Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015-2016 môn Trang bị công nghiệp trên máy CNC (Mã đề 2) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.69 KB, 9 trang )

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM

ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 15-16

KHOA: CKM

Môn: Trang bị CN trên máy CNC ..........................

BỘ MÔN: CN CTM

Mã môn học: ECNC320724 ..........................................

Chữ ký giám thị 1

Chữ ký giám thị 2

Đề số/Mã đề: 02. Đề thi có 09 trang.
Thời gian: 60 phút.

CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai

Được phép sử dụng tài liệu.

Số câu đúng:

Số câu đúng:

Nộp lại đề cùng với phiếu TLTN.

Điểm và chữ ký


Điểm và chữ ký

Họ và tên: ....................................................................
Mã số SV: ....................................................................
Số TT:………………………Phòng thi:……………

PHIẾU TRẢ LỜI
Hướng dẫn trả lời câu hỏi:
Chọn câu trả lời đúng: X.
Bỏ chọn: Khoanh tròn chữ X.
STT

a

b

c

d

STT

a

b

c

d


Chọn lại: Tô đen khoanh tròn.
STT

1

18

35

2

19

36

3

20

37

4

21

38

5

22


39

6

23

40

7

24

41

8

25

42

9

26

43

10

27


44

11

28

45

12

29

46

13

30

47

14

31

48

15

32


49

16

33

50

17

34

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

a

b

c

d

1


CÂU HỎI
Phần A: Trác nghiệm có 02 lựa chọn:
Câu 1: Chu trình G83 là sự kết hợp giữa các lệnh G00 và G01.
a. Đúng

b. Không đúng
Câu 2: Máy gia công tốc độ cao(HSM)phải đáp ứng cả ba yếu tố: Tốc độ xử lý dữ liệu, S và F.
a. Đúng
b. Không đúng
Câu 3: Máy CNC nội suy đồng thời tối đa là 9 trục.
a.
Đúng
b.
Không đúng
Câu 4: Đường kính lỗ chuẩn bị tiện ren lỗ phải lớn hơn đường kính chân ren.
a. Đúng
b. Không đúng
Câu 5: G97 ứng dụng được cả trên máy phay và máy tiện CNC
a. Đúng
b. Không đúng
Phần B: Trác nghiệm có 04 lựa chọn. (Hãy chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 6: Đây là:

a. Quy trình gia công lỗ ren trái
b. Quy trình gia công lỗ ren phải
c. Quy trình ta rô ren trái
d. Quy trinh phay ren trái
Câu 7: Dao tổ hợp dùng trên trung tâm gia công CNC có thể thực hiện được bao nhiêu chức năng?
a. >9 chức năng
b. 9 chức năng
c. 5 chức năng
d. > 10 chức năng
Câu 8: Dao phay ngón có đường kính nhỏ nhất là bao nhiêu?
a. 0.5 mm
b. 0.4 mm

c. 0.3 mm
d. 0.04 mm
Câu 9: Mủi khoan kết cấu kiểu “ruột gà” có tỉ lệ L/D lớn nhất là bao nhiêu?
a. 62
b. 52
c. 82
d. 72
Câu 10: Hãy lựa chọn sự ghép hợp đúng:
1. Hợp kim màu.
a. H-1; S-2: K-3; N-4
Câu 11:
Đây là:

2. Thép sau nhiệt luyện.

3. Gang.

4. Thép chịu nhiệt.

b. S-3; H-2: K-4; N-1 c. H-2; S-1: K-4; N-3 d. N-1; K-3: H-2; S-4

a. Kí hiệu vật liệu gia công theo tiêu chuẩn JIS
b. Kí hiệu dụng cụ cắt gia công các vật liệu tương ứng theo tiêu chuẩn ISO
c. Cả b và d đều đúng
d. Kí hiệu vật liệu làm dụng cụ cắt theo tiêu chuẩn ISO

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

2



Câu 12:
Chọn dụng cụ cắt phù hợp với chương trình NC sau:
G57G90G00X10.Y10.;
S200M4;
G43H2Z5.;
G74X10.Y10.Z-20.R1F1.5;
G80;
G00Z50.;
M5;
M30;
%
a. Hình số 1
b. Hình số 2
c. Cả 2 hình đều đúng d. Cả 2 hình đều sai
Câu 13: Hình dưới đây thể hiện:

a. Đây là dụng cụ cắt
b. Đây là dụng cụ đo c. Đây là dụng cụ rà chuẩn W d. cả b và c
Câu 14: Hình dưới dây thể hiện:

a. Đây là các dụng cụ gia công ren b. Hình số 1, 3, 4, 5 là dụng cụ gia công ren
c. Hình số 2 là dụng cụ gia công lỗ d. Chỉ có hình số 5 là dụng cụ gia công ren
Câu 15: Thép 45 là kí hiệu thép theo tiểu chuẩn của…
a. Trung Quốc(GB)
b. Nga(ΓOCT)
c. Quốc tế(ISO)
d. Cả a và b đều đúng
Câu 16: Thép SKD 61 là kí hiệu thép theo tiểu chuẩn của…
a. Việt Nam(TCVN)

b. Trung Quốc(GB) c. Nhật(JIS)
d. Quốc tế(ISO)
Câu 17: Thép C45 có hàm lượng cabon…
a. 0.45% b. Trung bình 0.45% c. Khoảng từ 0.42-0.50%. d. Cả b và c đều đúng
Câu 18: Điều chỉnh giá trị offset bán kính dao cho chi tiết gia công lần sau trong trường hợp: Gia
công đường kính ngoài kích thước A. Kết quả đo trên chi tiết sau khi gia công là A-0.2.
a. Tăng 0.2
b. Giảm 0.2
c. Tăng 0.1
d. Giảm 0.1
Câu 19: Điều chỉnh giá trị offset chiều dài dao cho chi tiết gia công lần sau trong trường hợp: Gia
công chiều sâu (Z) kích thước B. Kết quả đo trên chi tiết sau khi gia công là B+0.2.
a. Tăng 0.2
b. Giảm 0.2
c. Tăng 0.1
d. Giảm 0.1
Câu 20: Điều chỉnh giá trị offset bán kính dao cho chi tiết gia công lần sau trong trường hợp: Gia
công đường kính trong(lỗ) kích thước C. Kết quả đo trên chi tiết sau khi gia công là C+0.2.
a. Tăng 0.2
b. Giảm 0.2
c. Tăng 0.1
d. Giảm 0.1
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

3


Câu 21: Chọn điểm đặt chuẩn W(x, y) gia công chi tiết sau:

a. Điểm 3

b. Điểm 6
c. Điểm 4
Câu 22: Chọn điểm đặt chuẩn W(x, y) gia công chi tiết sau:

d. Điểm 2

a. Điểm 2
Câu 23: Đây là:

d. Điểm 4

b. Điểm 6

c. Điểm 5

a. Dụng cụ đo chiều dài dao trên máy Phay CNC b. Dụng cụ đo dao trên máy Phay CNC
c. Cả a và b đều đúng d. Dụng cụ đo chiều dài dao theo phương X và Z trên máy tiện CNC
Câu 24: Đây là:

a. Hình 1 là dụng cụ kiểm tra ren trục, hình 2 là dụng cụ kiểm tra ren lỗ. b. Dụng cụ gia công ren
c. Hình 1 là chi tiết lỗ, hình 2 là chi tiết trục.
d. Dụng cụ gia công lỗ và gia công trục.
Câu 25: Chọn đường chạy dao phù hợp với công nghệ HSM

a. Hình số 1, 2 và 3

b. Hình 1

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV


c. Hình 1 và 2

d. Hình 3
4


Câu 26: Chọn lệnh(Chu trình) gia công lỗ Φ8 hình vẽ câu số 22.
a. G82
b. G02
c. G81
Câu 27: Chọn lệnh(Chu trình) gia công lỗ Φ10 hình vẽ câu số 22.
a. G81
b. G01
c. G83
Câu 28: Sơ đồ định vị sau định vị chi tiết cần gia công bậc tự do?

a. 6 bậc tự do
b. 5 bậc tự do
Câu 29: Hình dưới đây thể hiện:

c. 3 bậc tự do

d. Cả b và c đều đúng
d. Cả a và c đều đúng

d. 4 bậc tự do

a. Đây là dụng cụ đo dao phay, dao tiện trên máy CNC
b. Đây là dụng cụ “sét” chuẩn W
c. Đây là đồ gá phay

d. Đây là dụng cụ đo chiều dài và bán kính dao phay
Câu 30: Hình dưới đây thể hiện:

a. Đây là dụng cụ cắt
c. Đây là dao phay ngón dùng gia công tinh
Câu 31: Đầy là dụng cụ:

b. Đây là dụng cụ gia công lỗ
d. Đây là dụng cụ xác định chuẩn W(x, y)

a. gá kẹp bằng từ
b. đo chiều dài dao và xác định chuẩn W(z)
c. rà mặt phẳng
d. xác định chuẩn W(x, y)
Câu 32: Chọn kiểu lắp đúng:

a. Hình 1
c. cả a và b đều đúng
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

b. Hình 2
d. cả a và b đều sai
5


Câu 33: Đây là:

a. dụng cụ kẹp dao trên máy phay
c. dụng cụ đo
Câu 34: Hình dưới đây thể hiện:


b. dụng cụ kẹp dao trên máy tiện
d. dụng cụ cắt

a. Đây là dụng cụ kẹp dao bằng nhiệt
b. Đây là dụng cụ kẹp dao bằng thủy lực
c. Đây là dụng cụ kẹp dao bằng ren
d. Đây là dụng cụ kẹp dao bằng từ
Câu 35: Để gia công tinh mặt 3D sau, kết cấu dao được chọn là:

a. Cả d và c đều đúng
b. Hình 2
c. Hình 3
Câu 36: Để gia công tinh mặt 3D sau, kết cấu dao được chọn là:

d. Hình 1

a. Hình 2
b. Hình 1
c. Hình 3
d. Cả a và c đều đúng
Câu 37: Để gia công bề mặt 3D ở câu 35, máy tối thiểu phải là:
a. Máy 3 trục
b. Máy 4 trục
c. Máy 5 trục
d. Máy 2 trục
Câu 38: Bề mặt 3D ở câu 35 gia công tốt nhất về mặt kỹ thuật phải là:
a. Máy 5 trục
b. Máy 4 trục
c. Máy 3 trục

d. Trung tâm gia công
Câu 39: Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đồng tâm của các dụng cụ kẹp dao sau:

a. 1, 2, 3, 4
b. 2, 3, 4, 1
c. 2, 1, 4, 3
d. 1, 4, 3, 2
Câu 40: Các dụng cụ kẹp dao ở câu 39, dụng cụ nào được khuyến cáo dùng trên máy HSM cao
nhất.
a. Hình 4
b. Hình 1
c. Hình 3
d. Hình 2
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

6


Câu 41: Để gia công tinh sau nhiệt luyện, kết cấu dao nào sau đây được lựa chọn?

a. Hình 1
b. Hình 2
c. Hình 4
Câu 42: Sơ đồ định vị sau định vị mấy bậc tự do?

d. Hình 3

a. 4 bậc tự do
b. 5 bậc tự do
c. Siêu định vị

Câu 43: Sơ đồ định vị sau định vị mấy bậc tự do?

d. 6 bậc tự do

a. 5 bậc tự do
b. 6 bậc tự do
c. Siêu định vị
Câu 44: Sơ đồ định vị sau định vị mấy bậc tự do?

d. 4 bậc tự do

a. 5 bậc tự do
b. 4 bậc tự do
c. Siêu định vị
Câu 45: Sơ đồ định vị sau định vị mấy bậc tự do?

d. 6 bậc tự do

a. 7 bậc tự do

d. cả a và c đều đúng

b. 5 bậc tự do

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

c. Siêu định vị

7



Phần C: Trắc nghiệm điền khuyết.

Fig 9: CNC Vertical Axis Machining Centre(Dual Rotary Table)
Hình vẽ dùng để trả lời câu hỏi từ 46 đến 50
HẾT

Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

8


Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)

Nội dung kiểm tra

[CĐR 1.1]: Trình bày được các tiêu chuẩn cơ bản liên quan Câu 46-50,1,3,5
đến quá trình công nghệ gia công trên máy CNC.
[CĐR 1.2]: Hiểu và giải thích được tầm quan trọng của Câu 10,11,14,24,32,33,15,16,17,46-50
việc chuẩn hóa trong lĩnh vực kỹ thuật.
[CĐR 2.1]: Hiểu rõ sự ảnh hưởng của các tiêu chuẩn kỹ Câu 10,10,6,14,21,22,28,42,43,44,45
thuật đến quá trình gia công trên máy CNC.
[CĐR 2.2]: Lựa chọn được các tiêu chuẩn phù hợp với Câu2,7,6,14,20,19,30,31,32,35,37,42,43
điểu kiện thực tế gia công trên máy CNC.
44,18,19,20
[CĐR 2.3]: Có khả năng tự tìm kiếm tài liệu, tự nghiên cứu Câu 3,8,9,29,32
và trình bày các nội dung chuyên ngành
[CĐR 3.2]: Hiểu được các thuật ngữ tiếng Anh dùng cho Câu 46-50,25,2,10,11,29

hệ thống điều khiển số trên máy CNC.
[CĐR 4.1]: Sử dụng có hiệu quả, đúng mục đích các công Câu 13,14,23,24,29,30,31,34,
cụ hỗ trợ trên máy CNC.
[CĐR 4.2]: Hiểu bản chất các thông số của các công cụ hỗ Câu 6,13,23,35,36,39
trợ trên máy CNC.
[CĐR 4.3]: Nhận thức được tầm quan trọng của các công Câu 21,22,23,44,45
cụ hỗ trợ trên máy CNC đối với tính ổn định, độ chính xác
của sản phẩm.

Ngày

tháng 05 năm 2016

Thông qua bộ môn
(ký và ghi rõ họ tên)

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

9



×