Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Đại số 8 Tuần 21 ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.26 KB, 45 trang )

TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM GA: ĐẠI SỐ LỚP 8
Ngày soạn: …. / …. / 201.. Ngày dạy: …. / …. / 201..
Tiết 21
Kiểm tra viết chương I
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT,nhân chia đa
thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trò biểu thức, CM đẳng thức.
- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
- Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
II. Ma trận thiết kế đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Nhân đơn thức, đa
thức.
1
0,5
1
0,5
1
0,5
3
1,5
Các hằng đẳng thức
đáng nhớ
1
0,5
1
0,5
1


0,5
1
1
4
2,5
Phân tích đa thức
thành nhân tử
1
0,5
1

1
1

1
1
3
3
2,5
Chia đa thức cho đơn
thức, cho đa thức.
1
0,5
1

1
2
2
4
3,5

Tổng
5
3
4
3
5

4
14
10
iii.Đề kiểm tra:
i. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 4 đ )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Biết 3x + 2 (5 – x ) = 0. Giá trò của x là:
a. -8 b. -9 c. -10 d. Một đáp số
khác
Câu 2: Để biểu thức 9x
2
+ 30x + a là bình phương của một tổng, giá trò của số a là:
a. 9 b. 25 c. 36 d. Một đáp số khác
Câu 3: Với mọi giá trò của biến số, giá trò của biểu thức x
2
-2x + 2 là một số:
a. Dương b. không dương c. âm d. không âm
Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau đây:
a. ( x + y )
2
: ( x + y ) = x + y b. ( x – 1 )
3
: ( x – 1)

2
= x – 1
c. ( x
4
– y
4
) : ( x
2
+ y
2
) = x
2
– y
2
d. ( x
3
– 1) : ( x – 1) = x
2
+ 1
GV: Đoàn Thò Dưỡng - 49 - 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM GA: ĐẠI SỐ LỚP 8
Câu 5: Giá trò của biểu thức A = 2x ( 3x – 1) – 6x( x + 1) – ( 3 – 8x) là :
a. – 16x – 3 b. -3 c. -16 d. Một đáp
số khác
Câu 6: Tìm kết quả đúng khi phân tích x
3
- y
3
thành nhân tử:
a. x

3
- y
3
=(x + y) (x
2
+xy+y
2
) = (x –y) (x +y)
2
b. x
3
- y
3
= ( x - y ) ( x
2
+ xy + y
2
)
c. x
3
- y
3
=(x - y) (x
2
-xy+y
2
) = (x +y) (x -y)
2
d. x
3

- y
3
= ( x - y ) ( x
2
- y
2
)
Câu 7: Với mọi n giá trò của biểu thức ( n + 2 )
2
– ( n – 2 )
2
chia hết cho:
a. 3 b. 5 c. 7 d. 8
Câu 8: Đa thức f(x) có bậc 2, đa thức g(x) có bậc 4. Đa thức f(x).g(x) có bậc mấy?
a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
II. Phần tự luận: ( 6đ )
1. Làm phép tính chia: a. ( 125a
3
b
4
c
5
+ 10a
3
b
2
c
2
) : (-5a
3

b
2
c
2
)
b. ( 8x
2
– 26x +21) : ( 2x – 3 )
2. Phân tích đa thức thành nhân tử: a. ( 1 + 2x) ( 1 – 2x) – ( x + 2) ( x – 2)
b. 3x
2
– 6xy + 3y
2
– 12z
2

3. Tìm a để đa thức 2x
3
+ 5x
2
– 2x +a chia hết cho đa thức 2x
2
– x + 1
4. Tìm giá trò nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x
2
– 4x + 5.
IV. Đáp án chấm bài:
Phần trắc nghiệm (4đ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1c 2b 3a 4d 5b 6b 7d 8c
Phần tự luận ( 6 điểm)

Bài Lời giải vắn tắt Điểm
1
Mỗi phần 1 điểm
a. KQ : -25b
2
c
3
- 2
b. 4x – 7
1
1
2
Mỗi phần 1 điểm
a. 5( 1- x)( 1 + x)
b. 3(x – y + 2z)( x – y + 2z)
1
1
3
Thương: x + 3 dư a – 3
( HS đặt phép chia thực hiện đúng thứ tự)
Để phép chia hết thì a – 3 = 0
 a = 3
0,5
0,5
4
A =4x
2
– 4x + 5
= ( 2x – 1)
2

+ 4

4
=> Amin = 4
 x=
1
2
0,5
0,5
V. Thu bài, nhận xét:
Đánh giá giờ KT: ưu , nhược
Dặn dò: Về nhà làm lại bài KT . Xem trước chương II
Ngày soạn: …. / …. / 201.. Ngày dạy: …. / …. / 201..
GV: Đoàn Thò Dưỡng - 50 - 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM GA: ĐẠI SỐ LỚP 8
chương II: Phân thức đại số
Tiết 22: Phân thức đại số
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm vững đònh nghóa phân thức đại số . Hiểu rõ hai phân thức bằng
nhau
A C
AD BC
B D
= ⇔ =
.
- Kó năng : Vận dụng đònh nghóa để nhận biết hai phân thức bằng nhau.
II. Chuẩn bò:
GV: Bảng phụ HS: SGK, bảng nhóm
Iii. Tiến trình bài dạy
A. Tổ chức:

B. Kiểm tra bài cũ: HS1: Thực hiện các phép tính sau:
a) 159
M
3 b) 215
M
5 c) ( x
2
+ 5x + 6) : ( x + 2 )
HS2: Thực hiện phép chia:
a) (x
2
+ 9x + 21) : (x + 5) b) (x - 1) : ( x
2
+ 1) c) 217 : 3 =
Đáp án : HS1: a) = 53 b) = 43 c) = x + 3
HS2: a) = ( x + 4) +
1
5x +
b) Không thực hiện được. c) = 72 +
1
3
C- Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* HĐ1: Hình thành đònh nghóa phân thức
- GV : Hãy quan sát và nhận xét các biểu thức
sau:
a)
3
4 7
2 4 4

x
x x

+ −
b)
2
15
3 7 8x x− +
c)
12
1
x −
đều có dạng
( 0)
A
B
B

- Hãy phát biểu đònh nghóa ?
- GV dùng bảng phụ đưa đònh nghóa :
- GV : em hãy nêu ví dụ về phân thức ?
- Đa thức này có phải là PTĐS không?
2x + y
Hãy viết 4 PTĐS
GV: số 0 có phải là PTĐS không? Vì sao?
Một số thực a bất kì có phải là PTĐS không? Vì
sao?
HĐ2: Hình thành 2 phân thức bằng nhau
1) Đònh nghóa
Quan sát các biểu thức

a)
3
4 7
2 4 4
x
x x

+ −
b)
2
15
3 7 8x x− +
c)
12
1
x −

đều có dạng
( 0)
A
B
B

Đònh nghóa: SGK/35
* Chú ý : Mỗi đa thức cũng được
coi là phân thức đại số có mẫu =1
x+ 1,
2
2
1

y
x
+
+
, 1, z
2
+5
Một số thực a bất kỳ cũng là
một phân thức đại số vì luôn viết
được dưới dạng
1
a
* Chú ý : Một số thực a bất kì là
PTĐS ( VD 0,1 - 2,
1
2
,
3
…)
2) Hai phân thức bằng nhau
GV: Đoàn Thò Dưỡng - 51 - 2010 - 2011
?1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM GA: ĐẠI SỐ LỚP 8
GV: Cho phân thức
( 0)
A
B
B

và phân thức

C
D
( D

O) Khi nào thì ta có thể kết luận được
A
B
=
C
D
?
GV: Tuy nhiên cách đònh nghóa sau đây là ngắn
gọn nhất để 02 phân thức đại số bằng nhau.
* HĐ3: Bài tập áp dụng
Có thể kết luận
2
3 2
3
6 2
x y x
xy y
=
hay không?

Xét 2 phân thức:
3
x

2
2

3 6
x x
x
+
+
có bằng nhau
không?
HS lên bảng trình bày.
+ GV: Dùng bảng phụ
Bạn Quang nói :
3 3
3
x
x
+
= 3. Bạn Vân nói:
3 3
3
x
x
+
=
1x
x
+
Bạn nào nói đúng? Vì sao?
HS lên bảng trình bày
* Đònh nghóa: sgk/35

A

B
=
C
D
nếu AD = BC
* VD:
2
1 1
1 1
x
x x

=
− +
vì (x-1)(x+1) =
1.(x
2
-1)

2
3 2
3
6 2
x y x
xy y
=
vì 3x
2
y. 2y
2


= x. 6xy
2

( vì cùng bằng 6x
2
y
3
)

3
x
=
2
2
3 6
x x
x
+
+

vì x(3x+6) = 3(x
2
+ 2x)
Bạn Vân nói đúng vì:
(3x+3).x = 3x(x+1)
- Bạn Quang nói sai vì 3x+3

3.3x
D- Luyện tập - Củng cố:

1) Hãy lập các phân thức từ 3 đa thức sau: x - 1; 5xy; 2x + 7.
2) Chứng tỏ các phân thức sau bằng nhau
a)
5 20
7 28
y xy
x
=
b)
3 ( 5) 3
2( 5) 2
x x x
x
+
=
+
3) Cho phân thức P =
2
2
9
2 12
x
x

+ −
a) Tìm tập hợp các giá trò của biến làm cho mẫu của phân thức

O.
b) Tìm các giá trò của biến có thế nhận để tử của phân thức nhận giá trò 0.
Đáp án:

3) a) Mẫu của phân thức

0 khi x
2
+ x - 12

0

x
2
+ 4x- 3x - 12

0

x(x-3) + 4(x-3)

0

(x-3)( x+ 4)

0

x

3 ; x

- 4
b) Tử thức nhận giá trò 0 khi 9 - x
2
= 0


x
2
= 9

x =
±
3
Giá trò x = 3 làm cho mẫu có giá trò bằng 0, x = 3 loại
E-BT - Hướng dẫn về nhà
Làm các bài tập: 1(c,d,e)
GV: Đoàn Thò Dưỡng - 52 - 2010 - 2011
?3
?4
?5
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM GA: ĐẠI SỐ LỚP 8
Bài 2,3 (sgk)/36
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Ngày soạn: …. / …. / 201.. Ngày dạy: …. / …. / 201..
Tiết 23
tính chất cơ bản của phân thức
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: +HS nắm vững t/c cơ bản của phân thức làm cơ sở cho việc rút gọn phân
thức.
+ Hiểu được qui tắc đổi dấu được suy ra từ t/c cơ bản của PT ( Nhân cả tử và mẫu với
-1).

-Kỹ năng: HS thực hiện đúng việc đổi dấu 1 nhân tử nào đó của phân thức bằng cách
đổi dấu 1 nhân tử nào đó cho việc rút gọn phân thức sau này.
-Thái độ: Yêu thích bộ môn
II. Chuẩn bò:
- GV: Bảng phụ HS: Bài cũ + bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy
A.Tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu đònh nghóa 2 phân thức bằng nhau?
Tìm phân thức bằng phân thức sau:
2
2
3 2
1
x x
x
+ +

(hoặc
2
3 15
2 10
x x
x
+
+
)
HS2: - Nêu các t/c cơ bản của phân số viết dạng tổng quát.
- Giải thích vì sao các số thực a bất kỳ là các phân thức đại số
Đáp án:
2

2
3 2
1
x x
x
+ +

=
2
2
2 2
1
x x x
x
+ + +

=
2
( 1) 2( 1)
1
x x x
x
+ + +

=
( 1)( 2)
( 1)( 1)
x x
x x
+ +

+ −
=
2
1
x
x
+

- HS2:
A
B
=
Am
Bm
=
:
:
A n
B n
( B; m; n

0 ) A,B là các số thực.
C. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* HĐ1: Hình thành tính chất cơ bản của phân thức
Tính chất cơ bản của phân số?
HS:- Phát biểu t/c
- Viết dưới dạng TQ ? Cần có đk gì ?
Cho phân thức
3

x
hãy nhân cả tử và mẫu phân thức
này với x + 2 rồi so sánh phân thức vừa nhân với
phân thức đã cho.
1) Tính chất cơ bản của phân
thức

2
( 2) 2
3( 2) 3 6
x x x x
x x
+ +
=
+ +
Ta có:
2
2
3 6 3
x x x
x
+
=
+
(1)
GV: Đoàn Thò Dưỡng - 53 - 2010 - 2011
?2
?1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM GA: ĐẠI SỐ LỚP 8
Cho phân thức

2
3
3
6
x y
xy
hãy chia cả tử và mẫu phân
thức này cho 3xy rồi so sánh phân thức vừa nhận
được.
GV: Chốt lại
-GV: Qua VD trên em nào hãy cho biết PTĐS có
những T/c nào?
- HS phát biểu.
GV: Em hãy so sánh T/c của phân số với T/c của
PTĐS
Dùng T/c cơ bản của phân thức hãy giải thích vì sao
có thể viết:
a)
2 ( 1) 2
( 1)( 1) 1
x x x
x x x

=
+ − +
- GV: Chốt lại
*HĐ2: Hình thành qui tắc đổi dấu
b)
A A
B B


=

Vì sao?
GV: Ta áp dụng T/c nhân cả tử và mẫu của phân
thức với ( - 1)
HS phát biểu qui tắc?
Viết dưới dạng tổng quát
Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền 1 đa thức thích hợp
vào ô trống
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Các nhóm thảo luận và viết bảng nhóm

2
3 2
3 :3
6 :3 2
x y xy x
xy xy y
=
Ta có
2
3 2
3
6 2
x y x
xy y
=
(2)
* Tính chất: ( SGK)

. .
;
. .
A A M A A N
B B M B B N
= =

A, B, M, N là các đa thức B, N
khác đa thức O, N là 1 nhân tử
chung.
a) Cả mẫu và tử đều
có x - 1 là nhân tử chung

Sau khi chia cả tử và mẫu
cho x -1 ta được phân thức
mới là
2
1
x
x +
b)
A A
B B

=


A.(-B) = B .(-A) = (-AB)
2) Quy tắc đổi dấu:
A A

B B

=

a)
4 4
y x x y
x x
− −
=
− −
b)
2 2
5 5
11 11
x x
x x
− −
=
− −
D- Luyện tập - Củng cố:
- HS làm bài tập 4/38 ( GV dùng bảng phụ)
Ai đúng ai sai trong cách viết các phân thức đại số bằng nhau sau:
Lan:
2
2
3 3
2 5 2 5
x x x
x x x

+ +
=
− −
Hùng:
2
2
( 1) 1
1
x x
x x
+ +
=
+
GV: Đoàn Thò Dưỡng - 54 - 2010 - 2011
?4
?5
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM GA: ĐẠI SỐ LỚP 8
Giang :
4 4
3 3
x x
x x
− −
=

Huy:
2 2
( 9) (9 )
2(9 ) 2
x x

x
− −
=

Đáp án:
- Lan nói đúng áp dụng T/c nhân cả tử và mẫu với x
- Giang nói đúng: P
2
đổi dấu nhân cả tử và mẫu với (-1)
- Hùng nói sai vì:
Khi chia cả tử và mẫu cho ( x + 1) thì mẫu còn lại là x chứ không phải là 1.
- Huy nói sai: Vì bạn nhân tử với ( - 1 ) mà chưa nhân mẫu với ( - 1)

Sai dấu
E-BT - Hướng dẫn về nhà
- Học bài
- Làm các bài tập 5, 6 SGK/38
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Ngày soạn: …. / …. / 201.. Ngày dạy: …. / …. / 201..
Tiết 24
Rút gọn phân thức
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: + KS nắm vững qui tắc rút gọn phân thức.
+ Hiểu được qui tắc đổi dấu ( Nhân cả tử và mẫu với -1) để áp dụng vào rút gọn.
- Kỹ năng: HS thực hiện việc rút gọn phân thức bẳng cách phân tich tử thức và mẫu
thức thành nhân tử, làm xuất hiện nhân tử chung.

- Thái độ : Rèn tư duy lôgic sáng tạo
II. Chuẩn bò:
- GV: Bảng phụ HS: Bài cũ + bảng nhóm
Iii. Tiến trình bài dạy
A. Tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu qui tắc và viết công thức biểu thò:
- Tính chất cơ bản của phân thức - Qui tắc đổi dấu
HS2: Điền đa thức thích hợp vào ô trống
a)
2 2
3 3 ...
2( ) 2
x y
x y

=

b)
2 3 2
... 1
x x x
x
+
=

Đáp án: a) 3(x+y) b) x
2
- 1 hay (x-1)(x+1)
C- Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

GV: Đoàn Thò Dưỡng - 55 - 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM GA: ĐẠI SỐ LỚP 8
* HĐ1: Hình thành PP rút gọn phân thức
Cho phân thức:
3
2
4
10
x
x y
a) Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu
b)Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
- GV: Cách biến đổi
3
2
4
10
x
x y
thành
2
5
x
y
gọi là rút gọn phân thức.
- GV: Vậy thế nào là rút gọn phân thức?
GV: Cho HS nhắc lại rút gọn phân thức là gì?
+ Cho phân thức:
2
5 10

25 50
x
x x
+
+
a) Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm
nhân tử chung
b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
- GV: Cho HS nhận xét kết quả
+ (x+2) là nhân tử chung của tử và mẫu
+ 5 là nhân tử chung của tử và mẫu
+ 5(x+2) là nhân tử chung của tử và mẫu
Tích các nhân tử chung cũng gọi là nhân tử
chung
- GV: muốn rút gọn phân thức ta làm như thế
nào?.
* HĐ2: Rèn kỹ năng rút gọn phân thức
Rút gọn phân thức:
b)
2 2
3 2 2 2
2 1 ( 1) 1
5 5 5 ( 1) 5
x x x x
x x x x x
+ + + +
= =
+ +
- HS lên bảng
GV lưu ý:

1) Rút gọn phân thức
Giải:

3
2
4
10
x
x y
=
2
2
2 .2 2
2 .5 5
x x x
x y y
=
- Biến đổi một phân thức đã cho
thành một phân thức đơn giản hơn
bằng phân thức đã cho gọi là rút gọn
phân thức.

2
5 10
25 50
x
x x
+
+
=

5( 2) 5( 2) 1
25 ( 2) 5.5 ( 2) 5
x x
x x x x x
+ +
= =
+ +
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử
(nếu cần) rồi tìm nhân tử chung
+Chia cả tử và mẫu cho nhân tử
chung đó.
2) Ví dụ
Ví dụ 1: a)
3 2 2
2
2
4 4 ( 4 4)
4 ( 2)( 2)
( 2) ( 2)
( 2)( 2) 2
x x x x x x
x x x
x x x x
x x x
− + − +
=
− − +
− −
= =

− + +
b)
2 2
3 2 2 2
2 1 ( 1) 1
5 5 5 ( 1) 5
x x x x
x x x x x
+ + + +
= =
+ +
c)
1 ( 1) 1
( 1) ( 1)
x x
x x x x x
− − − −
= =
− −
* Chú ý: Trong nhiều trường hợp rút
gọn phân thức, để nhận ra nhân tử
chung của tử và mẫu có khi ta đổi dấu
tử hoặc mẫu theo dạng A = - (-A).
GV: Đoàn Thò Dưỡng - 56 - 2010 - 2011
?4
?3
?2
?1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM GA: ĐẠI SỐ LỚP 8
GV yêu cầu HS lên bảng làm ?4

- HS lên bảng trình bày
- HS nhận xét kq
a)
3( ) 3( )
3
x y y x
y x y x
− − −
= = −
− −
b)
3( 5) 3(5 ) 3
5(5 ) 5(5 ) 5
x x
x x
− − − −
= =
− −
c)
2( 3)(1 ) 3
4( 5)( 1) 2( 5)
x x x
x x x
− − −
=
+ − +
D- Luyện tập - Củng cố:
Rút gọn phân thức:
e)
2

2
( ) ( )
( ) ( )
x xy x y x x y x y
x xy x y x x y x y
− − + − − −
=
+ − − + − +
=
( )( 1)
( )( 1)
x y x
x y x
− −
=
+ −
x y
x y

+
* Chữa bài 8/40 ( SGK) ( Câu a, d đúng) Câu b, c sai
* Bài tập nâng cao: Rút gọn các phân thức
a) A =
2 2 2
2 2 2
2
2
x y z xy
x y z xz
+ − +

− + +
=
2 2
2 2
( )
( )
x y z
x z y
+ −
+ −
=
( )( )
( )( )
x y z z y z x y z
x y z x z y x z y
+ − + + + −
=
+ + + − + −
b)
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
( )( )( )( )
( )( )( )
a b ab b c bc c a ca a b a c b c a b c
a b c
a b ab b c bc c a ca a b a c b c
− + − + − − − − + +
= = + +
− + − + − − − −
E-BT - Hướng dẫn về nhà

Học bài
Làm các bài tập 7,9,10/SGK 40
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
GV: Đoàn Thò Dưỡng - 57 - 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM GA: ĐẠI SỐ LỚP 8
Ngày soạn: …. / …. / 201.. Ngày dạy: …. / …. / 201..
Tiết 25
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết phân tích tử và mẫu thánh nhân tử rồi áp dụng việc đổi dấu tử
hoặc mẫu để làm xuất hiện nhân tử chung rồi rút gọn phân thức.
- Kỹ năng: HS vận dụng các P
2
phân tích ĐTTNT, các HĐT đáng nhớ để phân tích tử
và mẫu của phân thức thành nhân tử.
- Thái độ : Giáo dục duy lôgic sáng tạo
II. Chuẩn bò:
- GV: Bảng phụ - HS: Bài tập
Iii.Tiến trình bài dạy
A. Tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ: HS1: Muốn rút gọn phân thức ta có thể làm ntn?
- Rút gọn phân thức sau:
a)
4 3
2 5
12

3
x y
x y
b)
3
15( 3)
9 3
x
x


Đáp án: a) =
2
2
4x
y
b) = -5(x-3)
2
C. Bài mới .
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* HĐ1: Tổ chức luyện tập
Câu nào đúng, câu nào sai?
a)
3
9 3
xy x
y
=
b)
3 3

9 3 3
xy x
y
+
=
+
c)
3 3 1 1
9 9 3 3 6
xy x x
y
+ + +
= =
+ +
d)
3 3
9 9 3
xy x x
y
+
=
+
+ GV: Chỉ ra chỗ sai: Chưa phân tích tử &
mẫu thành nhân tử để tìm nhân tử chung mà
đã rút gọn
- Có cách nào để kiểm tra & biết đựơc kq là
đúng hay sai?
+ GV: Kiểm tra kq bằng cách dựa vào đ/n hai
phân thức bằng nhau.
áp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút gọn

GV: Chốt lại: Khi tử và mẫu đã được viết
dưới dạng tích ta có thể rút gọn từng nhân tử
chung cùng biến ( Theo cách tính nhấm ) để
có ngay kết quả
1) Chữa bài 8 (40) SGK
Câu a, d là đáp số đúng
Câu b, c là sai
2. Chữa bài 9/40
a)
3 3
36( 2) 36( 2)
32 16 16(2 )
x x
x x
− −
=
− −
=
3 2
36( 2) 9( 2)
16( 2) 4
x x
x
− −
=
− −
GV: Đoàn Thò Dưỡng - 58 - 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM GA: ĐẠI SỐ LỚP 8
- Khi biến đổi các đa thức tử và mẫu thành
nhân tử ta chú ý đến phần hệ số của các biến

nếu hệ số có ước chung

Lấy ước chung
làm thừa số chung
- Biến đổi tiếp biểu thức theo HĐT, nhóm
hạng tử, đặt nhân tử chung…

b)
2
2
( ) ( )
5 5 5 ( ) 5 ( ) 5
x xy x x y x y x x
y xy y y x y y x y
− − − − −
= = =
− − −
3. Chữa bài 11/40 . Rút gọn
a)
3 2 2
5 3
12 2
18 3
x y x
xy y
=

b)
3 2
2

15 ( 5) 3( 5)
20 ( 5) 4
x x x
x x x
+ +
=
+
4. Chữa bài 12/40
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi
rút gọn
a)
2 2
4 3
3 12 12 3( 4 4)
8 ( 8)
x x x x
x x x x
− + − +
=
− −
=
2
2 2
3( 2) 3( 2)
( 2)( 2 4) ( 2 4)
x x
x x x x x x x
− −
=
− + + + +

b)
2 2
2
7 14 7 7( 2 1)
3 3 3 ( 1)
x x x x
x x x x
+ + + +
=
+ +
=
2
7( 1) 7( 1)
3 ( 1) 3
x x
x x x
+ +
=
+
D- Luyện tập - Củng cố:
- GV: Nâng cao thêm HĐT ( a + b)
n
Để áp dụng vào nhiều BT rút gọn
(A + B)
n
= An + nAn
- 1
B +
2 2
1)

...
2
n n
nn
A B B


+ +
- Khai triển của (A + B)
n
có n + 1 hạng tử
- Số mũ của A giảm từ n đến 0 và số mũ của B tăng từ 0 đến n trong mỗi hạng tử,
tổng các số mũ của A & B bằng n
- Hệ số của mỗi hạng tử được tính như sau: Lấy số mũ của A của hạng tử đứng trước
đó rồi nhân với hệ số của hạng tử đứng trước nó rồi đem chia cho số các hạng tử đứng
trước nó
E-BT - Hướng dẫn về nhà
- Làm bài 13/40
BT sau: Rút gọn A =
2 2
2 2
2 3
2 5 3
x xy y
x xy y
− −
− +
Tìm các giá trò của biến để mẫu của phân thức có giá trò khác 0.
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................
GV: Đoàn Thò Dưỡng - 59 - 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM GA: ĐẠI SỐ LỚP 8
Ngày soạn: …. / …. / 201.. Ngày dạy: …. / …. / 201..
Tiết 26
Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS hiểu " Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức
đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức & lần lượt bằng những phân thức
đã chọn". Nắm vững các bước qui đồng mẫu thức.
- Kỹ năng: HS biết tìm mẫu thức chung, biết tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức, khi
các mẫu thức cuả các phân thức cho trước có nhân tử đối nhau, HS biết đổi dấu để có
nhân tử chung và tìm ra mẫu thức chung.
- Thái độ : ý thức học tập - Tư duy lôgic sáng tạo .
II. Chuẩn bò:
- GV: Bảng phụ - HS: Bảng nhóm
Iii.Tiến trình bài dạy.
A.Tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:- Phát biểu T/c cơ bản của phân thức
- Hãy tìm các phân thức bằng nhau trong các phân thức sau
a)
2
3
x
x +
b)
5
3x −
c)
2 ( 3)

( 3)( 3)
x x
x x

+ −
d)
5( 3)
( 3)( 3)
x
x x
+
− +
Đáp án: (a) = (c) ; (b) = (d)
Điểm: 8A 8B….. 8C…. 8D…
C. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* HĐ1: Giới thiệu bài mới
Cho 2 phân thức:
1 1
&
x y x y+ −
Em nào có thể
biến đổi 2 phân thức đã cho thành 2 phân thức
mới tương ứng bằng mỗi phân thức đó & có
cùng mẫu.
- HS nhận xét mẫu 2 phân thức
GV: Vậy qui đồng mẫu thức là gì ?
* HĐ2: Phương pháp tìm mẫu thức chung
- Muốn tìm MTC trước hết ta phải tìm hiểu
MTC có t/c ntn ?

- GV: Chốt lại: MTC phải là 1 tích chia hết cho
tất cả các mẫu của mỗi phân thức đã cho
Cho 2 phân thức
2
2
6x yz

3
5
4xy

a) Có thể chọn mẫu thức chung là 12x
2
y
3
z hoặc
Cho 2 phân thức:
1 1
&
x y x y+ −

1 ( )
( )( )
x y
x y x y x y

=
+ + −
;
1 ( )

( )( )
x y
x y x y x y
+
=
− − +
QĐ mẫu thức nhiều phân thức là
biến đổi các phân thức đã cho
thành các phân thức mới có cùng
mẫu thức và lần lượt bằng các phân
thức đã cho
1. Tìm mẫu thức chung
+ Các tích 12x
2
y
3
z & 24x
3
y
4
z
đều chia hết cho các mẫu 6x
2
yz &
4xy
3
. Do vậy có thể chọn làm MTC
+ Mẫu thức 12x
2
y

3
đơn giản hơn
* Ví dụ:
GV: Đoàn Thò Dưỡng - 60 - 2010 - 2011
?1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM GA: ĐẠI SỐ LỚP 8
24x
3
y
4
z hay không ?
b) Nếu được thì mẫu thức chung nào đơn giản
hơn ?
GV: Qua các VD trên em hãy nói 1 cách tổng
quát cách tìm MTC của các phân thức cho
trước ?
HĐ3: Hình thành phương pháp quy đồng mẫu
thức các phân thức
B1: Phân thức các mẫu thức thành nhân tử rồi
tìm MTC:
B2. Tìm nhân tử phụ cần phải nhân thêm với
mẫu thức để có MTC
B3. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với
nhân tử phụ tương ứng
- HS tiến hành PT mẫu thức thành nhân tử.
Qui tắc: SGK
* HĐ4: Bài tập áp dụng
Qui đồng mẫu thức 2 phân thức

2

3
5x x−

5
2 10x −
- Phân tích các mẫu thành nhân tử để tìm MTC
-Tìm nhân tử phụ.
+ Nhân tử phụ của mẫu thức thứ nhất là : 2
+ Nhân tử phụ của mẫu thức thứ hai là: x
-Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức đã cho
với nhân tử phụ tương ứng ta có
Tìm MTC của 2 phân thức sau:
2 2
1 5
;
4 8 4 6 6x x x x− + −
+ B1: PT các mẫu thành nhân tử
4x
2
-8x+ 4 = 4( x
2
- 2x + 1)= 4(x - 1)
2
6x
2
- 6x = 6x(x - 1)
+ B2: Lập MTC là 1 tích gồm
- Nhân tử bằng số là 12: BCNN(4;
6)
- Các luỹ thừa của cùng 1 biểu thức

với số mũ cao nhấtMTC :12.x(x -
1)
2
Tìm MTC: SGK/42
2. Quy đồng mẫu thức
Ví dụ * Quy đồng mẫu thức 2 phân
thức sau:
2 2
1 5
&
4 8 4 6 6x x x x− + −
2 2 2
4 8 4 4( 2 1) 4( 1)x x x x x− + = − + = −
(1)
2
6 6 6 ( 1)x x x x− = −
; MTC : 12x(x -
1)
2
2
1
4 8 4x x− +
=
2
1.3
4( 1) .3
x
x x−

=

2
3
12 ( 1)
x
x x −
2
5.2( 1) 10( 1)
6 ( 1)2( 1) 12 ( 1)
x x
x x x x x
− −
=
− − −
áp dụng :
?2
QĐMT 2 phân thức

2
3
5x x−

5
2 10x −
MTC: 2x(x-5)
2
3
5x x−
=
3
( 5)x x −

6
2 ( 5)x x
=



5
2 10x −
=
5
2( 5)x −
=
5. 5
2.( 5) 2 ( 5)
x x
x x x x
=
− −
?3
Qui đồng mẫu thức 2 phân thức
2
3
5x x−

5
10 2x


*
2

3
5x x−
=
6
2 ( 5)x x −
;
GV: Đoàn Thò Dưỡng - 61 - 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM GA: ĐẠI SỐ LỚP 8

5
2 10x −
=
5
2 ( 5)
x
x x −
D- Luyện tập - Củng cố:
HS làm bài tập 14;15/43 - Nêu qui tắc đổi dấu các phân thức.
E-BT - Hướng dẫn về nhà
- Học bài. Làm các bài tập 16,18/43 (sgk)
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Ngày soạn: …. / …. / 201.. Ngày dạy: …. / …. / 201..
Tiết 27
Luyện tập
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS thực hành thành thạo việc qui đồng mẫu thức các phân thức, làm cơ

sở cho việc thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số ở các tiết tiếp theo
- Mức độ qui đồng không quá 3 phân thức với mẫu thức là các đa thức có dạng dễ
phân tích thành nhân tử.
- Kỹ năng: qui đồng mẫu thức các phân thức nhanh.
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II. Chuẩn bò:
- GV: Bài soạn, bảng phụ
- HS: Bài tập + bảng nhóm
Iii- Tiến trình bài dạy:
A.Tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ: - HS1: + Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì?
+ Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn?
- HS2: Qui đồng mẫu thức hai phân thức :
5
2 6y +

2
3
9 y−
Đáp án:
5
2 6y +
=
5 5( 3)
2( 3) 2( 3)( 3)
y
y y y

=
+ + −

;
2
3
9 y−
=
2
3 3 6
9 ( 3)( 3) 2( 3)( 3)y y y y y
− − −
= =
− − + − +
C. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* HĐ: Tổ chức luyện tập
1. Chữa bài 14b
Qui đồng mẫu thức các phân thức
3 5
4
15x y

4 2
11
12x y
- GV cho HS làm từng bước theo quy tắc:
Bài 14b
Qui đồng mẫu thức các phân thức
3 5
4
15x y


4 2
11
12x y
GV: Đoàn Thò Dưỡng - 62 - 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM GA: ĐẠI SỐ LỚP 8
2. Chữa bài 15b/43
Qui đồng mẫu thức các phân thức
2
2
8 16
x
x x− +

2
3 12
x
x −
- HS tìm MTC, nhân tử phụ.
- Nhân tử phụ của phân thức (1) là: 3x
- Nhân tử phụ của phân thức (2) là: (x - 4)
- Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ của
từng phân thức, ta có kết quả.
3. Chữa bài 16/43
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
a)
2
3
4 3 5
1
x x

x
− +

;
2
1 2
1
x
x x

+ +
và -2
- 1HS tìm mẫu thức chung.
- 1HS quy đồng mẫu thức các phân thức.
b)
10
2x +
;
5
2 4x −
;
1
6 3x−
- GV gọi HS lên bảng.
- GV cho HS nhận xét.
* GV: Chốt lại khi có 1 mẫu thức chia hết
cho các mẫu thức còn lại thì ta lấy ngay
mẫu thức đó làm mẫu thức chung.
- Khi mẫu thức có các nhân tử đối nhau thì
ta áp dụng qui tắc đổi dấu.

4. Chữa bài 18/43
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
- 2 HS lên bảng chữa bài18
3 5 4 5
4.4 16
15 .4 60
x x
x y x x y
=
;
3
4 2 3
11.5
12 .5
y
x y y
=
3
4 5
55
60
y
x y

Bài 15b/43
2
2
8 16
x
x x− +


2
3 12
x
x −
+ Ta có :
x
2
- 2.4x +4
2
= (x - 4)
2
3x
2
-12x = 3x(x - 4) => MTC: 3x(x - 4)
2
2
2
8 16
x
x x− +
=
2
2
( 4)
x
x −
=
2
2 2

2 .3 6
3 ( 4) 3 ( 4)
x x x
x x x x
=
− −
2
3 12
x
x −
=
2
( 4)
3 ( 4) 3 ( 4)
x x x
x x x x

=
− −
Bài 16/43
a)x
3
- 1 = (x -1)(x
2
+ x + 1)
Vậy MTC: (x -1)(x
2
+ x + 1)
2
3

4 3 5
1
x x
x
− +

=
2
2
4 3 5
( 1)( 1)
x x
x x x
− +
− + +
2
1 2
1
x
x x

+ +
=
2
(1 2 )( 1)
( 1)( 1)
x x
x x x
− −
− + +

-2 =
3
2
2( 1)
( 1)( 1)
x
x x x
− −
− + +
b)Ta có:
1
6 3x−
=
1
3( 2)x


2x - 4 = 2 (x - 2)
3x - 6 = 3 ( x- 2)
MTC: 6 ( x - 2)( x + 2)
=>
10
2x +
=
10.6( 2) 60( 2)
6( 2)( 2) 6( 2)( 2)
x x
x x x x
− −
=

− + − +
5
2 4x −
=
5.3( 2) 15( 2)
3.2( 2)( 2) 6( 2)( 2)
x x
x x x x
+ +
+ − + −
1
3( 2)x


=
1.2( 2) 2( 2)
3( 2)2( 2) 6( 2)( 2)
x x
x x x x
− + − +
=
− + − +
Bài 18/43
a)
3
2 4
x
x +

2

3
4
x
x
+

Ta có:2x + 4 = 2 (x + 2)
x
2
- 4 = ( x - 2 )(x + 2)
MTC: 2(x - 2)(x + 2)
Vậy:
3
2 4
x
x +
=
3 3 ( 2)
2( 2) 2( 2)( 2)
x x x
x x x

=
+ − +

2
3
4
x
x

+

=
3 2( 3)
( 2)( 2) 2( 2)( 2)
x x
x x x x
+ +
=
+ − + −
GV: Đoàn Thò Dưỡng - 63 - 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM GA: ĐẠI SỐ LỚP 8
- GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính
xác.
b)
2
5
4 4
x
x x
+
+ +

3 6
x
x +
x
2
+ 4x + 4 = (x + 2)
2

;3x + 6 = 3(x + 2)
MTC: 3(x + 2)
2
Vậy:
2
5
4 4
x
x x
+
+ +
=
2 2
5 3( 5)
( 2) 3( 2)
x x
x x
+ +
=
+ +
3 6
x
x +
=
2
( 2)
3( 2) 3( 2)
x x x
x x
+

=
+ +
D- Luyện tập - Củng cố:
GV: Cho HS nhắc lại cấc bước qui đồng mẫu thức các phân thức.
- Nêu những chú ý khi qui đồng.
E-BT - Hướng dẫn về nhà
- Làm tiếp các bài tập: 19, 20 sgk
- Hướng dẫn bài 20:
MTC: 2 phân thức là: x
3
+ 5x
2
- 4x - 20 phải chia hết cho các mẫu thức.
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Ngày soạn: …. / …. / 201.. Ngày dạy: …. / …. / 201..
Tiết 28
Phép cộng các phân thức đại số
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức
- Kỹ năng:HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh
tự:
- Biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thứcmột cách
linh hoạt để thực hiện phép cộng các phân thức hợp lý đơn giản hơn
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II. Chuẩn bò:

- GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: + bảng nhóm, phép cộng các phân số, qui đồng phân
thức.
Iii- Tiến trình bài dạy:
A- Tổ chức:
B- Kiểm tra:- HS1: + Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn?
+ Nêu rõ cách thực hiện các bước
- HS2: Qui đồng mẫu thức hai phân thức :
2
3
2 8x −

2
5
4 4x x+ +

GV: Đoàn Thò Dưỡng - 64 - 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM GA: ĐẠI SỐ LỚP 8
Đáp án:
2
3
2 8x −
=
2
3 3( 2)
2( 2)( 2) 2( 2)( 2)
x
x x x x
+
=
− + − +

;
2
5
4 4x x+ +
=
2 2
5 2.5( 2)
( 2) 2( 2)( 2)
x
x x x

=
+ − +
C. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* HĐ1: Phép cộng các phân thức cùng mẫu
1) Cộng hai phân thức cùng mẫu
- GV: Phép cộng hai phân thức cùng mẫu
tương tự như qui tắc cộng hai phân số cùng
mẫu. Em hãy nhắc lại qui tắc cộng hai phân
số cùng mẫu và từ đó phát biểu phép cộng
hai phân thức cùng mẫu ?
- HS viết công thức tổng quát.
GV cho HS làm VD.
- GV cho HS làm ?1.
- HS thực hành tại chỗ
- GV: theo em phần lời gi của phép cộng
này được viết theo trình tự nào?
* HĐ2: Phép cộng các phân thức khác mẫu
2) Cộng hai phân thức có mẫu thức khác

nhau
- GV: Hãy áp dụng qui đồng mẫu thức các
phân thức & qui tắc cộng hai phân thức
cùng mẫu để thực hiện phép tính.
- GV: Qua phép tính này hãy nêu qui tắc
cộng hai phân thức khác mẫu?
* Ví dụ 2:
Nhận xét xem mỗi dấu " = " biểu thức được
viết lầ biểu thức nào?
+ Dòng cuối cùng có phải là quá trình biến
đổi để rút gọn phân thức tổng.
- GV cho HS làm ?3
Thực hiện phép cộng

2
12 6
6 36 6
y
y y y

+
− −
1) Cộng hai phân thức cùng mẫu
* Qui tắc:
Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ,
ta cộng các tử thức với nhau và giữ
nguyên mẫu thức.
A C B C
B A A
+

+ =
( A, B, C là các đa thức,
A khác đa thức 0)
Ví dụ:
2
4 4
3 6 3 6
x x
x x
+
+
+ +

2
2
4 4 ( 2)
3 6 3 6
x x x
x x
+ + +
= =
+ +
=
2
3
x +
?1
2 2 2 2
3 1 2 2 3 1 2 2 5 3
7 7 7 7

x x x x x
x y x y x y x y
+ + + + + +
+ = =
2) Cộng hai phân thức có mẫu thức
khác nhau
?2
Thực hiện phép cộng
2
6 3
4 2 8x x x
+
+ +
Ta có: x
2
+ 4x = x(x + 4)
2x + 8 = 2( x + 4) =>MTC: 2x( x + 4)
6 3 6.2 3
( 4) 2( 4) ( 4).2 2 ( 4)
x
x x x x x x x
+ = +
+ + + +
12 3
2 ( 4)
x
x x
+
+
=

3( 4) 3
2 ( 4) 2
x
x x x
+
=
+
?3
Giải: 6y - 36 = 6(y - 6)
y
2
- 6y = y( y - 6) =>MTC: 6y(y - 6)
2
12 6
6 36 6
y
y y y

+
− −
=
12 6
6( 6) ( 6)
y
y y y

+
− −
=
2 2

12 36 ( 6) 6
6 ( 6) 6 ( 6) 6
y y y y
y y y y y
− + − −
= =
− −
* Các tính chất
1- Tính chất giao hoán:
A C C A
B D D B
+ = +
GV: Đoàn Thò Dưỡng - 65 - 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM GA: ĐẠI SỐ LỚP 8
- GV: Phép cộng các số có tính chất gì thì
phép cộng các phân thức cũng có tính chất
như vậy.
- HS nêu các tính chất và viết biểu thức TQ.
- GV: Cho cấc nhóm làm bài tập ?4
áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của
phép cộng các phân thức để làm phép tính
sau:
2 2
2 1 2
4 4 2 4 4
x x x
x x x x x
+ −
+ +
+ + + + +

=
- Các nhóm thảo luận và thực hiện phép
cộng.
2- Tính chất kết hợp:

A C E A C E
B D F B D F
   
+ + = +
 ÷  ÷
   

?4
2 2
2 1 2
4 4 2 4 4
x x x
x x x x x
+ −
+ +
+ + + + +
=
=
2 2
2 2 1
4 4 4 4 2
x x x
x x x x x
− +
+ +

+ + + + +
=
=
2
2 1
( 2) 2
x x
x x
+ +
+
+ +
=
=
1 1 2
1
2 2 2
x x
x x x
+ +
+ = =
+ + +

D- Luyện tập - Củng cố:
+ Khi thực hiện phép tính cộng nhiều phân thức ta có thể :
+ Nhóm các hạng tử thành các tổng nhỏ ( ít hạng tử hơn một cách thích hợp)
+ Thực hiện các phép tính trong tựng tổng nhỏ và rút gọn kết quả
+ Tính tổng các kết quả tìm được
E-BT - Hướng dẫn về nhà
- Học bài
- Làm các bài tập : 21 - 24 (sgk)/46

.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Ngày soạn: …. / …. / 201.. Ngày dạy: …. / …. / 201..
Tiết 29
Luyện tập
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo
trìmh tự:
+ Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC
+ Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự tổng đã cho với các mẫu đã được
phân tích thành nhân tử bằng tổng các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức tổng
GV: Đoàn Thò Dưỡng - 66 - 2010 - 2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×