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM
25