KIỂM TRA HỌC KỲ 1 20182019 MÔN TOÁN 10
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Số câu trắc nghiệm
ĐS. Chương I,II, III. Mệnh đề
Tập hợp
Hàm số
HS bậc nhất. HS bậc 2
Đại cương PT
PT, HPT bậc nhất nhiều ẩn
HHChương III. Các định
nghĩa
Tổng hiệu hai véctơ
Tích của một số với véctơ
Hệ trục toạ độ
Giá trị LG của một góc
Tích vô hướng của 2 vectơ
Cộng
Nhận biết
1
1
1
Số bài
tự luận
(NBTHVD)
Thông hiểu
1
1
THVD (2đ)
1
THVD (2đ)
1
1
1
1
TH (1đ)
2,8đ
TH (1đ)
6đ
1,2đ
ĐỀ MINH HỌA
KIỂM TRA HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 20182019
Môn Toán Lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 câu điểm)
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. 2 + 3 = 7
B. 9 là số nguyên tố
C. x2 + x = 2, xє N
D. 18 là số chẵn
Câu 2: Cho tập hợp A=, số các tập con của tập hợp A là:
A. 2 B. 6
C. 8 D. 7
Câu 3. Tập (2; 4) \ [1; 5] bằng tập nào sau đây?
A. (2; 1).
B. (2; 1].
Câu 4: Hàm số có tập xác định là:
A. R\{1}.
B. [1; +∞).
C. (2; 2).
D. (2; 5).
C. (1; +∞).
D. R .
Câu 5: Đồ thị hàm số đi qua hai điểm . Khi đó a + b bằng
A. 1
B. 5
C. 1
D. 3
Câu 6: Số nghiệm của phương trình là:
A. 0
B. 1
C. 2 D. 3
Câu 7: Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu
và điểm cuối là các điểm A, B, C, D ?
A. 4
B. 8
C.10
D. 12
Câu 8. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Cho tam giác ABC đều cạnh a, có G là trọng tâm, khi đó bằng.
A. a
B. a
C. a
D. a
Câu 10: Giá trị biểu thức B = 4a.sin900 3a.tan450 + 4a.cos1200 là:
A. a
B. a
C. 3a
D. 4a
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1(2 điểm) a/ Lập bảng biến thiên của parapol (P):
b/ Định m để (P): cắt đường thẳng y = 2x + m tại 2 điểm phân biệt.
Bài 2 (2 điểm) a/ Giải phương trình
b/ Một công ty Taxi có 85 xe chỡ khách gồm 2 loại, xe chỡ được 4 khách và
xe chỡ được 7 khách. Dùng tất cả xe đó, tối đa mỗi lần công ty chở một lần được 445
khách. Hỏi công ty đó có mấy xe mỗi loại?
Bài 3 ( 2 điểm) Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B( 4; 3).
a/ Tìm tọa độ trung điểm của AB và tọa độ .
b/ Tìm tọa độ điểm C thuộc Ox sao cho AC = BC.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Cho các tập hợp sau:
; ;
a) Liệt kê các phần tử của 3 tập hợp A, B, C.
b) Xác định các tập hợp sau: A ∩ B, B∩C, A∪B, A\B, B\A.
Bài 2: Cho các tập hợp A = {x R| x > 4}, B = {x R| 1≤ x < 8}.
a) Hãy viết lại các tập hợp A, B dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
b) Tìm , A\B, CRA.
Bài 3: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
a) y = 2x2 + 3
b) y = x2 4x + 3
c) y = 2x2 + 3x + 5
d) .
Bài 4: Tìm Parabol :, biết rằng Parabol :
a) Đi qua hai điểm và .
b) Đi qua A(1 ; 1) và có hoành độ đỉnh bằng 1.
c) Có đỉnh I(2 ; 1)
d) Có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 và cắt trục hoành tại điểm M(3 ; 0).
Bài 5: Giải các phương trình
a)
b) c)
d)
e)
f)
Bài 6: Cho phương trình x2 – (2m + 3)x + 2m + 2 = 0 (1)
a) Tìm m để (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn
b) Tìm m để (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn
Bài 7: Tìm độ dài hai cạnh của một tam giác vuông, biết rằng : Khi ta tăng mỗi cạnh
2cm thì diện tích tăng 17 cm2; khi ta giảm chiều dài cạnh này 3cm và cạnh kia 1cm thì
diện tích giảm 11cm2.
II. HÌNH HỌC
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm các véctơ cùng phương với , các vectơ
bằng .
Bài 2: Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng:
Bài 3: Cho tam giác ABC, gọi AM là đường trung tuyến, gọi I là trung điểm AM.
Chứng minh rằng .
Bài 4: Trong mp Oxy, cho các điểm A(– 4 ; 5) , B(1 ; 2) ,C(2 ; – 3).
a) Tính tọa độ các vectơ .
b) Tính dộ dài các đoạn thẳng AB, BC và AC.
c) Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
d) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
.