MỘT SỐ Ý KIẾN NHẬN XÉT VÀ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT NHẰM
NÂNG CAO CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN KINH
DOANH XÂY LẮP VÀ BẤT ĐỘNG SẢN TIẾN PHÁT
3.1. Những kết quả thu được trong quá trình thực tập tại Công ty Cổ phần
Kinh doanh xây lắp và bất động sản Tiến Phát.
Sau một thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần Kinh doanh xây lắp và bất
động sản Tiến Phát, được sự tạo điều kiện của Ban lãnh đạo Cơng ty cùng sự
hướng dẫn tận tình của các cơ chú phịng KT – TC, em đã tiếp thu những kiến thức
thực tế mà khi ngồi trên ghế nhà trường em chưa có điều kiện tiếp xúc.
Kế toán trong lĩnh vực Kinh doanh xây lắp và bất động sản là một phần kiến
thức rất lớn và khó khăn. Tuy em đã được các thầy cô trong trường giảng dạy
hướng dẫn nhưng khi tiếp xúc thật với thực tế, em mới cảm thấy mình cịn rất
nhiều thiếu sót và phải học hỏi thêm. Nhờ có sự chỉ bảo nhiệt tình của các cán bộ
kế tốn trong Cơng ty, em đã hiểu rõ hơn những phần hành kế toán liên quan đến
lĩnh vực xây lắp và bất động sản như kế tốn TSCĐ, NVL, tính giá thành… Giờ
đây em có thể tự tin nếu được làm việc trong một đơn vị thuộc lĩnh vực này.
Ngoài ra, trong thời gian thực tập tạo Công ty Cổ phần kinh doanh xây lắp và
bất động sản Tiến Phát, thấy được tinh thần làm việc nghiêm túc, luôn tuân theo
những Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, và vận dụng cho phù hợp với các chính
sách, tình hình của Cơng ty, em càng cảm thấy mình cần nỗ lực hơn nữa để trở
thành một kế tốn vừa giỏi chun mơn và ln nắm vững những chuẩn mực
nghiệp vụ và chuẩn mực đạo đức của một Kế toán viên.
3.2. Đánh giá tổ chức bộ máy kế tốn
3.2.1 Ưu điểm
Phịng KT – TC của Cơng ty được bố trí gọn nhẹ, phù hợp với qui mơ hoạt
động của Công ty, phân công công việc cụ thể, rõ ràng. Đội ngũ kế tốn có trình độ
(Đại học), có kinh nghiệm và sự nhiệt tình trong lĩnh vực Tài chính kế tốn, ln
ln cố gắng trau dồi, bổ sung kiến thức cho phù hợp với công tác, cập nhật các
văn bản pháp luật, chuẩn mực, chế độ kế tốn, cũng như có sự nhạy bén trong việc
xử lý các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và có khả năng tổng hợp thơng tin kế tốn.
3.2.2 Nhược điểm
Hiện tại trong Cơng ty chưa có thủ quỹ chính thức. mà chỉ có Kế tốn thanh
tốn kiêm ln vai trị thủ quỹ này. Việc để cho Kế toán thanh toán kiêm nhiệm vị
Nguyễn Phương Thảo
1 MSV: 3LT0877T
trí thủ quỹ có ưu điểm là việc thu chi sẽ được thực hiện nhanh hơn, tuy nhiên lại vi
phạm nghiệm trọng nguyên tắc Bất kiêm nhiệm trong kế toán, khơng có khả năng
kiểm tra chéo và giám sát lẫn nhau nên dễ xảy ra sai phạm và gian lận.
3.3 Đánh giá về tổ chức cơng tác kế tốn
3.3.1 Ưu điểm
Cơng tác kế tốn ở Cơng ty đã góp phần không nhỏ trong việc bảo đảm hoạt
động sản xuất kinh doanh ở Công ty để đạt hiệu quả kinh tế cao. Cụ thể:
Về hình thức ghi sổ kế tốn và hệ thống tài khoản Kế tốn
Hiện tại, Cơng ty Cổ phần Kinh doanh xây lắp và bất động sản Tiến Phát
đang áp dụng Hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ. Việc áp dụng hình thức này có
ưu điểm là rõ ràng, khá phù hợp với nhu cầu của công tác kế tốn.
Kế tốn Cơng ty đã mở những tài khoản kế tốn cụ thể phản ánh cho từng cơng
trình hoặc hạng mục cơng trình. Việc làm này đảm bảo cho việc theo dõi việc tình
hình thi cơng cơng trình và các khoản chi phí phát sinh để có những điều chỉnh cho
phù hợp đồng thời đánh giá chính xác hơn hiệu quả của từng cơng trình.
Về hệ thống chứng từ Kế toán và hệ thống sổ Kế toán
Các chứng từ kế tốn sử dụng trong cơng ty được lập theo đúng mẫu qui định
của Bộ Tài chính và phù hợp với loại hình sản xuất kinh doanh của đơn vị. Việc
tập hợp, luân chuyển chứng từ cũng như bảo quản, lưu trữ được tổ chức thực hiện
một cách khoa học, hợp lý và đúng theo qui định.
Việc mở sổ kế tốn chi tiết cho từng cơng trình, hạng mục nên tạo điều kiện
thuận lợi cho Kế toán trưởng và ban lãnh đạo Cơng ty trong việc phân tích tình
hình hoạt động, hiệu quả sử dụng chi phí.
Về phương pháp tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Cơng ty đã vận dụng phương pháp trực tiếp và tổng cộng chi phí để tính giá
thành sản phẩm. Đây là phương pháp tính giá thành tương đối dễ dàng, chính xác.
3.3.2 Nhược điểm
Bên cạnh những mặt tích cực trong cơng tác Kế tốn, tại Cơng ty vẫn cịn
những mặt hạn chế cần phải khắc phục để đi đến hoàn thiện. Qua tìm hiểu thực tập
tại phịng KT – TC của Công ty cổ phần Kinh doanh xây lắp và bất động sản
Tiến Phát, em nhận thấy cơng tác kế tốn này cịn có một số những hạn chế cụ thể
sau:
Về hình thức ghi sổ kế tốn
Nguyễn Phương Thảo
2 MSV: 3LT0877T
Hiện tại, Công ty Cổ phần Kinh doanh xây lắp và bất động sản Tiến Phát
đang áp dụng Hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ. Việc áp dụng hình thức này
khá phù hợp tuy nhiên vẫn có nhược điểm (một phần là hệ quả của việc tập hợp
chứng từ từ các đội thi công chậm trễ) là khi thời hạn thi cơng cơng trình khơng
dài, hoặc Cơng ty muốn đẩy nhanh tiến độ thi cơng thì các nghiệp vụ phát sinh
càng nhiều, nhất là các nghiệp vụ liên quan đến chi phí NVL trực tiếp (xuất, nhập
kho vật tư…), chi phí sử dụng máy thi cơng, chi phí sản xuất chung…nên việc áp
dụng hình thức này sẽ khơng cịn hiệu quả, giúp theo dõi thường xuyên và quản lý
tốt chi phí.
Về phương pháp tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Chi phí nguyên vật liệu chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng chi phí sản xuất của
Công ty. Nhưng nguyên vật liệu Công ty giao trực tiếp cho các đội thi công tự
mua, xuất thẳng tới cơng trình, hạng mục cơng trình. Điều này có thể xảy ra gian
lận hoặc thất thốt, lãng phí trong khâu mua sắm, quản lý và sử dụng vật tư.
Về cơng tác kế tốn quản trị
Hiện nay tại Cơng ty mới chỉ chú trọng đến cơng tác Kế tốn tài chính, cịn
cơng tác Kế tốn quản trị hầu như khơng được chú trọng và đưa vào thực hiện tốt.
Điều này ảnh hưởng rất lớn đến quyết định đầu tư của Cơng ty từ đó ảnh hưởng
đến việc quản lý chi phí, tình hình sản xuất kinh doanh của Cơng ty, nhất là khi thị
trường ngày càng cạnh tranh gay gắt giữa các doanh nghiệp xây dựng.
3.4 Một số ý kiến nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tại Cơng ty Cổ phần Kinh
doanh xây lắp và bất động sản Tiến Phát
Qua q trình tìm hiểu, đánh giá cơng tác tác kế tốn tại Cơng ty, em xin đề
xuất một số giải pháp như sau nhằm hoàn thiện tổ chức bộ máy và cơng tác Kế
tốn tại Cơng ty.
Về tổ chức bộ máy kế tốn
Cơng ty nên bổ sung một vị trí Thủ quỹ trong phịng Tài chính – kế tốn. Thủ
quỹ khơng những thực hiện nhiệm vụ của một thủ quỹ mà cịn có thể hỗ trợ cho
các nhân viên kế tốn khác trong phịng, chẳng hạn, phụ trách ln vị trí Kế tốn
tiền lương và các khoản trích theo lương. Việc làm này không vi phạm nguyên tắc
Bất kiêm nhiệm mà cịn tránh được tình trạng hiện nay là việc tính lương và các
khoản trích theo lương là vào dồn vào cuối tháng.
Về tổ chức công tác kế toán
Nguyễn Phương Thảo
3 MSV: 3LT0877T
Về hình thức ghi sổ kế tốn
Cơng ty nên áp dụng Hình thức Nhật ký chung thay vì Hình thức Chứng từ
ghi sổ vì hình thức này phù hợp hơn với tình hình sản xuất kinh doanh và cơng tác
kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, đem lại những ưu điểm sau:
- Tiết kiệm sổ cho Công ty
- Công việc không bị dồn đến cuối tháng và phản ánh kịp thời các chi phí phát
sinh do kế tốn ghi sổ hàng ngày khi có chứng từ nhận được từ các đội thi công.
Về công tác kế tốn quản trị
Ngồi ra, Cơng ty nên chú trọng hơn đến Cơng tác kế tốn quản trị để phục vụ
cho việc ra quyết định nhận thi cơng cơng trình, tăng hiệu quả quản lý chi phí và
hiệu quả hoạt động SXKD.
Nguyễn Phương Thảo
4 MSV: 3LT0877T
Sơ đồ 1: Quy trình quản lý của Cơng ty
Đấu thầu cơng trình và chuẩn bị
Chuẩn
kí kếtbị thi cơng cơng trình Thi cơng cơng trình
Dịch vụ sau thi cơng
Nghiệm thu cơng trình và bàn giao kết tốn
________________________________________________________________
__
Sơ đồ 2: Sơ đồ tổ chức bộ máy của Công ty
Nguyễn Phương Thảo
MSV: 3LT0877T
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
GIÁM ĐỐC
PHĨ GIÁM ĐỐC
PHỊNG KẾ TỐN –
TÀI CHÍNH
PHỊNG HÀNH
CHÍNH – NHÂN SỰ
PHỊNG QUẢN LÝ
XÂY LẮP
PHỊNG DỰ ÁN
Bảng 1: Bảng cân đối Kế toán 3 năm 2007, 2008, 2009
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
Đơn vị tính: Đồng Việt
Nam
Chỉ tiêu
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN
HẠN
I. Tiền và các khoản
tương đương tiền
II. Các khoản phải thu
ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước người bán
Nguyễn Phương Thảo
31/12/2008
42.657.384.
894
4.443.699.6
09
15.060.710.
947
11.709.167.
647
3.351.543.3
31/12/2007
45.601.859.
400
4.819.475.9
00
19.555.701.
200
12.615.950.
900
420.150.000
MSV: 3LT0877T
31/12/2006
21.211.325.
522
1.332.611.4
56
10.450.204.
560
6.351.643.3
60
305.000.00
00
3. Phải thu khác
0
-
6.519.600.3
00
III. Hàng tồn kho
IV. Tài sản ngắn hạn
khác
1. Thuế Giá trị gia tăng
được khấu trừ
2. Chi phí trả trước
ngắn hạn
B. TÀI SẢN DÀI
HẠN
I. Tài sản cố định
12.826.181.
400
8.400.500.9
00
-
7.503.057.0
8.400.500.9
00
7.921.838.0
18
- Giá trị hao mòn lũy kế
II. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài
hạn
TỔNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay ngắn hạn
2. Phải trả người bán
Nguyễn Phương Thảo
1.631.923.0
50
1.631.923.0
6.811.614.4
46
7.249.291.4
34
7.769.726.0
6.569.713.2
46
7.249.291.4
34
9.250.465.9
10
56
7.615.207.3
7.769.726.0
29
7.796.586.4
50
34
29
1. Tài sản cố định hữu
hình
- Nguyên giá
00
15.574.245.
846
7.578.728.4
92
75.671.446
46
3.793.561.2
6.569.713.2
46
8.335.800.4
94
7.340.990.4
94
(1.480.739.8
(1.086.509.0
(771.277.24
81)
60)
8)
152.111.989
365.915.900
241.901.20
0
152.111.989
365.915.900
241.901.20
0
50.579.222.
53.217.066.
28.022.939.
912
734
968
17.777.058.
20.698.657.
140
800
17.777.058.
20.698.657.
140
800
3.600.000.0
8.653.293.0
00
00
925.049.140
3.684.900.8
00
MSV: 3LT0877T
7.445.580.8
98
7.445.580.8
98
1.701.942.0
00
2.493.297.8
98
3. Người mua ứng
trước
4. Phải trả người lao
động
B. VỐN CHỦ SỞ
HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ
sở hữu
2. Các quỹ thuộc vốn
chủ sở hữu
3. Lợi nhuận chưa phân
phối
II. Qũy khen thưởng,
phúc lợi
TỔNG NGUỒN VỐN
13.151.000.
8.000.000.0
3.000.000.0
000
00
00
101.009.000
360.464.000
250.341.00
0
32.802.164.
32.518.408.
20.577.359.
772
934
070
32.318.935.
32.030.179.
20.478.630.
472
634
070
31.944.810.
31.944.810.
20.000.000.
000
000
000
133.293.876
240.831.596
85.369.634
478.630.07
0
483.229.300
488.229.300
98.729.000
50.579.222.
912
53.217.066.
734
28.022.939.
968
Nguồn: Phịng Tài chính – Kế tốn Cơng ty Cổ phần Kinh doanh xây lắp và bất động sản Tiến Phát
Nguyễn Phương Thảo
MSV: 3LT0877T
Bảng 2: Báo cáo Kết quả hoạt động Kinh doanh 3 năm 2006, 2007, 2008
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Chỉ tiêu
Năm 2009
1. Doanh thu bán hàng và
65.434.270.909
cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh
thu
3. Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ 65.434.270.909
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động
tài chính
7. Chi phí tài chính
8. Chi phí quản lý doanh
nghiệp
9. Lợi nhuận thuần từ
Nguyễn Phương Thảo
60.785.574.209
Năm 2008
Năm 2007
63.510.900.000 27.301.900.000
-
-
63.510.900.000 27.301.900.000
59.430.028.000 25.292.767.000
4.648.696.700
4.080.872.000
2.009.133.000
31.028.085
50.784.900
14.457.100
651.254.212
480.070.000
383.019.000
2.860.648.912
2.633.616.400
1.092.076.300
1.167.821.661
1.017.970.500
548.494.800
MSV: 3LT0877T
hoạt động kinh doanh
10. Tổng lợi nhuận kế
toán trước thuế
11. Chi phí thuế TNDN
1.167.821.661
1.017.970.500
548.494.800
326.990.065
285.031.740
153.578.544
12. Lợi nhuận sau thuế
TNDN
840.831.596
732.938.760
394.916.256
Nguồn: Phịng Tài chính – Kế tốn Cơng ty Cổ phần Kinh doanh xây lắp và bất động sản Tiến
Phát
Bảng 3: Bảng phân tích tình hình tài chính của Cơng ty
Chỉ
tiêu
Tổng
tài sản
Hàng
tồn kho
Doanh
thu
Lợi
nhuận
sau
thuế
28.022.939.
968
7.796.586.4
56
27.301.900.
000
2008(so với 2007)
Tỷ
Số tiền
lệ
25.194.126.
89.9
770
%
5.029.594.9
64,5
44
%
36.209.000.
132.
000
6%
394.916.25
6
338.022.50
4
2007
Nguyễn Phương Thảo
85,6
%
2009(so với 2008)
Số tiền
(2.637.843.820
)
2.748.064.440
1.923.370.900
Tỷ lệ
4.99%
21,4%
3,03%
107.892.836 14,7%
MSV: 3LT0877T
Sơ đồ 3: Sơ đồ tổ chức Kế toán của Cơng ty
KẾ TỐN TRƯỞNG
Kế tốn thanh tốn
Kế tốn TSCĐ và hàng tồn
Kếkho
tốn chi phí và tính giá thành sản phẩm
Nguồn: Phịng Tổ chức – Hành chính Cơng ty Cổ phần Kinh doanh xây lắp và bất động sản Tiến
Phát
Nguyễn Phương Thảo
MSV: 3LT0877T
Sơ đồ 4: Trình tự luân chuyển chứng từ tại Công ty
Nguyễn Phương Thảo
MSV: 3LT0877T
Lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ
kế toán.
TC – KT kiểm tra và ký chứng từ kế tốn hoặc trình bày Ban giám đốc ký duyệt
Phân loại, sắp xếp chứng từ KT, định khoản và ghi sổ KT
Lưu trữ, bảo quản chứng từ kế toán
Nguyễn Phương Thảo
MSV: 3LT0877T
Sơ đồ 5: Quy trình ghi sổ kế tốn theo hình thức Chứng từ ghi sổ
Chứng từ kế tốn
Sổ, thẻ kế toán chi tiết
Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại
Sổ quỹ
Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Sổ tổng hợp chi tiết
Sổ cái
Bảng cân đối số phát sinh
BÁO CÁO KẾ TỐN
Chú thích
Ghi hằng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
Nguyễn Phương Thảo
MSV: 3LT0877T
Sơ đồ 6: Quy trình ghi sổ kế tốn chi tiết phần hành TSCĐ
Chứng từ tăng, giảm TSCĐ
Thẻ TSCĐ
Sổ chi tiết TSCĐ theo đơn vị sử dụng
Hủy thẻ TSCĐ
Bảng tính và phân bổ khấu haoBảng
TSCĐ
tính
tháng
và phân
này bổ khấu hao TSCĐ tháng
Sổ tổng
trước
hợp chi tiết TSCĐ
Chú thích
: Ghi cuối tháng
: Ghi hàng ngày
_____________________________________________________________
___
Sơ đồ 7: Quy trình ghi sổ kế tốn chi tiết phần hành NVL
Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Sổ chi
tiết vật
tư
Sổ kế tốn tổng hợp
vật tư
Thẻ kho
Chú thích
Nguyễn Phương Thảo
Bảng tổng hợp
Nhập – Xuất – Tồn
: Ghi cuối tháng
MSV: 3LT0877T
: Ghi hàng ngày
Phụ lục 1
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2 : Giao cho khách hàng
Mẫu số: 01 GTKT – 3LL
LB/2010B
01234
Ngày 20 tháng 8 năm 2009
Đơn vị bán hàng: Cơng ty Thiên Hịa An
Địa chỉ: Trường Chinh, Hà Nội
MST: 0020061986
Họ và tên người mua hàng: Nguyễn Thu Hà
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần KDXL Tiến Phát
Địa chỉ: Phố Âu cơ, Từ Liêm, Hà Nội
Hình thức thanh tốn:
MST: 0103916771
S Tên hàng hóa
TT dịch vụ
A
1
B
Máy trộn
betong JZC 750
Đơ
n vị
tính
C
Số
lượng
1
cái
01
Đơn giá
Thành tiền
2
120.000.
000
3 = 1x2
Cộng tiền hàng
Thuế suất thuế
GTGT: 10%
120.000.000
Tiền thuế GTGT
12.000.000
Tổng tiền thanh toán
Một trăm ba mươi hai triệu đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
Nguyễn Phương Thảo
120.000.000
Người bán hàng
(Ký, họ tên)
132.000.000
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
MSV: 3LT0877T
Phụ lục 2
Mẫu số 01 – TSCĐ
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày 20 tháng 8 năm 2009
Căn cứ vào Quyết định số ………… ngày………..tháng …………
năm……
của………………………………………………………… về việc bàn giao
TSCĐ:
Ban giao nhận TSCĐ gồm:
- Ông / bà…………….. chức vụ……………… đại diện bên giao
- Ông/ bà………………chức vụ………………..đại diện bên nhận
- Ông/ bà……………….chức vụ ………………..đại diện……….
Địa điểm giao nhận: Công ty Cổ phần KDXD & BĐS Tiến Phát
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
Tên,ký
S
hiệu, quy
T
cách
T
TSCĐ
Số hiệu
TSCĐ
Nước
SX
A
C
D
Hàn
Quốc
1
B
Máy xúc
bê tơng
1
Năm
đưa
vào
sử
dụng
2
2008
2009
Năm
sản
xuất
Tính ngun giá TSCĐ
Cơng
suất
3
Giá
mua
CP vận
chuyển
CP
chạy
thử
…
4
5
6
7
Cộng
Nguyễn Phương Thảo
Nguyên
giá
TSCĐ
Tài liệu
kèm
theo
8
120.000
.000
120.000
E
.000
MSV: 3LT0877T
Giám đốc bên nhận
giao
(Ký, họ tên, đóng dấu)
tên)
Kế tốn trưởng bên nhận
Người nhận
(Ký, họ tên)
Người
(Ký, họ tên)
(Ký, họ
Phụ lục 3
SỔ CÁI – TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Quý III - Năm 2009
TK 211
Đơn vị tính: 1000 đồng
Ngày Chứng từ ghi sổ
Số
Ngày
tháng
tháng
ghi sổ hiệu
A
B
C
01/7
Diễn giải
TK
đối
ứng
E
D
Số dư đầu kì
20/8
25
20/8
Số phát sinh trong tháng
8
………………..
Mua Máy trộn betong
31/8
41
31/8
Thanh ký TSCĐ
112
331
811
214
………………..
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
Số tiền
Nợ
Có
1
1.250.50
0
2
80.000
40.000
30.000
470.000
400.000
150.000
1.400.00
0
500.000
Ngày 30 tháng 9 năm 2009
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Phương Thảo
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
MSV: 3LT0877T
Phụ lục 4
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2 : Giao cho khách hàng
Mẫu số: 01 GTKT – 3LL
LB/2010B
04578
Ngày 28 tháng 08 năm 2009
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Đại Minh Tiếp
Địa chỉ: Châu Sơn – Phủ Lý – Hà Nam
Số tài khoản:
Điện Thoại:
Mã số thuế: 0700235014
Họ tên người mua hàng: Phạm Thanh Giang
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần kinh doanh xây lắp và bất động sản Tiến Phát
Địa chỉ: Phố Âu Cơ, Từ Liêm, Hà Nội
Mã sỗ thuế: 010391771
Hình thức thanh tốn: tiền mặt
S
TT
A
0
1
0
2
Tên hàng hóa
dịch vụ
B
Đơn
vị tính
C
Số
lượng
1
Cát vàng
m3
78
Cát đen
m3
40
Đơn giá
2
200.0
00
55.00
0
Thành tiền
3 = 1x2
15.600.000
2.200.000
Cộng tiền hàng
17.800.000
Thuế suất thuế GTGT :10%
Tiền thuế GTGT
1.780.000
Tổng tiền thanh tốn
19.580.000
Mười chín triệu năm trăm tám mươi nghìn đồng chẵn.
Nguyễn Phương Thảo
MSV: 3LT0877T
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(Ký, ghi tõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
Phụ lục 5
PHIẾU PHẬP KHO
Số: 1400
Ngày 28 tháng 08 năm 2009
Tên người giao hàng: Phạm Thanh Giang
Theo hóa đơn 04578 ngày 28/08/2009 của Cty TNHH Đại Minh Tiếp
Nhập tại kho:
STT
Tên nhãn
hiệu, qui
cách vật tư
A
01
02
B
Cát vàng
Cát đen
Mã
số
ĐV
T
C
D
m3
m3
Số lượng
Theo
Thực
chứng
nhập
từ
1
2
78
40
Đơn
giá
3
4
200.000
15.600.000
55.000
2.200.000
Cộng tiền
hàng
Viết bằng chữ: mười bảy triệu tám trăm ngàn đồng chẵn.
Người lập phiếu
(Ký, ghi rõ họ tên)
tên)
Người giao hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Nguyễn Phương Thảo
Thành
tiền
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
MSV: 3LT0877T
17.800.000
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ