Tải bản đầy đủ (.doc) (131 trang)

Thuyết minh biện pháp xây dựng đường HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.64 KB, 131 trang )

Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

thuyết minh
biện pháp tổ chức thi công
dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 - Xây dựng công trình
đờng hồ chí minh đoạn la sơn - Tuý loan, tỉnh
thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức
hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT)
gói thầu xl11: Xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc
đoạn Km41+0,00 -:- Km45+0,00
(KHÔNG BAO GồM CáC CầU: Km41+88,09; Km41+950,15;
Km43+122,19)
chơng i
tổng quan về dự án và gói thầu xl11
I. các thông tin chung của dự án, gói thầu

Tên dự án: Phân kỳ giai đoạn 1 - Xây dựng công trình đờng
Hồ Chí Minh đoạn La Sơn - Túy Loan, tỉnh Thừa Thiên Huế và
thành phố Đà Nẵng theo hình thức hợp đồng Xây dựng Chuyển giao (BT).
Địa điểm xây dựng: Tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đà
Nẵng
Cơ quan nhà nớc có thẩm quyền: Bộ Giao thông vận tải.
Cơ quan đầu mối tổ chức thực hiện các quyền và nghĩa vụ
của BGTVT: Ban QLDA đờng Hồ Chí Minh.
Điểm đầu dự án: Km0 giao với ĐT14B , tại thị trấn La Sơn,
huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Điểm cuối dự án: Km79+800 (điểm đầu dự án đờng bộ cao


tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi), thị tứ Túy Loan, thành phố Đà Nẵng.
Phạm vi Gói thầu số XL11: Xây lắp đoạn từ Km41+00 đến
Km45+00 thuộc địa phận huyện Hòa Vang - TP Đà Nẵng.
Tổng chiều dài: L = 4Km.
II. điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực dự án:

2.1. Sơ lợc về địa bàn, dân c khu vực xây dựng công
trình:
Toàn bộ gói thầu nằm trên địa phận xã Hòa Bắc, huyện Hòa
Vang, thành phố Đà Nẵng là một xã vùng sâu vùng xa. Dân c là
đồng bào dân tộc Ktu sinh sống bằng nghề làm rẫy, săn bắt thú
rừng và làm lâm nghiệp. Hệ thống hạ tầng cơ sở và hạ tầng xã
hội còn thiếu thốn, đời sống nhân dân còn nghèo nàn và lạc
hậu.
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

1


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

2.2. Đặc điểm địa hình:
Tuyến đi qua khu vực địa hình vùng núi cao, vực sâu, độ
dốc ngang sờn núi 25 - 40%. Đoạn tuyến nghiên cứu là đoạn đèo
Bề Bay hiện không có dân c sinh sống, tuyến cắt nhiều khe

suối nhỏ, một số đoạn đi men sờn suối.
2.3. Đặc điểm khí hậu:
Tuyến nghiên cứu nằm trong khu vực thể hiện những nét
chung trong những đặc điểm của khí hậu Đông Trờng Sơn và
vùng phụ cận chịu ảnh hởng chung của khí hậu Quảng Nam - Đà
Nẵng, hình thành 02 mùa rõ rệt; mùa khô từ tháng 02 đến tháng
08 và mùa ma tập trung từ tháng 9 đến tháng 12 trong biến
trình ma tháng trong nhiều năm có một cực tiểu xảy ra vào
tháng 01 và tháng 03, cực đại xảy ra vào tháng 10.
- Nhiệt độ không khí:
+ Nhiệt độ trung bình:
25,70C;
+ Nhiệt độ cao nhất trung bình:
29,20C;
+ Nhiệt độ thấp nhất trung bình: 21,40C.
- Lợng ma:
+ Nhìn chung đây là khu vực lợng ma khá lớn, ở đồng bằng
lợng ma năm khoảng 2000 - 2200 mm, trên thợng lu vợt quá
3000mm. Số ngày ma toàn năm khoảng 140 - 160 ngày;
+ Hai tháng có lợng ma lớn nhất là tháng 10 và tháng 11 đạt lợng ma trung bình khoảng 500 - 600mm. Hai tháng lân cận là
tháng 09 và tháng 12 lợng ma trung bình khoảng 250 - 300mmm,
mỗi tháng có khoảng 15 - 20 ngày ma;
+ Đặc trng cho mùa ma thờng do bão và áp thấp nhiệt đới,
theo thống kê trung bình hằng năm có khoảng 02 cơn bão đổ bộ
vào khu vực này, năm nhiều nhất có thể đến 05 cơn bão. Bão
đổ bộ vào thờng gây ra ma lớn, nhất là khi mùa ma bão kết hợp
với các hình thể thời tiết khác thờng có cờng độ lớn và thời gian
kéo dài gây lũ lụt trên diện rộng và dài ngày;
+ Khu vực tuyến đi qua nằm trong lu vực sông Cu Đê. Sông
Cu Đê có lu vực tơng đối nhỏ, một phần thợng lu lấn qua tỉnh

Thừa Thiên Huế còn đa phần lu vực nằm trong địa phận thành
phố Đà Nẵng. Sông Cu Đê hợp từ hai nhánh sông Bắc và sông Nam
chảy theo hớng Tây - Đông rồi đổ vào Biển Đông qua cầu đờng
sắt Kim Liên thuộc quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng;
+ Đặc trng thủy văn đoạn tuyến đi theo sông Nam hai bên
qua các sờn núi, dốc cao, cây cối rậm rạp có độ dốc lớn. Đoạn
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

2


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

tuyến này nằm giữa lu vực của hai nhánh sông của sông Cu Đê là
sông Bắc và sông Nam. Lợng ma lũ chủ yếu đổ về hai con sông
này nên đoạn tuyến ít bị ảnh hởng của lũ lụt. Chế độ dòng
chảy: nớc theo các triền núi đổ về sông Nam.
2.4. Đặc điểm địa tầng, địa chất:
2.4.1. Địa tầng:
- Theo khảo sát thiết kế vị trí tuyến chủ yếu nằm ở phía
Đông Nam, chạy theo hớng Tây Bắc - Đông Nam, nằm trong đới A
Vơng gồm có các phức hệ thạch kiến tạo Paleozoi hạ trung gồm
các thành hệ lục nguyên dạng flysh hệ tầng Long Đại (O 3 - S1),
phức hệ thạch kiến tạo Paleozoi trung gồm các thành hệ lục
nguyên hạt thô hệ tầng Tân Lâm (D1 - 2 tl).

- Phạm vi khảo sát tuyến gặp các hệ tầng từ dới lên trên nh
sau:
+ Hệ tầng Long Đại (O3 - S1 lđ2): Phân hệ tầng giữa (O3 S1 lđ2): Bao gồm các đá cát kết thạch anh dạng quarzit phân lớp
vừa đến khá thô màu xám nhạt, đá phiến clorit màu lục nhạt, đá
cát kết đa khoáng hạt nhỏ, đá cát kết có mica hạt vừa màu xám
đen ít lớp đá phiến sét màu đen, đá bột kết màu xám, đá bột
sét có sericit màu xám đen, sét có chứa cacbonat.
+ Hệ tầng Tân Lâm (D 1 tl): Phân hệ tầng dới (D1 tl1): Bao
gồm các đá sạn kết thạch anh màu xám, đá phiến sét, bột kết
màu tím gụ, đá cát kết hạt vừa, cát kết dạng quarzit.
+ Các trầm tích Đệ tứ không phân chia (Q): Bao gồm các
sờn tích, lũ tích và tàn tích - lũ tích. Thành phần gồm cuội, sạn,
sỏi, dăm, tảng lẫn cát bột sét.
Trong đoạn tuyến khảo sát nớc dới đất chỉ tồn tại trong tầng
đá sét bột kết nứt nẻ, sét vôi nứt nẻ. Tùy vào mức độ nứt nẻ mà
khả năng chứa nớc rất khác nhau. Nhìn chung lu lợng nớc nhỏ,
không có khả năng cung cấp nớc cho sinh hoạt, không ảnh hởng
đến các công trình giao thông. Ngoài ra nớc dới đất còn tồn tại
trong các trầm tích bở rời cuội sỏi, tảng lẫn cát nhng diện phân
bố hẹp ở phạm vi thung lũng và lòng suối, bề dầy không lớn. Nớc
mặt tồn tại ở lòng suối với lu lợng không ổn định phụ thuộc theo
từng mùa.
2.4.2. Các lớp đất và tính chất cơ lý:

Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

3



Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

Theo kết quả khảo sát địa chất công trình ngoài hiện trờng
và thí nghiệm trong phòng, dọc theo tuyến khảo sát gặp các lớp
đất từ trên xuống nh sau:
+ Lớp 1 (Lớp phủ Sét pha lẫn sạn, màu xám nâu, trạng
thái từ dẻo cứng , nửa cứng): Đây là lớp đất sét pha lẫn sạn có
trạng thái từ dẻo cứng đến nửa cứng, phủ phần lớn diện tích bề
mặt khu vực khảo sát tuyến nhng có bề dày mỏng, bề dày lớp từ
0,40 - 1,00m.
+ Lớp 2 (Cuội sỏi, tảng lăn đá mác ma, kết cấu chặt):
Lớp này có nguồn gốc lũ tích, diện phân bố của lớp nhỏ, trong
đoạn tuyến này chủ yếu ở khu vực khe suối, trong phạm vi khoan
khảo sát gặp ở các lỗ khoan : CH1; CH2; CH4; CH5; CH6; CH7;
CH8; CH9; CH10 và một số lỗ khoan mố cầu C5-LK1, C5-LK4, C6LK1 và C6-LK6. Bề dày lớp biến đổi từ 2,50m (C6-LK6) - 6,80m
(C5-LK4). Sức chịu tải quy ớc theo kinh nghiệm R (kG/cm2) =
6,00.
+ Lớp 3a (Sét pha màu nâu vàng, xám nâu, lẫn sạn,
trạng thái nửa cứng): Lớp 3a có diện phân bố nhỏ và hẹp chỉ
gặp lớp ở lỗ khoan cầu C6-LK6. Bề dày lớp tại vị trí lỗ khoan 5,0
m. Trị số SPT trong lớp N=13-:-14, trung bình 13,5. Sức chịu tải
quy ớc R (kG/cm2) = 3,00. Đây là lớp có sức chịu tải khá cao.
+ Lớp 3b (Sét pha lẫn sạn, tảng lăn, màu nâu vàng, xám
vàng, trạng thái nửa cứng): Lớp này có nguồn gốc sờn tích lẫn
nhiều tảng lăn lớn, phân bố chủ yếu ở phạm vi cuối tuyến, lớp này
lộ ngay trên mặt hoặc bị lớp 1 phủ lên với bề dày mỏng. Trong

phạm vi khoan khảo sát gặp lớp ở các lỗ khoan ND5; ND6; CH3. Bề
dày lớp thay đổi từ 6,0m đến cha xác định chiều sâu khoan do
nhiều lỗ khoan kết thúc trong tầng này. Sức chịu tải quy ớc R
(kG/cm2) = 2,33. Đây là lớp đất có sức chịu tải khá cao. Các chỉ
tiêu cơ lý đầy đủ xem bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý các lớp đất.
+ Lớp 4 (Cuội, tảng lăn, sỏi sạn đá macma kết cấu chặt
đến rất chặt): Lớp 4 có nguồn gốc lũ tích, diện phân bố hẹp
chỉ gặp tại vị trí lỗ khoan C6-LK6 ở độ sâu 7,5m. Bề dày lớp tại
vị trí lỗ khoan 1,50m. Sức chịu tải quy ớc theo kinh nghiệm R
(kG/cm2) = 6,00. Đây là lớp có sức chịu tải cao.
+ Lớp 5a (Sét pha màu nâu vàng, xám nâu, trạng thái
dẻo cứng): Lớp 5a có nguồn gốc sờn tàn tích, diện phân bố hẹp,
nằm ngay trên bề mặt của khu vực cầu, gặp tại lỗ khoan C1 LK1. Bề dày lớp tại vị trí lỗ khoan 2,5 m. Trị số SPT trong lớp N=
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

4


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

26. Sức chịu tải quy ớc R (kG/cm2) = 1,60. Đây là lớp đất có sức
chịu tải trung bình.
+ Lớp 6a (Sét pha mầu nâu vàng, xám nâu, trạng thái
nửa cứng): Lớp 6a có nguồn gốc sờn tàn tích, diện phân bố
hẹp, nằm ngay trên bề mặt, chỉ gặp ở lỗ khoan C4-LK1 và C4LK6. Bề dày lớp biến đổi từ 1,5 m (C4-LK1) đến 4,8 m (C4-LK6).

Giá trị xuyên tiêu chuẩn SPT N = 22-:-26, trung bình 24. Sức
chịu tải quy ớc R (kG/cm2)= 2,50. Đây là lớp đất có sức chịu tải
khá.
+ Lớp 6b (Sét pha sỏi sạn mầu nâu vàng, xám nâu,
trạng thái nửa cứng): Lớp này có nguồn gốc tàn tích. Diện
phân bố của lớp rộng khắp tuyến, trong phạm vi khảo sát gặp lớp
ở các lỗ khoan ND1; ND2; ND3; ND4; ND7; DS1-1; DS1-2; DS2;
DS4; DS5; DS6; DS7-1; DS7-2; DS8-1; DS8-2; CH7; CH8; CH9;
CH10 và một số lỗ khoan cầu C1-LK4; C3-LK1; C3-LK4; C4-LK6;
C6-LK1. Bề dày lớp thay đổi từ 4,0m đến cha xác định chiều
sâu khoan do nhiều lỗ khoan kết thúc trong tầng này. Sức chịu
tải quy ớc R (kG/cm2) = 3,34. Đây là lớp đất có sức chịu tải khá
cao.
+ Lớp 7a (Sét pha mầu nâu vàng, xám nâu, trạng thái
cứng): Lớp 7a có nguồn gốc tàn tích, diện phân bố hẹp, chỉ
gặp tại vị trí lỗ khoan C1-LK4 ở độ sâu 6.0 m. Bề dày lớp tại vị
trí lỗ khoan 7,40 m. Trị số SPT trong lớp N = 48 -:- 78, trung bình
60. Sức chịu tải quy ớc R (kG/cm2)= 4,00. Đây là lớp đất có sức
chịu tải cao.
+ Lớp 7 (Sét pha sỏi sạn mầu nâu vàng, xám nâu,
trạng thái cứng): Lớp này có nguồn gốc tàn tích. Diện phân bố
của lớp không liên tục, trong phạm vi khảo sát gặp lớp ở các lỗ
khoan DS3-1; DS3-2; DS9-1; DS9-2; CH2; CH3; CH5; CH6 và một
số lỗ khoan cầu C2-LK1; C2-LK2; C3-LK1; C3-LK4. Bề dày lớp thay
đổi từ 1,50m (C2-LK2) đến cha xác định chiều sâu khoan do
nhiều lỗ khoan kết thúc trong tầng này. Sức chịu tải quy ớc R
(kG/cm2) = 3,84. Đây là lớp đất có sức chịu tải cao.
+ Lớp 9a (Đá phiến sét mầu ghi xám, xám vàng, phong
hóa nứt nẻ mạnh đôi chỗ phong hóa nứt nẻ bở rời thành
đất): Lớp 9a có diện phân bố rộng khắp toàn tuyến khảo sát.

Bề mặt lớp thờng bị các lớp sờn tàn tích hay trầm tích phủ lên.
Đặc điểm đá có mức độ phong hoá không đồng đều có chỗ
phong hoá nứt nẻ vừa đến mạnh. Trong phạm vi chiều sâu khảo
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

5


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

sát gặp trong các lỗ khoan: DS1-1; DS1-2; DS2; DS3-1; DS3-2;
DS4; DS5; DS6; DS7-1; DS7-2; DS8-1; DS8-2; DS9-1; DS9-2; CH1;
CH4 và một số lỗ khoan cầu C1-LK1; C4-LK6; C5-LK1; C5-LK4. Bề
dày lớp từ 2,0m (C5-LK4) đến cha xác định do nhiều lỗ khoan
đều kết thúc trong tầng này. Cờng độ kháng nén một trục theo
kinh nghiệm (kG/cm2): Bão hòa: bh= 25. Đây là lớp có sức chịu
tải rất cao.
+ Lớp 9b (Đá phiến sét mầu xám nâu, xám vàng, xám
đen, nứt nẻ mạnh đến vừa, phong hóa hóa học nhẹ): Lớp 9b
trong phạm vi chiều sâu khảo sát nền đờng chỉ gặp lớp tại lỗ
khoan C1-LK1; C2-LK1 và C2-LK2. Bề dày lớp từ 3,20m (C1-LK1)
đến 4,00m (C2-LK2).
Tỷ số TCR = 30%-:-47%, RQD = 17%-:-36%. Cờng độ kháng
nén một trục trạng thái khô (kG/cm2): khô= 102 - 156.
III. Hiện trạng mạng lới giao thông vận tải khu vực dự án:


Qua khảo sát thực tế tại hiện trờng, mạng lới giao thông khu
vực gói thầu chỉ có duy nhất tỉnh lộ 601 đến đợc khu vực dự
án, công tác vận chuyển thiết bị, vật liệu chủ yếu theo tuyến đờng tỉnh lộ 601. Tuyến đờng 601 có mặt đờng láng nhựa và bê
tông xi măng từ trung tâm thành phố Đà Nẵng đến khoảng
Km51 của dự án, từ Km51 đến điểm đầu gói thầu là đờng mòn
phục vụ lâm nghiệp và dân sinh trồng rừng.
IV.Tình trạng đờng hiện tại:

Hớng tuyến thiết kế từ Km41+000.00 - Km45+000.00 mới
hoàn toàn. Tuyến đi qua khu vực đất rừng.
V. tiêu chuẩn kỹ thuật, quy mô công trình:

5.1. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
Các Quy chuẩn, tiêu chuẩn ấp dụng cho dự án nh sau:
- Theo Quyết định số 2529/QĐ-BGTVT ngày14/8/2007 của Bộ
GTVT về việc phê duyệt khung tiêu chuẩn áp dụng cho dự án
xây dựng đờng Hồ Chí Minh giai đoạn 2007 - 2010;
- Theo Quyết định số 575/QĐ-BGTVT ngày11/3/2013 của Bộ
GTVT về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu
chuẩn kỹ thuật áp dụng cho dự án đầu từ xây dựng đờng Hồ
Chí Minh;
Danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho dự án theo các Quyết định
nêu trên đợc tổng hợp nh sau:
* Tiêu chuẩn áp dụng trong công tác khảo sát:
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

6



Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

ST
T

Tên tiêu chuẩn

1

Quy trình khảo sát đờng ô tô

2

Khảo sát xây dựng - Nguyên tắc cơ bản

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18

Công tác trắc địa trong xây dựng công trình Yêu cầu chung
Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS
trong trắc địa công trình
Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500;
1:1000; 1:2000; 1:5000; 1:10000; 1: 25000
(phần ngoài trời)

Mã hiệu
22TCN 2632000
TCVN
4419:1987
TCCDVN
309:2004
TCXDVN
364:2006
96TCN 43-90

QCVN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lới độ
11:2008/BTNM
cao
T
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số liệu điều kiện

QCVN
tự nhiên dùng trong xây dựng
02:2009/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phân loại, phân
QCVN
cấp công trình xây dựng dân dụng, công
03:2009/BXD
nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị
QCVN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ
43:2012/BGTV
đờng bộ
T
TCVN
Đất xây dựng - Phân loại
5747:1993
Phơng pháp xác định chỉ số CBR của nền đất
TCVN
và các lớp móng đờng bằng vật liệu rời tại hiện
8821:2011
trờng
áo đờng mềm- Xác định mô đun đàn hồi của
TCVN
nền đất và các lớp kết cấu áo đờng bằng ph8861:2011
ơng pháp sử dụng tấm ép cứng
Khảo sát kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi
20TCN 160-87
công móng cọc
Quy trình khảo sát địa chất công trình và
22TCN

thiết kế biện pháp ổn định nền đờng và vùng
171:1987
có hoạt động sụt trợt
22TCN 259Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình
2000
Quy trình khảo sát thiết kế nền đờng ô tô
22TCN 262đắp trên đất yếu ( áp dụng cho khảo sát và
2000
thiết kế)
Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông
TCVN 3994và bê tông cốt thép. Phân loại môi trờng xâm
1985
thực
Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT và
22TCN 317-04
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

7


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

19
20


CPTU)
Đất xây dựng - Phơng pháp thí nghiệm hiện trờng thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
áo đờng mềm- Xác định mô đun đần hồi của
kết cấu bằng cần đo võng Benkelman

TCXDVN
266:1999
TCVN
8867:2011

* Tiêu chuẩn áp dụng thiết kế:
ST
T
A
1

Tên tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn thiết kế đờng
Đờng ô tô - Yêu cầu thiết kế

2

Đờng đô thị - Yêu cầu thiết kế

3
4

Đờng ô tô cao tốc - Yêu cầu thiết kế
áo đờng cứng ô tô - Tiêu chuẩn thiết kế
áo đờng mềm ô tô - Các yêu cầu và chỉ dẫn

thiết kế
Đờng giao thông nông thôn - Tiêu chuẩn thiết
kế
Đờng cứu nạn ô tô - Yêu cầu thiết kế

5
6
7
8
9
10
11
B
1
2
3
4
5

Quy định tạm thời về thiết kế mặt đờng
BTXM thông thờng có khe nối trong XDCT GT
Biển chỉ dẫn trên đờng cao tốc
Quy trình thiết kế, xử lý đất yếu bằng bấc
thấm trong xây dựng nền đờng
Tính toán các đặc trng dòng chảy lũ
Tiêu chuẩn thiết kế cầu và công trình
Tiêu chuẩn thiết kế cầu
Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải
trọng gió theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995

Công trình giao thông trong vùng có động
đất - Tiêu chuẩn thiết kế

Mã hiệu
TCVN 4054-2005
TCXDVN 1042007
TCVN 5729-2012
22TCN 223-95
22TCN 211-06
22TCN 210-92
TCVN 8810:2011
Theo
QĐ:3230/QĐBGTVT ngày
14/12/2012 của
BGTVT
22TCN 331-05
22TCN 244-98
22TCN 220-95
22TCN 272-05
TCVN 2737:1995
TCXD 229:1999
22TCN 221-95

Thiết kế công trình chịu động đất
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

TCVNXD
375:2006
8



Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

6
7
C
1
2
3

4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19

Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi
công cầu
Phân cấp kỹ thuật đờng thủy nội địa
Tiêu chuẩn thiết kế trung tâm dịch vụ,
nhà hạt quản lý đờng, trạm thu phí,
công trình phụ trợ
Tiêu chuẩn cơ sở về trạm thu phí đờng bộ
( trạm thu phí một dừng sử dụng ấn chỉ mã
vạch)
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đờng, đờng phố, quảng trờng đô thị
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng
trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
Quy phạm trang bị điện
Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị
điện
Chống sét cho công trình xây dựng - Hớng
dẫn thiết kế, kiểm tra, bảo trì hệ thống
Kết cấu bê tông và BTCT - Tiêu chuẩn thiết
kế

22TCN 200-89
TCVN 5664-2009

TCCS
01:2008/VRA

11

11
11
11

TCVN 4756:1989
TCXDVN
46:2007
TCXDVN
356:2005
TCXDVN
338:2005

Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu
chuẩn thiết kế
Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ
bản về tính toán
Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
Trụ sở cơ quan - Tiêu chuẩn thiết kế
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
Cấp nớc - Mạng lới đờng ống và công trình Tiêu chuẩn thiết kế
Thoát nớc - Mạng lới và công trình bên ngoài Tiêu chuẩn thiết kế
Đặt đờng dẫn điện trong nhà và công trình
công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
Đặt thiết bị điện trong nhà và công trình
công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân
dụng
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đờng bộ


TCXDVN
259:2001
TCXDVN
362:2005
TCN-18-2006
TCN-19-2006
TCN-20-2006
TCN-21-2006

TCVN 5573:1991
TCXD 40:1987
TCVN 4451:1987
TCVN 4601:1988
TCXD 45:1978
TCXDVN
33:2006
TCVN 7957:2008
TCXD 25:1991
TCXD 27:1991
TCXD 16:1986
QCVN
41:2012/BGTVT

Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

9


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La

sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

20

Màn phản quang dùng cho báo hiệu đờng bộ

21

Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại - Phơng pháp
thử trong điều kiện tự nhiên - Phần 1-14

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đờng hệ
nớc - Yêu cầu kỹ thuật và phơng pháp thử
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đờng hệ

dung môi - Yêu cầu kỹ thuật và phơng pháp
thử
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đờng hệ
dung môi và hệ nớc - Quy trình thi công và
nghiệm thu
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật
và phơng pháp thử
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi
công và nghiệm thu
Sơn tín hiệu giao thông - Vật liệu kẻ đờng
phản quang nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phơng pháp thử, thi công và nghiệm thu
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại - Phơng pháp
thử mù muối
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại thử uốn
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại thử va đập
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại thử kéo ngang
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại thử kéo dọc
Phơng pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ
đất xi măng

TCVN 7887:2008
TCVN 87851:2011 -:- TCVN
8785-14:2011
TCVN 8786:2011
TCVN 8787:2011
TCVN 8788:2011
TCVN 8789:2011
TCVN 8790:2011
TCVN 8791:2011
TCVN

8792:2011
TCVN
5401:2010
TCVN
5402:2010
TCVN
8310:2010
TCVN
8311:2010
TCXDVN 3852006

* Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu:
ST
T
1
2
3
4

Tên tiêu chuẩn

Mã hiệu
TCVN 8860-1Bê tông nhựa - Phơng pháp thử (phần 1-12)
2011 TCVN 886012-2011
TCVN 8817-1Nhủ tơng nhựa đờng a xít - Yêu cầu kỹ thuật,
2011 TCVN 8817phơng pháp thử (phần 1-15)
15-2011
Mặt đờng BTN nóng - Yêu cầu thi công và
TCVN 8819:2011
nghiệm thu

Lớp kết câu áo đờng ô tô bằng cấp phối thiên TCVN 8857:2011
nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

10


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19


Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên
gia cố xi măng trong kết cấu áo đờng ô tô-Thi
công và nghiệm thu
Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo
đờng ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu
Mặt đờng láng nhựa nóng - Thi công và
nghiệm thu
Mặt đờng ô tô - Xác định độ bằng phẳng
bằng thớc dài 3m
Mặt đờng ô tô - Phơng pháp đo và đánh giá
xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ
ghề quốc tế IRI
Mặt đờng ô tô - Xác định độ nhám mặt đờng bằng phơng pháp rắc cát - Thử nghiệm
Xi măng - Phơng pháp thử xác định độ bền
Phụ gia hóa học cho bê tông
Nhựa đờng lỏng - Yêu cầu kỹ thuật, phơng
pháp thử (phần 1-5)
Nhủ tơng nhựa đờng polime gốc a xít
Hỗn hợp BTN nóng - Thiết kế theo phơng pháp
Marshall
Quy trình thí nghiệm xác định cờng độ
kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng
các chất kết dính
Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không
cố kết - Không thoát nớc và cố kết - Thoát nớc
của đất dính trên thiết bị nén ba trục
Quy trình đo áp lực nớc lổ rỗng trong đất
Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng
trong công trình giao thông vận tải


20

Vải địa kỹ thuật - phần 1-6: Phơng pháp thử

22

Mặt đờng đá dăm TNN nóng thi công và
nghiệm thu

TCVN 8858:2011
TCVN 8859:2011
TCVN 8863:2011
TCVN 8864:2011
TCVN 8865:2011
TCVN 8866:2011
TCVN 6016:2011
TCVN 8826:2011
TCVN 88181:2011-:- TCVN
8818-5:2011
TCVN 8816:2011
TCVN 8820:2011
TCVN 8862:2011

TCVN 8868:2011
TCVN 8869:2011
TCVN 8870:2011
TCVN 88711:2011-:- TCVN
8871-6:2011
TCVN 8809:2011


5.2. Quy mô công trình:
Theo Quyết định số 4166/QĐ - BGTVT ngày 18/12/2013 của
Bộ GTVT về việc phê duyệt phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Báo cáo
nghiên cứu khả thi xây dựng công trình đờng Hồ Chí Minh đoạn
La Sơn - Túy Loan theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển
giao (BT), phân đoạn tuyến đợc thiết kế với tốc độ thiết kế
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

11


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

60km/h (theo tiêu chuẩn TCVN 5729 - 2012), phân kỳ giai đoạn 1
chỉ 02 làn xe;
- Quy mô mặt cắt ngang: Trớc mắt phân kỳ đầu t giai đoạn
1 theo quy mô đờng cấp III với Bn = 12.0m, gồm 2 làn xe cơ giới, 2
làn xe hỗn hợp.
- Mặt đờng: Cấp cao A1, mô đuyn đàn hồi yêu cầu E yc
155Mpa;
VI. giảI pháp thiết kế:

6.1. Thiết kế tuyến:
6.1.1. Nguyên tắc thiết kế:

- Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật của đờng cao tốc (TCVN
5729:2012);
- Phải phù hợp với quy hoạch phát triển vùng và địa phơng và
Báo cáo nghiên cứu khả thi đợc duyệt;
- Giảm thiểu chiếm dụng đất canh tác và di dời nhà cửa,
tránh đền bù giải toả, giảm thiểu kinh phí xây dựng;
- Tuyến ngắn, ổn định, ít phải xử lý các công trình phức
tạp;
- Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp đờng theo quy mô
thiết kế;
- Không bố trí các đoạn tuyến thẳng lớn hơn 4km;
- Chọn bán kính đờng cong nằm theo quy định về bán
kính, chiều dài đờng cong chuyển tiếp, bảo đảm tầm nhìn
trên đờng cong...
- Về cơ bản hớng tuyến tuân thủ hớng tuyến đợc duyệt trong
bớc Báo cáo nghiên cứu khả thi.
Kết quả thiết kế: Tổng hợp kết quả thiết kế bình đồ:
Đờng cong (m)
250 < R 700
700 < R 1.500
Tổng cộng
6.2. Thiết kế trắc dọc:

Đỉnh
7
1
8

Tỷ lệ (%)
87,50%

12,50%
100%

6.2.1.Nguyên tắc thiết kế
- Đảm bảo cao độ khống chế tại các vị trí công trình nh
đầu tuyến, cuối tuyến, và các nút giao, đờng ngang, đờng ra
vào các khu dân c, cao độ mặt cầu, cao độ nền đờng tối thiểu
trên cống, cao độ nền đờng tối thiểu tại các đoạn nền đờng đi
dọc sông, suối;
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

12


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

- Trắc dọc tuyến phải thoả mãn yêu cầu cho sự phát triển bền
vững của khu vực, phù hợp với sự phát triển quy hoạch của các khu
dân c hai bên tuyến;
- Kết hợp hài hoà với các yếu tố hình học của tuyến tạo điều
kiện thuận tiện nhất cho phơng tiện và ngời điều khiển, giảm
thiểu chi phí vận doanh trong quá trình khai thác;
- Giải quyết hài hoà giữa lợi ích kinh tế và kỹ thuật đối với
đoạn đờng đắp cao hai đầu cầu;
- Kết hợp hài hoà với các yếu tố cảnh quan, các công trình

kiến trúc trong khu vực tuyến đi qua; Có dự kiến đến mở rộng
nền mặt đờng trong tơng lai;
- Hạn chế phá vỡ ổn định tự nhiên của sờn đồi;
- Đảm bảo các quy định về vị trí đờng đỏ thiết kế trên
trắc dọc theo cấp đờng (TCVN 5729:2012), quy định và dốc dọc
(độ dốc và chiều dài dốc), cụ thể:
+ Độ dốc dọc lớn nhất: I max = 6%;
+ Độ dốc dọc tối thiểu: Trên nền đào không nhỏ hơn 0,5%,
các đoạn chuyển tiếp có isc < 1%, dốc dọc phải lớn hơn 1%;
+ Chiều dài dốc dọc tối thiểu: Lmin = 150m;
+ Chiều dài dốc dọc tối đa ứng với độ dốc dọc: L4% =
1000m; L5%= 800m và L6% = 600m;
+ Bố trí đờng cong đứng theo quy trình:
+ Đờng cong đứng lồi: Rmin=1.500m, R tối thiểu thông thờng
= 2.000m;
+ Đờng cong đứng lõm: Rmin=1.000m, R tối thiểu thông thờng
= 1.500m;
+ Chiều dài đờng cong đứng tối thiểu: L = 50m.
6.2.2. Các cao độ khống chế:
- Cao độ mực nớc: Cao độ đờng đỏ đợc thiết kế đảm bảo
thoả mãn hai điều kiện: Cao độ vai đờng cao hơn mực nớc tính
toán với tần suất với P=1% ít nhất là 0,50m và đáy kết cấu áo đờng cao hơn mực nớc đọng thờng xuyên ít nhất là 0,50m;
- Tại vị trí cầu vợt sông, suối, trắc dọc tuyến đảm bảo tĩnh
không vật trôi;
- Việc thiết kế trắc dọc đợc cân nhắc kỹ, nhằm đảm bảo
các yêu cầu trên cũng nh thuận lợi cho việc thi công sau này. Cao
độ đờng đỏ thấp nhất đợc xác định từ điều kiện sau:
- Cao độ đờng đỏ tại tim đờng = H1% + 0,5m (mực nớc
thiết kế đến vai đờng) + h (chênh cao giữa vai với tim đờng).
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh

Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

13


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

Kết quả thiết kế.Tổng hợp kết quả thiết kế mặt cắt dọc:
Độ dốc
0% i 3%
3% < i 6%
Tổng cộng

Chiều dài
(m)
2.052,61
1.912,58
3.965,19

Tỷ lệ (%)
51,77%
48,23%
100%

6.3. Thiết kế trắc ngang:
6.3.1. Thiết kế trắc ngang:

Mặt cắt ngang thiết kế tuân thủ Quyết định số 4166/QĐ BGTVT ngày 18/12/2013 của Bộ GTVT về việc phê duyệt phân kỳ
đầu t giai đoạn 1 xây dựng công trình đờng Hồ Chí Minh đoạn
La Sơn - Túy Loan theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển
giao (BT), cụ thể:
* Cấu tạo mặt cắt ngang: Đoạn tuyến cao tốc cấp 60km/h:
+ Bề rộng nền đờng:
+ Bề rộng mặt đờng:
+ Bề rộng lề gia cố:
+ Bề rộng lề đất:
* Độ dốc mái taluy:

Bn = 12m;
Bcg = 2 làn xe cơ giới x 3,5m = 7m;
Bhh = 2 x 2m = 4m;
Blề = 2x0,5m = 1,0m.

+ Độ dốc mái taluy thiết kế nền đào, nền đắp phía hoàn
thiện tuân thủ Bảng 22, TVCN 5729:2012 Đờng ô tô cao tốc-Yêu
cầu Thiết kế (taluy đào 1/1,50; taluy đắp 1/2); trờng hợp địa
hình khó khăn có thể xem xét áp dụng độ dốc mái taluy châm
chớc theo TCVN 4054 - 2005;
+ Độ dốc mái taluy thiết kế nền đào, nền đắp phía phân
kỳ: áp dụng theo TCVN 4054 - 2005.
* Độ dốc ngang:
- Các đoạn tuyến trên đờng thẳng:
+ Độ dốc phần xe chạy: 2%.
+ Độ dốc ngang lề đờng: 6%.
- Các đoạn tuyến thiết kế siêu cao: Phần xe chạy đợc thiết
kế có độ dốc ngang bằng độ dốc siêu cao.
6.4. Nền, mặt đờng:

6.4.1. Thiết kế nền đờng:
- Nền đờng phải đảm bảo luôn luôn ổn định toàn khối;
- Đảm bảo đủ cờng độ, cùng với kết cấu áo đờng tạo thành
một kết cấu nền mặt đờng tổng thể chịu tác động của tải
trọng các phơng tiện qua lại;
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

14


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

- ổn định về mặt cờng độ: đủ sức chống lại các tác nhân
gây phá huỷ nền đờng, làm giảm cờng độ, giúp cho nền đờng
đợc bền vững lâu dài.
a. Nền đờng đắp:
- Nền đất tự nhiên đợc đào bỏ toàn bộ lớp đất hữu cơ (đất
không thích hợp) dày trung bình từ 0,3 - 0,5m trớc khi đắp nền
đờng. Khi đắp trên mái dốc có độ dốc lớn hơn 20% tiến hành
đào cấp có chiều rộng bậc cấp tối thiểu 2m;
- Lớp đất đắp dày 30cm sát đáy kết cấu áo đờng đợc đầm
chặt K 1,00, lớp đất tiếp theo đợc đầm chặt K 0,98 (đầm
nén tiêu chuẩn theo 22TCN 336:06);
- Ta luy nền đờng: Độ dốc mái taluy phía phân kỳ là 1/1,5;
phía hoàn thiện là 1/2 kết trồng cỏ; trờng hợp địa hình khó quá

khó khăn độ dốc mái taluy đắp đất thông thờng 1/1,50 kết hợp
ốp mái bằng tấm ốp hở hoặc 1/1, nền đờng đắp đá hộc kết
hợp ốp mái taluy bằng đá xây VXM 10Mpa trên lớp đá dăm đệm
dày 10cm để chống xói và giữ ổn định nền đờng đối với các
đoạn nền đắp cao, độ dốc dọc lớn; khi chiều cao đắp > 8m,
mái ta luy đợc chia bậc, mỗi bậc cao 8m, giữa các bậc bố trí
thềm rộng 2m dốc 10% ra ngoài ta luy.
b. Nền đờng đào:
- Ta luy nền đờng: Ta luy nền đờng đào độ dốc là 1/1,0
phía phân kỳ và 1/1,5 phía hoàn thiện đối với nền đất; độ dốc
1/0,75 đối với nền đào đá C4 và 1/0,50 đối với nền đào đá C3;
- Khi chiều sâu đào > 8m đợc chia bậc cơ, mỗi bậc cao từ 810m; các bậc cơ bố trí thềm rộng 2m; dốc 4% ra ngoài ta luy
đối với nền đào là đá C3; dốc 15% vào trong ta luy đối với nền
đào là đất và đá C4; bậc cơ đợc gia cố bằng BTXM dày 10cm
trên lớp lót bằng nilong hoặc giấy dầu. Tại các vị trí tụ nớc đợc bố
trí bậc nớc thoát nớc dạng bậc thềm, bậc nớc bằng BTXM đổ tại
chỗ trên lớp lót bằng ni lông hoặc giấy dầu,có bố trí chân khay
và mặt bậc dốc từ 2-3% để thoát nớc.
- 30cm đất nền dới đáy kết cấu mặt đờng đợc đào thay
đất và đắp đất đầm chặt K 1,00, toàn bộ phần đất của nền
đào nằm dới 30cm nêu trên cho đến hết phạm vi sâu 1,0m kể từ
đáy áo đờng đợc xáo xới hoặc đào thay đất, đầm chặt đạt độ
chặt K 0,95 (đầm nén tiêu chuẩn theo 22TCN333:06).
6.4.2. Kết cấu mặt đờng:

Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

15



Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

Tuân thủ hồ sơ dự án đầu t đợc duyệt, kết cấu mặt đờng
trên tuyến đợc thiết kế là mặt đờng bê tông nhựa Eyc 155MPa.
Theo hồ sơ thiết kế các lớp kết cấu áo đờng tính từ trên
xuống nh sau:
+ Bê tông nhựa chặt BTNC12,5 lớp trên dày 5cm.
+ Nhựa dính bám tiêu chuẩn nhựa 0,5 kg/m2;
+ Bê tông nhựa chặt BTNC19 lớp trên dày 7cm.
+ Nhựa thấm bám, tiêu chuẩn nhựa 1,0 kg/m2;
+ Cấp phối đá dăm loại I dày 25cm.
+ Cấp phối đá dăm loại II dày 25cm.
+ Đất nền 30cm K 1,00, Eo = 42 Mpa.
6.5. Nút giao, đờng giao:
Trong phạm vi phân đoạn Km41 - Km45 tuyến không nút
giao;
Tại các vị trí tuyến đờng giao với ĐT601: Vuốt nối đờng giao,
bán kính vuốt 3m, độ dốc tối đa 4%.
6.6. Hệ thống thoát nớc trên đờng:
6.6.1.Thoát nớc ngang:
Nguyên tắc thiết kế:
- Cống thiết kế vĩnh cửu bằng BTCT, đảm bảo tải trọng
HL93, bao gồm cống địa hình thoát nớc lu vực và cống cấu tạo
thoát nớc rãnh dọc và cống thoát nớc thủy lợi.
- Khẩu độ cống thoát nớc: Với những cống thoát nớc địa

hình, lu vực, khẩu độ cống theo tính toán thủy văn. Những cống
cấu tạo thoát nớc rãnh biên, rãnh đỉnh thiết kế khẩu độ D=1,50m
nếu chiều dài cống quy mô hoàn thiện L>30m; D=1m nếu chiều
dài cống theo quy mô hoàn thiện L 30m;
- Kết cấu cống tròn:
+ Trờng hợp độ dốc dọc các cống id 6% thiết kế tham khảo
điển hình cồng tròn 533-01-01(02), sử dụng ống cống ly tâm L
1m, móng cống bằng đá dăm đệm dày 30cm kết hợp gối kê
ống cống bằng BTCT 20Mpa đúc sẵn;
+ Trờng hợp độ dốc dọc các cống id > 6% thiết kế tham khảo
điển hình cống dốc 83-02x; sử dụng ống cống đúc sẵn sản
xuất tại công trờng bằng BTCT 20Mpa, móng cống bằng BTXM
20Mpa đổ tại chỗ;
+ Hệ thống tờng đầu, tờng cánh các cống bằng BTXM 20Mpa
đổ tại chỗ; sân cống, gia cố mái taluy bằng đá hộc xây VXM
10Mpa trên lớp đá dăm đệm dày 10cm.
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

16


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

- Kết cấu cống hộp khẩu độ lớn B 2m: Thân cống, tờng
đầu, tờng cánh thẳng bằng BTCT 30Mpa đổ tại chỗ; tờng đầu,

tờng cánh chéo bằng BTXM 20Mpa đổ tại chỗ; móng cống bằng
BTXM 10Mpa tạo phẳng đổ tại chỗ dày 10cm, trên lớp đá dăm
đệm dày 10cm;
- Sân cống, gia cố mái taluy thợng hạ lu cống bằng đá hộ xây
VXM 10Mpa dày 25cm trên lớp đá dăm đệm dày 10cm.
Kết quả thiết kế cống:
TT

Tên
cống

1

CDK

2

CDK

3

CDK

4

CDK

5

CDK


6

CDK

7

CDK

8

CDK

9

35A

10

CDK

11

CDK

12

CDK

13


CDK

14

37

Lý trình
Km41+357,8
6
Km41+512,9
3
Km41+682,9
9
Km42+219,3
3
Km42+397,2
3
Km42+717,0
1
Km43+567,9
8
Km43+647,5
4
Km43+801,6
1
Km44+144,2
6
Km44+240,6
3

Km44+355,7
3
Km44+539,1
5
Km44+680,9
2

B
(m)

H (m)

Hộp BTCT

2x2,5

2,50

Hộp BTCT

2,00

2,00

Hộp BTCT

2,50

2,50


Hộp BTCT

1,50

1,50

Hộp BTCT

2,00

2,00

Hộp BTCT

2,00

2,00

Hộp BTCT

2,50

2,50

Hộp BTCT

1,50

1,50


Hộp BTCT

2,00

2,00

Hộp BTCT

2,50

2,50

Loại cống

F
(m)

Tròn BTCT

1,50

Tròn BTCT

1,50

Tròn BTCT

Tròn BTCT

1,00


1,50

6.6.2. Thoát nớc dọc:
- Rãnh hình thang gia cố (áp dụng cho nền đào đất, đá C 4):
Tiết diện kích thớc (1,2x0,4x0,4)m; phần thành rãnh bằng tấm
BTXM 20Mpa lắp ghép, kích thớc (57x50x10)cm; đáy rãnh đợc
gia cố bằng BTXM 20Mpa dày 10cm đổ tại chỗ trên lớp đá dăm
đệm dày 5cm.
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

17


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

- Bậc cấp, bậc nớc, rãnh đỉnh: Tại những vị trí nền đờng
giật cấp, bậc cấp đợc gia cố bằng BTXM 20Mpa dày 10cm trên lớp
lót bằng giấy dầu. Những đoạn tuyến có diện tích lu vực sờn núi
đổ về đờng lớn hoặc khi chiều cao taluy đào >12m dự kiến bố
trí rãnh đỉnh ngoài phạm vi nền đờng giai đoạn hoàn thiện để
đón nớc từ sờn núi đổ nền đờng, rãnh đỉnh đợc gia cố bằng
tấm BTXM 20Mpa lắp ghép, kích thớc (62,5x50x8)cm, đáy rãnh
bằng BTXM 20Mpa đổ tại chỗ dày 8cm. Bố trí bậc nớc để dẫn nớc bậc cấp, rãnh đỉnh về rãnh biên, cống ngang đờng; vật liệu
BTXM 20 Mpa đổ tại chỗ dày 10cm trên lớp lót bằng tấm nilong,

có bố trí chân khay và mặt bậc dốc từ 2-3%.
Bảng thống kê các đoạn tuyến lập bình đồ tổng thể hệ thống
thoát nớc

Lý trình
TT
Km41+199
1
,62
Km41+728
2
,96
Km42+000
3
,00
Km43+647
4
,54
Km44+680
5
,92
6.7. Thiết kế tổ

- Km41+432,
46
- Km41+807,
50
- Km43+000,
00
- Km43+925,

03
- Km44+897,
84
chức giao thông

Chiều dài
(m)

Ghi chú

232,84

Phải tuyến

78,54

Phải tuyến
Hai bên
1000
tuyến
Hai bên
277,49
tuyến
Hai bên
216,92
tuyến
và an toàn giao thông

- Thiết kế đầy đủ hệ thống vạch sơn, biển báo theo Quy
chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đờng bộ (QCVN

41:2012/BGTVT).
- Kích thớc biển báo, biển chỉ dẫn trên đờng dùng kích cỡ mở
rộng.
- Toàn bộ biển báo, biển chỉ dẫn bằng thép, tôn, sơn phản
quang.
6.8. Khối lợng thi công chủ yếu: ( Chi tiết có bảng khối lợng
kèm theo ).
VII. đánh giá sự ảnh hởng tới Biện pháp tổ chức thi công:

Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

18


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

Thiết kế biện pháp tổ chức thi công các hạng mục công
trình có ảnh hởng rất lớn từ tác động của các điều kiện tự nhiên,
điều kiện xã hội của khu vực xây dựng tuyến. Qua khảo sát thực
tế hiện trờng và căn cứ hồ sơ thiết kế kỹ thuật cho thấy:
7.1. Thuận lợi:
Về cơ bản tuyến đợc xây dựng trong khu vực có địa chất tơng đối thuận lợi cho việc thi công các hạng mục.
Nguồn vật liệu tại chỗ nh: đất đắp, đá, cát có trữ lợng lớn có
thể đáp ứng kịp thời trong suốt quá trình thi công.
7.2. Khó khăn:

Khu vực xây dựng công trình có số ngày ma trong năm
nhiều, lợng ma trung bình năm lớn, nhiệt độ tuyệt đối về mùa hè
rất cao và mùa đông thấp, thời tiết khô hanh nên không thuận lợi
cho quá trình thi công. Đây là một nhân tố ảnh hởng tơng đối
lớn đến tiến độ hoàn thành công trình.
Tuyến thi công là tuyến mới hoàn toàn và thi công trên địa
hình rừng núi nên khó khăn cho công tác vận chuyển và tập kết
thiết bị kho tàng và vật liệu.
Do một số vị trí qua suối cha có cầu, cống nên giao thông sẽ
bị chia cắt trong mùa ma lũ và ảnh hởng lớn đến quá trình tổ
chức thi công.
Với bề dày kinh nghiệm và đã thi công các công trình có địa
hình tơng tự nhà thầu sẽ tận dụng phát huy tối đa các yếu tố,
nguồn lực, máy móc thiết bị để thi công công trình đảm bảo
chất lợng, đúng tiến độ đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh
môi trờng.

Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

19


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

Chơng ii

biện pháp tổ chức thi công các hạng mục chủ yếu
i. Cơ sở để lập biện pháp tổ chức thi công :

1.1. Các cơ sở pháp lý:
- Căn cứ Hồ sơ yêu cầu.
- Căn cứ chỉ dẫn kỹ thuật dự án.
- Căn cứ các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng cho dự án.
- Cn c hp ng kinh t s 56/2015/HNT-TC ngy
25/03/2015 v vic xõy lp v kho sỏt thit k bn v thi cụng
on Km41+00 Km45+00, thuc d ỏn phõn k u t giai on I
- Xõy dng cụng trỡnh ng H Chớ Minh on La Sn - Tỳy Loan,
tnh Tha Thiờn Hu v thnh ph Nng theo hỡnh thc hp ng
xõy dng - chuyn giao (BT);
- Căn cứ tình hình thực tế tại hiện trờng thi công .
- Căn cứ điều kiện khai thác vật liệu trong khu vực
- Căn cứ điều kiện địa chất, thuỷ văn và diễn biến thời tiết
khu vực.
- Căn cứ năng lực thiết bị, kinh nghiệm và khả năng huy
động của nhà thầu.

Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

20


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00

km45+0.00

- áp dụng các biện pháp thi công tiên tiến và kinh nghiệm thi
công các công trình tơng tự để sử dụng và huy động thiết bị
đa vào thi công có tính năng kỹ thuật u việt nhất.
- Căn cứ yêu cầu tiến độ thi công công trình hoàn thành 15
tháng kể từ khi khởi công.
1.2. Hệ thống Tiêu chuẩn, Quy chuẩn áp dụng:
* Khảo sát:
- Quy trình Khảo sát đờng ô tô 22TCN263-2000.
- Quy trình Khoan thăm dò địa chất công trình 22TCN2592000.
- Quy trình khảo sát đờng ô tô nên đất yếu: 22TCN262-2000
- Quy trình Khảo sát điạ hình 96 TCN, 43-90
- Quy trình đánh giá tác động môi trờng22TCN242-98.
- Quy trình tính toán đặc trng dòng chảy lũ.
- Công tác trắc địa trong xây dựng- yêu cầu chung
TCXDVN390:2004.
- Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS
TCXDVN364:2006.
- Khảo sát kỹ thuật phục vụ cho thiết kế móng cọc 22TCN
170-87
* Thiết kế:
- Tiêu chuẩn thiết kế đờng ôtô TCVN 4054-2005.
- Quy trình thiết kế áo đờng mềm 22 TCN 211-06.
- Quy trình thiết kế cầu cóng theo trạng thái giới hạn
22TCN18-79
- Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN272-05
- Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế TCXD205:1998.
- Cống hộp BTCT đúc sẵn TCXDVN392:2007.
- ống bê tông cốt thép thoát nớc TCXDVN372:2006.

- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đờng bộ
QCVN41:2012/BGTVT
* Thi công và nghiệm thu:
- Quy trình lập, thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi
công:TCVN4252-1988
- Nền đờng ô tô - thi công và nghiệm thu TCVN 9436-2012
- Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đờng
thấm nhập nhựa 22TCN270-01.

Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

21


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

- Quy phạm thi công và nghiệm thu cầu cống 22TCN 2662000
- Quy trình thí nghiệm xác định độ nhám mặt đờng bằng
phơng pháp rắc cát: 22TCN 278-2001.
- Quy trình thí nghiệm xác định môđun đàn hồi chung
của áo đờng mềm bằng cần đo võng Benkelman: 22TCN251-98.
- Quy trình thí nghiệm đánh giá cờng độ nền đờng và kết
cấu mặt đờng mềm của đờng ô tô bằng thiết bị đo động
(FWD): 22TCN 335-06.
- Tiêu chuẩn kiểm tra và đánh giá mặt đờng theo chỉ số độ

gồ ghề quốc tế IRI: 22TCN277-2001
- Quy trình kỹ thuật đo độ bằng phẳng của mặt đờng
bằng thớc dài 3m: 22TCN 19-79.
- Quy trình kỹ thuật thi công nghiệm thu các lớp kết cấu áo
đờng bằng cấp phối thiên nhiên 22TCN 304:2003.
- Lớp kết cấu áo đờng ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - vật liệu
thi công và nghiệm thu TCVN 8857-2011.
- Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp cấp phối
đá(sỏi cuội) gia cố xi măng trong kết cấu áo đờng ô tô: 22TCN
245-98
- Quy trình thí nghiệm xác định cờng độ ép chẻ của vật
liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính: 22TCN 73-84.
- Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đờng ô tô - vật
liệu thi công và nghiệm thu TCVN 8859-2011.
- Quy trình kỹ thuật xác định dung trọng của đất nền bằng
phơng pháp rót cát 22TCN 346-2006.
- Mặt đờng BTN nóng - yêu cầu thi công và nghiệm thu
TCVN8819-2011.
- Quy trình thí nghiệm phân tích nhanh thành phần hạt của
đất trong điều kiện hiện trờng 22TCN 66-84.
- Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS TCXDVN
364:2006
- Cống hộp BTCT đúc sẵn TCXDVN392:2007
- ống bê tông cốt thép thoát nớc TCXDVN 372:2006
- Khảo sát kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng
cọc 20TCN160-1987
- Quy trình sử dụng chất phụ gia tăng dẻo cho bê tông xi
măng 22TCN 202-89

Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh

Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

22


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

- Quy trình thiết kế công trình phụ trợ thi công cầu 22TCN
200-1989
- Giàn giáo thép TCVN 6052-1995
- Cầu thép và kết cấu thép 22 TCN 288-2002
- Đóng và ép cọc, Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu TCXDVN
286:2003.
- Nớc trộn bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật TCXDVN
313:2004.
- Bê tông khối lớn. Quy phạm thi công và nghiệm thu TCXDVN
302:2004.
- Kết cấu BT và bê BTCT, hớng dẫn công tác bảo trì. TCXDVN
318:2004.
- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu cọc khoan nhồi.TCXDVN
326-2004.
- Những hạng mục thi công và vật liệu mà cha có tiêu chuẩn
thí nghiệm nh liệt kê trên, sau khi đợc t vấn giám sát xem xét
chấp thuận, có thể sử dụng các tiêu chuẩn do nhà sản xuất cung
cấp hoặc tiêu chuẩn AASHTO và ASTM thích hợp.
Ii. TRìNH Tự CáC BƯớC TRIểN KHAI THI CÔNG


2.1. Công tác chuẩn bị
- Chuyển quân, chuyển máy móc thiết bị,xây dựng kho
tàng, lán trại, bãi chứa vật liệu:
2.1.1. Máy móc thiết bị:
+ Máy nén khí 500m3/h
+ Máy đào 1,25m3/h
+ Máy ủi 110CV
+ Máy san 110CV
+ Máy lu bánh thép 6T
+ Máy Lu bánh hơi 16T
+ Máy Lu rung 18T
+ Máy rải CPĐD 50m3/h
+ Máy rải BTN 130 CV.
+ Ô tô tới nớc 5m3
+ Xe tới nhựa dính bám
+ Ô tô vận tải 10T
+ Trạm trộn BTN 80T/h
+ Máy trộn BTXM 800l
+ Máy trộn BTXM 250l
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

23


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00

km45+0.00

+ Cần trục 10T
+ Đầm cóc
+ Máy phát điện 100KW
+ Đầm dùi 1,5KW
+ Đầm bàn 1,0KW
+ Máy hàn điện 23KW
+ Cẩu 16T
+ Máy bơm nớc
+ Máy toàn đạc
+ Máy thuỷ bình
+ Búa căn khí nén 3.0m3/ph
+ Búa hàn kẹp phá đá.
+ Máy khoan đá.
Và các thiết bị thi công khác tuỳ theo yêu cầu thi công hạng
mục.
2.1.2. Chuyển quân:
+ Công nhân xây dựng đờng .
+ Công nhân xây dựng cống.
+ Công nhân xây dựng rãnh, hệ thống ATGT
2.2. Nhận mặt bằng và kiểm tra mặt bằng thi công :
Bố trí tổng mặt bằng thi công :
- Sau khi hoàn thành các thủ tục giao nhận mặt bằng, nhà
thầu triển khai định vị các hạng mục công trình, lựa chọn vị
trí để xây dựng lán trại, bố trí cổng ra vào, rào chắn, biển báo,
kho bãi tập kết máy móc thiết bị và vật liệu thi công công trình,
các hệ thống điện, nớc bể chứa, bãi gia công sắt thép, bãi đúc
cấu kiện bê tông đúc sẵn... trên mặt bằng công trờng. Ngoài số
lợng máy để thi công, đặt tại hiện trờng và chỉ về bãi tập kết

để bảo dỡng, sửa chữa thì nhà thầu sẽ tính toán để đặt xởng
gia công thép, bãi đúc bê tông, bãi khai thác vật liệu...
a. Xởng gia công cốt thép và hàn
- Phần sắt thép của công trình nhà thầu bố trí cho công
nhân gia công và lắp dựng cốt thép trực tiếp tại công trờng, gần
các vị trí thi công để thuận tiện cho quá trình vận chuyển, lắp
đặt về sau.
Nhà thầu sẽ bố trí các máy để thực hiện công việc gia công
cốt thép:
+ Máy cắt và uốn thép, máy hàn.
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

24


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đờng hồ chí minh đoạn La
sơn tuý loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng
xây dựng chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 41+0.00
km45+0.00

Sắt thép đợc bảo quản trong công trờng trong thời gian
ngắn, đợc kê cao khỏi mặt nền 300 mm tránh gây hen gỉ và
bùn đất dính bám.
Bố trí nhân lực ở xởng thép gồm có:
+ Thợ hàn, thợ điện, thợ cắt uốn thép.
b. Văn phòng công trờng, phòng thí nghiệm và trạm y tế
Văn phòng công trờng, phòng thí nghiệm và trạm y tế đợc bố
trí thuận tiện cho công tác quản lý thi công.

c. Kho xi măng
Nhà thầu sẽ tính toán cụ thể khối lợng từng phần việc để bố
trí lợng xi măng tại kho cho hợp lý, đảm bảo quá trình thi công đợc diễn ra liên tục, hợp lý, không để d thừa nhiều hay thiếu hụt lợng xi măng cũng nh vật t, vật liệu khác trong quá trình thi công.
d. Bãi tập kết vật liệu, đúc cấu kiện phục vụ thi công.
Tiến hành san mặt bằng tạo các bãi tập kết vật liệu, đúc cấu
kiện đúc sẵn nh ống cống các loại, cọc tiêu, cột Km... Mặt bằng
thi công các cấu kiện đợc làm sát công trình để thuận tiện cho
việc vận chuyển và lắp đặt
2.3. Tổ chức bộ máy công trờng:
2.3.1. Lập ban điều hành công trờng:
Ban điều hành trực tiếp quan hệ với địa phơng, các cơ
quan ban ngành liên quan trong quá trình sản xuất thi công, thực
hiện các hoạt động xây lắp, đề xuất xử lý kỹ thuật tại hiện trờng, quản lý và đôn đốc các bộ phận, các mũi thi công trên công
trờng nhằm đảm bảo chất lợng đúng tiến độ của dự án đề ra.
Ban điều hành thực hiện đáp ứng yêu cầu nâng cao hiệu
quả sản xuất, đòi hỏi từ Giám đốc dự án đến các đơn vị sản
xuất phải có mối quan hệ chặt chẽ, đoàn kết tập trung cao trí
tuệ, năng động, sáng tạo thực hiện nhiệm vụ đã đợc phân công
chỉ định. Quản lý tốt con ngời, trang thiết bị dây chuyền công
nghệ đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông, vệ sinh
môi trờng, tăng năng suất lao động và tuân thủ tốt các quy
trình, quy phạm, ý kiến chỉ đạo của cơ quan cấp trên và Kỹ s
TVGS nhằm thực hiện hoàn thành công trình đảm bảo chất lợng,
đúng tiến độ.
Ban điều hành công trờng gồm có:
+ Giám đốc dự án.
+ Chỉ huy trởng công trờng.
+ Kỹ s phụ trách khảo sát thiết kế bản vẽ thi công.
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Trờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công


25


×