Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

giao an hinh chuong 3,4 (da sua)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.78 KB, 65 trang )

Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
TUẦN 21 CHƯƠNG III - TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
TIẾT 37 Bài 1 - ĐỊNH LÝ TALET TRONG TAM GIÁC
NS:
ND:
I / MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức:
HS nắm vững đònh nghóa về tỉ số của hai đoạn thẳng, nắm vững đònh nghóa về đoạn thẳng tỉ lệ, cần
nắm vững nội dung của đònh lý Talet (thuận).
2/ Kỹ năng :
vận dụng đònh lý vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK .
3/ Thái độ:
Vẽ hình chính xác khoa học, thẩm mỹ….
II. CHUẨN BỊ :
1/ Tài liệu tham khảo:
SGK; SGV; SBT
2/ Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp phát huy tính tích cực của học sinh
3/ Đồ dùng:
thước thẳng; phấn màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1/ Ổn đònh lớp:

2/ Kiểm tra: Giới thiệu chương bài.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Chúng ta đã học qua các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Trong chương III này ta sẽ học các
trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Các trường hợp bằng nhau và các trường hợp đồng dạng của
hai tam giác giống và khác nhau như thế nào? Tính chất của hai tam giác đồng dạng là gì? (GV ghi
tựa chương, tựa bài học). Trước hết ta hãy tìm hiểu bài “Đònh lý Talet trong tam giác”
3. Bài mới
1/ Tỉ số của hai đoạn thẳng


Ở lớp 6 ta đã nói đến tỉ số của hai
số. Đối với hai đoạn thẳng, ta cũng
có khái niệm về tỉ số. Tỉ số của hai
đoạn thẳng là gì?
Cho HS làm ?1
GV (chốt) nêu đònh nghóa: SGK,
-VD: Nếu AB = 300cm; CD =
400cm thì
AB
CD
= ?
Nếu AB = 3m; CD = 4m thì
?
AB
CD
=

? Qua hai cách đo em có nhận xét
HS lên bảng tính ?1
3 4
;
5 7
AB EF
CD MN
= =
-HS ghi đònh nghóa và nhắc
lại.
-HS:
300 3
400 4

AB
CD
= =
;
3
4
AB
CD
=
Đònh nghóa: Tỉ số của hai đoạn
thẳng là tỉ số độ dài của chúng
theo cùng một đơn vò đo.
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và
CD kí hiệu
AB
CD
Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng
không phụ thuộc vào cách chọn
đơn vò đo.
GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
gì về tỉ số của hai đoạn thẳng AB
và CD ?
-Ta nói tỉ số của hai đoạn thẳng
AB và CD không phụ thuộc vào
cách chọn đơn vò đo.
-Cho HS đọc chú ý SGK.
-HS: Qua hai cách đo, tỉ số
của hai đoạn thẳng AB và
CD không thay đổi.

2/ Đoạn thẳng tỉ lệ
Cho HS làm ?2
Cho HS nhận xét.
GV nêu đònh nghóa: Hai đoạn
thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai
đoạn thẳng A

B

và C

D

nếu có tỉ
lệ thức
' '
' '
AB A B
CD C D
=
hay
' ' ' '
AB CD
A B C D
=
Cho HS nhắc lại đònh nghóa
Chú ý: Cách viết tỉ lệ thức ở hai
dạng trong SGK là tương đương.
HS làm ?2 1HS lên bảng
giải:

2
3
AB
CD
=
;
' '
' '
4 2
6 3
A B
C D
= =
' '
' '
AB A B
CD C D
⇒ =
HS nhận xét.
HS nhắc lại đònh nghóa và
ghi vở.
HS ghi chú ý
Đònh nghóa: Hai đoạn thẳng AB
và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn
thẳng A

B

và C


D

nếu có tỉ lệ
thức:
' '
' ' ' ' ' '
AB A B AB CD
hay
CD C D A B C D
= =
3/Đònh lý Ta let trong tam giác.
-GV đưa bảng phụ vẽ hình 3 SGK,
nêu giả thiết B

C

// BC.
? HS đọc ?3 và cách giải.
-Gợi ý: Cách chọn đơn vò độ dài
trên mỗi cạnh AB, AC rồi tính từng
tỉ số các đoạn thẳng trên mỗi cạnh
đó.
? HS lập ra các tỉ lệ thức.
GV nêu nội dung đònh lý Talet
(thuận) để HS thừa nhận (SGK).
? HS nhắc lại, nêu GT, KL.
? HS làm ví dụ.
-GV đưa bảng phụ vẽ hình 4.Yêu
cầu tính x.
-HS quan sát hình 3 SGK.

-HS đọc ?3 và tìm cách tính
các tỉ số đã nêu ra trong
SGK.
-HS:
a)
' '
5
8
AC
AC
=
;
' '
5
8
A B
AB
=
;
' ' '
AB AC
AB AC
⇒ =
b)
' '
'
5
3
A B
B B

=
;
'
'
5
3
AC
C C
=
' '
' '
AB AC
B B C C
⇒ =
c)
'
3
5
B B
AB
=
;
'
3
5
C C
AC
=
' '
B B C C

AB AC
⇒ =
-HS: Nhắc lại đònh lý Talet.
-HS lên bảng ghi GT,KL.
-HS làm ví dụ.
1HS lên bảng giải:
Vì MN // EF, theo đònh lý
Talet ta có:
6,5 4
2
DM DN
hay
ME NF x
= =
2.6,5
3, 25
4
⇒ =
-HS nhận xét.
Đònh lý Talet: (thừa nhận)
Nếu một đường thẳng song song
với một cạnh của tam giác và cắt
hai cạnh còn lại thì nó đònh ra
trên hai cạnh đó những đoạn
thẳng tương ứng tỉ lệ.

' '
, //ABC B C BCV
GT
' '

( , )B AB C AC∈ ∈
KL
' ' ' '
' '
;
AB AC AB AC
AB AC B B C C
= =
' '
B B C C
AB AC
=
Ví dụ: SGK
Vì MN // EF, theo đònh lý Talet
ta có:
6,5 4
2
DM DN
hay
ME NF x
= =
GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
GV chú ý hướng dẫn HS các bước
làm, cách trình bày bài toán.
GV đưa bảng phụ vẽ hình 5a,b.
HS làm ?4 Yêu cầu HS hoạt động
nhóm.
Hình 5a
Hình 5b

Cho HS cả lớp nhận xét bài làm
của 2HS, sau đó sửa chữa để có
một bài làm hoàn chỉnh.
-HS hoạt động nhóm làm ?
4. 2 đại diện nhóm lên
bảng trình bày:
a) DE // BC, theo đònh lý
Talet ta có:
3
5 10
AD AE x
hay
DB EC
= =
Suy ra:
10 3
2 3
5
x
= =
b)Vì DE // BA, theo đònh lý
Talet, ta có:
CD CE
CB CA
=
hay
5 4
5 3,5 y
=
+

.
Suy ra:
4.8,5
6,8
5
y
= =
HS nhận xét.
2.6,5
3, 25
4
⇒ =
4/ Củng cố.
Bài 2: Cho HS làm BT. 1HS lên bảng giải.
Cho HS nhận xét. GV đánh giá.
Bài 3: Cho HS đọc đề bài. Yêu cầu HS giải. GV
gợi ý: Chọn CD làm đơn vò đo độ dài của AB và
A

B


Gọi 1HS lên bảng giải.
Cho HS nhận xét. GV đánh giá.
Bài 2: HS làm BT. 1HS lên bảng giải:
Ta có:
3
4
AB
CD

=
và CD=12cm
Do đó:
3 12.3
9( )
12 4 4
AB
AB cm= ⇒ = =
HS nhận xét.
Bài 3: 1HS đọc đề bài. HS suy nghó và tìm cách
giải.
1HS lên bảng giải:
Chọn CD làm đơn vò đo độ dài của AB và A

B

, ta
có:
' '
' '
5
5, 12
12
AB A B AB
CD CD A B
= = ⇒ =
HS nhận xét.
5/ Dặn dò. Hướng dẫn học ở nhà :
- BTVN 1, 4, 5 SGK/59
- Hướng dẫn: bài 4 sử dụng tính chất tỉ lệ thức. bài 5: tính trực tiếp hay gián tiệp (như BT trên

lớp).
- Xem trước bài: Đònh lý đảo và hệ quả của đònh lýTalet.(Gợi ý: Thử tìm cách phát biểu mệnh
đề đảo)
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
GV: Ngô Thò Thanh Nga
3
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------
TUẦN 21 § 2 ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALET
TIẾT 38
NS:
ND:
I / MỤC TIÊU :
- Kiến thức: nắm vững nội dung đònh lí đảo và hệ quả.
- Tư duy: thành lập mệnh đề đảo của đònh lý Talet. Từ một bài toán cụ thể, hình thành phương pháp
chứng minh và khẳng đònh sự đúng đắn của mệnh đề đảo. HS tự tìm ra cho mình một phương pháp
mới để chứng minh hai đường thẳng song song.
- Rèn kỹ năng vận dụng đònh lý đảo trong việc chứng minh hai đường thẳng song song. vận dụng
được một cách linh hoạt hệ quả của đònh lý Talet trong những trường hợp khác nhau.
- LH – GD: tính chính xác khoa học khi giải toán, trình bày.
II / CHUẨN BỊ :
1/ Tài liệu tham khảo:
SGK; SGV; SBT
2/ Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp phát huy tính tích cực của học sinh
3/ Đồ dùng:
thước thẳng; phấn màu , bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1/ Ổn đònh lớp:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
2. KTBC.
-Phát biểu đònh lý Talet.
-p dụng tính x trong hình vẽ sau:
(xem phần nội dung)
HS làm BT. 1HS làm ở
bảng.
-Cả lớp theo dõi và cho ý
kiến.
Cho DE // BC. Tìm x ?
3. Bài mới ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALET.
1/ Đònh lý đảo
-GV cho HS làm ? Lên trình bày. -HS làm:
Nhận xét được:
' '
AB AC
AB AC
=
*Sau khi vẽ B

C
’’
// BC, tính
được AC
’’
= AC

.

Đònh lý Talet đảo: (thừa
nhận) SGK
GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
-Từ bài toán trên, có thể rút ra kết
luận gì ?
GV: Hãy nêu đònh lý đảo và
phương pháp chứng minh (tương
tự ?1, ghi bảng. )
*Nhận xét được
'
C C≡ và
' '
B C BC≡ .
-HS phát biểu ý kiến.
-HS nêu đònh lý đảo
GT
ABC

;
' '
,B AB C AC∈ ∈

' '
' '
AB AC
B B C C
=
KL
' '

//B C BC
2/ Hệ quả của đònh lý Talet.
? HS hoạt động nhóm làm?2
SGK.
GV nhận xét bài làm của một
số nhóm. Sau đó, đưa kết quả
trên bảng phụ.
? Em rút ra kết luận gì từ BT
này ?
-Nếu thay các số đo ở BT ?2
bằng giả thiết
' '
//B C BC và
' '
//C D BB . Chứng minh lại các
tỉ số bằng nhau như trên?
? Để có
' ' '
B C AC
BC AC
=
, ta phải
làm gì ?
? Để có thể áp dụng đònh lý
Talet, coi AB là đáy của
ABC

thì phải kẻ thêm đường
phụ nào ?
-GV gợi ý kẻ thêm CD // AB,

rồi cho HS tìm ra kết quả.
-GV khái quát các nội dung mà
HS đã phát biểu đúng, ghi
thành hệ quả.
-Gv treo bảng vẽ các trường
HS hoạt động nhóm
Kết quả:
a) DE // BC; EF // AB.
b)Tứ giác BDEF là hình bình
hành, vì có 2 cạnh đối song
song
c)
3 1
9 3
AD
AB
= =
;
5 1
15 3
AE
AC
= =
;
7 1
21 3
DE
BC
= =
AD AE DE

AB AC BC
⇒ = =
Nhận xét: Các cạnh của
ABC

lần lượt tỉ lệ với các
cạnh của
ABC

-HS: “Nếu có một đường thẳng
cắt hai cạnh của một tam giác,
song song với cạnh còn lại thì
tạo thành một tam giác mới có
các cạnh tương ứng tỉ lệ với
các cạnh của tam giác đã cho”.
-HS: rút ra
' '
AB AC
AB AC
=
-HS trả lời
-HS trả lời.
-HS:
' '
B C DB là hình bình
hành,
'
' '
;
AC BD

B C BD
AC BC
= =
.
Từ đó thay thế và suy ra kết
luận
Hệ quả của đònh lý Talet ( sgk )
GT
ABC

;
' '
//B C BC

' '
( , )B AB C AC∈ ∈
KL
' ' ' '
AB AC B C
AB AC BC
= =
Chứng minh:
-Vì
' '
//B C BC , theo đònh lý Talet
ta có:
' '
AB AC
AB AC
=

(1)
-Từ C

kẻ C

D // AB
( )D BC∈
,
theo đònh lý Talet ta có:
'
AC BD
AC BC
=
(2)
Tứ giác :
' '
B C DB là hình bình
hành nên
' '
B C BD= .
Từ (1) và (2), thay BD bằng B

C

ta có:
' ' ' '
AB AC B C
AB AC BC
= =
Chú ý( sgk )

GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
hợp đặc biệt của đònh lý để HS
quan sát và tự viết ra tỉ lệ thức
hoặc dãy ba tỉ số bằng nhau.
? Trường hợp đường thẳng a
song song với một cạnh của tam
giác và cắt phần nối dài hai
cạnh còn lại của tam giác đó,
hệ quả còn đúng không ?
-HS ghi hệ quả.
-HS suy nghó vẽ hình và viết ra
dãy ba tỉ số bằng nhau.
-HS trả lời: Hệ quả vẫn đúng
trong hai trường hợp trên.
4.Củng cố
-Cho HS làm ?3
a) Vì DE // BC, theo hệ quả của
đònh lý Talet, ta có:
......
......
AD
AB
=
hay
2 .......
3 .......
=
............
..........

............
x⇒ = =
b)Vì …………. , theo hệ quả của
đònh lý Ta let ta có:
...... .... 3
...... .... 5, 2
MN
hay
PQ
= =
...........
...........
...........
x⇒ = =
c)Vì ………… (vì cùng vuông góc
với EF), theo ……………
………………………, ta có:
...... .......
...... .......
OE
hay
CF x
= =
.........
.........
.........
x⇒ = =
-GV nhận xét bài làm của HS,
sửa sai, sau đó đưa lời giải hoàn
chỉnh ghi sẵn trên bảng phụ.

-HS làm ?3
a) Vì DE // BC, theo hệ quả của
đònh lý Talet, ta có:
AD DE
AB BC
=
hay
2
2 3 6.5
x
=
+
2.6,5
2,6
5
x⇒ = =
b)Vì MN // PQ , theo hệ quả
của đònh lý Ta let ta có:
2 3
5, 2
ON MN
hay
OP PQ x
= =
2.5, 2
3,5
3
x⇒ = ≈
c)Vì AB // CD (vì cùng vuông
góc với EF), theo hệ quả của

đònh lý Ta let, ta có:
3 2
3,5
OE EB
hay
OF CF x
= =
3.3,5
5, 25
2
x⇒ = =
?3
a)DE // BC
b) MN // PQ
c)
5.Dặn dò. Hướng dẫn học ở nhà :
- BTVN 6, 7, 8, 9 SGK/62, 63
- Hướng dẫn BT6 dùng đònh lý Talet đảo, BT7 dùng hệ quả của đònh lý Talet.
- BT9, ta tính tỉ số
BH
DK

- Học thuộc nội dung đònh lý Talet thuận, đảo và hệ quả. Chuẩn bò cho tiết luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV: Ngô Thò Thanh Nga

Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
TUẦN 22
TIẾT 39 LUYỆN TẬP
NS:
ND:
I / MỤC TIÊU :
- Kiến thức: Giúp HS củng cố vững chắc, vận dung thành thạo đònh lý Talet (thuận và đảo), hệ quả
để giải quyết những bài toán cụ thể, từ đơn giản đến hơi khó.
- Kỹ năng: phân tích, chứng minh, tính toán, biến đổi tỉ lệ thức.
- LH – GD: Qua những bài tập liên hệ với thực tế, giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học.
II / CHUẨN BỊ :
1/ Tài liệu tham khảo:
SGK; SGV; SBT
2/ Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp phát huy tính tích cực của học sinh
3/ Đồ dùng:
thước thẳng; phấn màu , bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1/ Ổn đònh lớp:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung
2.Kiểm tra bài cũ
GV đưa đề bài lên bảng. nd
a)Chứng minh: DE // BC.
b)Tính DE ?
Cho HS nhận xét. GV đánh giá.
HS cả lớp cùng làm.
1HS lên bảng giải:
HS nhận xét bài giải của
bạn.
a)

1,5 3
2,5 5
1,8 3
3 5
BD
BD CE
DA
DA EA
CE
EA

= =


⇒ =


= =


Theo đònh lý Talet đảo, ta có:
DE // BC.
b)Theo hệ quả đònh lý Ta let ta
có:
2,5
6,4 4
6,4.2,5
4
4
DE AD DE

hay
BC AB
DE
= =
⇒ = =
3.Bài mới. Luyện tập
BT10: SGK/63
? Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
? 2 nhóm trình bày.
HS hoạt động nhóm .
HS nhận xét bài làm
BT10: SGK/63
Vì d // BC, theo đònh lý Talet, trong
ABH

có:
' '
AH AB
AH AB
=
(1)
Mà theo hệ quả của đònh lý Talet trong
ABC

,ta có:
' ' '
AB B C
AB BC
=
(2)

Nếu
'
1
3
AH AH=
thì:
GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
? Cho HS nhận xét.
GV sửa sai và trình bày bài giải
hoàn chỉnh trên bảng phụ
BT12: SGK/64
GV đưa hình vẽ lên bảng phụ.
? Yêu cầu HS trình bày cách thực
hiện để đo khoảng cách giữa hai
điểm A, B (chiều rộng con sông)
mà không cần sang bờ bên kia ?
BT13: SGK/64
GV đưa đề bài và hình vẽ 19 SGK
lên bảng phụ.
Hướng dẫn HS: Để sử dụng được
đònh lý Talet hay hệ quả, ở đây đã
có yếu tố song song
? A, K, C có thẳng hàng không ?
? Sợi dây FC dùng để làm gì ?
Cho đại diện một vài nhóm phát
biểu ý kiến.
HS các nhóm khác nhận xét.
GV đánh giá và đưa ra bài giải
hoàn chỉnh trên bảng phụ.

của các nhóm.
HS: Suy nghó rồi trình
bày trong vở nháp
của mình, đợi GV hỏi
và trả lời.
HS hoạt động nhóm
trả lời theo gợi ý của
GV.
-Đại diện nhóm lên
bảng trình bày lời
giải.
' '
2
1 1 1
.
2 3 3
1 1
.67,5 7,5( )
9 9
AB C
ABC
S AH BC
S cm
   
=
 ÷  ÷
   
= = =
V
V

BT12: SGK/64
-Xác đònh ba điểm A, B, B

thẳng
hàng, đóng cọc (như hình vẽ) ở một bờ
sông.
-Từ B và B

vẽ BC vuông góc với AB,
B

C

vuông góc với A

B

sao cho A, C,
C

thẳng hàng.
-Đo các khoảng cách BB

= h, BC = a,
B

C

= a


, ta có:
' ' ' '
AB BC x a
hay
AB B C x h a
= =
+
-Tính được
'
.a h
AB x
a a
= =

BT13:
a)Xác đònh điểm C trên mặt đất:
-cắm cọc (1) cố đònh, vuông góc với
mặt đất. Cọc (1) có chiều cao h.
-Điều chỉnh cột (2) lên (xuống) sao cho
hai đầu cọc F, K, C thẳng hàng (bằng
cách dùng dây (hoặc thước)c căng theo
đường thẳng FK cho đến khi chạm
đất).
-Từ C đo các đoạn thẳng BC = a, DC =
b (E và D là chân các cọc thẳng hàng
với BC).
-p dụng đònh lý Talet, ta có:
DK DC h b
hay
AB BC AB a

= =
.
Tính được
.a h
AB
b
=
4.Củng cố
BT14a,b: SGK/64
GV đưa đề bài lên bảng
phụ.
? Cho HS hoạt động
nhóm vài phút.
? đại diện một vài nhóm
trình bày cách giải.
? Cho HS các nhóm
khác nhận xét.
GV chốt lại cách dựng
trên bảng phụ.
HS hoạt động nhóm, đại diện
nhóm lên bảng trình bày.
Câu a: HS trình bày
Câu b
b)Cách dựng:
-Vẽ
·
xOy tùy ý, đặt điểm N trên tia
Ox sao cho ON = n.
-Trên tia Oy, đặt OA = 2, AB = 1
(đơn vò dài tùy chọn).

-Nối BN. Dựng At // BN cắt Ox tại M
cần dựng.
-
2
3
x OM n= =
CM:Theo hệ quả của đònh lý Talet,
GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
tacó:
2 2
2 1 3
OA OM
OB ON
= = =
+
Do đó:
2 2
3 3
OM ON n= =
5. Dặn dò.
- BTVN 11, 13, 14c SGK/6 (Bài 11 làm tương tự bài 10).
- Xem trước bài 3 Tính chất đường phân giác của tam giác.
IV. RÚT KINH NGHIỆM…
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
TUẦN 22

TIẾT 40 §3 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
NS:
ND:
I / MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức:
Trên cơ sở một bài toán cụ thể: cho HS vẽ hình, đo, tính toán, dự đoán, chứng minh, tìm tòi và phát
hiện kiến thức mới. Từ đó HS nắm vững nội dung đònh lý về tính chất đường phân giác, hiểu được cách
chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A.
2/ Kó năng:
Bước đầu HS biết vận dụng đònh lý trên để tính toán những độ dài liên quan đến phân giác trong và
ngoài của một tam giác
3/ Thái độ:
Giáo dục cho HS quy luật của nhận thức: Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, tiến đến vận
dụng vào thực tế.
II/ CHUẨN BỊ:
1/ Tài liệu tham khảo:
SGK; SGV; SBT
2/ Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp phát huy tính tích cực của học sinh
3/ Đồ dùng:
thước thẳng; phấn màu , bảng phụ, compa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1/ Ổn đònh lớp:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập về dựng hình: tìm kiến thức mới
? HS làm ?1 SGK
? HS vẽ tam giác ABC (kích
thước như SGK), vẽ đường phân
giác AD bằng compa và thước
thẳng vào vở rồi so sánh các tỉ

số
AB
AC

DB
DC
.
? Từ kết quả
AB
AC
=
DB
DC

nhận xét gì về đường phân giác
của một tam giác ?
- HS làm ?1 SGK.
- HS cho kết quả
AB
AC
=
DB
DC
.
- Một số HS phát biểu kết quả
tìm kiếm của mình:
“Trong bài toán đã thực hiện:
Đường phân giác của một tam
giác chia cạnh đối diện thành hai
đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề

hai đoạn ấy”.
3 1 2,5 1
;
6 2 5 2
:
AB BD
AC DC
AB BD
Suy ra
AC DC
= = = =
=
Hoạt động 2: Tìm hiểu chứng minh, tập phân tích và chứng minh
Bài mới:TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
1/ Đònh lý
- GV giới thiệu bài mới, đặt vấn
đề, nêu đònh lý và yêu cầu HS
nêu GT KL.
? HS tìm hiểu chứng minh ở
-HS ghi bài, ghi nội dung đònh
lý, nêu GT KL.
-HS đọc chứng minh ở SGK và
Đònh lý: SGK

ABC
V
,AD là phân giác
GT của
·
( )BAC D BC


GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
SGK, dùng hình vẽ có ở bảng,
yêu cầu HS phân tích:
? Vì sao cần vẽ thêm BE // AC?
? Sau khi vẽ thêm, bài toán trở
thành c/m tỉ lệ thức nào ?
? Có đònh lý hay tính chất nào
liên quan đến nội dung này
không ?
? có cách vẽ thêm đường nào
khác không ?
? HS đọc c/m đònh lý ở SGK.
Ghi bảng.
trình bày các vấn đề mà GV
yêu cầu.
- Vẽ thêm BE // AC để tạo ra
BDE
V
có ba cạnh tỉ lệ với ba
cạnh của
ADC
V
.
-Chứng minh:
DB BF
DC AC
=
-Có, đó là hệ quả của đònh lý

Talet đảo.
- Không.
HS đọc chứng minh ở SGK
KL
DB AB
DC AC
=
Chứng minh: SGK
2/ Chú ý:
? Trong trường hợp
AD là tia phân giác
ngoài của tam giác?

- GV hướng dẫn HS
chứng minh.
- Vấn đề ngược lại?
? Ýnghóa của mệnh
đề đảo trên?
- HS vẽ hình (hình 22 SGK), nêu tỉ lệ
thức cần chứng minh:
( )
DB AB
AB AC
DC AC
= ≠
- HS quan sát hình 22 SGK và trả lời:
- Vẽ BE

// AC có:
'

ABE
V
cân tại B
µ
·
' '
( )E E AB
=
-Suy ra:
' '
AB E B D B
AC AC DC
= =
- HS: Tam giác ABC, nếu điểm D nằm
giữa B, C sao cho
AB
AC
=
DB
DC
thì AD là
phân giác trong của
·
BAC
.
- HS: Chỉ cần thước thẳng đo độ dài
của 4 đoạn thẳng AB, AC, BD, CD, sau
khi tính toán có thể kết luận AD có
phải là phân giác của
·

BAC
hay không
mà không dùng thước đo góc.
Đònh lý vẫn đúng đối với tia phân
giác của góc ngoài của tam giác.
( )
DB AB
AB AC
DC AC
= ≠
Hoạt động 3: Vận dụng lý thuyết giải các bài tập cụ thể
Cho HS làm ?2 SGK trên
PHT.
- GV thu và chấm một số
phiếu, nhận xét bài làm
của HS.
- Đưa bài giải hoàn chỉnh
cho HS xem.
Cho HS hoạt động nhóm
làm ?3 SGK trên PHT.
HS làm trên PHT ?2
HS hoạt động nhóm làm ?3
trên PHT
?2 a) Vì AD là tia phân giác của
·
BAC
nên
3,5
7,5
x

y
=
.
b) Khi y = 5, ta có:
3,5 5.3,5
2,3
5 7,5 7,5
x
x= ⇒ = ≈
?3
GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
GV thu và chấm một số
phiếu, nhận xét bài làm
của HS.
GV giới thiệu 2 cách.
Đưa bài giải hoàn chỉnh
cho HS cả lớp xem.
HS có thể giải như sau:
Cách 1:
Vì DH là tia phân giác của
·
EDF
nên
3 5
8,5
EH DE
HF DF HF
= ⇔ =
3.8,5

5,1
5
HF
⇒ = =
Vậy: x = EF = 3 + 5,1 = 8,1
(Hoặc giải trực tiếp như cách
bên)
Cách 2: Vì DH là tia phân giác của
·
EDF
nên:
3 5 3.13,5
8,1
5 8,5 5
EH DE EH DE
HF DF EH HF DE DF
hay x
x
= ⇔ =
+ +
= ⇒ = =
+
Hoạt động 4: 5/ Củng cố
BT16: SGK GV đưa hình
vẽ trên bảng phụ.
-Gợi ý: Nếu hai tam giác có
cùng chiều cao, tỉ số hai
đáy so với tỉ số hai diện
tích có liên quan như thế
nào ?

Cho HS hoạt động nhóm
làm BT, đại diện nhóm lên
bảng trình bày.
Cho HS các nhóm khác
nhận xét.
GV nhận xét và sửa chữa
(nếu có)
BT17: GV đưa hình vẽ lên
bảng phụ. Yêu cầu HS hoạt
động nhóm, phát biểu ý
kiến điền vào chỗ trống
trên bảng phụ.
Vì MD là phân giác của
·
AMB
nên:
.......
(1)
.......
AD
DB
=
Vì ME là phân giác của
·
AMC
nên:
......
(2)
......
AM

MC
=
Mà …. = …. (vì AM là đường
trung tuyến).
Từ (1) và (2) suy ra:
...... ......
...... ......
=
Theo đònh lý Talet đảo, ta
HS hoạt động nhóm làm
BT16 SGK, đại diện nhóm
lên bảng trình bày.
Các HS nhóm khác nhận xét.
- HS hoạt động nhóm, đại
diện nhóm phát biểu ý kiến.
BT16:
Vì AD là tia phân giác của
·
BAC
nên:
(1)
BD AB m
DC AC n
= =
.
Mà:
(2)
ABD
ADC
S BD

S DC
=
V
V
(vì hai tam giác
có cùng chiều cao).
Từ (1) và (2) suy ra:
ABD
ADC
S
m
S n
=
V
V
BT17:
Vì MD là phân giác của
·
AMB
nên:
(1)
AD AM
DB MB
=
Vì ME là phân giác của
·
AMC
nên:
(2)
AE AM

EC MC
=
Mà MB = MC (vì AM là đường trung
tuyến).
Từ (1) và (2) suy ra:
GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
có:
//AD BC
Gv nhận xét.
AD AE
DB EC
=
Theo đònh lý Talet đảo, ta có:
//AD BC
Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà :
- BTVN 15, 18 tương tự ?2, ?3 SGK
- BT 19 áp dụng đònh lý Talet trong tam giác BT 20 sử dụng hệ quả của đònh lý Talet.
IV. RÚT KINH NGHIỆM…
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
TUẦN 23
TIẾT: 41 LUYỆN TẬP
NS:
ND:
I / MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức:

Giúp HS củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo đònh lý về tính chất đường phân giác của tam giác
(thuận) để giải quyết những bài toán cụ thể, từ đơn giản đến hơi khó.
2/ Kó năng:
Rèn kỹ năng: phân tích, chứng minh, tính toán, biến đổi tỉ lệ thức.
3/ Thái độ:
Qua những bài tập, rèn luyện cho HS tư day logic, thao tác phân tích đi lên trong việc tìm kiếm lời giải
của một bài toán chứng minh. Đồng thời qua mối liên hệ giữa các bài tập, giáo dục cho HS tư duy biện
chứng.
II/ CHUẨN BỊ:
1/ Tài liệu tham khảo:
SGK; SGV; SBT
2/ Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp phát huy tính tích cực của học sinh
3/ Đồ dùng:
thước thẳng; phấn màu , bảng phụ, compa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1/ Ổn đònh lớp:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
2.Kiểm tra bài cũ
HS1: Phát biểu tính chất đường
phân giác trong tam giác.
p dụng: Sửa BT18 SGK. Gv đưa
hình vẽ trên bảng phụ.
Cho HS nhận xét. GV đánh giá.
HS1: trả lời và sửa
BT
HS nhận xét.
BT18 SGK
Theo tính chất của đường phân giác, ta
có:

5
7 6 5
5.7
3,18( )
6 5
EB AB EB AB
EC AC EC EB AC AB
EB AB EB
hay
BC AC AB
EB cm
= ⇒ =
+ +
⇒ = =
+ +
⇒ = =
+
Từ đó suy ra:
EC = 7 – 3,18 = 3,82(cm)
3.Bài mới. Luyện tập
BT19: SGK/68
- GV đưa hình vẽ trên bảng phụ.
HS hoạt động nhóm
làm BT, đại diện
nhóm lên bảng giải,
mỗi nhóm làm một
câu. Các nhóm khác
BT19: Kẻ thêm đường chéo AC cắt EF
ở O. p dụng đònh lý Talét đối với từng
tam giác ADC và CAB, ta có:

a)
,
AE AO BF AO AE BF
ED OC FC OC ED FC
= = ⇒ =
GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
-Cho HS hoạt động nhóm giải BT,
mỗi nhóm làm một câu.
-các nhóm khác góp ý. GV khái
quát kết luận.
BT20: SGK/68
- GV đưa hình vẽ trên bảng phụ.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm,
đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Các nhóm khác góp ý. GV khái
quát kết luận.
-GV lưu ý: Có thể giải tương tự
như trên kết hợp với tính chất của
tỉ lệ thức.
nhận xét bài giải của
bạn.
HS hoạt động nhóm
làm BT, đại diện
nhóm lên bảng giải.
Các nhóm khác nhận
xét bài giải của bạn.
b)
,
AE AO BF AO AE BF

AD OC BC AC AD BC
= = ⇒ =
c)
,
DE CO CF CO DE CF
DA CA CB OA DA CB
= = ⇒ =
BT20: Vì EF // DC, theo BT 19 (câu b)
ta có:
AE BF
AD BC
=
(1)
Xét hai tam giác ADC, BDC và vì EF //
DC, theo hệ quả của đònh lý Talét ta có:
AE EO
AD DC
=
(2) và
BF OF
BC DC
=
(3)
Từ (1), (2) và (3) ta suy ra:
EO OF
EO OF
DC DC
= ⇒ =
4.Củng cố
BT21: SGK/68

GV đưa đề bài và hình vẽ lên
bảng phụ.
HS làm trên PHT, 1HS khá lên
bảng làm theo hướng dẫn sau:
-So sánh
ABM
S

ABC
S
?
-So sánh
ABD
S

ACD
S
?
-Tỉ số
ABD
S
với
ACB
S
?
-Điểm D có nằm giữa hai điểm B
và M không ? Vì sao ?
-Tính
?
AMD

S =
Cho HS nhận xét. GV đánh giá và
sửa chữa (nếu có)
HS làm BT trên PHT
theo sự gợi ý và hướng
dẫn của GV, 1HS khá
giỏi làm ở bảng.
BT21:
Tính
ABM
S
?
*
1
2
ABM ABC
S S
=
(do M là trung điểm
của BC)
*
ABD
ABC
S
m
S m n
=
+
*Do n > m nên BD < DC suy ra D
nằm giữa B, M nên:

1
2
1
2 2( )
AMD ABM ABD
m
S S S S S
m n
m n m
S S
m n m n
= − = −
+
 

 
= − =
 ÷
 ÷
+ +
 
 
5.Dặn dò. Hướng dẫn học ở nhà :
- BTVN 22 SGK (hướng dẫn: từ các góc bằng nhau, có thể lập ra được những cặp góc bằng
nhau nào nữa để có thể áp dụng đònh lý đường phân giác của tam giác ?
GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
- Xem trước bài Khái niệm hai tam giác đồng dạng.
IV. Rút kinh nghiệm.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
TUẦN: 23
Tiết 42 §4 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
NS:
ND:
I / MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức:
Hs nắm chắc đònh nghóa về hai tam giác đồng dạng, về cách viết tỉ số dồng dạng. Hiểu và nắm vững
các bước trong việc chứng minh đònh lý.
2/ Kó năng:
vận dụng hệ quả của đònh lý Talet trong chứng minh hình học.
3/ Thái độ:
Vận dụng được đònh nghóa hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh
tương ứng tỉ lệ và ngược lại.
II/ CHUẨN BỊ:
1/ Tài liệu tham khảo:
SGK; SGV; SBT
2/ Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp phát huy tính tích cực của học sinh
3/ Đồ dùng:
thước thẳng; phấn màu , bảng phụ, compa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1/ Ổn đònh lớp:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
2. KTBC.

Gv treo hình 28 SGK lên bảng cho
HS tự nhận xét các hình, cho ý
kiến cá nhân về các cặp hình vẽ
đó ?
GV chốt lại vấn đề đưa đến đònh
nghóa về tam giác đồng dạng (giới
thiệu bài mới)
HS quan sát hình 28 SGK
trên tranh vẽ sẵn, nhận xét
các cặp hình vẽ có quan hệ
đặc biệt.
3. Bài mới. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
1/ Tam giác đồng dạng:
*GV treo bức tranh h 28 SGK lên
bảng, cho HS trả lời ?1 SGK làm
trên PHT.
? Từ BT ?1, em rút ra nhận xét
gì?
? Hãy nêu đònh nghóa về hai tam
giác đồng dạng.
-GV nêu kí hiệu, cách đọc về tỉ số
đồng dạng.
*GV đưa nội dung BT ?1, yêu cầu
-HS quan sát h 28 SGK và
làm ?1 trên PHT.
-Rút ra hai nội dung: Hai tam
giác đã cho có:
+Ba cặp góc bằng nhau.
+Ba cạnh tương ứng tỉ lệ.
HS ghi kí hiệu tỉ số đồng

dạng.
-HS cần trả lời các ý sau:
+
' ' '
ABC A B C
=
V V


a)Đònh nghóa:
µ
µ
µ
µ
µ
µ
' ' '
' ' '
' ' ' ' ' '
; ;
ABC A B C
A A B B C C
A B A C B C
AB AC BC

= = =



= =



:
V V
GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
HS suy nghó và trả lời:
? Hai tam giác bằng nhau có thể
xem chúng đồng dạng với nhau
không ? nếu có thì tỉ số đồng dạng
là bao nhiêu ?
?
ABC
V
có đồng dạng với
chính nó không ? Vì sao ?
? Nếu
' ' '
ABC A B C:
V V
thì
' ' '
A B C ABC:
V V
không? Vì sao?
? Tính chất đồng dạng của hai
tam giác có tính chất bắc cầu
không ? Vì sao ?
-Dựa vào những nhận xét trên, đặc
biệt là nhận xét thứ ba, từ đó ta có

thể nói hai tam giác nào đó đồng
dạng với nhau mà không cần chú ý
đến thứ tự.
' ' '
ABC A B C:
V V
với k = 1
+ Mọi tam giác đồng dạng
với chính nó.
+
' ' '
ABC A B C:
V V
theo tỉ
số k thì
' ' '
A B C ABC:
V V
theo tỉ số
1
k
.
+Tính chất đồng dạng của hai
tam giác có tính chất bắc cầu
vì tính chất bằng nhau của
các góc có tính chất bắc cầu

;
a c b d a c
b d e f e f

= = ⇒ =
- HS ghi tính chất cơ bản của
hai tam giác đồng dạng.
Chú ý:
Tỉ số
' ' ' ' ' '
A B AC B C
k
AB AC BC
= = =
gọi là tỉ số đồng dạng.
b)Tính chất:
1/ Mỗi tam giác đồng dạng với
chính nó.
2/
' ' '
ABC A B C:
V V
thì
' ' '
A B C ABC:
V V
.
3/
' ' '
ABC A B C:
V V

' ' ' " " "
A B C A B C:

V V
thì
'' '' ''
ABC A B C:
V V
2/ Đònh lý:
- GV nêu nội dung đònh lý dưới
dạng bài toán.
- Cho HS chứng minh.
- GV hướng dẫn HS từng bước
làm bài theo các câu hỏi sau:
? Với hình vẽ trên (h.30
SGK), nếu “MN // BC thì có
thể rút ra được kết luận nào?”
Cho HS thảo luận nhóm trả lời
theo hai ý như SGK.
- Nếu HS chưa trả lời được thì
có câu hỏi phụ:
? ”MN // BC theo hệ quả của
đònh lý Talet, chúng ta có thể
rút ra điều gì ?
-Cho HS phát biểu thành đònh
lý.
- GV vẽ hình cho các trường
hợp còn lại phần chú ý SGK
-HS thảo luận nhóm, mỗi
nhóm hai bàn, phân tích, chứng
minh, cử đại diện lên trình bày
ở bảng, các nhóm còn lại theo
dõi, trao đổi ý kiến, nêu thắc

mắc (nếu có).
- HS trả lời theo hai ý như
SGK:
+Tỉ số các cạnh không thay đổi
theo vò trí (hệ quả đã xét).
+Các cặp góc của hai tam giác
vẫn chứng minh được bằng
nhau một cách tương ứng
-HS phát biểu đònh lý.
-HS vẽ hình và ghi chú ý vào
vở.
GT
ABC
V

// ( ; )MN BC M BC N AC
∈ ∈
KL
AMN ABC:V V
Chứng minh: SGK
Chú ý: Đònh lý cũng đúng cho
t/hợp đường thẳng a cắt phần kéo
dài hai cạnh của tam giác và song
song với cạnh còn lại.
4. Củng cố
BT23: SGK GV đưa đề bài lên
bảng phụ, yêu cầu HS suy nghó
trả lời.
BT23: HS đọc đề bài. suy nghó
trả lời:

a)Đúng (thỏa mãn đònh nghóa).
BT23:
a) Mệnh đề đúng
b) Mệnh đề sai
GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
BT24: SGK Cho HS đọc đề
bài và yêu cầu HS trả lời.
b)Sai. Chỉ đúng khi k = 1
BT24: HS suy nghó trả lời:
Theo bài trên:
1 2 1 2
;
a b a
k k k k
b c c
= = ⇒ =
BT24:
' ' '
A B C ABC:
V V
theo tỉ
số đồng dạng k = k
1
.k
2
.
5.Dặn dò. Hướng dẫn học ở nhà :
- BTVN 25, 26 SGK. (Sử dụng đònh lý, chú ý số tam giác dựng được, số nghiệm ?
IV. RÚT KINH NGHIỆM.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
TUẦN 24
TIẾT 43 LUYỆN TẬP
NS:
ND:
I / MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
HS củng cố vững chắc đònh nghóa về hai tam giác đồng dạng và cách viết tỉ số đồng dạng.
Vận dụng thành thạo đònh lý:”nếu MN // BC,
&M AB N AC AMN ABC∈ ∈ ⇒ :V V
” để giải quyết
được các bài tập cụ thể (nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng). Vận dụng được đònh nghóa hai
tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỉ lệ và ngược lại.
2/ Kó năng:
Kỹ năng giải toán về tam giác đồng dạng.
3/ Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận cho hs
II/ CHUẨN BỊ:
1/ Tài liệu tham khảo:
SGK; SGV; SBT
2/ Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp phát huy tính tích cực của học sinh
3/ Đồ dùng:
thước thẳng; phấn màu , bảng phụ, compa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1/ Ổn đònh lớp:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
2.Kiểm tra bài cũ
HS1: Hãy phát biểu đònh lý về điều
kiện để có hai tam giác đồng dạng đã
học ?
-Sửa BT27
a) Hãy nêu tất cả các tam giác đồng
dạng?
b) Với mỗi cặp tam giác đồng dạng đã
chỉ, hãy viết các cặp góc bằng nhau
và tỉ số đồng dạng tương ứng biết
HS1: Phát biểu và làm
sửa BT27
HS cả lớp theo dõi
HS cả lớp nhận xét
bài làm của bạn.
a)Vì MN // BC; ML // AC nên các
tam giác đồng dạng:
AMNV
ABC: V
;
ABC BML:V V
;
AMNV
:
BML
V
.
b) *

AMNV
ABC: V
có:
·
·
;MAN BAC
=

·
·
AMN ABC=
;
·
·
ANM ACB=
;
1
1
3
k
=
*
BAC :
V
BML
V
có:
·
·
;BAC BML

=

· ·
ABC MBL
=
;
·
·
ACB MLB
=
;
2
3
2
k =

*
AMNV
&
BML
V
có:
GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
1
2
AM
MB
=
Cho HS nhận xét. GV sửa sai (nếu có)

và đánh giá.
·
·
;MAN BML
=

·
·
AMN MBL=
;
·
·
ANM MLB=
;
3 1 2
1 3 1
. .
3 2 2
k k k
= = =
3.Bài mới.
BT26: GV đưa đề bài lên bảng
phụ, phát phiếu học tập cho HS
làm .
GV thu và chấm một số bài. Cho
HS cả lớp nhận xét. GV đánh
giá và nhận xét các bài làm của
HS.
GV đưa bài giải hoàn chỉnh trên
bảng phụ.


BT28: GV đưa đề lên bảng, yêu
cầu HS làm BT
GV thu và chấm một số bài. Cho
HS cả lớp nhận xét. GV đánh
giá và nhận xét các bài làm của
HS.

HS làm bài trên
PHT.
HS nhận xét bài
làm của bạn.
HS làm
HS nhận xét bài
làm của bạn.
Chia cạnh AB thành ba phần bằng nhau. Từ
điểm B
1
trên AB với
1
2
3
AB AB
=
, kẻ
1 1
//B C BC
ta được
1 1
AB C ABC:

V V
theo tỉ số
2
3
k
=
-Dựng
' ' '
A B C
V
bằng
1 1
AB C
V
ta được
' '
AB C ABC:
V V
theo tỉ số
2
3
k
=
(tính chất
bắc cầu)
BT28:
a)
' '
AB C ABC:
V V

với
3
5
k
=
, ta có:
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' '
3
5
A B AC B C A B A C B C
AB AC BC AB AC BC
+ +
= = = =
+ +
Gọi chu vi
' ' '
A B C
V
là 2p

, chu vi
ABCV

2p.
Ta có:
'
2 3
2 5
p
k

p
= =
b)
' ' '
2 3 2 2 2 2 40
20
2 5 5 3 5 3 2
p p p p p
p

= ⇔ = = = =

2p= 100(dm);2 ' 60( )p dm
⇒ =
;
4.Củng cố
GV đưa đề bài lên bảng phụ.
Cho
ABCV
đồng dạng với
MNPV
, biết rằng AB = 3cm, BC
= 4cm, AC = 5cm, AB = MN =
1cm
a) Em có nhận xét gì về
MNPV
không ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng NP
Cho 1HS lên bảng trình bày, các
HS khác làm vào vở.

1HS lên bảng trình bày các
HS khác làm BT vào vở.
Cho HS nhận xét.
-
ABCV
vuông tại B (độ dài các
cạnh thỏa mãn đònh lý đảo của
Pitago).
-
MNP ABC:V V
(gt). Suy ra:
MNPV
vuông tại N.
- MN = 2cm (gt) và
MN AB
NP BC
=

. 2.4 8
3 3
MN BC
NP cm
AB
⇒ = = =
GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
Cho HS nhận xét. GV đánh giá.
5. Dặn dò.
- BTVN: a) Tính các cạnh còn lại của
MNPV

của bài tập trên (Tương tự câu đã làm, cạnh
cuối cùng có thể sử dụng đònh lý Pitago).
b) Thay giả thiết AB = MN = 1cm bằng giả thiết MN lớn hơn cạnh AB là 2cm. Với
câu hỏi như trên.
- Xem trước bài Trường hợp đồng dạng thứ nhất.
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
TUẦN 24
Tiết 44 §5 TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
NS:
ND:
I / MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức:
HS nắm chắc đònh lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất để hai tam giác đồng dạng (c–c–c). Đồng thời
nắm được hai bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng: Dựng
AMNV
đồng dạng với
ABCV
. Chứng minh
MNPV
=
' ' '
A B CV
suy ra

ABCV
đồng dạng với
' ' '
A B CV
.
2/ Kó năng :
Vận dụng được đònh lý về hai tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam giác đồng dạng.
vận dụng các đònh lý đã học trong chứng minh hình học, kó năng viết đúng các đỉnh tương ứng của hai
tam giác đồng dạng.
3/ Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận cho hs
II/ CHUẨN BỊ:
1/ Tài liệu tham khảo:
SGK; SGV; SBT
2/ Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp phát huy tính tích cực của học sinh
3/ Đồ dùng:
thước thẳng; phấn màu , bảng phụ, compa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1/ Ổn đònh lớp:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
2. Kiểm tra bài cũ
HS làm ?1 SGK.
GV thu và chấm một số bài. Sau
đó, GV đưa bài giải sẵn trên bảng
phụ, khái quát cách giải, đặt vấn
đề tổng quát, giới thiệu bài mới.
Để chứng minh đònh lý quy trình
làm sẽ như thế nào?
Hướng dẫn để HS làm việc theo

nhóm.
GV treo bảng phụ hình 32 SGK,
cho HS đo các cạnh, tính tỉ số, so
sánh tỉ số, đo các góc, so sánh
HS hoạt động nhóm
theo sự hướng dẫn của
GV làm BT trên PHT.
?1
*
1 1
2 ; 3
2 2
AM AB cm AN AC cm
= = = =
* M, N nằm giữa AC, AB (theo gt)
* Vì
//MN BC
nên
1
4
2
MN BC cm
= =
(đònh lý Talet hay đường trung bình trong
tam giác)
*
AMN ABC:V V

' ' '
AMN A B C

=
V V
GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8
các góc, kết luận ?
3. Bài mới.
1/ Đònh lý
-Yêu cầu HS đọc bài toán, ghi
giả thiết, kết luận.
-Cho HS hoạt động nhóm gồm
hai bàn để chứng minh đònh lý.
Gợi ý: Dựa vào BT cụ thể trên,
để chứng minh đònh lý này ta cần
thực hiện theo quy trình nào ? từ
đó rút ra đònh lý ?
GV cho HS
? Hãy phát biểu đònh lý ?
-Cho 3HS đọc lại đònh lý ở SGK
-HS đọc BT, lên bảng ghi
giả thiết, kết luận.
-HS hoạt động nhóm chứng
minh đònh lý.

ABCV
,
' ' '
A B CV
GT
' ' ' ' ' '
(1)

A B AC B C
AB AC BC
= =
KL
' ' '
A B C ABC:V V
Chứng minh:
-Cho HS trả lời ?1 SGK
-Treo tranh vẽ hình 34 để giải
quyết ?2 SGK.
-Cho HS hoạt động nhóm tìm các
cặp tam giác đồng dạng.
HS làm bài trên PHT
2 3 4
4 6 8
DF DE EF
AB AC BC
 
= = = =
 ÷
 
suy ra
DEF ABC:V V
2.p dụng:
4.Củng cố
BT29: GV đưa đề bài lên
bảng phụ
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
làm BT. Đại diện nhóm lên
bảng trình bày bài giải.

Cho HS các nhóm khác nhận
xét. GV đánh giá.
BT: Cho
ABCV
vuông ở A,
có AB = 6cm, AC = 8cm, và
' ' '
A B CV
vuông ở A

, có
' '
9A B cm
=
,
' '
15B C cm
=
. hai
tam giác vuông ABC và
' ' '
A B C
có đồng dạng với
nhau không ?
HS hoạt động nhóm làm BT
đại diện nhóm lên bảng
BT29: a)
' ' '
A B C ABC:V V
(theo đònh

lý)
b)
' ' '
A B C ABC:V V
, do đó:
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' '
A B A C B C A B AC B C
AB AC BC AB AC BC
+ +
= = =
+ +

4 6 8 18 2
6 9 12 27 3
+ +
= = =
+ +
Vậy
2
3
k
=
BT: p dụng đònh lý Pitago, tacó:
2 2 2 2 2 2
6 8 10
10
BC AB AC
BC cm
= + = + =
⇒ =

' '2 ' '2 ' '2 2 2 2
15 9 12
12
AC B C A B
AC cm
= − = − =
⇒ =
Ta có:
' ' ' ' ' '
2
3
AB AC BC
A B A C B C
= = =
Vậy :
' ' '
ABC A B C:V V
5. Dặn dò.
- BTVN 30, 31: Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
a c e a c e
b d f b d f
+ +
= = =
+ +
- Xem trước bài Trường hợp đồng dạng thứ nhất.
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV: Ngô Thò Thanh Nga
Trường THCS Thuận Phú Giáo Án Hình 8

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV: Ngô Thò Thanh Nga

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×