HUYẾT HỌC NHI KHOA
NGUYỄN THỊ HƯƠNG MAI
Bộ môn Nhi
BÀI GIẢNG
WW W .HMU.EDU.VN
1. Đặc điểm sự tạo máu và máu ngoại vi ở trẻ em
2. Hội chứng thiếu máu
3. Hội chứng xuất huyết
TÀI LIỆU HỌC TẬP
WW W .HMU.EDU.VN
- Bài giảng Nhi Khoa Tập 2
Bộ Môn Nhi
- Bài giảng Nhi Khoa
(Sách đào tạo sau Đại học)
Bộ Môn Nhi
TÀI LIỆU HỌC TẬP
WW W .HMU.EDU.VN
- Huyết học lâm sàng
Nhi khoa
GS. TS Nguyễn Công Khanh (2008)
- Bài giảng Kĩ năng y khoa
Trường đại học Y Hà Nội
- Manual of Pediatric
Hematology and Oncology
Lanzkowsky Phillip. MB. (2005)
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU VÀ MÁU
NGOẠI VI Ở TRẺ EM
MỤC TIÊU
WW W .HMU.EDU.VN
1. Trình bày được đặc điểm sự tạo máu trong thời kỳ
bào thai và sau khi sinh.
2. Vận dụng đặc điểm máu ngoại vi ở trẻ em để phân
tích được XN công thức máu.
3. Trình bày được sự thay đổi thành phần Hb và tỷ lệ
prothrombin ở trẻ sau khi sinh.
PHẦN 1:
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
SỰ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
WW W .HMU.EDU.VN
TRONG
SAU KHI
PHÔI THAI
SINH
THỜI KÌ PHÔI THAI
WW W .HMU.EDU.VN
Cơ quan tạo máu được hình thành, biệt hóa dần từ trung bì
cùng sự hình thành và phát triển thai nhi
/>
THỜI KÌ PHÔI THAI
WW W .HMU.EDU.VN
(*) Trung bì túi noãn hoàng
Tế bào trung mô
(chưa biệt hóa)
Đảo máu
Tế bào tạo máu nguyên thủy
Tế bào nội mô mạch máu
Đảo máu
(blood island)
Túi noãn hoàng là vị trí tạo máu đầu tiên ở phôi thai
Bắt đầu từ tuần thứ 3 thai kỳ (**)
(*) />(**) Margaret H. Baron,Joan Isern, Stuart T. Fraser. The embryonic origins of erythropoiesis in mammals. BLOOD, 24 MAY 2012 VOLUME
THỜI KÌ PHÔI THAI
WW W .HMU.EDU.VN
Tuần thứ 3: túi noãn hoàng .
Tuần thứ 5 và thời kì giữa thai:
gan (HC, ít BC và TC)
Tuần thứ 6, mạnh dần từ tháng thứ 4-5:
tủy xương.
Tháng thứ 3, 4: lách (LP, ít HC)
Tháng thứ 5,6: hạch lympho, 1 phần
tuyến ức
THỜI KÌ PHÔI THAI
WW W .HMU.EDU.VN
Có từ rất sớm
Hình thành, biệt hóa dần từ mô giữa (trung bì)
Song hành với sự hình thành và phát triển thai nhi
Được thực hiện ở nhiều bộ phận
THỜI KÌ SAU SINH
WW W .HMU.EDU.VN
TỦY XƯƠNG là cơ quan tạo máu chủ yếu
THỜI KÌ SAU SINH
WW W .HMU.EDU.VN
QUÁ TRÌNH TẠO MÁU tại tủy xương diễn
ra như thế nào ???
THỜI KÌ SAU SINH
WW W .HMU.EDU.VN
QUÁ TRÌNH TẠO MÁU
THUYẾT MỘT NGUỒN
TBG toàn năng
(pluripotential stem cell)
Tăng sinh
Biệt hóa
Trưởng thành
TB máu trưởng thành
HC, BC, TC
SLTB tủy 30 – 100 G/l
Dòng BC hạt: 50-60 %
Nguyên tủy bào (Myeloblast)
Tiền tủy bào (Promyelocyte)
Tủy bào (Myelocyte)
Trung tính, ưa acid, ưa kiềm
Hậu tủy bào Metamyelocyte)
Trung tính, ưa acid, ưa kiềm
Bạch cầu đũa (Brand)
Trung tính, ưa acid, ưa kiềm
Bạch cầu đoạn (Segment)
Trung tính, ưa acid, ưa kiềm
Dòng Lympho: 5-15 %
Nguyên lympho bào (Lymphoblast)
Tiền lympho (Prolymphocyte)
Lympho ( Lymphocyte)
Dòng mono: 5 %
Nguyên mono bào (Monoplast)
Tiền mono bào (Promonocyte)
Mono (Monocyte)
Dòng HC : 20-30 %
Nguyên tiền hồng cầu (Proerythroblast)
Nguyên HC ưa bazo (Erythroblast bazophil)
Nguyên HC đa sắc (Erythroblast polycromatophil)
Nguyên HC ưa a xít (Erythroblast acidophil)
Hồng cầu lưới
Dòng TC:
Nguyên mẫu tiểu cầu (Megakaryoblast)
MTC ưa bazo (Megakaryocyte bazophil)
MTC hạt chưa sinh TC
(Megakaryocyte granular)
MTC hạt đang sinh TC
(Megakaryocyte mature)
MTC nhân tự do (nhân trơ)
ĐẶC ĐIỂM TẠO MÁU THỜI KÌ SAU SINH
WW W .HMU.EDU.VN
TẠO MÁU
MẠNH
KHÔNG
ỔN ĐỊNH
• Trẻ nhỏ: tất cả các
xương (TỦY ĐỎ)
• Trẻ lớn và người
lớn: xương dẹt
(cột sống, sườn,
chậu, ức, sọ, bả
vai), đầu x dài
• Nhiều nguyên
nhân gây bệnh
dễ ảnh hưởng
đến sự tạo máu
• Sự tạo máu có
khả năng hồi
phục
(TỦY ĐỎ → VÀNG)
DỄ LOẠN SẢN
khi bị bệnh máu
• Các cơ quan tạo
máu ngoài tủy
(gan, lách, hạch)
to phản ứng và
sản sinh các tế
bào máu loạn
sản.
• TỦY VÀNG → ĐỎ
ĐẶC ĐIỂM TẠO MÁU TRẺ EM
WW W .HMU.EDU.VN
- Hai thời kì tạo máu : PHÔI THAI và SAU SINH
- Mỗi thời kì có những đặc điểm riêng
- Vị trí tạo máu tùy thuộc:
Giai đoạn phát triển:
phôi thai - sau sinh
trẻ nhỏ - trẻ lớn
Tình trạng bệnh lý
PHẦN 2:
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI VI Ở TRẺ EM
XN Tủy đồ
XN máu ngoại vi:
- Tổng phân tích máu (Công thức máu)
- Huyết đồ
THÀNH PHẦN TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI
WW W .HMU.EDU.VN
HỒNG CẦU
BẠCH CẦU
TIỂU CẦU
HỒNG CẦU (RED BLOOD CELL)
WW W .HMU.EDU.VN
RBC (x 1012/L = T/L)
Số lượng Hồng cầu thay đổi tùy theo tuổi
Sơ sinh đủ tháng: 4,5 - 6 x 1012/L
Hết thời kì sơ sinh: 4 - 4,5 x 1012/L
6-12 tháng: 3,2 - 3,5 x 1012/L
(Thiếu máu sinh lý)
Trên 1 tuổi: ổn định dần > 4,0 x 1012/L