MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty cổ phần Đông Ngàn
2.1.1.1. Giới thiệu chung
- Tên công ty :Công ty Cổ phần Đông Ngàn.
- Địa chỉ: Dốc phố Cờ, xó Ngọc sơn, huyện Hiệp Hũa, tỉnh Bắc giang
- Giám đốc: Nguyễn Đỡnh Huệ
- Mó số thuế: 2400349046
- Vốn điều lệ 1,8 tỷ đồng
- Số tài khoản: 102010000281191
2.1.1.2. Một số kết quả công ty đạt được trong những năm gần đây
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
Doanh thu
thuần
42.213.087.582 66.434.363.337 77.279.143.701
Lợi nhuận
thuần
12.721.384 108.568.118 283.989.234
Lợi nhuận
sau thuế
3.180.346 78.169.045 234.760.042
Mức lương
trung bỡnh
2.476.55. 2.970.416 3.493.866
2.1.2. Chức năng,nhiệm vụ
- Phân phối phương tiện đi lại cho người dân, cung cấp những phuong
tiện tốt nhất và phải đảm bảo được sự an toàn cho người sử dụng sản
phẩm. Không những vậy mà cũn đem lại cho khách hàng nhũng gói dịch
vụ chăm sóc khách hàng sau khi mua xe và các chương trỡnh khuyến
mói hấp dẫn.
2.1.3. Đặc điểm tổ chức kinh doanh và bộ máy quản lý của công ty cổ
phần Đông Ngàn.
2.1.3.1. Đặc điểm tổ chức kinh doanh.
- Đơn vị nằm tại trung tâm của thi trấn. Tại trị trấn có nhiều của hàng,
đại lý xe với nhiều loại, hóng xe nhưng tại đây duy nhất có một đại lý số
1 của HONDA Việt Nam, nhiều đại lý phải lấy lại xe của đơn vị. Đây là
một mặt hàng có giá trị và có nhu cầu tiêu thụ cao tại nước ta. Chất
lượng sản phẩm đó được khẳng dịnh trong suốt thời gian qua nên đơn
vị tốn ít chi phí để quảng cáo và khẳng định chất lượng sản phẩm.
2.1.3.2. Bộ mỏy quản lý .
Giám đốc
Phũng kinh doanh
Phũng Kế toỏn
Quầy tiếp tân
Quầy thu ngân
Show-room trưng bầy xe
Phũng bảo dưỡng
Hội đồng th nh viênà
Phũng tổ chức h nh chínhà
Phũng kho
2.1.4. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán.
2.1.4.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán. Kế toán trưởng
Kế toán TSCĐ
Kế
Toán
tiền lương BHXH, BHYT
Kế
toán tiền
vay tiền
gửi
Kế toán thuế
Kế toán h ng hóaà
Thủ quỹ
22.1.4.2. Tỡnh hỡnh vận dụng chế độ kế toán tại công ty.
• Chế độ chính sách chủ yếu đơn vị áp dụng
- Công ty có niên độ kế toán từ 01/01 đến 31/12 hàng năm.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép sổ kế toán là đồng Việt Nam
Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác: theo tỉ giá thực tế
- Hỡnh thức sổ kế toỏn ỏp dụng: Chứng từ - ghi sổ
- Phương pháp kế toán TSCĐ: nguyên tắc đánh giá TSCĐ theo giá mua thực tế,
phương pháp khấu hao theo đường thẳng
- Phương pháp xác định giá vốn hàng xuất bán : Giá thực tế đích danh.
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên.
- Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
- Đơn vị áp dung theo quyết định 144/2001/QĐ- BTC Ngày 21/ 12/ 2001 của
bộ tài chính.
• Hỡnh thức kế toán đơn vị áp dụng.
- Đơn vị áp dụng theo hỡnh thức Chứng từ ghi sổ.
Chứng từ gốc (Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại)
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái các t i khoà ản
156, 157, 632, 511, 512, 641, 642, 531, 532, 911…
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ chi tiết t i khoà ản 156, 157, 632, 511, 641, 642, 531, 532, 911, 421, …
Bảng cân đối t i khoà ản
Báo cáo kế
toán
G
hi hàng ngày
Ghi cuối kỳ
Đối chiếu kiểm
tra
2.2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÔNG NGÀN
2.2.1. Đặc điểm mặt hàng kinh doanh tại Công ty
- Công ty kinh doanh nguyên chiếc các lại xe gắn máy của công ty
Honda Việt Nam. với nhãn hiệu Philips đã tạo được uy tín, khẳng định được
vị thế trên thị trường thế giới cũng như tại Việt Nam.
2.2.2. Các phương thức tiêu thụ của Công ty và hình thức thanh toán
- Cỏc hỡnh thức tiờu thụ chủ yếu của cụng ty: bỏn buụn, bỏn lẻ hàng hóa.
- Phương pháp thanh toán chủ yếu: đơn vị áp dụng chủ yếu phương pháp
thanh toán bằng tiền mặt. Phát sinh ít nghiệp vụ thanh toán qua Ngân hàng
Báo cáo kế
toán
G
hi hàng ngày
Ghi cuối kỳ
Đối chiếu kiểm
tra
trừ những trường hợp thương vụ phát sinh số tiền lớn và ở xa.
2.2.3. Kế toán bán hàng
2.2.3.1. Tổ chức chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
• Chứng từ sử dụng.
- Hoá đơn GTGT
- Hợp đồng bán hàng
- Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho
- Phiếu thu tiền mặt
- Giấy báo Có của Ngân hàng
• Tài khoản sử dụng.
Báo cáo kế
toán
G
hi hàng ngày
Ghi cuối kỳ
Đối chiếu kiểm
tra
- TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- TK 131 – Phải thu khách hàng
- TK 33311 – Thuế GTGT đầu ra
- TK 111 – Tiền mặt
- TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng
• Hệ thống sổ kế toán.
o Sổ chi tiết bán hàng, Thẻ kho kế toán
o Sổ chi tiết tài khoản phải thu khách hàng
o Sổ cái TK 511, Sổ cái TK 131
Báo cáo kế
toán
G
hi hàng ngày
Ghi cuối kỳ
Đối chiếu kiểm
tra
o Các bảng kê chứng từ, Chứng từ ghi sổ