Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
Thứ hai , ngày 08 tháng 09 năm 2003
Tiếng việt
Tiết 1 : ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
Tiết 2 : ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
TOÁN
TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I / Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
_ Nhận biết những việc thường làm trong các tiết học Toán 1.
_ Bước đầu biết yêu cầu cần đạy trong học Toán 1.
2. Kỹ năng :
_ Nắm được cách trình bày của một bài.
_ Nắm được các tên gọi của đồ vật học Toán.
3. Thái độ :
_ Bước đầu thích học môn Toán.
_ Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.
II / Chuẩn bò :
1. Giáo viên:
_ Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán, các đồ dùng học toán
2. Học sinh :
_ Sach giáo khoa đồ dùng học toán
III / Các hoạt động:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ 1. Khởi động: Hát.
2’ 2. Bài cũ :
_ Giáo viên kiểm tra:
+ Sách giáo khoa
+ Bộ đồ dùng học Toán
+ Vở bài tập Toán
_ Học sinh làm theo hướng
dẫn.
23’ 3. Bài mới :
a) Hoạt Động 1 : Hướng dẫn sử dụng
• Muc Tiêu : Biết cách sử dụng sách Toán
& bộ đồ dùng học Toán
• ĐDDH : sách giáo khoa, Bộ
đồ dùng.
• Phương pháp : Trực quan,
thực hành, giảng giải
• Cách tiến hành
Giáo án : Tuần 1 Trang : 1
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
∗ Giáo viên đưa sách Toán 1
_ Giáo viên mở sách : Mỗi tiết học có 1
phiếu. Tên bài học được đặt ở đầu trang
tiếp tới là bài học, phần thực hành.
_ Trong khi học sinh phải làm việc và ghi
nhớ kiến thức mới.
_ Làm gì để giữ gìn sách.
∗ Giáo viên đưa bộ đồ dùng Toán
_ Giáo viên nêu công dụng.
+ Dùng học đếm
+ Dùng nhận biết hình vuông, học đếm,
làm tính.
_ Giáo viên hướng dẫn mở, đóng
_ Học sinh quan sát.
_ Học sinh mở sách.
_ Mở sách nhẹ nhàng để
không bò quăn góc, giữ gìn sạch
sẽ.
_ Học sinh nêu tên đồ dùng.
+ Que tính.
+ Hình vuông.
11’ b) Hoạt Động 2 :
• Muc Tiêu : làm quen 1 số hoạt động học
tập Toán, yêu cầu khi học Toán.
• Cách tiến hành:
_ Làm quen một số hoạt động học tập
Toán
_ Các em thảo luận tranh xem tiết học
gồm những hoạt động nào.
• Yêu cầu khi học Toán.
_ Học Toán 1 các em biết.
+ Làm tính cộng trừ.
+ Nhìn hình vẽ nêu được đề Toán.
+ Biết giải Toán.
+ Biết đo độ dài, giải Toán
_ Muốn học giỏi Toán chúng ta phải làm
gì ?
• ĐDDH : Sách giáo khoa,
tranh vẽ ở sách giáo khoa
• Hình thức: lớp, nhóm 2
người.
• Phương pháp : Quan sát, thảo
luận, hỏi đáp.
_ Học sinh thảo luận.
_ nh 1: Học sinh làm việc
với que tính, các hình, bìa.
_ nh 2: Đo độ dài bằng
thước.
_ nh 3: Học sinh làm việc
chung trong lớp.
_ nh 4: Học nhóm.
_ Đi học đều, học thuộc
bài,làm bài đầy đủ, suy nghó.
Giáo án : Tuần 1 Trang : 2
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
5’ 4. Củng cố – Tổng kết :
_ Gọi học sinh mở sách.
_ Nêu nội dung từng trang.
_ Cá nhân, lớp.
1’ 5. Dặn dò :
_ Nhận xét tiết học.
_ Về coi lại sách.
Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên chủ nhiệm
Giáo án : Tuần 1 Trang : 3
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
Thứ ba , ngày 09 tháng 09 năm 2003
Tiếng việt
Tiết 1 : ÔN CÁC NÉT CƠ BẢN
Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
_ n lại các nét , , , , , ,
_ Học sinh đọc đúng các nét
+ Nét ngang :
+ Nét sổ :
+ Nét xiên trái :
+ Nét xiên phải :
+ Nét móc xuôi :
+ Nét móc ngược:
+ Nét móc hai đầu:
2. Kỹ năng :
_ Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn
_ Đọc và viết đúng các nét
3. Thái độ :
_ Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các
con chữ và chữ của tiếng việt
TIẾT 2 : ÔN CÁC NÉT CƠ BẢN
Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
_ n lại các nét , , , , ,
_ Học sinh đọc đúng các nét
+ Nét cong hở phải :
+ Nét cong hở trái :
+ Nét cong kín :
+ Nét khuyết trên :
+ Nét khuyết dưới :
+ Nét thắt :
2. Kỹ năng :
_ Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn
_ Đọc và viết đúng chuẩn các nét
Giáo án : Tuần 1 Trang : 4
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
3. Thái độ :
_ Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các
con chữ và chữ của tiếng việt
Toán
NHIỀU HƠN – ÍT HƠN
I / Muc Tiêu :
1. Kiến thức : Giúp học sinh
_ Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật
_ Biết chọn đối tượng cùng loại để so sánh với đối tượng khác
2. Kỹ năng :
_ Biết sử dụng các từ “ nhiều hơn – ít hơn”
_ Rèn kỹ năng nối vật tương ứng để so sánh
3. Thái độ :
_ Bước đầu yêu thích học môn Toán
_ Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.
II / Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
_ Tranh vẽ sách giáo khoa
2. Học sinh :
_ Sách và vở bài tập Toán, bút chì
III / Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ 1. n đònh : Hát.
5’ 2. Bài cũ : Tiết học đầu tiên
_ 1 trang sách Toán 1 gồm có nội dung gì ?
_ Em phải giữ gìn sách như thế nào
_ Nhận xét
_ Tên bài, bài học, bài tập
thực hành
_ Không vẽ bậy, giữ sách
sạch sẽ, lật nhẹ nhàng
23’ 3. Bài mới :
Giới thiệu : hôm nay cô giới thiệu cho các em bài học
đầu tiên
a) Hoạt Động 1 :
• Muc Tiêu : Nắm được khái niệm nhiều hơn, ít hơn • ĐDDH : Mẫu vật cam, đóa,
hoa, lọ hoa
• Hình thức học : lớp, cá nhân
• Phương pháp : Trực quan,
đàm thoại, so sánh
• Cách tiến hành
_ Giáo viên vừa nói vừa đính bảng _ Học sinh lên bảng thực
Giáo án : Tuần 1 Trang : 5
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
_ Mẹ cho Lan 1 số qủa cam, bạn Lan lấy 1 số đóa
ra để đựng
_ Em có nhận xét gì ?
Như vậy cô nói rằng “số qủa cam nhiều hơn số
đóa”
_ Số qủa cam so với số cái đóa cái nào còn thiếu
Như vậy cô nói số đóa ít hơn số cam
_ Hôm nay cô dạy các em bài nhiều hơn, ít hơn
_ Tương tự với 4 bông, 3 lọ
hiện
_ Có 1 qủa cam còn dư
_ Thiếu 1 cái đóa
_ 5 học sinh nhắc lại
11’ b) Hoạt Động 2 : Thực hành
• Muc Tiêu : Hiểu đề bài tập ở sách giáo khoa
• Cách tiến hành:
_ Giáo viên treo tranh
_ Giáo viên yêu cầu
+ Bài 1 : Nối chai với nắp
+ Bài 2 : Nối số ly với số muỗng
+ Hình 3: Nối củ cà rốt với 1 chú thỏ
+ Hình 4: Nối nắp đậy vào các nồi
+ Hình 5: Nối phích điện với các vật dụng bằng
điện
• ĐDDH : Sách giáo khoa,
tranh vẽ ở sách giáo khoa
• Hình thức: lớp, cá nhân
• Phương pháp : Trực quan,
thực hành
_ Học sinh mở bài tập
_ Cá nhân làm bài
_ Học sinh lên sửa với hình
thức thi đua
5’ 4. Củng cố – Tổng kết :
_ Trò chơi : Ai nhanh hơn
+ Gắn số con mèo nhiều hơn số con thỏ
+ Gắn số con chuột ít hơn số con mèo
_ Bốn bạn thi đua gắn
_ Đội thắng hoa đỏ đội nhì
hoa vàng
1’ 5. Dặn dò :
_ Nhận xét tiết học
_ Về coi lại bài
_ Chuẩn bò bài : Hình vuông , hình tròn.
Đạo Đức
EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 1)
I / Muc Tiêu :
1) Kiến Thức :
_ Học sinh biết được:
+ Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
+ Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, có thầy giáo, cô giáo mới.
2) Kỹ năng :
Giáo án : Tuần 1 Trang : 6
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
_ Rèn cho học sinh tính dạn dó, biết nói lên sở thích của mình & biết giới thiệu tên mình
trước mọi người
3) Thái độ :
_ Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1.
_ Biết yêu qúi bạn bè, thầy giáo, cô giáo…
I / Chuẩn Bò :
4) Giáo viên :
_ Yêu cầu : Vòng tròn gọi tên.
_ Điều 7,28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
5) Học sinh :
_ Bài hát có nội dung trường lớp.
II / Các Hoạt Động :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ 1. Khởi động: Hát
1’ 2. Giới thiệu bài : Em là học sinh lớp Một
3. Các Hoạt Động :
8’ a) Hoạt Động 1 : Vòng tròn giới thiệu tên.
• Muc Tiêu : Học sinh biết tự giới thiệu họ tên của
mình và nhớ họ tên của bạn.
• ĐDDH : Đánh số vò trí của
từng nhóm.
• Phương pháp : Trò chơi, đàm
thoại
• Hình thức học nhóm, lớp
• Cách tiến hành :
_ Giáo viên tổ chức trò chơi: đầu tiên bạn thứ I
giới thiệu tên, sau đó đến bạn thứ 2,3,4,5
Giáo viên quan sát, gợi ý.
_ Các em có thích trò chơi này không, vì sau ?
_ Qua trò chơi, em đã biết được tên những bạn
nào?
_ Khi nghe giới thiệu tên mình em có thích vậy
không ?
Qua trò chơi này em biết được, mỗi người đếu có
một cái tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên.
_ Lớp chia thành 5 nhóm.
Mỗi nhóm 1 vòng tròn.
_ Học sinh giới thiệu tên.
_ Vì biết tên của nhiều bạn.
b) Hoạt Động 2 : Học sinh tự giới thiệu về sở thích
của mình.
• Muc Tiêu : Học sinh biết nêu những điều mình
thích & biết tôn trọng sở thích của các bạn.
• ĐDDH : Quần áo hoá trang
làm phóng viên
• Hình thức học nhóm, lớp
• Phương pháp : Thảo luận, trò
chơi, đàm thoại.
Giáo án : Tuần 1 Trang : 7
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
• Cách tiến hành :
_ Các em tự kể cho nhau nghe về sở thích của
mình
_ Giáo viên cử một em làm phóng viên đến hỏi sở
thích của từng bạn
Mỗi người điều có sở thích riêng. Vì vậy các em
phải biết tôn trọng sở thích của nhau.
_ Hai em một nhóm trao đổi
với nhau
Nghó giữa tiết 3’
c) Hoạt Động 3 : Kể về ngày đầu tiên đi học
• Mục tiêu : Học sinh biết đi học là quyền lợi, là
niềm vui & tự hào của bản thân
• Cách tiến hành:
_ Em có mong chờ tới ngày được vào lớp một
không ?
_ Bố mẹ đã mua sắm những gì để chuẩn bò cho
ngày đầu tiên em đi học
_ Em có thấy vui khi mình là học sinh lớp một
không ? vì sao ?
_ Em có thích trường lớp mới của mình không ?
_ Vậy em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp
một.
Vào lớp một , em sẽ có thêm nhiều bạn mới , Thầy
cô mới được học nhiều điều mới lạ, biết đọc biết viết ,
làm toán.
_ Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em.
_ Em rất vui và tự hào vì mình là học sinh lớp một.
_ Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi, thật
ngoan.
• ĐDDH: Quyền trẽ em
• Hình thức học: Lớp, cá nhân
• Phương pháp : Đàm thoại,
hỏi đáp
_ Em rất mong tới ngày được
vào lớp một
_ Tập vở, quần áo , viết ,
bảng…
_ Vui , vì có thêm nhiều bạn,
thầy cô giáo
_ Em sẽ cố gáng học chăm,
ngoan.
1’ 4. Nhận xét tiết học :
2’ 5. Dặn dò :
_ Tìm hiểu thêm về các bạn ở trong lớp.
_ Tiết sau chúng ta sẽ học tiếp bài vừa học.
Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo án : Tuần 1 Trang : 8
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ tư , ngày 10 tháng 09 năm 2003
Tiếng Việt
Tiết 1 : m e
I / Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
_ Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e
_ Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình
2. Kỹ năng :
_ Rèn viết đúng mẫu , đều nét
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
3. Thái độ :
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II / Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
_ 4 tranh ở sách giáo khoa
_ Mẫu chữ e viết thường
_ Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ e
_ Sách tiếng việt 1, vở tập viết, vở BTTV, bộ chữ tiếng việt và bảng con
_ Các mẫu vật có mang âm e
2. Học sinh :
_ Bảng con
_ Sách tiếng việt , vở tập viết, BTTV
III / Các hoạt động:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2’ 1. n đònh :
_ Hát.
_ Giới thiệu đồ dùng học tiếng việt
3’
2. Các hoạt động chủ yếu :
a) Giới thiệu bài :
Giáo án : Tuần 1 Trang : 9
Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân Giáo Viên : Nguyễn Thò Ngọc Lan
_ Treo 4 bức tranh sách giáo khoa lên bảng. Các
tranh này vẽ gì?
Rút ra các tiếng : bé, ve, xe, me và đính chữ đưới
tranh
_ Các tiếng bé, ve, xe, me có điểm gì giống nhau
Hôm nay học bài âm e
_ Giáo viên chỉ chữ e
_ Học sinh thảo luận trả lời
_ Học sinh đọc: bé,ve, xe, me
_ Đều có chữ e
_ Học sinh : e
7’ b) Hoạt động 1 :
• Muc Tiêu : Nhận diện hình dạng chữ e
• ĐDDH : Sợi dây dù
• Hình thức học : lớp, cá nhân
• Phương pháp : Trực quan,
giảng giải
9’
10’
_ m e được ghi lại bằng con chữ e
_ Chỉ thước : Chữ e được viết bằng 1 nét thắt
_ Chữ e có hình dạng như sợi dây vắt chéo
c) Hoạt Động 2 :
• Muc Tiêu : Nhận diện âm e, nhận biết mối quan
hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật
_ Giáo viên phát am : e
_ Trò chơi tìm tiếng
+ Giáo viên đưa tranh ảnh, mẫu vật
d) Hoạt Động 3 :
• Muc Tiêu : Viết chữ e
_ Hướng dẫn cách lấy bảng con, nhận diện khung
chữ
_ Giáo viên viết chữ e : Đặt bút trên đường kẻ 1
viết chữ e bằng 1 nét thắt, điểm kết thúc ở dưới
đường kẻ 2
_ Giáo viên viết mẫu lần 2
_ Học sinh quan sát.
_ Học sinh làm theo giáo
viên
• Hình thức học : lớp, nhóm
• Phương pháp : Thực hành ,
trò chơi
_ Học sinh phát âm
_ Học sinh gọi tên các đồ vật
có mang âm e
• ĐDDH : Phấn màu, bảng
con, chữ e viết mẫu
• Hình thức học : lớp, cá nhân
• Phương pháp : Thực hành,
giảng giải
_ Học sinh lấy bảng
_ Học sinh nhận diện đường
kẻ ngang dọc
_ Học sinh viết trên không
_ Học sinh viết trên bảng con
_ Học sinh viết chữ e thứ 2
5’ 3. Củng cố :
_ Phương pháp : Lyện tập
_ Trò chơi nhận diện : Gạch dưới chữ e trong
những tiếng đã cho ở trên bảng
_ Nhận xét
_ Thi đua 2 dãy mỗi dãy 4
em
1’ 4. Tổng kết :
_ Tìm thêm các tiếng có mang âm e, và luyện viết
Giáo án : Tuần 1 Trang : 10