Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG ĐỀ SỐ 7 TRƯỜNG ĐHBK HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.31 KB, 30 trang )

ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD : MAI VĂN THẮNG

Phần I:
BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
Số bước cột :12
Khầu độ:15 m
Bước cột :4.5m
_ Cấp đất ,chiều sâu móng 1.1 m nên ta không cần đào mái dốc
taluy mà đào thẳng từ trên xuống.
_ Do bước cột 4.5 m mà diện tích móng lớn nên ta đào xuyên suốt
toàn bộ công trình ,vì vậy ta đào 2 dãy hố xuyên suốt.
_ Diện tích mỗi hố móng cần đào là: 56.2x4x1.2 (m3)
_ Khối lượng đất cần đào là:
Vđất = (4 * 56.2 * 1.2)*2 = 539.52(m3)
_ Sử dụng máy đào gầu sấp để thi công đất, dung tích gầu 0.5 m3
_ Đất can đào cấp 2 nên năng suất mỗi ca là 300 m3/ca.Mỗi máy
đào can có 2 công nhân phục vụ.
_ Thời gian đào (số ca):
539.52
T=
= 1.78 ≈ 2 (ca)
300
_Số công cần đào cho 1 m3 đất là:

2*2
= 0.00741 công/m3
539.52

Phần 2:


PHÂN ĐT PHÂN ĐOẠN CÔNG TRÌNH
2.1 Phân đợt công trình :
Ta có thể chia công trình trên thành 9 đợt để đổ bê tông như sau:
+ Đợt I : Đổ bê tông móng.
+ Đợt II : Đổ bê tông sườn và tường.
+ Đợt III: Đổ bê tông sườn và tường.
+ Đợt IV: Đổ bê tông sườn và tường.
+ Đợt V : Đổ bê tông cột trên.
+ Đợt VI : Đổ bê tông các đà ngang và đà dọc.
+ Đợt VII: Đổ bê tông cho các thanh chông.
+ Đợt VIII: Đổ bê tông mái vòm.
+Đợt IX : Đổ bê tông cho sàn.

SVTH : HÀ QUỐC BẢO

Page 1


ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD : MAI VĂN THẮNG

2.1 Phân đoạn công trình :

Công trình cố chiều dài lớn 4.5*12 = 54 m ,nên ta cần làm đoạn khe nhiệt và
khe lún ngay ở

giữa công trình (tại bước cột thứ 5) .Khoảng cách của khe

lún là 0.5 (m)

Ta có thể phân đoạn công trình theo 2 cách như sau:
_ Phân đoạn theo khối lượng từng đợt đổ bê tông.
_ Phân đoạn theo năng suất máy trộn bê tông.
Sơ bộ chọn tông số đoạn can có trong công trình:
_ chọn nhòp tiến độ k=1.
_ Thời gian chờ được phép doing dàn dáo cho đoạn kế sau khi đoạn trước đã đổ
bê tông xong là t = 2 ngày.
1
_ Thời phép dựng gian chờ đợi được tháo dỡ cotpha sau khi đổ bêtông là t =9
2
ngày.
_ Số ca làm việc trong 1 ngày là A= 1 ca.
_Thời gian dự kiến để hoàn thành công trình T=70 ngày
_Tổng số dây chuyền có trong công trình là:

A

1

∑ m = K * (T − t ) − n + 1 = 1 * (70 − 9) − 4 + 1 = 58 phân đoạn.
i

2

_ chọn phương án đổ bêtông bằng tổ đội công nhân.Riêng mái vòm ta sử
dụng bê thong phẩm.
_ Chọn máy trộn dung tích 100 lít .Năng suất máy trộn trong moat ca là:

N=


e*n
100 * 3600
*K p*Kn =
* 0.69 * 0.8 * 8 = 13.824
1000
1000

*Chia đoạn công trình theo khối lượng như sau :
+ Số đoạn đợt 1 cần chia:

mi = ∑ mi *

Q1
∑ Qi

+ Số đoạn các đợt còn lại cần chia :

SVTH : HÀ QUỐC BẢO

Page 2


ĐỒ ÁN THI CƠNG

m

i

= m1 *


Q
Q

i

GVHD : MAI VĂN THẮNG

=

1

Với : mi :số đoạn cần chia
Q :Khối lượng từng đợt của công trình.
i



Qi:Tổng khối lượng toàn bộ công trình.
*Chia đoạn công trình theo năng suất máy trộn như sau:

m=
i

Q

i

N

SVTH : HÀ QUỐC BẢO


Page 3


ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD : MAI VĂN THẮNG

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Phân đoạn đợt 1(móng)

1

2

3

4

5

6

7

1

2


3

Phân đoạn đợt 2(sườn tường)

1

2

3

4

5

2

3

4

5

6

1

2

3


4

Phân đoạn đợt 8(Máivòm)

SVTH : HÀ QUỐC BẢO

5

6

7

2

Phân đoạn đợt 5(cộttrên)

1

6

Phân đoạn đợt 6(Đàngang.đàdọc,xênô)

1

5

Phân đoạn đợt 3(sườn tường)

Phân đoạn đợt 4(sườn tường,dầmvai)


1

4

Phân đoạn đợt 7(Thanh chống)

6

1

2

3

4

5

6

7

8

9 10

Phân đoạn đợt 9(sàn)

Page 4



ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD : MAI VĂN THẮNG

BẢNG TÍNH KHỐI LƯNG TỪNG ĐT

ĐT

I

II

TÊN CẤU
KIỆN

KICH THƯỚC
Dài
Rộng
(m)
(m)

Móng thang

2.2

Chữ nhật
Tường

2.2

54
1.2
1.05
54
1.05
0.9
54
0.9
0.8
54

Sườn
Tường

III

Sườn
Tường

IV

Sườn
Dầm vai

V
VI

Cột trên
Đà ngang
Đà dọc

Sê nô

VII

Thanh
chống 1
Thanh
chống 2

VIII

Mái vòm

IX

Sàn

1
2
1.2
0.15

Cao
(m)
1.1

SỐ
LƯNG

KHỐI

LƯNG
(m3)

26

167.024

1.1
3

2

0.4

3

28

0.15

3

2

0.4

3

28


0.15

2

2

0.4

2

28

1.2

0.15

2

0.4
15
4.5
4.5
4.5

0.4
0.2
0.2
1.2
0.15


3.5
0.3
0.3
0.15
0.5

28
14
24

0.2

0.2

4

28

0.2
8.796
2.042

0.2

3.8

28

54


0.07

1

67.894212
96

54

15

0.15

1

121.5

86.4

81.36

70.88

15.68
59.22

24

8.736


BẢNG CHIA ĐOẠN TỪNG ĐT CỦA CÔNG
TRÌNH
Phân đoạn
theo
Khối lượng
Đợt Qi

Khối lượng

I
II
III
IV

14.27357389
7.383590289
6.952880855
6.0572787

167.024
86.4
81.36
70.88

SVTH : HÀ QUỐC BẢO

Phân đoạn theo
năng suất máy
trộn
Đònh

mức
máy
trộn
13.824
13.824
13.824
13.824

Sồ đoạn
cần chia
12.08217593
6.25
5.885416667
5.127314815

Chọ
n
13
7
7
6

Page 5


ĐỒ ÁN THI CƠNG
V
VI
VII
VIII

IX

∑Q

15.68
59.22
8.736
67.89421296
121.5

i

=

GVHD : MAI VĂN THẮNG
1.339984904
5.060835844
0.746563018
5.802118651
10.38317384

13.824
13.824
13.824
13.824
13.824

1.134259259
4.283854167
0.631944444

4.911329063
8.7890625

678.694213

2
6
1
6
10
58

Đoạn 2

Đoạn 1

Đoạn 1

50°
°
33

,43
796
R8

33
°

18


ĐOẠN 6

ĐOẠN 5

ĐOẠN 3

ĐOẠN 4

ĐOẠN 3

18

ĐOẠN 5

18

Phân đoạn đổ bê tông mái vòm

ĐOẠN 1

ĐOẠN 2

ĐOẠN 1

Phân đoạn tổng thể mái vòm công trình theo dọc nhà

SVTH : HÀ QUỐC BẢO

Page 6



ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD : MAI VĂN THẮNG

BẢNG TÍNH KHỐI LƯNG TỪNG
ĐOẠN CỦA CÔNG TRÌNH
Kích
thước
cấu
kiện

TÊN

CẤU

Đ
T

ĐOẠ
N

Da
øi

Rộng

Ca
o


m

m

m

KIỆN

Kho
ái
lượ
ng
1
cấ
u
kiệ
n

Khối

Khối

Khối

Số

Lượng

lượng


lượng

lượ
ng

bêtô
ng

thép

Coph
a

m3

T

m2

12.848

1.2848

28.26

12.848

1.2848


28.26

12.848

1.2848

28.26

12.848

1.2848

28.26

12.848

1.2848

28.26

12.848

1.2848

28.26

12.848

1.2848


28.26

12.848

1.2848

28.26

12.848

1.2848

28.26

12.848

1.2848

28.26

12.848

1.2848

28.26

12.848

1.2848


28.26

12.848
13.5

1.2848
1.35

28.26
154.24

m3
1

2.2
1
1.2

2

1.1

2.2

1.1

2
3
4
5



NG

6

I

7
8
9
10
11
12

II

13
1

SVTH : HÀ QUỐC BẢO

4.5

0.15

3

1.2
1.0

5

0.4

3

6.42
4
6.42
4
6.42
4
6.42
4
6.42
4
6.42
4
6.42
4
6.42
4
6.42
4
6.42
4
6.42
4
6.42
4

6.42
4
2.02
5
1.35

2
2

4
4

Page 7


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD : MAI VĂN THẮNG

2
3

SÖÔØN
TÖÔØN
G

13.5
13.5

1.35

1.35

154.24
154.24

12.825

1.2825

128.8

11.475

1.1475

120.32

11.475

1.1475

120.32

10.125

1.0125

115.68

12.78


1.278

145.28

12.78
12.78

1.278
1.278

145.28
145.28

11.925

1.1925

124

10.755

1.0755

116.48

10.755

1.0755


116.48

9.585

0.9585

108.96

12.688

1.2688

111.42

2

12.688

1.2688

111.42

5

12.688

1.2688

111.42


12.008

1.2008

106.8

4

5

4.5

0.15

3

2.02
5

3

1.2
1.0
5

0.4

3

1.35


5

4.5

0.15

3

2.02
5

3

1.2
1.0
5

0.4

3

1.35

4

3

6


7

1

4.5

0.15

3

2.02
5

1.2
1.0
5

0.4

3

1.35

3

4.5

0.15

3


2.02
5

4

1.0
5
0.9

0.4

3

1.17

4

2
3
0.15

3

2.02
5

3

0.4


3

1.17

5

4.5

0.15

3

2.02
5

3

1.0
5
0.9

0.4

3

1.17

4


0.15

3

2.02
5

3

0.4

3

1.17

3

0.15

2

1.35

4

0.4

2

0.68


5

5.4

0.1
5

0.97
2

4

4.5
SÖÔØN
TÖÔØN
G

4

III

1.0
5
0.9

5

6
4.5

7

IV
1

1.0
5
0.9
4.5
0.9
0.8
1.2

SÖÔØN
TÖÔØN
G
DAÀM

3

SVTH : HÀ QUỐC BẢO

4.5

0.15

2

1.35


4

Page 8


ĐỒ ÁN THI CƠNG
VAI

GVHD : MAI VĂN THẮNG
0.9
0.8

0.4

2

0.68

4

1.2

5.4

0.1
5

0.97
2


4

4
6
CỘT
TRÊN

V

12.008
12.008

1.2008
1.2008

106.8
106.8

7.84
7.84

0.392
0.392

80.64
80.64

9.492

0.4746


97.2

8.592

0.4296

82.2

8.592
9.492
8.592
8.592

0.4296
0.4746
0.4296
0.4296

82.2
97.2
82.2
82.2

8.736

0.4368

174.72


1

12.76018
13

2

9.666804

3

12.76018
13

4

9.666804

5

12.76018
13

6

9.666804

1.2760
18
0.9666

8
1.2760
18
0.9666
8
1.2760
18
0.9666
8

187.32
8
140.61
7
187.32
8
140.61
7
187.32
8
140.61
7

1
1
1

0.4
0.4
15

4.5

0.4
0.4
0.2
0.2

3.5
3.5
0.3
0.3

Xê nô
ĐÀ
NGANG
ĐÀ
DỌC



VI

2

0.56
0.56
0.9
0.27
1.42
8


14
14
3
4
4

15

0.2

0.3

0.9

2

4.5

0.2

0.3

0.27

4

1.42
8


4

Xê nô
3
4
5
6

THANH
CHỐN
G

MÁI

VII

0.2

0.2

4

0.2

0.2

3.8

0.31
2


28

VIII

VÒM

SÀN

1

X

1

5.4

15

2

5.4

15

3

5.4

15


4

5.4

15

5

5.4

15

6

5.4

15

7

5.4

15

8

5.4

15


SVTH : HÀ QUỐC BẢO

0.1
5
0.1
5
0.1
5
0.1
5
0.1
5
0.1
5
0.1
5
0.1

12.1
5
12.1
5
12.1
5
12.1
5
12.1
5
12.1

5
12.1
5
12.1

1

12.15

1.215

4.5

1

12.15

1.215

4.5

1

12.15

1.215

4.5

1


12.15

1.215

4.5

1

12.15

1.215

4.5

1

12.15

1.215

4.5

1

12.15

1.215

4.5


1

12.15

1.215

4.5

Page 9


ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD : MAI VĂN THẮNG

9

5.4

15

10

5.4

15

5
0.1

5
0.1
5

5
12.1
5
12.1
5

1

12.15

1.215

4.5

1

12.15

1.215

4.5

BẢNG TÍNH SỐ CÔNG CẦN THIẾT CHO TỪNG PHÂN ĐOẠN
CÔNG TRÌNH

Đ

T

I

ĐOẠ
N

CÔNG TÁC

1

Cốp pha
móng
Cốp thép
móng
Bê tông
Tháo dỡ
cốp pha

ĐƠN
VỊ

KHỐI
LƯNG

ĐỊN
H
MỨ
C


NHU CẦU NHÂN CÔNG
Nga

øy
Số công
ng
(ca)
nhânTB/Ca

100
m2

28.26

39

11

1

tấn

1.2848

8.34

11

1


m3
100m

12.848

2.41

31

1

28.26

9.75

3

1

11

1
1
1
1
1

11

1


31

1

3

1
1
1
1
1

34

1

19

1

57

1

9

1

29


1

18

1

54

1

2

2
3
4
5
6
7
8

Như trên
Công tác
như trên
số liệu như
trên

9
10
11

12
13
II
1và
2 và
3

4

Cốt pha
sườn tường
Cốt thép
sườn tường
Bê tông
Tháo dỡ
copha
Cốt pha
sườn tường
Cốt thép
sườn tường
Bê tông

SVTH : HÀ QUỐC BẢO

100m
2

154.24

tấn


1.35

m3
100m

13.5

2

100m

154.24

2

128.8

tấn

1.2825

m3

12.825

22.2
24
14.1
2

4.22
5.55
6
22.2
24
14.1
2
4.22

11
11
31
3

30.14285714
17.28571429
52
7.714285714

Page 10


ĐỒ ÁN THI CƠNG

5 và
6

7

1và

2 và
3

4

III

5 và
6

7

IV
1 và
2 và
5

3 và

Tháo dỡ
copha
Cốt pha
sườn tường
Cốt thép
sườn tường
Bê tông
Tháo dỡ
copha
Cốt pha
sườn tường

Cốt thép
sườn tường
Bê tông
Tháo dỡ
copha
Cốt pha
sườn tường
Cốt thép
sườn tường
Bê tông
Tháo dỡ
copha
Cốt pha
sườn tường
Cốt thép
sườn tường
Bê tông
Tháo dỡ
copha
Cốt pha
sườn tường
Cốt thép
sườn tường
Bê tông
Tháo dỡ
copha
Cốt pha
sườn tường
Cốt thép
sườn tường

Bê tông
Tháo dỡ
copha
Công tác
cốt pha
Công tác
cốt thép
Bê tông
Tháo dỡ
copha
Công tác

SVTH : HÀ QUỐC BẢO

GVHD : MAI VĂN THẮNG
100m
2

100m

128.8

2

120.32

tấn

1.1475


m3
100m

11.475

2

100m

120.32

2

115.68

tấn

1.0125

m3
100m

10.125

2

100m
2

115.68

145.28

tấn

1.278

3

12.78

m
100m
2

100m

145.28

2

124

tấn

1.1925

m3
100m

11.925


2

100m

124

2

116.48

tấn

1.0755

m3
100m

10.755

2

100m

116.48

2

108.96


tấn

0.9585

m3
100m

9.585

2

100m

108.96

2

111.42

tấn

1.2688

3

12.688

m
100m
2


111.42

100m

106.8

5.55
6
22.2
24
14.1
2
4.22
5.55
6
22.2
24
14.1
2
4.22
5.55
6
22.2
24
14.1
2
4.22
5.55
6

22.2
24
14.1
2
4.22
5.55
6
22.2
24
14.1
2
4.22
5.55
6
22.2
24
14.1
2
4.22
5.55
6
22.2
24
14.1
2
4.22
5.55
6
22.2


7

1

27

1

16

1

48

1

7

1

26

1

14

1

43


1

6

1

32

1

18

1

54

1

8

1

28

1

17

1


50

1

7

1

26

1

15

1

45

1

6

1

24

1

14


1

40

1

6

1

25

1

18

1

54

1

6

1

24

1


28.57142857
16.42857143
48.85714286
7

24.5
17.5
52.5
6

Page 11


ĐỒ ÁN THI CƠNG

4 và
6

V

1 và
2

1

VI
2,3,4,
5 và
6


VII

1

1,3
và 5

VIII

2,4
và 6

IX

1..10

GVHD : MAI VĂN THẮNG

cốt pha
Công tác
cốt thép
Bê tông
Tháo dỡ
copha
Công tác
cốt pha
Công tác
cốt thép
Bê tông
Tháo dỡ

copha
Công tác
cốt pha
Công tác
cốt thép
Bê tông
Tháo dỡ
copha
Công tác
cốt pha
Công tác
cốt thép
Bê tông
Tháo dỡ
copha
Công tác
cốt pha
Công tác
cốt thép
Bê tông
Tháo dỡ
copha
Công tác
cốt pha
Công tác
cốt thép

2

Bê tông


m3

Tháo dỡ
copha
Công tác
cốt pha
Công tác
cốt thép
Bê tông
Tháo dỡ
copha
Công tác
cốt thép
Bê tông

100m

SVTH : HÀ QUỐC BẢO

2

80.64

tấn

0.392

m3
100m


7.84

24
14.1
2
4.22
5.55
6
25.5
2
14.1
2
4.22

80.64

6.38

tấn

1.2008

m3
100m

12.008

2


100m

2

100m

106.8

2

97.2

tấn

0.4746

m3
100m

9.492

2

100m

97.2

2

82.2


tấn

0.4296

m3
100m

8.592

2

100m

82.2

27.5
04
16.5
7
3.56
6.87
6
27.5
04
16.5
7
3.56
6.87
6

25.5
2

17

1

51

1

6

1

21

1

21

6

1

6

33

1


33

5

1

5

27

1

8

1

34

1

7

1

23

1

7


1

31

1

6

1

45

1

2

174.72

tấn

0.4368

10.2

4

1

m3

100m

8.736

4.5

39

1

174.72

6.38

11

1

40

1

14

1

1.58

20


1

6.38

12

1

30

1

11

1

15

1

9

1

13

1

19


1

2

100m
2

tấn

2

100m

187.328304
1.27601812
8
12.7601812
8
187.328304

21.5
6
10.9
1

2

140.6172

tấn


0.9666804

m3
100m

9.666804

21.5
6
10.9
1
1.58

2

140.6172

6.38

tấn

1.215

m3

12.15

10.9
1

1.58

23.66666667
7.166666667
31.5
6.166666667

45
4
39
11
35
12.5
17.5
10.5

13
19

Page 12


ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD : MAI VĂN THẮNG

PHƯƠNG ÁN CẤU TẠO COPHA HP LÝ CHO TỪNG BỘ PHẬN
CỦA CÔNG TRÌNH
3.1.MÓNG:
-Sử dụng ván khuôn bằng gỗ ,chon mỗi tấm ván khuôn rộng 200

mm ghép lại với nhau tạo ra khuôn móng hình hợp lý.
-Các tấm ván liên kết lại với nhau bằng những thanh gỗ giằng,để
giữ ván khuôn chòu được tải trọng của bêtông và áp lực do đầm
rung , ta sử dụng các thanh chống xiên và các cọc giữ các thanh
chống xiên này lại.
*TÍNH TOÁN VÁN VÀ THANH CHỐNG:
+Cấu tạo copha như hình vẽ sau:

Nẹp giữ50x100

Thanh chống 50x100

Ván khuôn 30x200

100x100

Vò trí đặt thanh chống cho từng đoạn coppha như sau:
-Đoạn copha dài 1,1.2 m chỉ sử dụng moat thanh chốg xiên đặt tại
giữa dầm để giữ ộn đònh cho ván khuôn.
-Đoạn copha dài 2.08,2 m sử dụng 2 thanh chống xiên đặt ở vò trí 1/3
chiều dài của từng thanh (cách nhau 700-740 mm).
+Áp lực tác dụng vào ván khuôn
P = Pd + γ H
Với:
SVTH : HÀ QUỐC BẢO

Page 13


ĐỒ ÁN THI CƠNG


GVHD : MAI VĂN THẮNG

Pd : =200 Kg/m2: tải trọng động đổ bêtông (<=200 l)
H=0.75 m do đầm bằng đầm dùi.
λ = 2500 Kg/m2:Trọng lượng riêng của bêtông.
Suy ra P=200+2500*0.75=2075 (Kg/m2)
3.11 Chọn chiều dầy ván khuôn :
Lực phân bố trên 1 m bề dày ván là:
PB 2075 × 200
q=
=
= 415 (Kg/m)
1000
1000
Momen uốn cực đại ván khuôn chòu (nơi có nhòp là 740 mm)
1 ql 2 1 415*742
M max = *
= *
= 2840.68 (Kg/m)
8 100 8
100
Chiều dày ván cần thiết là:
6M max
d=
b[ σ ]
Với :
[ σ = 98] Kg/cm2

d=


6 × 2840.68
= 2.95
(cm)
20 × 98

Chọn bề dày ván là d=3 cm =30 mm
*Kiểm tra lại ván đã chọn:
+Độ võng cho phép:
3
3
l=
× 74 = 0.222
[ f]=
1000 1000
+Độ võng ván khuôn chòu tải trọng là:
5 ql 4
f =
384 100 EJ
Momen quán tính:
bh3 20 × 33
J=
=
= 45 (cm4)
12
12
E = 1.2 ×106 ( Kg/cm2)
5
415 × 744
f =−

×
= 0.03 (cm)
384 100 × 1.2 ×106 × 45
f ≤ [ f ] bề dày ván chọn trên hợp lý
Ta thấy
3.1.2 Tính toán thanh chống:
Thanh chống chòu nén dọc thớ.Lực nén do moat trhnh chống chòu:
Pc = 74 ×110 ×10−4 × 2075 = 1689.1 (kg)
Chọn tiết diện thanh chốâng :
-Lực phân bố trên 1 m dài của dầm:

SVTH : HÀ QUỐC BẢO

Page 14


ĐỒ ÁN THI CƠNG
q=

GVHD : MAI VĂN THẮNG

pe 1689.1
=
= 1535.5 (kg/m)
H
1.1

Lấy

∑M


c

=0

H
=0
2
Mà CI = CB sin 45
2
1.1
R1 ×
×1.1 − 1535.5 × 1.1×
=0
2
2
R1 = 1194.3 (Kg)
Tiết diện thanh chống cần chọn là:
kR1 1.3 ×1194.38
FAB =
=
= 23.17 (cm2)
67
[ σ ] cp
R1CI − qH

Chọn tiết diện thanh chống 5x10 cm2
32 TƯỜNG CHẮN:
Tường chắn chạy xuyên suốt chiều dài nhà, cao 8 m, dầy 150 mm.
3.2.1Tính chiều dầy ván:


+Áp lực tác dụng vào thành ván khuôn:
P = Pd + γ H
Với:
Pd : =200 Kg/m2: tải trọng động đổ bêtông (<=200 l)
SVTH : HÀ QUỐC BẢO

Page 15


ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD : MAI VĂN THẮNG

H=0.75 m do đầm bằng đầm dùi.
γ = 2500 Kg/m2:Trọng lượng riêng của bêtông
Suy ra P=200+2500*0.75=2075 (Kg/m2)
Chiều dầy ván:
-Sử dụng ván khuôn bằng gỗ ,chọn mỗi tấm ván khuôn rộng 250
mm ghép lại với nhau cách nhau 600mm đặt moat sườn ngang ,bean
ngoài là sườn dọc kép giữ cố dònh các ván làm sườn ngang lại,
mỗi sườn dọc kép cách nhau 1000mm.
- Lực phân bố trên 1 m dài của ván rộng 250 mm là :
PB 2075 × 250
q=
=
= 519 (kg/m)
1000
1000
-Momen uốn cực đại ván khuôn chòu:

1 ql 2
M max = *
= 2335.5 (kg/m)
8 100
Chiều dày ván cần thiết là:
6M max
d=
b[ σ ]
Với
[ σ ] = 98 (kg/cm2)
6 × 2335.5
= 2.4 (cm)
25 × 98
Chọn bề dầy ván d=3cm=30mm
*Kiểm tra lại ván đã chọn:
+Độ võng cho phép:
3
3
l=
× 60 = 0.18 (cm)
[ f]=
1000 1000
+Độ võng ván khuôn chòu tải trọng là:
5 ql 4
f =−
384 100 EJ
Momen quán tính:
bh3 25 × 33
J=
=

= 56.25 (cm4)
12
12
6
E = 1.2 ×10 (kg/cm2)
5
519 × 604
f =−
×
= 0.013 (cm)
384 100 × 1.2 ×106 × 56.25
Ta thấy f ≤ [ f ] bề dày ván chọn trên hợp lý.
3.2.2Kiểm tra ván khuôn chòu tải trọng gió:
-Lực gió 100 kg/m2
Chiều cao tường 8 m
-Ván khuôn tường được giữ chống gió bằng khung chống xiên và
dây giằng thép, các khung giằng cách nhau 4 m.Nếu :
+ Gió thổi từ trái sang phải thì chống dàn dáo chống lại sức lật .
d=

SVTH : HÀ QUỐC BẢO

Page 16


ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD : MAI VĂN THẮNG

+Gió thổi từ phải sang trái thì ththép giằng và bu lông neo giữ

chân ván khuôn lại.
+Diện tích chòu lực của một khung chống:
S=4x8=32 (m2)
+Lực gió do một khung chống chòu:
100*32=3200 (kg)
-Tại độ cao 3 m không can hệ giằng ,sử dụng dàn dáo cố đòng các
tấm ván và khuôn chòu lực.
-Tại độ cao 6 và 8 m ,tính thêm dây giằng chòu lực gió.
-Khi gió thổi vào thì dây giằng và bulông đều chòu lực, và mỗi thứ
chòu một nữa lực tác dụng vào.
a.Tính toán dây thép giằng:
+Lấy hệ số an toàn k=1.3.
+lực gió do một dây giằng chòu:
1600
R=
= 1600 (kg)
2 × cos 60
Chọn thép AII.Cường độ chòu kéo của dây thép là 2800 kg/cm2.Tiết
diện thanh thép can chọn như sau:
kR 1.3 ×1600
Fa =
=
= 0.74(cm 2 )
Ra
2800
Chọn cây d=10mm
b.Tính toán và chọn bulông neo:
Bu lông chòu kéo do 2 lực sau
+Lực gió 1600(kg)
+Lực động do khi đổ và đầm bê tông là P=S*p

Với
S:diện tích truyền lực mà một bu lông chòu S=1*1=1 m2
Khoảng cách giữa 2 bulông chọn 1x1m
P=1*1*519=519 (kg)
Vậy lực do bulông chòu là: P=1600+519=2119 (kg) =21.19 (kN)
Chọn hệ số an toàn là 1.3
2
Khả năng chòu kéo lớn nhất của một bulông là [ σ ] = 2100(kg / cm )
kN
F
Ta lại có :
Pk 2119 ×1.3
⇒F=
=
= 1.31(cm 2 )
2100
[σ ]

[σ ] =

Đường kính bulông là 16
3.3DÀN DÁO:
Chọn hệ thống dàn dáo thép .
3.4 TÍNH TOÁN CỐP PHA CHO SƯỜN TƯỜNG:
Sử dụng ván khuôn gỗ chọn mỗi tấm ván khuôn rộng 250 mm ghép
lại với nhau, cách nhau 600 mm đặt một sườn ngang , bu lông neo giữ
SVTH : HÀ QUỐC BẢO

Page 17



ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD : MAI VĂN THẮNG

hai ván khuôn lại với nhau,các bu lộng này cách nhau 1 m và được
đặt 1 bu lông theo cả hai chiều .
3.4.1 Tính toán chiều dầy ván :
-Lực phân bố trên 1 m dài của ván rộng 250mm là:
PB 2075* 250
q=
=
= 519(kg / m)
1000
1000
-Momen uốn cực đại ván khuôn chòu:
1 ql 2 1 519 × 602
M max =
= ×
= 2335.5 (kg.cm)
8 100 8
100
-Chiều dày ván cần thiết là:
6M
d=
b[σ ]
Với:
[ σ ] = 98 Kkg/cm2)
6* 2335.5
= 2.4(cm)

20*98
Chọn chiều dày ván là d=3 cm= 30 mm
Kiểm tra lại ván đã chọn :
+Độ võng cho phép
3
3
l=
×100 = 0.3(cm)
[ f]=
1000 1000
+Độ võng ván khuôn chòu tải trọng là:
5 ql 4
f =−
384 100 EJ
Momen quán tính:
bh3 25*33
J=
=
= 56.25(cm 4 )
12
12
E = 1.2*106 (kg / cm 2 )
d=

⇒ f =−

5
519*604
*
= 0.013(cm)

384 100*1.2*106 *56.25

Ta thấy f ≤ [ f ] bề dày ván chọn trên hơp lý
3.4.2Tính toán và chọn bulông neo:
Bulông chòu kéo do hai lực sau:
+ Lực gió tác dụng lên mặt phẳng chòu là:
P’= 100x8 =800 (kg)
+Lực gió do một bu lông chòu:
P1 = 800 × 1× 0.6 = 480(kg )
+Lực động do khi đổ và đầm bê tông :
P=Sp
Với S : diện tích truyền lực mà một bulông neo chòu:
SVTH : HÀ QUỐC BẢO

Page 18


ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD : MAI VĂN THẮNG

S = 1× 0.6 = 0.6(m 2 )
Khoảng cách giữa 2 bulông chọn 1mx1m
P2 = 519 × 0.6 = 311.4(kg )
Vậy lực kéo do một bu lông chòu là:
P = P1 + P2 = 311.4 + 480 = 791.4(kg )
Chọn hệ số an toàn k=1.3
2
Khả năng chòu kéo lớn nhất của bulông là: [ σ ] = 2100(kg / cm )
Ta lại có:

kN
KP 1.3 × 791.4
= 0.45(cm 2 )
[σ ] = ⇒ F = =
F
2100
[σ ]
Đường kính bu lông d=0.789 cm .Chọn đường kính bu lông d=16mm,ký
hiệu M16.
3.5.TÍNH TOÁN COPHA CHO DẦM VAI:
3.5.1 Tính toán ván khuôn:
Chọn ván khuôn rộng 250 mm ghép lại với nhau .Chiều dày ván
khuôn chọn d=3 cm. Momen cho phép ván khuôn chòu được là:
[ σ ] bh2 = 98 × 25 × 32 = 3675kg.cm
M=
6
6
Gọi l là khoảng cách giữa hai sườn, ta có:
1
8M
M = ql 2 ⇒ l =
vớ q:tải trọng phân bố đều trên một cm
8
q
Tính tải trọng từ ván khuôn truyền xuống
-Trọng long bê tông trên một m dài
q1 = bhγ 1m = 0.5 × 0.15 × 2500 ×1 = 150kg / m
Lực động do đổ bêtông vào
:200 kg/m2
Lực do rung động của máy dầm:130 kg/m2

Lực do trọng lượng người đứng lên :200Kg/m2
Hoạt tải phân bố trên 1 m dài là:
q2 = 530 × 0.5 = 212(kg / m 2 )
Tổng tải trọng lên 1 m dài ván khuôn là :
q = q1 + q2 = 150 + 212 = 362(kg / m 2 )
Vậy khoảng cách giữa các sườn cần đặt theo phương dọc nhà là:
36.75 × 8
l=
= 0.812(m)
362
⇒ lấy khoảng cách giữa các thanh chống và sườn là l=800mm
3.5.2Tính toán sườn ngang đỡ ván và thanh chống đỡ ván:
*Tính toán sườn ngang xét phần nguy hiểm nhất bean vai cột dài 800
mm,hai đầu xem như liên
kết khớp chòu tải phân bố đều.
+Tải trọng moat thanh sườn chòu :
P = 150 + 530 × 0.8 = 574(kg / m)
⇒ Momen sườn chòu là:
SVTH : HÀ QUỐC BẢO

Page 19


ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD : MAI VĂN THẮNG

ql 2 574 × 0.82
=
= 45.92(kg .m)

8
8
Chọn b=5 cm,chiều cao tiết diện là:
6M
6 × 45.92
h=
=
= 7.49(cm)
b[ σ ]
5 × 98
M=

Vậy kích thước sườn là 5 ×10 cm
Kiểm tra lại sườn đã chọn:
+Dộ võng cho phép:
3
3
l=
80 = 0.24(cm)
[ f]=
1000 1000
+Độ võng khi sườn ngang chòu tải trọng là:
5 ql 4
f =−
384 100 EJ
Momen quán tính :
bh3 5 ×103
J=
=
= 416.67(cm4 )

12
12
6
E = 1.2 ×10 (kg/cm2)
5 489.2 × 0.84 ×100
⇒ f =−
×
= 0.0052(cm)
384 1.2 ×106 × 416.67
f ≤ [ f ] :tiết diện sườn chọn trên hợp lý.
*Tính thanh chống xiên:
Hình vẽ trên
∑MB = 0
H
=0
2
Lấy BD = CB sin 45
R × BD − qH ×

2
0.8
× 0.8 − 489.2 × 0.8 ×
=0
2
2
⇒ R1 = 276.7(kg )
R1 ×

2
Thanh chống xiên chòu nén [ σ ] = 67 kg / cm

Tiết diện thanh chống xiên cần chọn là:
k × R1 1.3 × 276.7
FAB =
=
= 5.2(cm 2 )
67
[σ ]

Chọn tiết diện thanh chống 2 × 5cm 2
3.6.TÍNH TOÁN COPHA CHO CỘT TRÊN:
Tiết diện cột trên 400 × 400
3.6.1.
Tính toán ván khuôn cột:
Tải trọng tác dụng lên ván khuôn là:q=2075 kg/cm2
Sử dụng ván khuôn có bề rộng b=250 mm
Các gông bố trí cách nhau 600mm
SVTH : HÀ QUỐC BẢO

Page 20


ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD : MAI VĂN THẮNG

*Tính toán ván khuôn :
+Tải trọng phân bố lên ván khuôn chòu:
1
1
q = q1b = × 2075 × 0.4 = 415kg / m

2
2
1
1
⇒ M max = ql 2 = × 415 × 0.62 = 18.675( kg.m)
8
8
6M
6 × 1867.5
⇒d =
=
= 2.4(cm)
b[ σ ]
20 × 98
Chọn chiều dầy ván khuôn là d=3(cm)
*Kiểm tra lại ván khuôn đã chọn :
+Độ võng cho phép:
3
3
l=
× 60 = 0.18(cm)
[ f]=
1000 1000
5 ql 4
f =−
384 100 EJ
bh3 25 × 33
J=
=
= 56.25(cm 4 )

12
12
E = 1.2 ×106 (kg / cm 2 )
⇒ f =−

5
415 × 604
×
= 0.01(cm)
384 100 ×1.2 × 106 × 56.25

f ≤[ f ]
Tiết diện chọn hợp lý.
*Tính toán gông
Chọn gông bằng sắt.Thanh sắt tiết diện chữ nhật dầy 8mm, các lổ
niêm có kích thước 32 × 8cm
Tải trọng tác dụng lên gông:
q=2075 × 0.6=1245(kg/m)
*Tính toán dây giằng thép chòu tải trọng do gió:
+Công trình xây doing tại TPHCM W=83kg/m2
+Chọn các hệ số
n=1.2
k=1.3
+Áp lực gió: W tt = knw0 = 1.2 × 1.3 × 83 = 129.5kg / m 2
+Lực gió tác dụng vào cột : q = W tt b = 129.5 × 0.4 = 51.9(kg / m)
Dây thép hợp với mặt đất 1 góc 60, tiết diện sợi thép được tính như
sau:

SVTH : HÀ QUỐC BẢO


Page 21


ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD : MAI VĂN THẮNG

Lấy
∑ Mo = 0
1
9.575
R.OH = 40 × × 82 + 51.9 × 3.5 ×
= 2150kg.m
2
2
OH = 4m
2150
⇒ R1 =
= 537.4(kg )
4
Lấy hệ số an toàn k=1.3
Chọn thép AII khả năng chòu kéo của dây thép là :2800 kg/cm2.tiết
diện thanh cần chọn như sau:
kR 1.3 × 537.4
Fa =
=
= 0.25(cm 2 )
Ra
2800


Đường kính thanh thép d=6mm
Ván khuôn thanh chống giữ mái vòm cho khung nhà ta chọn kích
thước ván khuôn và gông thép như ở cộ trên với kích thước ở các
thanh chống là 20 × 20cm
3.7.TÍNH TOÁN COPHA ĐÀ:
Tiết diện các đà 200 × 300
*Tải trọng tác dụng lên ván khuôn đứng :
+ Áp lực ngang tác dụng lên ván khuôn đứng:
p = 2075(kg / m 2 )
+Áp lực thẳng đứng tác dụng lên ván khuôn nằm:
q = bhγ lm = 0.25 × 0.3 × 2500 = 187.5(kg / m 2 )
+Lực rung động do đổ bê tông vào: 200 kg/m2
+Lực ruing động của máy đầm:
130 kg/m2
+Trọng lượng do người đứng lên :
200 kg/m2
2
Tổng :530 kg/m
SVTH : HÀ QUỐC BẢO

Page 22


ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD : MAI VĂN THẮNG

Hoạt tải tác dụng lên ván khuôn nằm:
530 × 0.25
q2 =

= 132.5(kg / m 2 )
1
Tổng lực tác dụng lên ván khuôn:
p = q1 + q2 = 320(kg / m 2 )
*Chiều dầy ván khuôn:
Khoảng cách đặt hai gông 600mm
Momen lớn nhất tác dụng lên ván khuôn:
1
1
M max = ql 2 = × 320 × 0.62 = 14.4(kg .m)
8
8
⇒ Chiều dầy ván khuôn:
6M
6 ×1440
d=
=
= 1.88(cm)
b[σ ]
25 × 98
Chọn d=3 cm
*Kiểm tra độ võng ván khuôn đã chọn:
3
3
l=
60 = 0.18(cm)
[ f]=
1000 1000
5 ql 4
f =−

384 100 EJ
bh3 25 × 33
J=
=
= 56.25(cm 4 )
12
12
6
E = 1.2 ×10 (kg / cm 2 )
⇒ f =−

5
320 × 604
×
= 0.08(cm)
384 1.2 ×106 × 5625

f ≤[ f ]
*Tính toán sườn gông:
Chọn gông bằng sắt.thanh sắt tiết diện chữ nhật dầy 8mm,các lỗ
nêm có kích thước 32 × 8mm
Tải trọng tác dụng lên gông :
q = 187.5 × 0.6 = 112.5(kg / m 2 )
Hoạt tải:
530 × 0.6
q2 =
= 318(kg / m 2 )
1
Tổng tải trọng tác dụng :
q = q1 + q2 = 112.5 + 318 = 430.5(kg / m 2 )

Momen gây ra cho gông là :
1
1
M = ql 2 = × 430.5 × 0.22 = 2.153(kg .m)
8
8
3.8.TÍNH TOÁN COPHA MÁI VÒM:
+Sử dụng ván khuôn nằm có bề rộng các tấm ván khuôn 250mm
chạy dài theo phương dọc nhà
SVTH : HÀ QUỐC BẢO

Page 23


ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD : MAI VĂN THẮNG

+Sườn ngang liên kết ván khuôn lại , mổi sườn cách nhau 600mm .
+Sườn dọc dùng để liên kết các sườn ngang lại vớ nhau,khoảng
cách đặt các soon dọc là 2 m.
*Tải trọng tác dụng lên ván khuôn nằm :
Trọng lượng bê tông trên 1 m dài ván rộng 250mm là :
q = bhγ = 0.7 × 0.25 × 2500 = 437.5(kg / m)
+Lực rung động do đổ bê tông vào: 200 kg/m2
+Lực ruing động của máy đầm:
130 kg/m2
+Trọng lượng do người đứng lên :
200 kg/m2
+Trọng do xe vận chuyển cầu công tác:300 kg/m2

Tổng : 830 Kg/m2
Hoạt tải tác dụng lên ván khuôn nằm:
q2 = 830×10.25 = 207.5(kg / m 2 )
Tổng lực tác dụng lên ván khuôn :
q = q1 + q2 = 43.75 + 207.5 = 251.25
3.8.1 Tính toán chiều dầy ván :
- Lực phân bố trên 1 m dài của ván rộng 250 mm là :
q = 251.25(kg / m 2 )
-Momen uốn cực đại ván khuôn chòu :
1
1
M max = ql 2 = × 215.25 × 0.62 = 9.686(kg .m)
8
8
-Chiều ván cần thiết là:
6M
6 × 968.6
d=
=
= 1.45(cm)
b[σ ]
25 × 98
Chọn bề dày ván là 3 cm
*Kiểm tra lại ván đã chọn:
3
3
l=
× 60 = 0.18(cm)
[ f]=
1000 1000

5 ql 4
f =−
384 100 EJ
bh3 25 × 33
J=
=
= 56.25(cm 4 )
12
12
6
E = 1.2 ×10 (kg / cm 2 )
⇒ f =−
f ≤[ f ]

5
215.25 × 604
×
= 0.005(cm)
384 100 ×1.2 × 106 × 56.25

3.8.2 Tính toán thanh sườn dọc :
Nhòp sườn ngang l=1.2 m
Tải trọng phân bố cho 1 sườn dọc :
60
q1 = 251.25 ×
= 603(kg / m)
25
Trọng lượng riêng của ván :
SVTH : HÀ QUỐC BẢO


Page 24


ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD : MAI VĂN THẮNG

q2 = 0.03 × 0.6 × 800 = 14.4(kg / m)
Mỗi sườn chòu 1 lực phân bố là :
q = q1 + q2 = 603 + 14.4 = 617.4(kg / m)
Mo men uốn cực đại sườn chòu :
ql 2 617.4 ×1.22
M max =
=
= 111.132( kg .m)
8
8
Chiều cao sườn cần thiết là:
6M
h=
b[ σ ]
b = 10cm

[ σ ] = 98(kg / cm2 )
6 ×11113
= 8.24(cm)
10 × 98
Chọn tiết diện sườn b × h=10 × 20cm
*Kiểm tra lại sườn đã chọn:
3

3
×l =
×120 = 0.36(cm)
[ f]=
1000
1000
5 ql 4
f =−
384 100 EJ
bh3 10 × 203
J=
=
= 6666.67(cm 4 )
12
12
5
617.4 ×1204
f =−
×
= 0.002(cm)
384 100 × 1.2 ×106 × 6666.67
f ≤[ f ]
3.8.3 Tính toán thanh sườn dọc :
-Khoảng cách giữa hai dàn dáo 1200mm
-Sơ đồ tính sườn dọc như sau:
h=

P

1200


Tải trọng moat sườn chòu :
p = q ×1.2 = 617.4 ×1.2 = 740.88(kg )
Momen uốn cực đại sườn chòu:
1
1
M max = pl 2 = × 740.88 ×1.22 = 266.72( kg .m)
4
4
SVTH : HÀ QUỐC BẢO

Page 25


×