Tải bản đầy đủ (.pdf) (243 trang)

Luận án tiến sĩ Lâm nghiệp: Nghiên cứu đặc điểm sinh học và kỹ thuật gây trồng Bương lông điện biên (Dendrocalamus giganteus Munro) tại một số tỉnh miền núi phía Bắc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.22 MB, 243 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

ĐẶNG THỊ THU HÀ

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC
VÀ KỸ THUẬT GÂY TRỒNG BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN 
(Dendrocalamus giganteus Munro) TẠI MỘT SỐ 
TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC

LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP


THÁI NGUYÊN ­ 2017

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

ĐẶNG THỊ THU HÀ

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC
VÀ KỸ THUẬT GÂY TRỒNG BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN 
(Dendrocalamus giganteus Munro) TẠI MỘT SỐ 
TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC
Ngành: Lâm sinh
Mã số: 62 62 02 05

LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP

Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. Nguyễn Hoàng Nghĩa
2. TS. Nguyễn Anh Dũng




THÁI NGUYÊN ­ 2017


i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tôi, công trình 
được thực hiện dưới sự  hướng dẫn của PGS.TS. Nguyễn Hoàng Nghĩa và TS. 
Nguyễn Anh Dũng trong thời gian từ  năm 2013 đến 2016. Các số  liệu, kết quả 
nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố  trong bất kỳ công  
trình nào khác. Các thông tin trích dẫn trong luận án đã được ghi rõ nguồn gốc.
Thái Nguyên, tháng      năm 2016
Tác giả luận án

 Đặng Thị Thu Hà


ii

LỜI CẢM ƠN
Để  hoàn thành luận án này, bên cạnh sự  nỗ  lực của bản thân, còn có sự 
quan tâm giúp đỡ, chỉ bảo nhiệt tình của tập thể thầy giáo hướng dẫn, các thầy  
cô giáo Phòng Đào tạo trường Đại học Nông Lâm ­ Đại học Thái Nguyên, các  
thầy, cô giáo, bạn bè đồng nghiệp Khoa Lâm nghiệp, Trường Đại học Nông 
Lâm.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Nguyễn Hoàng Nghĩa ­ 
Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam; TS. Nguyễn Anh Dũng ­ Trung tâm Khoa  
học Lâm nghiệp vùng trung tâm Bắc Bộ ­ Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam,  

những người hướng dẫn khoa học đã dành nhiều thời gian và công sức giúp đỡ 
cho tác giả trong quá trình thực hiện luận án. 
Tác giả xin chân thành cảm ơn GS.TS. Đặng Kim Vui, Đại học Thái Nguyên  
người đã định hướng cho tôi về lĩnh vực nghiên cứu. 
Xin chân thành cảm  ơn Lãnh đạo Trường Đại học Nông Lâm, Khoa Lâm  
nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi để tác giả có thể học tập và nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, cán bộ nhân viên Trung tâm khoa học  
Lâm nghiệp vùng trung tâm Bắc Bộ ­ Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, đặc  
biệt ThS. Nguyễn Anh Duy và nhân dân các xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng, 
tỉnh Phú Thọ, xã Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện  
Biên đã giúp đỡ tác giả trong suốt quá trình điều tra ngoại nghiệp. 
Tác giả cũng xin gửi lời cảm ơn sự quan tâm chia sẻ, động viên ủng hộ của 
gia đình, bạn bè cả  về  mặt tinh thần và vật chất để  tác giả  có thể  hoàn thành  
luận án, cảm ơn các em sinh viên các khóa K42LN, K43, K44 QLTNR, NLKH đã  
hỗ trợ tôi trong quá trình nghiên cứu thực địa.
Tác giả xin trân trọng gửi lời cảm ơn tất cả những sự giúp đỡ quý báu đó.
Thái Nguyên, tháng    năm 2017
Tác giả luận án


iii
Đặng Thị Thu Hà

MỤC LỤC

1.4.3. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG VỀ ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN CỦA HUYỆN ĐIỆN BIÊN (ĐIỆN BIÊN) VÀ HUYỆN
ĐOAN HÙNG (PHÚ THỌ).................................................................................................................. 37
1.4.3.1. Điều kiện cơ bản của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên.................................. 37
1.4.3.2. Điều kiện cơ bản của huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ................................. 37
1.4.4. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CHUNG


ĐIỀU KIỆN KHU VỰC NGHIÊN CỨU.................................... 38

1.4.4.1. Những thuận lợi và cơ hội cho phát triển rừng Bương lông điện biên ............38
1.4.4.2. Khó khăn, hạn chế cho phát triển rừng Bương lông điện biên ....................... 39

 Chương 2                                                                                                      
 
.....................................................................................................
    
 41
 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU                                     
 
....................................
    
 41
 2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu                                                         
 
.......................................................
    
 41
2.1.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU........................................................................................... 41
2.1.2. GIỚI HẠN NGHIÊN CỨU.............................................................................................. 41
2.1.3. ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU............................................................................................... 41

 2.2. Nội dung nghiên cứu                                                                              
 
............................................................................
    
 41

 2.3. Phương pháp nghiên cứu                                                                       
 
......................................................................
    
 41
2.3.1. PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN .......................................................................................... 41
2.3.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỤ THỂ........................................................................... 43
2.3.2.1. Phương pháp kế thừa.................................................................................... 43
2.3.2.2. Phương pháp điều tra thực địa...................................................................... 43
2.3.3. PHƯƠNG PHÁP BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM.............................................................................. 48
2.3.3.1. Phương pháp nhân giống bằng chiết gốc cành và giâm hom thân cây Bương
lông điện biên.......................................................................................................................... 48
2.3.3.2. Phương pháp nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật gây trồng cây Bương
lông Điện Biên......................................................................................................................... 53
2.3.4. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU.................................................................................... 56

 Chương 3                                                                                                      
 
.....................................................................................................
    
 64
 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN                                              
 
.............................................
    
 64
 3.1. Đặc điểm sinh học cây Bương lông điện biên                                      
 
.....................................
    

 64
3.1.1. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI ................................................................................................ 64
3.1.1.1. Hình thái rễ.................................................................................................... 64


iv
Rễ được mọc ra từ gốc thân khí sinh và những đốt trên thân ngầm, những 
rễ này được gọi là rễ chính (rễ cái), rễ khí sinh trên các vòng mo, gốc cành 
thường nhỏ hơn và ngắn hơn. Tại gốc của thân khí sinh rễ mọc ra rất nhiều 
dưới dạng chùm, phân bố thành mạng lưới day đ
̀ ặc quanh gốc khí sinh và sát mặt 
đất. Rễ mọc ra từ các đốt thân ngầm cũng nhiều và dài quấn quanh gốc khí sinh 
 (Hình 3.1).                                                                                                                
 
...............................................................................................................
    
 64
                                                                                                                        64
......................................................................................................................
    
3.1.1.2. Đặc điểm thân ngầm ..................................................................................... 64
3.1.1.3. Hình thái thân khí sinh................................................................................... 65

Thân khí sinh của Bương lông điện biên mọc thành bụi, thân chia lam 
̀
nhiêu đ
̀ ốt, lóng thân rỗng, hình trụ, thẳng, đoạn gốc thân co hình b
́
ầu dục không 
tròn. Trên lóng có vòng mo nổi rõ, vòng thân rõ và có 2 vòng phấn nổi rõ. Đốt 

lóng hơi phình ra. Cây trên 3 năm tuổi thường phân cành ở vị trí khá cao 4 ­ 5 m 
chiều cao cây. Ở thân cây non: Lúc đầu có phủ 1 lớp phấn trắng, sau đó có nhiều 
lông màu hung đỏ tập trung nhiều 2 đầu lóng, phía sát vòng mo ở giữa lóng có số 
lượng lông ít hơn. Ở thân cây già: Khi già các lóng có nhiều rêu xanh và có địa y 
 màu trắng hình đốm tròn loang lổ bám xung quanh (Hình 3.3).                              
 
.............................
    
 65
                                                                                                                        65
......................................................................................................................
    
                                                                                                                        66
......................................................................................................................
    
3.1.1.4. Độ dày vách thân khí sinh............................................................................. 68
3.1.1.5. Cành chét...................................................................................................... 69
3.1.1.6. Hình thái lá.................................................................................................... 71
3.1.1.7. Hình thái mo ................................................................................................. 72
3.1.1.8. Đặc điểm hoa của cây Bương lông điện biên................................................ 74
3.1.1.9. Đặc điểm quá trình sinh măng và hình thành thân khí sinh loài Bương lông
điện biên.................................................................................................................................. 75
3.1.1.10. Sinh trưởng của măng theo thời gian .......................................................... 77
3.1.2. ĐẶC ĐIỂM TÁI SINH

THÂN NGẦM CÂY

BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN........................................ 78

3.1.2.1. Đặc điểm mắt ngủ của thân ngầm ................................................................ 78

3.1.2.2. Đặc điểm mắt ngủ của thân ngầm cây mẹ.................................................... 79
3.1.2.3. Khả năng sinh măng cây Bương lông điện biên............................................ 80

Kết luận chung: Kết quả nghiên cứu của đề tài đã xác định và bổ sung 
được một số đặc điểm cây Bương lông điện biên là loài tre mọc cụm, có kích 


v
thước lớn hơn Luồng. Thân cây thẳng, to, chiều cao trung bình đạt 22,7 ­ 23,1 m; 
đường kính thân đạt 17 ­ 22,9 cm. Vách thân dày từ 1,6 ­ 3,3 cm và lóng thân dài 
trung bình từ 16,3 ­ 33 cm. Thường có 1 cành to và nhiều cành nhỏ mọc ở vị trí 4 
­ 5 m chiều cao cây trở lên. Mặt ngoài mo thân có lông dài, màu rỉ sắt. Mo cao 
trung bình từ 41 ­ 43 cm, rộng trung bình 58 ­ 68 cm. Phiến lá dài trung bình từ 25 
­ 29 cm, rộng trung bình 7,4 ­ 7,6 cm. Cây ra hoa vào tháng  2 ­ 3 ở Phú Thọ và 
tháng  3 ­ 5 ở Điện Biên. Mùa ra măng tháng 4 ­ 9, măng mới được phát triển từ 
 thân ngầm. Loài cây này được trồng ở Điện Biên và Phú Thọ, sinh trưởng tốt.   
  81
..
  
   
  3.2. Đặc điểm sinh thái cây Bương lông điện biên                                     
 
....................................
    
 82
3.2.1. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU NƠI TRỒNG BƯƠNG LÔNG TẠI 2 HUYỆN ĐIỆN BIÊN TỈNH ĐIỆN BIÊN VÀ
HUYỆN

ĐOAN HÙNG TỈNH PHÚ THỌ................................................................................................... 82
3.2.2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH NƠI GÂY TRỒNG CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN................................... 83

Kết quả cho thấy đa phần cây trồng ở vị trí địa hình chân, sườn đồi sinh trưởng về

đường kính và chiều cao trung bình cao hơn so với vị trí đỉnh đồi. Thí dụ ở Nà Tấu cây ở vị trí
chân đồi đạt = 12,6 - 15,60 cm và = 22,0 - 23,6 m, trong khi đó ở đỉnh đồi = 11,40 cm và =
21,85 m. Hệ số biến động về đường kính và chiều cao đạt ở mức khá cao (SD% = 8,35 31,52%; SHvn% = 5,60 - 27,0%), có nghĩa là sinh trưởng về đường kính và chiều cao cây
trong lâm phần có sự phân hóa mạnh..................................................................................... 84
3.2.3. ĐIỀU KIỆN ĐẤT NƠI GÂY TRỒNG CÂY BƯƠNG LÔNG....................................................... 85
3.2.3.1. Đánh giá các chỉ tiêu về đất........................................................................... 85
3.2.3.2. Đặc trưng của nhân tố đất dưới tán cây Bương lông điện biên .................... 86
3.2.4. THÀNH PHẦN THỰC VẬT THÂN GỖ NƠI TRỒNG CÂY BƯƠNG LÔNG ................................... 89
3.2.5. THÀNH PHẦN TRE, NỨA, CÂY BỤI VÀ THẢM TƯƠI............................................................ 90

3.3. Thực trạng kỹ thuật gây trồng, khai thác, sử dụng và sinh trưởng cây 
 Bương lông điện biên                                                                                              
 
............................................................................................
    
 92
3.3.1. THỰC TRẠNG GÂY TRỒNG CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN TẠI HUYỆN ĐIỆN BIÊN.................. 92
3.3.2. TÌNH HÌNH KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN..................................... 92
3.3.3. TÌM HIỂU KỸ THUẬT GÂY TRỒNG CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN ........................................ 94
3.3.4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA SINH TRƯỞNG CỦA BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN ..................................... 97

 Khu vực                                                                                                       
 
......................................................................................................
    
 100
 Bụi / ha                                                                                                        
 

.......................................................................................................
    
 100
 Cây /bụi                                                                                                       
 
......................................................................................................
    
 100
 Cây/ha                                                                                                          
 
.........................................................................................................
    
 100
                                                                                                                      100
....................................................................................................................
    


vi
 (cm)                                                                                                             
 
............................................................................................................
    
 100
                                                                                                                      100
....................................................................................................................
    
 (m)                                                                                                               
 
..............................................................................................................

    
 100
 TB                                                                                                                
 
...............................................................................................................
    
 100
 S%                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 TB                                                                                                                
 
...............................................................................................................
    
 100
 S%                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 TB                                                                                                                
 
...............................................................................................................
    
 100
 S%                                                                                                               
 
..............................................................................................................

    
 100
 Nà Tấu                                                                                                        
 
.......................................................................................................
    
 100
 56                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 41,34                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 21                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 56,64                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 1038                                                                                                             
 
............................................................................................................

    
 100
 46,54                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 13,9                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 22,7                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 Nà nhạn                                                                                                       
 
......................................................................................................
    
 100
 47                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 30,3                                                                                                              
 
.............................................................................................................

    
 100
 22                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 38,39                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 938                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 50,31                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 14,3                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 22,9                                                                                                              
 
.............................................................................................................

    
 100
 Mường Phăng                                                                                              
 
.............................................................................................
    
 100
 32                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100


vii
 47,12                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 27                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 70,9                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100

 844                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 81,25                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 15,4                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 23,1                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
3.4. Kỹ thuật nhân giống bằng phương pháp chiết gốc cành và giâm hom 
 thân cây Bương lông điện biên                                                                              
 
.............................................................................
    
 104
3.4.1. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT GỐC CÀNH .................................... 104
3.4.1.1. Ảnh hưởng của tuổi gốc cành chiết đến kết quả nhân giống ....................... 104
3.4.1.2. Ảnh hưởng của loại chất, nồng độ chất kích thích sinh trưởng đến khả năng
ra rễ của gốc cành chiết Bương lông điện biên..................................................................... 107

3.4.2. NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIÂM HOM THÂN.................... 119
3.4.3. SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CÂY GIỐNG BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT GỐC
CÀNH

.......................................................................................................................................... 121

3.5. Nghiên cứu kĩ thuật trồng và đề xuất một số biện pháp kỹ thuật gây 
 trồng cây Bương lông điện biên                                                                            
 
..........................................................................
    
 123
3.5.1. HIỆN TRẠNG KHU VỰC THÍ NGHIỆM TRỒNG RỪNG TẠI HUYỆN ĐOAN HÙNG (PHÚ THỌ)......123
3.5.1.1. Mô tả hiện trạng khu vực thí nghiệm trồng rừng.......................................... 123
3.5.1.2. Một số tính chất lý hóa tính và thành phân cơ giới của đất tại khu vực thí
nghiệm trồng rừng................................................................................................................. 124
3.5.2. ẢNH HƯỞNG CỦA MẬT ĐỘ TRỒNG ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN...126
3.5.2.1. Tỷ lệ sống và chất lượng của cây Bương lông điện biên tại các thí nghiệm
mật độ trồng.......................................................................................................................... 126
3.5.2.2. Sinh trưởng của cây Bương lông điện biên tại các thí nghiệm mật độ .........127
3.5.3. ẢNH HƯỞNG CỦA BÓN PHÂN ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN..........129
3.5.3.1. Tỷ lệ sống và chất lượng của cây tại các thí nghiệm bón phân ................... 129
3.5.4. ĐỀ XUẤT MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG, GÂY TRỒNG CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN
BIÊN............................................................................................................................................ 135

 KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ ĐỀ NGHỊ                                                        
 
.......................................................
    
 139

 1. Kết luận                                                                                                  
 
.................................................................................................
    
 139
1.1. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN......................................................... 139
1.2. ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI CỦA CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN................................................... 140
1.3. THỰC TRẠNG VÀ KỸ THUẬT KHAI THÁC, SỬ DỤNG VÀ GÂY TRỒNG ..................................... 140


viii
PHƯƠNG TRÌNH HVN = 14,502 + 0,634 X D1.3 PHÙ HỢP ĐỂ NGHIÊN CỨU QUY LUẬT TƯƠNG
QUAN

HVN/D1.3

CHO LOÀI

BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN VÌ CÓ HỆ SỐ XÁC ĐỊNH LỚN NHẤT VỚI R2 = 0,811 VÀ

SIG.F = 0,000 < 0,05 CÁC THAM SỐ A VA B ĐỀU TỒN TẠI TRONG TỔNG THỂ......................................... 141
1.4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT GỐC CÀNH VÀ GIÂM
HOM THÂN CÂY

BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN........................................................................................... 141

1.5. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT TRỒNG VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP KỸ THUẬT

GÂY TRỒNG CÂY


BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN ................................................................................................................ 142

 2. Tồn tại                                                                                                     
 
....................................................................................................
    
 142
 3. Đề nghị                                                                                                    
 
...................................................................................................
    
 143
4. Đặng Thị Thu Hà (2017),“ Một số đặc điểm sinh trưởng cây Bương 
lông điện biên (Dendrocalamus giganteus) tại tỉnh Điện Biên và Phú Thọ, Tạp chí 
 Nông Nghiệp và phát triển nông thôn, (T12/2016), tr.64 ­ 72.                              
 
.............................
    
 144
 TÀI LIỆU THAM KHẢO                                                                           
 
..........................................................................
    
 145
 I. Tiếng Việt                                                                                               
 
..............................................................................................
    
 145
 II. Tiếng Anh                                                                                               

 
..............................................................................................
    
 150
 PHỤ BIỂU                                                                                                   
 
..................................................................................................
    
 156


ix

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Viết tắt

Viết đầy đủ

BP

Bón phân

CT

Công thức

CTTN

Công thức thí nghiệm


Đ/C

Đối chứng

FAO

Tổ chức Lương nông thế giới

HSSM

Hệ số sinh măng

IAA

Acid ­3­ indolaxetic

IBA

 Indol butyric axit

LN

Lâm nghiệp

LSNG

Lâm sản ngoài gỗ




Mật độ

MS

Môi trường nuôi cấy (Murashige­Skooge)

NAA

Naphthalen axetic axit 

NN&PTNT

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

NPK

Đạm, lân, kali

ODB

Ô dạng bản

OTC

Ô tiêu chuẩn

PTPS

Phân tích phương sai


PRA

Phương pháp đánh giá nhanh nông thôn

TB

Trung bình

TCN

Tiêu chuẩn ngành

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TN

Thí nghiệm

TTKHLN

Trung tâm khoa học lâm nghiệp


x

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
Ký hiệu


Giải thích

D

Đường kính (cm)

D00

Đường kính gốc (cm)

D05

Đường kính đo ở vị trí giưa lóng thứ 5 (cm)

D1.3

Đường kính ở vị trí 1m30 (cm)

Dmin

Đường kính nhỏ nhất (cm)

Dmax

Đường kính lớn nhất (cm)

Hmin

Chiều cao nhỏ nhất (m)


Hmax

Chiều cao lớn nhất (m)

Hvn

Chiều cao vút ngọn (m)

L

Chiều dài (cm)

NTB

Số cây trung bình 

Nk

Số bụi / ha

Nc

Số cây/ha

ppm

Phần triệu

S%


Hệ số biến động


xi

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng                                                                                                               Trang
 Chương 2                                                                                                      
 
.....................................................................................................
    
 41
 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU                                     
 
....................................
    
 41
 2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu                                                         
 
.......................................................
    
 41
 2.2. Nội dung nghiên cứu                                                                              
 
............................................................................
    
 41
 2.3. Phương pháp nghiên cứu                                                                       
 

......................................................................
    
 41
 Chương 3                                                                                                      
 
.....................................................................................................
    
 64
 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN                                              
 
.............................................
    
 64
 3.1. Đặc điểm sinh học cây Bương lông điện biên                                      
 
.....................................
    
 64
Rễ được mọc ra từ gốc thân khí sinh và những đốt trên thân ngầm, những 
rễ này được gọi là rễ chính (rễ cái), rễ khí sinh trên các vòng mo, gốc cành 
thường nhỏ hơn và ngắn hơn. Tại gốc của thân khí sinh rễ mọc ra rất nhiều 
dưới dạng chùm, phân bố thành mạng lưới day đ
̀ ặc quanh gốc khí sinh và sát mặt 
đất. Rễ mọc ra từ các đốt thân ngầm cũng nhiều và dài quấn quanh gốc khí sinh 
 (Hình 3.1).                                                                                                                
 
...............................................................................................................
    
 64
                                                                                                                        64

......................................................................................................................
    
Thân khí sinh của Bương lông điện biên mọc thành bụi, thân chia lam 
̀
nhiêu đ
̀ ốt, lóng thân rỗng, hình trụ, thẳng, đoạn gốc thân co hình b
́
ầu dục không 
tròn. Trên lóng có vòng mo nổi rõ, vòng thân rõ và có 2 vòng phấn nổi rõ. Đốt 
lóng hơi phình ra. Cây trên 3 năm tuổi thường phân cành ở vị trí khá cao 4 ­ 5 m 
chiều cao cây. Ở thân cây non: Lúc đầu có phủ 1 lớp phấn trắng, sau đó có nhiều 
lông màu hung đỏ tập trung nhiều 2 đầu lóng, phía sát vòng mo ở giữa lóng có số 
lượng lông ít hơn. Ở thân cây già: Khi già các lóng có nhiều rêu xanh và có địa y 
 màu trắng hình đốm tròn loang lổ bám xung quanh (Hình 3.3).                              
 
.............................
    
 65
                                                                                                                        65
......................................................................................................................
    


xii
                                                                                                                        66
......................................................................................................................
    
Kết luận chung: Kết quả nghiên cứu của đề tài đã xác định và bổ sung 
được một số đặc điểm cây Bương lông điện biên là loài tre mọc cụm, có kích 
thước lớn hơn Luồng. Thân cây thẳng, to, chiều cao trung bình đạt 22,7 ­ 23,1 m; 

đường kính thân đạt 17 ­ 22,9 cm. Vách thân dày từ 1,6 ­ 3,3 cm và lóng thân dài 
trung bình từ 16,3 ­ 33 cm. Thường có 1 cành to và nhiều cành nhỏ mọc ở vị trí 4 
­ 5 m chiều cao cây trở lên. Mặt ngoài mo thân có lông dài, màu rỉ sắt. Mo cao 
trung bình từ 41 ­ 43 cm, rộng trung bình 58 ­ 68 cm. Phiến lá dài trung bình từ 25 
­ 29 cm, rộng trung bình 7,4 ­ 7,6 cm. Cây ra hoa vào tháng  2 ­ 3 ở Phú Thọ và 
tháng  3 ­ 5 ở Điện Biên. Mùa ra măng tháng 4 ­ 9, măng mới được phát triển từ 
 thân ngầm. Loài cây này được trồng ở Điện Biên và Phú Thọ, sinh trưởng tốt.   
  81
..
  
   
  3.2. Đặc điểm sinh thái cây Bương lông điện biên                                     
 
....................................
    
 82
3.3. Thực trạng kỹ thuật gây trồng, khai thác, sử dụng và sinh trưởng cây 
 Bương lông điện biên                                                                                              
 
............................................................................................
    
 92
 Khu vực                                                                                                       
 
......................................................................................................
    
 100
 Khu vực                                                                                                       
 
......................................................................................................

    
 100
 Bụi / ha                                                                                                        
 
.......................................................................................................
    
 100
 Bụi / ha                                                                                                        
 
.......................................................................................................
    
 100
 Cây /bụi                                                                                                       
 
......................................................................................................
    
 100
 Cây /bụi                                                                                                       
 
......................................................................................................
    
 100
 Cây/ha                                                                                                          
 
.........................................................................................................
    
 100
 Cây/ha                                                                                                          
 
.........................................................................................................

    
 100
                                                                                                                      100
....................................................................................................................
    
                                                                                                                      100
....................................................................................................................
    
 (cm)                                                                                                             
 
............................................................................................................
    
 100
 (cm)                                                                                                             
 
............................................................................................................
    
 100
                                                                                                                      100
....................................................................................................................
    
                                                                                                                      100
....................................................................................................................
    
 (m)                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100



xiii
 (m)                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 TB                                                                                                                
 
...............................................................................................................
    
 100
 TB                                                                                                                
 
...............................................................................................................
    
 100
 S%                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 S%                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 TB                                                                                                                
 
...............................................................................................................

    
 100
 TB                                                                                                                
 
...............................................................................................................
    
 100
 S%                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 S%                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 TB                                                                                                                
 
...............................................................................................................
    
 100
 TB                                                                                                                
 
...............................................................................................................
    
 100
 S%                                                                                                               
 
..............................................................................................................

    
 100
 S%                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 Nà Tấu                                                                                                        
 
.......................................................................................................
    
 100
 Nà Tấu                                                                                                        
 
.......................................................................................................
    
 100
 56                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 56                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 41,34                                                                                                            
 
...........................................................................................................

    
 100
 41,34                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 21                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 21                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 56,64                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 56,64                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 1038                                                                                                             
 
............................................................................................................

    
 100
 1038                                                                                                             
 
............................................................................................................
    
 100
 46,54                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 46,54                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 13,9                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 13,9                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100


xiv

 22,7                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 22,7                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 Nà nhạn                                                                                                       
 
......................................................................................................
    
 100
 Nà nhạn                                                                                                       
 
......................................................................................................
    
 100
 47                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 47                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100

 30,3                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 30,3                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 22                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 22                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 38,39                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 38,39                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100

 938                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 938                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 50,31                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 50,31                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 14,3                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 14,3                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100

 22,9                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 22,9                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 Mường Phăng                                                                                              
 
.............................................................................................
    
 100
 Mường Phăng                                                                                              
 
.............................................................................................
    
 100
 32                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 32                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100

 47,12                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 47,12                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 27                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 27                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 70,9                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100


xv
 70,9                                                                                                              
 

.............................................................................................................
    
 100
 844                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 844                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 81,25                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 81,25                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 15,4                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 15,4                                                                                                              
 

.............................................................................................................
    
 100
 23,1                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 23,1                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
3.4. Kỹ thuật nhân giống bằng phương pháp chiết gốc cành và giâm hom 
 thân cây Bương lông điện biên                                                                              
 
.............................................................................
    
 104
3.5. Nghiên cứu kĩ thuật trồng và đề xuất một số biện pháp kỹ thuật gây 
 trồng cây Bương lông điện biên                                                                            
 
..........................................................................
    
 123
 KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ ĐỀ NGHỊ                                                        
 
.......................................................
    
 139

 1. Kết luận                                                                                                  
 
.................................................................................................
    
 139
 2. Tồn tại                                                                                                     
 
....................................................................................................
    
 142
 3. Đề nghị                                                                                                    
 
...................................................................................................
    
 143
4. Đặng Thị Thu Hà (2017),“ Một số đặc điểm sinh trưởng cây Bương 
lông điện biên (Dendrocalamus giganteus) tại tỉnh Điện Biên và Phú Thọ, Tạp chí 
 Nông Nghiệp và phát triển nông thôn, (T12/2016), tr.64 ­ 72.                              
 
.............................
    
 144
 TÀI LIỆU THAM KHẢO                                                                           
 
..........................................................................
    
 145
 I. Tiếng Việt                                                                                               
 
..............................................................................................

    
 145
 II. Tiếng Anh                                                                                               
 
..............................................................................................
    
 150
 PHỤ BIỂU                                                                                                   
 
..................................................................................................
    
 156

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình                                                                                                                Trang
 Chương 2                                                                                                      
 
.....................................................................................................
    
 41
 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU                                     
 
....................................
    
 41
 2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu                                                         
 
.......................................................
    
 41



xvi
 2.2. Nội dung nghiên cứu                                                                              
 
............................................................................
    
 41
 2.3. Phương pháp nghiên cứu                                                                       
 
......................................................................
    
 41
 Chương 3                                                                                                      
 
.....................................................................................................
    
 64
 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN                                              
 
.............................................
    
 64
 3.1. Đặc điểm sinh học cây Bương lông điện biên                                      
 
.....................................
    
 64
Rễ được mọc ra từ gốc thân khí sinh và những đốt trên thân ngầm, những 
rễ này được gọi là rễ chính (rễ cái), rễ khí sinh trên các vòng mo, gốc cành 

thường nhỏ hơn và ngắn hơn. Tại gốc của thân khí sinh rễ mọc ra rất nhiều 
dưới dạng chùm, phân bố thành mạng lưới day đ
̀ ặc quanh gốc khí sinh và sát mặt 
đất. Rễ mọc ra từ các đốt thân ngầm cũng nhiều và dài quấn quanh gốc khí sinh 
 (Hình 3.1).                                                                                                                
 
...............................................................................................................
    
 64
                                                                                                                        64
......................................................................................................................
    
Thân khí sinh của Bương lông điện biên mọc thành bụi, thân chia lam 
̀
nhiêu đ
̀ ốt, lóng thân rỗng, hình trụ, thẳng, đoạn gốc thân co hình b
́
ầu dục không 
tròn. Trên lóng có vòng mo nổi rõ, vòng thân rõ và có 2 vòng phấn nổi rõ. Đốt 
lóng hơi phình ra. Cây trên 3 năm tuổi thường phân cành ở vị trí khá cao 4 ­ 5 m 
chiều cao cây. Ở thân cây non: Lúc đầu có phủ 1 lớp phấn trắng, sau đó có nhiều 
lông màu hung đỏ tập trung nhiều 2 đầu lóng, phía sát vòng mo ở giữa lóng có số 
lượng lông ít hơn. Ở thân cây già: Khi già các lóng có nhiều rêu xanh và có địa y 
 màu trắng hình đốm tròn loang lổ bám xung quanh (Hình 3.3).                              
 
.............................
    
 65
                                                                                                                        65
......................................................................................................................

    
                                                                                                                        66
......................................................................................................................
    
Kết luận chung: Kết quả nghiên cứu của đề tài đã xác định và bổ sung 
được một số đặc điểm cây Bương lông điện biên là loài tre mọc cụm, có kích 
thước lớn hơn Luồng. Thân cây thẳng, to, chiều cao trung bình đạt 22,7 ­ 23,1 m; 
đường kính thân đạt 17 ­ 22,9 cm. Vách thân dày từ 1,6 ­ 3,3 cm và lóng thân dài 
trung bình từ 16,3 ­ 33 cm. Thường có 1 cành to và nhiều cành nhỏ mọc ở vị trí 4 
­ 5 m chiều cao cây trở lên. Mặt ngoài mo thân có lông dài, màu rỉ sắt. Mo cao 
trung bình từ 41 ­ 43 cm, rộng trung bình 58 ­ 68 cm. Phiến lá dài trung bình từ 25 


xvii
­ 29 cm, rộng trung bình 7,4 ­ 7,6 cm. Cây ra hoa vào tháng  2 ­ 3 ở Phú Thọ và 
tháng  3 ­ 5 ở Điện Biên. Mùa ra măng tháng 4 ­ 9, măng mới được phát triển từ 
 thân ngầm. Loài cây này được trồng ở Điện Biên và Phú Thọ, sinh trưởng tốt.   
  81
..
  
   
  3.2. Đặc điểm sinh thái cây Bương lông điện biên                                     
 
....................................
    
 82
3.3. Thực trạng kỹ thuật gây trồng, khai thác, sử dụng và sinh trưởng cây 
 Bương lông điện biên                                                                                              
 
............................................................................................

    
 92
 Khu vực                                                                                                       
 
......................................................................................................
    
 100
 Khu vực                                                                                                       
 
......................................................................................................
    
 100
 Bụi / ha                                                                                                        
 
.......................................................................................................
    
 100
 Bụi / ha                                                                                                        
 
.......................................................................................................
    
 100
 Cây /bụi                                                                                                       
 
......................................................................................................
    
 100
 Cây /bụi                                                                                                       
 
......................................................................................................

    
 100
 Cây/ha                                                                                                          
 
.........................................................................................................
    
 100
 Cây/ha                                                                                                          
 
.........................................................................................................
    
 100
                                                                                                                      100
....................................................................................................................
    
                                                                                                                      100
....................................................................................................................
    
 (cm)                                                                                                             
 
............................................................................................................
    
 100
 (cm)                                                                                                             
 
............................................................................................................
    
 100
                                                                                                                      100
....................................................................................................................

    
                                                                                                                      100
....................................................................................................................
    
 (m)                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 (m)                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 TB                                                                                                                
 
...............................................................................................................
    
 100
 TB                                                                                                                
 
...............................................................................................................
    
 100
 S%                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 S%                                                                                                               

 
..............................................................................................................
    
 100
 TB                                                                                                                
 
...............................................................................................................
    
 100
 TB                                                                                                                
 
...............................................................................................................
    
 100
 S%                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100


xviii
 S%                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 TB                                                                                                                
 
...............................................................................................................

    
 100
 TB                                                                                                                
 
...............................................................................................................
    
 100
 S%                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 S%                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 Nà Tấu                                                                                                        
 
.......................................................................................................
    
 100
 Nà Tấu                                                                                                        
 
.......................................................................................................
    
 100
 56                                                                                                                 
 
................................................................................................................

    
 100
 56                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 41,34                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 41,34                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 21                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 21                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 56,64                                                                                                            
 
...........................................................................................................

    
 100
 56,64                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 1038                                                                                                             
 
............................................................................................................
    
 100
 1038                                                                                                             
 
............................................................................................................
    
 100
 46,54                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 46,54                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 13,9                                                                                                              
 
.............................................................................................................

    
 100
 13,9                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 22,7                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 22,7                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 Nà nhạn                                                                                                       
 
......................................................................................................
    
 100
 Nà nhạn                                                                                                       
 
......................................................................................................
    
 100
 47                                                                                                                 
 
................................................................................................................

    
 100
 47                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 30,3                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 30,3                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100


xix
 22                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 22                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100

 38,39                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 38,39                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 938                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 938                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 50,31                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 50,31                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100

 14,3                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 14,3                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 22,9                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 22,9                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 Mường Phăng                                                                                              
 
.............................................................................................
    
 100
 Mường Phăng                                                                                              
 
.............................................................................................
    
 100

 32                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 32                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 47,12                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 47,12                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 27                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100
 27                                                                                                                 
 
................................................................................................................
    
 100

 70,9                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 70,9                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 844                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 844                                                                                                               
 
..............................................................................................................
    
 100
 81,25                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100
 81,25                                                                                                            
 
...........................................................................................................
    
 100

 15,4                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 15,4                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
 23,1                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100


xx
 23,1                                                                                                              
 
.............................................................................................................
    
 100
3.4. Kỹ thuật nhân giống bằng phương pháp chiết gốc cành và giâm hom 
 thân cây Bương lông điện biên                                                                              
 
.............................................................................
    
 104
3.5. Nghiên cứu kĩ thuật trồng và đề xuất một số biện pháp kỹ thuật gây 

 trồng cây Bương lông điện biên                                                                            
 
..........................................................................
    
 123
 KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ ĐỀ NGHỊ                                                        
 
.......................................................
    
 139
 1. Kết luận                                                                                                  
 
.................................................................................................
    
 139
 2. Tồn tại                                                                                                     
 
....................................................................................................
    
 142
 3. Đề nghị                                                                                                    
 
...................................................................................................
    
 143
4. Đặng Thị Thu Hà (2017),“ Một số đặc điểm sinh trưởng cây Bương 
lông điện biên (Dendrocalamus giganteus) tại tỉnh Điện Biên và Phú Thọ, Tạp chí 
 Nông Nghiệp và phát triển nông thôn, (T12/2016), tr.64 ­ 72.                              
 
.............................

    
 144
 TÀI LIỆU THAM KHẢO                                                                           
 
..........................................................................
    
 145
 I. Tiếng Việt                                                                                               
 
..............................................................................................
    
 145
 II. Tiếng Anh                                                                                               
 
..............................................................................................
    
 150
 PHỤ BIỂU                                                                                                   
 
..................................................................................................
    
 156


1

MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của luận án
Tre trúc là tập hợp các loài thực vật thuộc họ Hoà thảo (Poaceae hoặc còn gọi 
là  Gramineae).  Các loài tre trúc  trên thế  giới  rất phong phú, đa dạng,  có khoảng 

1.250 loài tre trúc của 75 chi, phân bố ở khắp các châu lục, trừ châu Âu. Châu Á có 
số lượng và chủng loại tre trúc đặc biệt phong phú với khoảng 900 loài của khoảng  
65 chi (Rao and Rao 1995, 1999) [;  ]. Trong số  các loài tre đã được thống kê, rất 
nhiều loài có giá trị kinh tế với nhu cầu sử dụng lớn, như thân cây dùng làm nhà, xây 
dựng, trang trí nội thất, sử dụng trong công nghiệp chế biến các đồ  dùng thay thế 
gỗ thân thiện với môi trường. Măng tre làm thực phẩm giàu chất sơ được người tiêu 
dùng ưa chuộng. 
Thế giới có 36,77 triệu ha rừng tre, trong đó diện tích tre của châu Á là 23,6 
triệu ha (FAO, 2005) []. Riêng tại Ấn Độ  có tổng diện tích rừng tre trúc khoảng  
9,6 triệu ha, với 136 loài khác nhau.  Ở các nước Đông Nam Á có diện tích rừng 
tre trúc tương đối lớn như:  ở  các nước Myanma, Thái Lan, Philippine và Việt 
Nam. Các loài tre lớn đều thuộc chi Bambusa và Dendrocalamus phân bố chủ yếu 
khu vực châu Á ­ Thái Bình Dương.
Việt Nam được xác định là nằm  ở  trong vùng trung tâm phân bố  của tre  
trúc nên rất phong phú và đa dạng về loài. Theo Nguyễn Hoàng Nghĩa (2005) [ ] 
Việt Nam có 216 loài/ phân loài tre nứa thuộc 25 chi và có thể  có đến 250 loài. 
Nguyễn Ngọc Bình và Phạm Đức Tuấn (2007) [ ] đã xác định tổng diện tích tre 
các loại, kể cả rừng tự nhiên và rừng trồng, kể cả rừng thuần loài và hỗn loài,  
cả  nước có gần 1,5 triệu hecta. Trong đó, hơn 1,4 triệu hecta là rừng tự  nhiên,  
bao gồm 800 ngàn ha là rừng thuần loài và hơn 600 ngàn hecta là rừng hỗn loài.  
Rừng trồng có gần 74 ngàn hecta, chủ  yếu là trồng các loài như: Luồng ( D.  
barbatus), Mai xanh (D. latiflorus), tre Bát độ  và một số  loài tre lấy măng khác  
(dẫn theo Nguyễn Huy Sơn và cs, 2013) []. Tre trúc dễ trồng, sinh trưởng nhanh, 
sớm cho khai thác, dễ  chế  biến nên được sử  dụng cho nhiều mục đích khác 
nhau. Tre trúc có giá trị  rất lớn đối với nền kinh tế  quốc dân và đời sống nhân 
dân, đặc biệt là ở  nông thôn và miền núi. Kỹ  thuật nhân giống, gây trồng, chế 


2
biến và tiêu thụ sản phẩm tre, trúc đã và đang được quan tâm nghiên cứu và phát 

triển. Nhiều loài tre, trúc được nhân dân gây trồng để  phát triển kinh tế, đồng 
thời nâng cao độ  che phủ, giảm xói mòn, chống sụt lở  vùng đầu nguồn, ven 
sông suối, cung cấp nguyên liệu cho chế  biến, thúc đẩy phát triển thị  trường 
tiêu thụ  trong nước và xuất khẩu.   Theo thống kê từ  Tổng cục Hải quan, kết  
thúc  năm 2013, kim ngạnh xuất khẩu mây, tre nước ta đạt 230 triệu USD, tăng  
8,5% so với năm 2012. Hàng năm, Việt Nam tiêu thụ khoảng 400 ­ 500 triệu cây  
tre trúc cho các mục đích khác nhau [].  Đặc biệt, trong giai đoạn xây dựng nông 
thôn   mới,   việc   phát   triển   vùng   nguyên   liệu   tre,   trúc   theo   Quyết   định   số 
11/2011/QĐ­TTg ngày 18 tháng 02 năm 2011 của Thủ  tướng Chính phủ  cần 
được quan tâm nghiên cứu theo hướng phát triển bền vững.
Loài Bương lông  điện  biên  (Dendrocalamus giganteus) là một trong những 
loài tre có kích thước lớn, vách thân dày, cứng và bền  ở Việt Nam, ít cành nhánh, 
khả năng cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến sản phẩm rất cao. Hiện 
nay loài này được trồng phân tán trong các vườn hộ  một số  xã của huyện Điện 
Biên, tỉnh Điện Biên. Là loài cây có vai trò rất quan trọng đến đời sống của các hộ 
dân sống ở miền núi, đặc biệt là các hộ nghèo, như sử dụng vật liệu làm nhà, r ào 
vườn, đan lát thủ  công sản xuất mỹ  nghệ..., đồng thời cung cấp măng dùng làm 
thực phẩm phục vụ nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu; lại có thể  khai  
thác hàng năm. Tuy nhiên, việc kinh doanh cây Bương lông  điện  biên vẫn theo 
hướng quảng canh, dựa vào kinh nghiệm của người dân địa phương và điều kiện 
tự nhiên sẵn có là chính nên năng suất không cao như vốn có của nó. Đặc biệt việc 
phát triển mở rộng diện tích trồng loài này rất khó khăn do nhân giống bằng gốc 
rất hạn chế  về số lượng giống, người dân chưa nắm được kỹ  thuật nhân giống 
bằng phương pháp chiết cành hoặc giâm hom cành nên số lượng giống cung cấp 
chưa đáp ứng được nhu cầu nhân rộng mô hình. Hơn nữa người dân địa phương 
cho rằng chỉ  trồng bằng giống gốc mới cho năng suất, trong khi đó nhiều loài tre 
mọc cụm khác việc nhân giống và trồng bằng giống cành đã đem lại hiệu quả 
kinh tế rất cao như: Luồng, Mai xanh, vv...
Như  vậy, việc gây trồng Bương lông  điện  biên còn thiếu hướng dẫn kỹ 
thuật nhân giống  có khả  năng đáp  ứng số  lượng giống lớn cho gây trồng   diện 



×