Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI HSG KHỐI 9 NĂM HỌC: 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.03 KB, 2 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC:2010- 2011
MÔN: HÓA HỌC 9- THỜI GIAN: 90 Phút
ĐỀ THI:
CÂU I (3điểm)
1/- Nguyên tử là gì? Cấu tạo như thế nào? Phân tử là gì? Cho ví dụ bằng CTHH của
Đơn chất, hợp chất(mỗi loại 2 ví dụ).
- Giải thích vì sao trong 1 PƯHH có sự biến đổi chất này thành chất khác?
Hạt vi mô nào được bảo toàn? Hạt nào bò chia nhỏ?û
2/ Nguyên tử của một nguyên tố (A) có tổng số hạt mang điện là: 82. Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. (A) là nghuyên tố hóa học nào?
CÂU II : (3điểm)
1/ Chỉ được dùng một chất thử, bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ dung
dòch bò mất nhãn sau (viếtPTPƯ) : K
2
SO
4
, K
2
CO
3
, HCl, Na
2
SO
3
.
2) Viết các PTHH để thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:
FeS
2
1
→ SO
2


,
2
→
SO
3
3
→ H
2
SO
4

4
→ HCl
5
→ Cl
2

6
→ KClO
3

7
→ O
2

8
→ Fe( OH)
3

.

CÂU III(2điểm)
1/ Hòa tan 23,5g Kali oxit vào 176,5g nước, thu được dung dòch có tính
Kiềm, Em hãy tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dd thu được?
(Xem thể tích dung dòch không đổi).
2) Hòa tan 25 g CuSO
4
. 5H
2
O vào 175g nước. Tính nồng độ phần trăm và nồng độ
mol của dung dòch thu được? (Xem thể tích dung dòch là thể tích nước)
CÂUV IV: (2điểm)
1/ Để hòa tan hết 8 g một o xít của kim loại R hóa trò (II) Cần dùng 73g dd HCl 20%.
a/ Xác đònh kim loại R?
b / Tính thể tích dung dòch NaOH 15% (D = 1,12g/ml) để trung hòa hêt dung dòch a xit
đã cho ở trên?
2/ Hòa tan một muối cacbonat kim loại M với một lượng vừa đủvới dd H
2
SO
4
9,8%
Sau phản ứng thu được dung dòch muối có nồng độ14,18%. Hãy xác đònh M là kim
loại nào?
(K:39 ; O:16 ; C:12; H:1; Fe:56 ; Cl:35.5 ; S:32; Cu:64)
ĐÁP ÁN
CÂU I: (3điểm) 1-* Trả lời đúng mỗi khái niệm (0,5)
-Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
- Cấu tạo: Nguyên tử gồm hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một
Hay nhiều electron mang điện tích âm. Hạt nhân tạo bởi proton(P
+
)và notron.

- Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện
Đầy đủ các tính chất hóa học của chất.VD:2 CTHH đơn chất, 2 CTHH hợp chất.
- Do liên kết giữa các n. tử thay… Hạt ng. tử trong PƯHH. giữ nguyên, hạt p.Tử bò chia nhỏ…
2- * Xác đònh được nguyên tử khối của X là: A là: 56 (Fe) (1đ)
CÂU II: (2điểm) a/(1đ) Dùng một c. thử q tím nhận HCl,dùng dd HCl nhận Na
2
CO
3
, (có bọt CO
2

Khí không mùi). Nhận Na
2
SO
3
( Có khí mùi xốc

SO
2
) bay ra. Viết đúng 2 PTHH mỗi pt( 0,5đ)
2/ (2đ) Viết đúng 8 PTHH để thực hiện dãy chuyển đổi hóa học mỗi pt (0,25đ)
*4 HCl + MnO
2
→ Cl
2
+ MnCl
2
+ 2H
2
O *3 Cl

2
+ 6 KOH → KClO
3
+ 5 KCl

+ 3 H
2
O
CÂU III: (2điểm) Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dd
a/ Tính được nK
2
O =
23,5
0,25
94
=
mol. Viết được PTHH. 2nK
2
O= nKOH = 0,5 mol
mdd = 23,5 + 176,5 = 200(g) C% = 14% - CM = 2,833,(M)
nCuSO
4
.5H
2
O =
25
250
= 0,1 mol
b/ m CuSO
4

=0,1 x 106 = 16(g) . mdd = 25 + 175 = 200(g) . C% = 8%
m dm = (0,1 x 90) + 175 = 184 (g) vdm =0,184 (l) CM = 0,54M
CÂUIV: (2điểm) a/ n HCl = 0,4(mol) n R = 0,2(mol). Viết PTHH
và đđặt : 0,2(x + 16) = 8 suy ra x = 24. kim lo ạ i là Mg
b/ mdd
NaOH
=
16.100
15
=106,667(g) - vdd
NaOH
=
106,667
1,12
= 95,24(ml)
2/ Gọi khối lượng mol ngun tử M là X, hóa trị M là n
n H
2
SO
4
+ M
2
(CO
3
)n → M
2
(SO
4
)n + nCO
2

↑ + n H
2
O
98n (2X+ 60)n (2X+96)n 44n
mdd H
2
SO
4

98 .100
1000
9,8
n
n=
Tính được: mdd sau phản ứng: mdd = 1000n + 2X+ 60n – 44n
= 1016n + 2X Đặt:
(2 96 ).100
14,18 28
2 1016
X n
X n
X n
+
= → =
+
Nếu n=1 X = 28 Loại
Nếu n=2 X = 56 Lấy
Nếu n=3 X = 84 Loại
Giải ra: X= 56. Vậy kim loại là Fe- FeCO
3

×