Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA LOP 3 CKTKN VA BVMT VAKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.61 KB, 22 trang )

Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 1009
PPCT 71 TỐN
CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.( chia hết và chia có dư )
- Gd hs trính bày chính xác rõ ràng
II. Phương tiện
III. Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 3 HS lên bảng thựchiện phép tính.
3. Bài mới. Giới thiệu bài.
HĐ1 thực hiện phép chia.
MT : - Biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ số
cho số có 1 chữ số
* 648 : 3 = ?
- GV viết phép tính lên bảng.
- Y/c HS đặt tính và tính tương tự như chia số
có 2 chữ số cho số 1 chữ số.
Yc hs thực hiện và nêu cách thực hiện
HS nhận xét các lượt chia, lượt chia cuối cùng
số dư bằng 0 gọi là PT chia hết.
* 236 : 5 = ?
- Tiến hành tương tự như trên và cho HS nhận
biết ở lượt chia thứ nhất 2< 5 khơng chia được
nên phải lấy 23 : 5.
- Y/c HS nhận xét các lượt chia?
- GV nhấn mạnh số dư phải nhỏ hơn số chia.
HĐ2 Bài 1
MT : Biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ số
cho số có 1 chữ số


- Y/c HS tự làm bài.
- GV theo dõi HS làm bài, kèm HS yếu.
- Y/c vài HS nhắc lại cách chia của mỗi phép
chia.
HS nhận xét các lần chia
HĐ3 Bài 2:
MT : Vận dụng phép chia vừa học vào giải t
- Y/c HS tự làm bài.
Bài tốn cho biết gì và hỏi gì ?
- Hát.
- 3 HS lên bảng, mỗi em 1 phép chia.
85 : 7 73 : 3 96 : 3
- HS nhận xét.
HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- HS làm vào nháp, 1 HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét – Vài HS nhắc lại các bước chia.
- Cả lớp ĐT.
648 4
6 216
04
3
18
18
0
* 6 chia 3 được 2, viết 2.2 nhân 3
bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0
* Hạ 4, 4 chia 3 được 1, viết 1. 1
nhân 3 bằng 3, 4 trừ 3 bằng 1.
* Hạ 8 được 18, 18 chia 3 được
6, 6 nhân 3 bằng 18, 18 trừ 18

bằng 0.
648 : 3 = 216.
236 5
20 47
36
35
1
* 23 chia 5 được 4, viết 4. 4 nhân
5 bằng 20, 23 trừ 20 bằng 3
* Hạ 6 được 36, 36 chia 5 được
7. 5 nhân 7 bằng 35, 36 trừ 35
bằng 1.
- HS nhận xét các lượt chia, lượt chia cuối cùng
số dư bằng 1 gọi là phép chia có dư.
.
- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
a. b.
872 4
8 218
07
4
32
32
0
390 6
36 65
30
30
0


457 4 489 5
4 114 45 97
05 39
4 35
17 4
16
1
.
9h/s : 1 hàng.
234h/s :….. hàng?
Dựa vòa câu hỏi tự làm bài vào vở
- HS nhận xét
HĐ4 Bài 3
MT:Vận dụng phép chia vừa học vào làm BT3
- Bài toán cho ta biết gì? Y/c làm gì?
- Yc HS nhắc lại: Muốn giảm 1 số đi nhiều lần
ta làm như thế nào?
Hs làm bài
- GV nhận xét, ghi điểm.
4. CC, dặn dò: - Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài và luyện tập thêm.
- Chuẩn bị bài sau.
Tất cả có số hàng là:
234 : 9 = 26 (hàng )
Đáp số 26 hàng
.
- Cho biết số đã cho ở mỗi cột, Y/c giảm số đã
cho đi 8 lần, 6 lần ở mỗi cột.
- HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng.
Số đã cho 888kg 600 giờ 312 ngày

Giảm 8 lần 111kg 75 giờ 39 ngày
Giảm 6 lần 148kg 100 giờ 52 ngày
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.

PPCT 43-44 Tập đọc - Kể chuyện :
Hũ bạc của người cha
I. Mục tiêu
* Tập đọc
-Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải. (trả
lời các CH 1,2,3,4 )
* kể chuyện
- Sắp xếp lại các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo
tranh minh họa.(HS khá, giỏi kể được cả câu chuyện)
II. Đồ dùng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài nhớ Việt Bắc (10 dòng thơ đầu)
- GV nhận xét
B. Bài mới Giới thiệu bài (GV giới thiệu)
HĐ1 Luyện đọc
MT : -Bước đầu biết đọc phân biệt lời người
dẫn chuyện với lời các nhân vật.
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
Đọc từng câu
- Kết hợp tìm từ khó đọc
* Đọc từng đoạn trước lớp
- GV HD HS nghỉ hơi đúng sau các dấu câu

- Giải nghĩa từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc từng đoạn trước lớp
HĐ2 tìm hiểu bài
MT : trả lời các CH 1,2,3,4 và hiểu nội dung
- Ông lão người Chăm buồn vì chuyện gì ?
- Ông lão muốn con trai trở thành người như thế
nào ?
- Các em hiểu tự mình kiếm nổi bát cơm là gì ?
- 2, 3 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc

HS nghe
HS nối nhau đọc từng câu trong bài
- HS luyện đọc từ khó
- HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn trong bài
- HS đọc theo nhóm
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
- Đại diện nhóm thi đọc
- 1 em đọc cả bài
- Ông rất buồn vì con trai lười biếng.
- Ông muốn con trở thành người siêng năng
chăm chỉ, tự mình kiếm nổi bát cơm
- Tự làm tự nuôi sống mình, không phải nhờ
vào bố mẹ
- Ông lão vứt tiền xuống ao để làm gì ?
- Người con đã làm lụng vất vả và tiết kiệm như
thế nào ?
- Khi ông lão vứt tiền vào đống lửa, người con
làm gì ?

- Vì sao người con phản ứng như vậy ?
- Thái độ của ông lão như thế nào khi thấy con
thay đổi như vậy ?
- Tìm những câu trong truyện nói lên ý nghĩa
của truyện này ?
HĐ 3. Luyện đọc lại
MT : Bước đầu biết đọc phân biệt lời người
dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- GV đọc lại đoạn 4, 5 và hd cách đọc
Hs đọc thầm theo cặp 1 lần
Một số hs đọc bài
- Vì ông lão muốn thử xem những đồng tiền ấy
có phải tự tay con mình kiếm ra không. Nếu
thấy tiền của mình ......
- Anh đi xay thóc thuê, mỗi ngày được 2 bát
gạo, chỉ dám ăn 1 bát, ......
- Người con vội thọc tay vào lửa để lấy tiền ra,
không hề sợ bỏng
- Vì anh vất vả suốt 3 tháng trời mới kiếm được
từng ấy tiền nên anh tiếc và quý những đồng
tiền mình làm ra.
- Ông cười chảy nước mắt vì vui mừng, cảm
động trước sự thay đổi của con trai.
- Có làm lụng vất vả người ta mới thấy quý
đồng tiền. Hũ bạc tiêu không bao giờ hết chính
là hai bàn tay con.
HS nghe
Hs đọc thầm
- 4, 5 HS thi đọc đoạn văn
- 1 HS đọc cả truyện

Kể chuyện
MT : Sắp xếp lại các tranh (SGK) theo đúng
trình tự và kể lại được từng đoạn của câu
chuyện theo tranh minh họa
1. GV nêu nhiệm vụ
- Sắp xếp đúng các tranh theo thứ tự trong
chuyện, sau đó dựa vào các tranh minh hoạ đã
sắp xếp đúng, kể lại toàn bộ câu chuyện.
2. HD HS kể chuyện
* Bài tập 1
- Nêu yêu cầu BT
Yc hs thảo luận theo cặp sắp xếp tranh
- GV chốt lại ý kiến đúng : 3 - 5 - 4 - 1 - 2
* Bài tập 2
- Nêu yêu cầu BT
Và tập kể
4. Củng cố, dặn dò
- Em thích nhân vật nào trong truyện này? Vì
sao ?
- GV nhận xét tiết học
- HS nghe
- Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong
chuyện Hũ bạc của người cha
- HS QS tranh,
- Tự sắp xếp ra nháp theo thứ tự từng tranh
- HS phát biểu ý kiến
- Nhận xét bạn
- HS kể từng đoạn chuyện
- 5 HS tiếp nối nhau kể lại chuyện
- 1, 2 HS kể toàn bộ chuyện

- Lớp nhận xét bình chọn bạn kể hay.
Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 1009
PPCT 29 Chính tả ( nghe viết):
Hũ bạc của người cha
I/Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ui/ i ( BT 2 )
- Làm đúng bài tập ( 3 )a/b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.
- Gd hs viết bài sạch đẹp
II/Đồ dùng dạy- học:
III/ Các hoạt động dạy –học chủ yếu:
1. Ởn định
2. Bài cũ Gọi 3 HS lên bảng,nghe GV đọc HS viết .Lá trầu , đàn trau , tim nhiễm bệnh .
GV NX cho điểm HS
3. Bài mới
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐ1 Hướng dẫn HS viét chính tả
Mục tiêu : Giúp HS nghe và viết lại chính xác đoạn từ
Hôm đó .. quý đồng tiền
-GV đọc mẫu đoạn văn Hũ bạc của người cha
-Y/C 1 HS đọc lại.
- Khi thấy cha ném tiền vào lửa người con đã làm gì ?
-Hành động của người con giúp người cha hiểu điều gì ?
- Đoạn văn có mấy câu ?
Trong đoạn văn có chữ nào phải viết hoa ?
-Lời nói của bgười ca được viết như thế nào ?
+ HD HS viết từ khó :ông lão, bếp lửa, sưởi lửa, nc mắt
-Y/C Hsđọc và viết các từ vừa tìm được .
GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS
GV đọc cho HS viết theo đúng Y/C

GV đọc HS Soát lỗi
-GV thu 7-10 bài chấm và NX
HĐ2 làm bài tập chính tả
MT: Là m đúng bài tập điền tiếng có vần ui/ i ( BT 2 )
Làm đúng bài tập ( 3 )a.
Bài 2:
Gọi 1 HS đọc Y/C của bài .
Y/C HS tự làm bài
Y/C HS nhận xét bài trên bảng.
GV kết luận và cho điểm HS.
Bài 3 b
Gọi 1 HS đọc Y/C của bài .
HS làm bài theo nhóm đôi .
Một số cặp lên bảng đọc kết quả lớp nhận xét
-GV chữa bài sau đó HS làm vào vở
4. Củng cố dặn dò
NX tiết học
-HS lắng nghe
-1HS đọc lại cả lớp theo dõi
HS trả lời
- HS trả lời
Hôm ,Ông ,Anh ,Ông ,Bây Giờ.
HS nêu :
3 HS lên bảng viết cả lớp viết vào
bảng con.

HS nghe đọc viết lại bài.
HS đôir vở cho nhau và dùng viết
chì để soát lỗi cho nhau.
1HS đọc.

3 HS lên bảng làm bài HS làm vào
VBT
Mũi dao, con muỗi, hạt muối …
1HS đọc
2HS thực hiện hỏi đáp .
thực hiện trên lớp
sót, xôi, sáng
HS theo dõi
Dặn dò : Viết lại chữ sai: Chuẩn bò tiết sau viết bài: Nhà
Giông ở Tây nguyên
PPCT 72 TỐN
CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ TT
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ số chia số có 1 chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở
hàng đơn vị .
- Gd hs thực hiện chính xác trình bày đẹp
II. Phương tiện
III Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép
chia. 457 : 4 ; 489 : 5
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới Giới thiệu bài.
HĐ1 thực hiện phép chia.
MT : Biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ
số chia số có 1 chữ số với trường hợp
thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị .
* 560 : 8 = ?
- GV viết phép tính lên bảng.

- Y/c HS đặt tính và thực hiện phép tính.
- GV theo dõi HS chia.
- Y/c HS nhận xét các lượt chia?
- Đây là phép tính chia hết.
* 632 : 7 = ?
( tiến hành tương tự )
- Y/c HS nhận xét các lượt chia.
- GV nhấn mạnh: Số dư phải nhỏ hơn số
chia.
H Đ2 Bài 1:
MT: Biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ
số chia số có 1 chữ số với trường hợp
thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị .
- Y/c nêu cach thực hiện và thực hiện
- GV theo dõi HS làm bài, kèm HS yếu
- Nhận xét, ghi điểm.
- Hát.
- 2 HS lên bảng, mỗi HS làm thêm 1 phép chia.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- HS làm ra nháp, 1 HS lên bảng làm, và HS nhận
xét và nhắc lại cách chia – ĐT.
560 8
56 70
00
0
0
* 56 chia 8 được 7, viết 7. 7 nhân
8 bằng 56, 56 trừ 56 bằng 0
* Hạ 0, 0 chia 8 được 0. viết 0, 0

trừ 0 bằng 0.
560 : 8 = 70
- Lượt chia thứ nhất phải lấy 56 mới đủ chia cho 8
và 5<8. Lượt chia thứ hai 0 chia cho 8 được 0 vì 0
chia cho bất kì số nào lơn hơn 0 cũng bằng 0.
632 7
63 90
02
0
2
* 63 chia 7 được 9, viết 9. 9 nhân
7 bằng 63, 63 trừ 63 bằng 0.
* Hạ 2, 2 chia 7 được 0. viết 0, 0
nhân 7 bằng . 2 trừ 0 bằng 2.
632 : 7 = 90 ( dư 2 )
- HS nhận xét các lượt chia. Lượt chia cuối cùng có
số dư là 2 gọi là phép chia có dư.
- HS nêu Y/c của bài.
- HS làm vào vở, 3 HS lên bảng mỗi lần.
a. b. ….
350 7
35 50
00
420 6
42 70
00
490 7
49 70
00
H Đ 3* Bài 2:

MT : vận dụng bài học vào giải toán
Hd hs tóm tắt bài toán
Ychs làm bài gv chấm và chữa bài
Tóm tắt
7 ngày : 1 tuần lễ.
365 ngày:…..tuần?
…… ngày?
- GV nhận xét, ghi điểm.
H Đ4 * Bài 3:
MT : biết xác định phép tính đúng sai
- Y/c HS kiểm tra chia nhẩm lại các phép
tính rồi nhận xét đúng, sai vào ô trống.
- Yc hs nêu kết quả mình làm và giải thích
chỗ sai trong bài
4. CC, dặn dò:
- Y/c HS về nhà xem lại bài và luyện tập
thêm và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
0
0
0
0
0
0
- 2 HS đọc đề bài.
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng TT, 1 HS giải.
Bài giải
Ta có 365 : 7 = 52 ( dư 1)
Vậy năm đó có 52 tuấn lễ và 1 ngày.
Đáp số 52 tuấn lễ và 1 ngày.

- HS nhận xét.
- HS làm vào vở. 2 HS lên bảng làm và thực hiện lại
phép chia sai.
- Phép tính 1 : Đ
- Phép tính 2 : S ( Không chia lượt thứ 2)
- HS nhận xét.
PPCT45 Tập đọc
Nhà rông ở Tây Nguyên
I. Mục tiêu
- Bước đầu biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng một số từ ngữ tả đặt diểm của nhà rông Tây
Nguyên.
- Hiểu đặc điểm nhà rông Tây Nguyên và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây Nguyên gắn với nhà
rông.(trả lời được các CH trong SGK)
Gd hs biết bảo vệ nhà văn hoá …
II. Đồ dùng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại câu chuyện : Hũ bạc của người cha
3. Bài mới (GV giới thiệu)
H Đ 1 Luyện đọc
MT: - Bước đầu biết đọc bài với giọng kể, nhấn
giọng một số từ ngữ tả đặt diểm của nhà rông
Tây Nguyên.
GV đọc diễn cảm toàn bài
* Đọc từng câu
- GV kết hợp tìm từ khó đọc
* Đọc từng đoạn trước lớp
- GV chia bài làm 4 đoạn

- Giải nghĩa cac từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- 5 HS nối tiếp nhau đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS nghe, theo dõi SGK
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài
- HS nối nhau đọc 4 đoạn trước lớp
- HS đọc theo nhóm
Mụt sụ nhom oc trc lp
* c ng thanh
H 2 HS tỡm hiu bi
MT : tr li c cỏc CH trong SGK va hiờu
nụi dung
- Vỡ sao nh rụng phi chc v cao ?
- Gian u ca nh rụng c trang trớ nh th
no ?
- Vỡ sao núi gian gia l trung tõm ca nh rụng
?
- T gian th 3 dựng lm gỡ ?
- Em ngh gỡ v nh rụng Tõy Nguyờn sau khi
ó xem tranh, c bi gii thiu nh rụng ?
H 3 Luyn c li
MT : - Bc u bit c bi vi ging k,
nhn ging mt s t ng t t dim ca nh
rụng Tõy Nguyờn.
- GV c din cm oan 1.
- 2 hs oc lai
Lp oc thõm 1 lõn
Mụt sụ hs oc trc lp
Gv lp nhõn xet

IV. Cng c, dn dũ
- Núi hiu bit ca em sau khi hc bi Nh rụng
Tõy Nguyờn
- GV nhn xột tit hc.
Vờ nha hoc bai chuõn bi bai mi
- Nhn xột bn c cựng nhúm
- C lp c ng thanh ton bi
- Nh rụng phi chc dựng lõu di, chu c
giú bóo, cha c nhiu ngi khi hi hp, t
tp nhy mỳa, ....
- Gian u l ni th thn lng nờn bi trớ rt
trang nghiờm
- Vỡ gian gia l ni cú bp la, ni cú gi lng
thng t hp bn vic ln, ni tip khỏch
ca lng
- L ni ng tp trung ca trai lng t 16 tui
cha lp gia ỡnh bo v buụn lng
- HS phỏt biu
- 1 vi HS thi c c bi
Lp oc theo cp
Hs oc bai
- C lp bỡnh chn bn c hay nht
- Nh rụng Tõy Nguyờn rt c ỏo. ú l ni
sinh hot cụng cng ca buụn lng, ni th hin
nột p vn hoỏ ca ng bo Tõy Nguyờn
PPCT 29 Tự nhiên và xã hội
Các hoạt động thông tin liên lạc
I.Mục tiêu:
- Kể tên một số hoạt động thông tin liên lạc: Bu điện , đài phát thanh, đài truyền hình.
Nêu ích lợi của một số hoạt dộng thông tin liên lạc đối với đời sống hàng ngày.

II Đồ dùng dạy học :
1 số bì th, điện thoại đồ chơi
III.Các hoạt động dạy học
Nội dung dạy học
Hd hoc sinh
1. Ôn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
? Kể tên một số cơ quan hành chính, Gd, y tế, văn hoá ở Hà
Nội mà em biết.
3. Bài mới
H 1: Thảo luận nhóm
MT: Kể đợc một số hoạt động diễn ra ở nhà bu điện tỉnh
* Kiểm tra, đánh giá
- 2 HS lên bảng
- G nhận xét, đánh giá
* Thảo luận nhóm
G chia nhóm (nhóm 4 HS)
Nªu ®ỵc Ých lỵi cđa ho¹t ®éng bu ®iƯn trong ®êi sèng
B íc 1: Th¶o ln nhãm 4 ngêi theo gỵi ý sau
+ B¹n ®· ®Õn nhµ bu ®iƯn tØnh cha? H·y kĨ nh÷ng ho¹t
®éng diƠn ra ë nhµ bu ®iƯn tØnh
+ Nªu Ých lỵi cđa ho¹t ®éng bu ®iƯn
B íc 2: B¸o c¸o kÕt qu¶
KÕt ln: Bu ®iƯn gióp chóng ta chun ph¸t tin tøc, th tÝn, b-
u phÈm gi÷a c¸c ®¹i ph¬ng trong níc vµ gi÷a trong níc víi
níc ngoµi
H Đ 2: Lµm viƯc theo nhãm
MT : BiÕt ®ỵc Ých lỵi cđa c¸c ho¹t ®éng ph¸t thanh, trun
h×nh
B íc 1: Th¶o ln nhãm nªu nhiƯm vơ vµ Ých lỵi cđa ho¹t

®éng ph¸t thanh trun h×nh
B íc 2: B¸o c¸o kÕt qu¶
KÕt ln: §µi trun h×nh ®µi ph¸t thanh lµ nh÷ng c¬ së
th«ng tin liªn l¹c ph¸t tin tøc trong níc vµ níc ngoµi
§µi trun h×nh, ®µi ph¸t thanh gióp chóng ta biÕt ®ỵc nh÷ng
th«ng tin vỊ v¨n ho¸, gi¸o dơc, kinh tÕ Ho¹t ®éng 3: H Đ 3
Ch¬i trß ch¬i Chun th
*/ Mơc tiªu: TËp cho HS cã ph¶n øng nhanh
*/ C¸ch tiÕn hµnh lớp trưởng hơ lớp thực hiện theo hướng
dẫn
Cã th “chun thêng”
Cã th chun nhanh
Cã th chun ho¶ tèc
4. Cđng cè - dỈn dß
Về nhà ơn bài ch̉n bị bài mới
- C¸c nhãm th¶o ln
Gọi điện, gửi thư …
Giúp liên lạc với nguoi72 thân
nhan. Liên lạc nhan trong cơng
việc
- §¹i diƯn 2 nhãm tr×nh bµy
nhãm cßn l¹i nhËn xÐt
Các nhóm thảo ḷn
Để chúng ta xem thơng tin thời
sự và xem … giải trí
§¹i diƯn 2 nhãm tiÕp theo tr×nh
bµy
- C¸c nhãm kh¸c bỉ sung
- Hs nhắc lại kÕt ln
- HS gåi thµnh vßng trßn, mçi

HS mét ghÕ
- Trëng trß h«: C¶ líp chn bÞ
chun th
- Mçi HS ®øng lªn dÞch chun
1 ghÕ
- Mçi HS ®øng lªn dÞch chun
2 ghÕ
- Mçi HS ®øng lªn dÞch chun
3 ghÕ
* Ngêi trëng trß quan s¸t vµ
ngåi vµo 1 ghÕ trèng, ai di
chun kh«ng kÞp sÏ kh«ng cã
ghÕ ngåi vµ kh«ng ®ỵc tiÕp tơc
ch¬i. Khi ®ã, ngêi trëng h« bít
ra 1 ghÕ vµ tiÕp tơc trß ch¬i.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 1009
PPCT 15 TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA L
I/Mục tiêu.
- Viết đúng chữ hoa L (2 dòng), viết đúng tên riêng Lê Lợi (1 dòng) và câu ứng dụng 1 lần
bằng chữ cỡ nhỏ :
- Có ý thức giữ gìn vở sạch viết chữ đẹp.
II/Chuẩn bò:
Mẫu chữ hoa
III/Các hoạt động dạy học;
Giáo viên
Học sinh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×