Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỀ TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Ở CÔNG TY CẦU 3 THĂNG LONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.47 KB, 54 trang )

Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành
THC TRNG CễNG TC K TON V TP HP
CHI PH SN XUT V TNH GI THNH SN
PHM CễNG TY CU 3 THNG LONG
I.CễNG TC TP HP CHI PH TI CễNG TY CU 3 :
1. c im phõn loi chi phớ sn xut ti cụng ty :
Hin nay, cụng ty cu 3 TL ang ỏp dng phng phỏp phõn loi chi
phớ sn xut theo tiờu thc khon mc chi phớ. ú l cỏch phõn loi cn c
vo cụng dung kinh t v thũi im phỏt sinh sp xp chi phớ thnh khon
mc. Cỏch phõn loi ny giỳp cho donh nghip xỏc nh c nh hng ca
tng khon mc ti giỏ thnh sn phm. Theo ú i vi sn phm xõy lp chi
phớ sn xut bao gm 4 khon mc
1.1 Chi phớ nguyờn vt liu trc tip :
Bao gm ton b chi phớ vt liu cn thit cho vic hon thnh khi
lng cụng tỏc (khụng k vt liu ph cho MTC. Cỏc vt liu chớnh trong chi
phớ chung )
Vt liu chớnh : st , thộp , xi mng , cỏt , ỏ , si..
Vt liu ph : que hn, vt liu hon thiờn, thộp buc..
Bỏn sn phm xõy dng : Cu kin bờ tụng ỳc sn , tm an . dm
cu
Vt t phc v cho vic lp t thit b , phn ny khụng bao gm
nhng thit b khụng c coi la NVL chớnh trc tip s dng cho cụng trỡnh
1.2. Chi phớ nhõn cụng trc tip
L cỏc khon chi phớ v tin lng . ph cp lng , cỏc khon trớch
BHXH , BHYT, KPC ca cụng ty . Nhõn viờn trc tip tham gia cụng trỡnh
nh : th st, th hn, th bờ tụng , th kớch kộo lng v cỏc khon ph
1
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
1
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá


thành
cp theo lng cho s cụng nhõn lao ng truc tip c tớnh theo cõp bc
th hoc nht quỏn cụng vic
1.3. Chi phớ s dng mỏy thi cụng .
L cỏc chi phớ trc tip tham gia n viờc s dng mỏy nhm thc
hin khi lng cụng tỏc lm bng mỏy: chi phớ khu hao MMTB , vn ti ,
tin lng , v cỏc khon trớch theo lng cho cụng nhõn s dng MMTB ,chi
phớ nguyờn liu , nng lng dựng cho MTC hoc ton b chi phớ thuờ mỏy thi
cụng . Trong hot ng thi cụng xõy dng thũng s dng cỏc loi thit b sau
:
Phng tin vn ti : ụ tụ ti . mỏy xỳc , mỏy i cỏc loi, xe lao dm ,
xe vn chuyn bờ tụng , cn cu, bỏnh lp, bỏnh xớch , x lan
thit b gia cụng vt liu : mỏy chn va, mỏy m bờ tụng , mỏy khoan
nhi, mỏy bm bờ tụng , chm trn bờ tụng, giỏ bỳa úng cc ..
thit b phc v thi cụng khỏc : mỏy o cao, phng phỏp do lỳn
kim tra cht lng bờ tụng , mỏy ộp giú ..
Tu tng cụng trỡnh m ton b chi phớ MTC chim t l ln , nh khỏc
nhau trong tng chi phớ SX .Thụng thng ton b chi phớ MTC chim t 5%-
10% tng chi phớ SX ngoi ra vi nhng cụng trỡnh cú quy mụ nh nm xa
trung tõm , chi phớ mỏy thi cụng thc t thng ln hn so vi d toỏn . Do ú
cụng ty cú th s dng mt s cụng don th cụng thay cho c gii gim
chi phớ phỏt sinh
1.4. Chi phớ sn xut chung :
L cỏc chi phớ SX cú liờn quan n ton cụng ty, tc l liờn quan n
nhiu cụng trỡnh , hn mc cụng trỡnh :
Lng v cỏc khon trớch theo lng ca CNV qun lý cụng ty , i thi
cụng cỏc cụng trỡnh , ngi ph trỏch, cỏn b giỏm sỏt thi cụng , k toỏn, th
2
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
2

Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành
kho ,bo v trớch BHXH , BHYT , KPC ca cụng nhõn trc tip sn
xut , nhõn viờn s dng mỏy thi cụng , nhõn viờn i theo tin lng
Khu hao TSC dựng cho ton cụng ty , i : nh kho , xe con , mỏy vi
tớnh..
Chi phớ vt liu cụng c dng c dựng cho qun lý cụng ty , i : Vn
phũng phm , bn ngh
Chi phớ bng tin khỏc: chi tip khỏch , nghim thu, bn giao cụng
trỡnh, kim tra VLXD , chi phớ in thoi , nc sinh hot ..
2. i tng tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh , k tớnh giỏ thnh sn
phm
2.1. i tng tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm
Sut phỏt t c im SX ca ngnh XDCB vi quy trỡnh sn xut l
t khi khi cụng n khi hon thnh bn giao cụng trỡnh . Bờn cnh ú l c
im hot ng riờng ca cụng ty nờn i tng tp hp chi phớ sn xut ca
cụng ty l cỏc cụng trỡnh , hng mc cụng trỡnh, nhúm hng mc cụng trỡnh
theo n t hng ca ch u t. Ti cụng ty cu 3 TL i tng tp hp chi
phớ sn xut cng chớnh l i tng tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp
2.2. K tớnh giỏ thnh sn phm :
K tp hp chi phớ sn xut v k tớnh giỏ thnh sn phm ca cụng ty
thng xuyờn l mt quý . Tuy nhiờn trong cỏc trng hp c bit nh kờ
toỏn tng hp phi i cụng tỏc xa , di ngy thỡ cụng tỏc tp hp chi phớ SX v
tớnh giỏ thnh SP thỡ cú th gp chung cỏc quý li tớnh . iu ny lm nh
hng n vic tp hp, ghi s sỏch k toỏn liờn quan n quỏ trỡnh tp hp
chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm .
3. Phng phỏp tp hp chi phớ sn xut
3
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
3

Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành
Hin nay cụngt y ang s dng phng phỏp truc tip tp hp chi
phớ sn xut thc t phỏt sinh cụng trỡnh no , hng mc cụng trỡnh no thỡ
tp hp trc tip cho cụng trỡnh ú . hng mc cụng trỡnh ú .
Mi cụng trỡnh , hng mc cụng trỡnh t khi khi cụng xõy dng cho
n khi hon thnh bn giao u cú s chi tit tp hp chi phớ SX thc t
phỏt sinh cụng trỡnh hng mc cụng trỡnh ú . S liu c ghi vo s v
nh khon l bng tng hp chng t gc phỏt sinh cựng loi ca mi thỏng
v chi tit theo tng khon mc chi phớ
Cui thỏng ca mi i cụng trỡnh tin hnh tp hp chi phớ sn xut
vo bng kờ thanh toỏn chi phớ ( chng t gc kốm theo ) gi lờn ban ti chớnh
cụng ty . Ti õy k toỏn tng hp ca cụng ty so sỏnh i chiu kim tra tớnh
hp lý , hp l ca cỏc chi phớ ny , cn c vo mc giỏ khon chi phớ nu
thy ỳng thỡ nhp s liu vo mỏy vi tớnh . Nu thay cha hp lý thỡ ngh
i kim tra v cựng sa cha nhng thiu sút
Cui quý, t nhng s liu ó tp hp c theo tng thỏng , k toỏn cú
c chi phớ sn xut ca quý theo tng cụng trỡnh . Hng thỏng ban ti chớnh
cn c vo bỏo cỏo ca i v s theo dừi tm ng lm c s quyt toỏn chi
phớ thc t cho cỏc cụng trỡnh i hiu rừ thờm vn c th cụng tỏc k
toỏn tp hp chi phớ sn xut v tinhd giỏ thnh sn phm xõy lp cho mt
cụng trỡnh c th trong mt thỏng:
Tờn cụng trỡnh: Cu B H
a im Bc Giang
Ngy khi cụng: 2/10/2001
Ngy hon thnh theo hp dng: 30/03/2003
Ngy hon thnh thc t: 30/03/2002
õy l trớch dn m cụng trỡnh trong mt thỏng cũn cỏc cụng trỡnh
khỏc cng tp hp tng t.
4

Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
4
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành
3.1. K toỏn tp hp chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Chi phớ NVL trc tip l cỏc khon chi v vt liu, cụng c dng c
thc t xut dựng phc v trc tip cho cụng vic thi cụng, xõy lp cỏc
cụng trỡnh nh: xi mng, cỏt, st, thộp
Chi phớ NVL trc tip c tp hp trc tip vo tng i tng s
dng(cỏc hng mc cụng trỡnh, cỏc n t hng) theo giỏ thc t ca loi vt
liu ú
Trong quỏ trỡnh sn xut vt liu l yu t c bn nht v i vi ngnh
XDCB vt liu chim t trng rt ln trong giỏ thnh xõy dng cụng trỡnh.
Tu theo kt cu tng cụng trỡnh m nú chim t trng ln nh khỏc
nhau nhng thụng thng NVL thng chim t trng t 65% - 80% tng chi
phớ giỏ thnh xõy dng cụng trỡnh. Vỡ vy, vic qun lý cht ch tit kim chi
phớ l yờu cu cp thit trong cụng tỏc qun lý nhm gim chi phớ sn xut v
h giỏ thnh sn phm. iu ny khụng ngoi l vi cụng trỡnh cu B H-
Bc Giang m cụng ty cu 3 TL ó tin hnh thi cụng.
Xỏc nh rừ tm quan trng ca vn cụng ty v cỏc i thi cụng cụng
trỡnh c bit chỳ trng ti vic qun lý vt liu t khu mua ti khu vn
chuyn bo qun s dng cho thi cụng cụng trỡnh.
Cụng ty s dng TK 152 NVL, TK 153 CCDC hch toỏn giỏ tr
vt liu, CCDC mua vo trong k, giỏ tr vt liu, CCDC tn kho u k, cui
k. T ú tinhd ra gớa vt liu CCDC xut dựng vo sn xut kinh doanh.
Riờng TK 152 c m chi tit nh sau:
Vt liu chớnh
Vt liu ph
Ph tựng thay th
Nhiờn liu

Ph liu
5
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
5
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành
xỏc nh gớa thc t vt liu xut dựng, cụng ty s dng phng
phỏp ớch danh thc t. Cn c vo bng tng hp xut vt liu, CCDC trong
k ca tng loi vt liu, CCDC, ca tng kho c th ta cú c s liu xut
kho trong k ca tng loi vt liu, CCDC.
Cui k cn c vo biờn bn kim kờ tn kho u k, bng tng hp
nhp vt liu trong k xỏc nh n giỏ thc t ca tng loi vt liu xut
dựng trong k theo cụng thc:
đơn giá thực tế trị giá thực tế trị giá thực tế trị giáthựctếcủa
của NVL, CCDC = của NVL , CCDC + của NVL,CCDC - NVL,CCdc
xuất trong kỳ tồn kho đầu kỳ nhập kho trong kỳ tồn kho cuối
kỳ
Chi phớ NVL trc tip c cụng ty ỏp dng phng phỏp phõn b trc
tip. Theo phng phỏp ny, k toỏn t chc ghi chộp ban u theo ỳng i
tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh t ú tp hp cỏc s liu t cỏc chng
t k toỏn theo tng i tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh v ghi vo TK
cp 1,2 theo tng i tng tp hp.
tp hp chi phớ NVL trc tip cụng ty s dng TK 621 CP NVL
trc tip v chi tit cho tng i tng. C th cụng tỏc hch toỏn CP NVL
trc tip c tin hnh nh sau:
Trc ht phũng k hoch cn c vo d toỏn c lp v k hoch v
tin thi cụng lp k hoch cung cp vt t v giao nhim v cho cỏc i
cụng trỡnh tng cụng trỡnh v cỏc phõn xng sn xut ti cụng ty. Da vo
nhim v sn xut thi cụng, k hoch cung cp vt t ca cụng ty cho tng
cụng trỡnh v nhu cu vt t cho tng giai on c th; NVL, CCDC cú th

c cung cp cho cỏc cụng trỡnh thụng qua xỳõt ti kho ca coong ty, hoc
mua ngoi xut thng cho cụng trỡnh khụng qua kho.
Trong trng hp ch nhim cụng trỡnh (hoc i trng) nhn vt liu
xut t kho thỡ cn c vo phiu xut kho, k toỏn s tp hp vo bng k xut
6
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
6
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành
kho cho tng loi vt liu, tng loi i tng s dng (cỏc cụng trỡnh hng
mc cụng trỡnh) vo cui thng, cui quý hoc cui nm
Trong thỏng 3 nm 2002 cụng ty xut kho mt s vt liu phc v cho
xõy dng cụng trỡnh cu B H-- Bc Giang theo phiu xut kho s 27 nh
sau
7
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
7
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành
Đơn vị : công ty cầu 3 TL Phiếu xuất kho Mã số :02/VT
Địa chỉ :Hải bối - đông anh hà nội ngày 16

tháng 3 năm 2002 Ngày
17/7/2002
Họ tên ngời nhận hàng : Vận tải xe
Địa chỉ :................................................
Lý do xuất kho : Di chuyển cầu bố hạ
Số :.............. Ngày :............... tháng........... năm...............
Xuất tại kho : Công ty cầu 3 TL
Tt Tên , loại quy cách

vật t
đơn
vị
Số l-
ợng
Chất l-
ợng
(%)
đơn giá
không thuế
(đ)
Thành tiền Ghi
chú
1
2
3
4
5
Cột điện bằng ống
thép
114+164+601=8m
Lan can thép cầu bố
hạ bằng ống thép89-
108tôn 8-14ly
Cọc ván thép lsen 14
Dây điện cao su
đồng 4*50
thép tròn F22
Cột
Tấn

m
m
kg
8
10.24
256.5
109
2249
100
100
100
100
100
1.300.000
7.109.375
450.000
115.000
4.050
10.400.000
72.861.000
115.425.100
12.535.000
9.108.450
Cộng 2.999.391.554
Thuế GTGT
Tổng cộng
Cộng thanh toán bằng chữ ............................................
Thủ trởng Kế toán trởng Phụ trách cung tiêu Ngời nhận Thủ kho
(ký , họ tên ) ( ký , họ tên ) ( ký , họ tên ) (ký ,họ tên)
8

Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
8
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành
Căn cứ vào các phiếu xuất kho trong tháng kế toán ghi vào bảng kê xuất
kho VL .
Cuối kỳ tập hợp căn cứ vào các bảng kê xuất kho các loại VL , công cụ
dụng cụ đã lập hàng tháng và các hoá đơn các sổ kế toán có liên quan , kế
Cn c v o cỏc phi u xut kho trong thỏng, k toỏn ghi v o b ng k
xut kho vt liu.
Cui k tp hp, cn c vo cỏc bng kờ xut kho cỏc loi vt liu,
CCDC ó lp hng thỏng v cỏc hoỏ n, cỏc s k toỏn cú liờn quan, k toỏn
s lp bng phõn b NVL, CCDC. S liu trờn bng phõn b oc s dng
ghi vo s chi tit TK 621
Sau khi k toỏn tp hp, phõn loi chng t gc, nh khon xong, k
toỏn tin hnh vo bng phõn b NVL, CCDC
Bng phõn b: NVL- CCDC
Thỏng 3 nm 2002
Cụng ty cu 3 thng long
st
t
i tng Tk152 TK 153 Tng cng
VLC VLP Cng Tk 152
1 TK621 4.409.911.389 285.221.14
9
4.695.132.53
8
70.020.714 4.765.153.252
Cu B H 2.829.377.356 170.014.19
8

2.999.319.55
4
31.068.508 3.030.460.062
Cu BNNB 1.580.534.033 115.206.951 1.695.740.98
4
38.952.206 1.734.693.190
3 TK 623 73.985.193 1.216.340 75.201.533 1.216.341 76.417.874
4 TK 627 234.805.747 220.921.00
5
455.726.752 41.008.000 496.734.752
Cng 4.718.702.329 507.358.49
4
5.226.060.82
3
112.245.055 5.338.305.878
Ngy 31 thỏng 3 nm 2002
9
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
9
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành

K toỏn trng Ngi lp biu
Cn c vo bng phõn b NVL- CCDC k toỏn tin hnh vo bng kờ
s 4 cho TK 621
BNG Kấ S 4
TK 621 - Tp hp chi phớ NVLTT
Thỏng 3 nm 2002
Cụng ty cu 3 thng long
Stt

i tng
tp hp
Ghi N TK 621, ghi Cú cỏc TK khỏc Tng cng
152 153 331 111 131 141
1 Cu ỏ Bc 47485847 18535880 65994727
6 Cu ph mi 389075924 1774000 390849924
Cu B H 2999391554 31068508 203950192 278483046 3512893300
Cu BNNB 1695740984 38952206 526649807 39383076 2300726944
Cng 5084208462 71794714 778085846 87440000 2048000 336402002 6270464895
Ngy 31 thỏng 3 nm 2002
Ngi lp biu K toỏn trng
10
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
10
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành
Cn c vo bng phõn b NVL, CCDC k toỏn tin hnh vo s chi tit
TK 621 nh sau:
11
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
11
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành
Sổ chi tiết
TK 621 CPNVLTT
Đối tợng tập hợp: Cầu Bố Hạ - Bắc Giang
Tháng 3 năm 2002
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối
ứng
Số tiền

Số N/tháng Nợ Có
16/03/02 NVL cho công trình Bố Hạ 152 2.999.391.554
16/03/02 CCDC cho công trình Bố Hạ 153 31.068.508
01 31/03/02 Kết chuyển CPVLTT 154 3.030.460.062
Cộng pháp sinh 3.030.460.062
Ngày 31 tháng 3 năm 2002

Ngời lập biểu Kế toán trởng

Sau khi thực hiện xong các phần hành kế toán chi tiết kế toán tiến hành
định khoản nh sau:
- Khi xuất kho VLC sử dụng TT cho sản xuất kế toán ghi:
Nợ TK 621: 2.829.377.356
Có TK 152- VLC:2.829.377.356
- Trong trờng hợp mua VL xuất thẳng cho công trình không qua kho, ta căn cứ
vào chứng từ ghi sổ trên dòng công Nợ TK 621. Kế toán tiến hành ghi vào bảng
kê số 4 cho TK 621 theo định khản sau:
Nợ TK 621: 203.950.192
Có TK 331: 203.950.192
Cũng trong tháng 3/ 2002 căn cứ vào tiến độ thi công công trình, ban TC
công ty cấp tiền tạm ứng cho ông Nguyễn Văn Tiến thuộc đội công trình 1 để
mua xi măng với số tiền là: 20 triệu. Ông Tiến đã sử dụng hết số tiền trên để
mua xi măng với hoá đơn đầy đủ. Kế toán căn cứ vào phiếu xuất tạm ứng, các
12
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
12
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành
hoá đơn, chứng từ có liên quan để ghi vào chứng từ ghi sổ của TK 141 theo định
khoản sau:

Nợ TK 621- Cầu Bố Hạ: 278.483.046
Có TK 141 : 278.483.046
Đối với các khoản chi phí về CCDC trong kỳ, kế toán phân bổ chi phí sử
dụng CCDC theo phơng pháp thích hợp tuỳ thuộc vào hình thức sử dụng của
chúng. Căn cứ vào các hoá dơn xuất CCDC, hoá đơn chứng từ khác có liên
quan, kế toán tiến hành tập hơpự chi phí về CCDC vào phân bổ cho các đối tợng
sử dụng trên bảng phân bổ NVL- CCDC. Cuối kỳ căn cứ vào bảng phân bổ kế
toấn tiến hành ghi vào bảng kê số 4 cho TK 621 và các sổ khác có liên quan
theo định khoản sau:
Nợ TK 621- Cầu Bố Hạ: 31.068.508
Có TK 153 : 31.068.508
Các nghiệp vụ phát sinh về vật t khác cũng tiến hành tơng tự. Cuối kỳ kế
toán tiến hành kết chuyển toàn bộ chi phí vật liệu trực tíêp sang TK 154 (chi phí
sản xuất kinh doanh dở dang) để tính giá thành cho công trình Cầu Bố Hạ:
Nợ Tk 154: 3.512.893.300
Có TK 621: 3.512.893.300
Các số liệu trên chỉ là trích dẫn ở một công trình Cầu Bố Hạ- BG các
công trìnhh khác cũng tiếnhành tơng tự
Số liệu về CPNVL TT của công trình trên sẽ đợc vào sổ cái TK 621, TK
154. Sổ chi tiết TK 621, TK 154. Các công trình khác cũng tiến hành tơng tự nh
trên. Sau đây là chứng từ ghi sổ, sổ cái TK621
13
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
13
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành
Chứng từ ghi sổ
Số CPHI 01
Đối tợng tập hợp: Tất cả
Tháng 3 năm 2002

Chứng từ Trích yếu Số Hiệu TK Số tiền
Số Ngày tháng Nợ Có
27 16/03/02 Vật t cho công trình cầu Bố Hạ 621 152 2.999.391.554
27 16/03/02 CCDC cho công trình Cầu Bố
Hạ
621 153 31.068.508
31/03/02 Kết chuyển CPNVLTT sang
TK 154 CPSXKDD
154 621 6.270.464.895
6.270.464.895
Kèm theo chứng từ gốc Ngày 31 tháng 3 năm 2002
Ngời lập Kế toán trởng
14
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
14
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành
Căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ Cái TK 621
S CI
TK 621 CPNVLTT
Tháng 3 năm 2002
Chứng từ Trích yếu Số tiền
Số Ngày
tháng
TK
Đối
ứng
Nợ Có
16/03/02 NVL xuất cho công trình
Bố Hạ

152 2.99.391.554
16/03/02 CCDC xuất cho công trình
Bố Hạ
153 31.068.508
31/03/02 K/C CPNVLTT Cầu Bố Hạ 154 3.512.893.300
31/03/02 K/C CPNVLTT Cầu BNNB 154 2.300.726.944
31/03/02 K/C CPNVLTT Cầu Phố
mới
154 390.849.924
31/03/02 K/C CPNVLTT Cầu Đá Bạc 154 65.994.727
6.720.464.895 6.270.464.895
Ngày 31 tháng 3 năm 2002
Ngời lập biểu Kế toán trởng
3.2. K toỏn tp hp chi phớ NCTT
Việc hạch toán đúng, đủ CPNCTT góp phần đảm bảo tính hợp lý, chính
xác của giá thành sản phẩm và đem lại tính công bằng cho ngời lao động nên đ-
ợc công ty hết sức chú trọng. Do đặc điểm sản xuất kinh doanh của công ty có
15
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
15
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành
tổ chức sản xuất sản phẩm công nghiệp cho nên nội dung khoản mục CP NCTT
trong CPSX của công ty có sh khác biệt với các doanh nghiệp khác
Nội dung CPNCTT bao gồm các khoản CP về tiền lơng và các khảon trích
theo lơng cho CNTT SX, CN điều hiển máy thi công. ở các công trình, hạng
mục công trình và các khoản chi phsi về lơng và các khoản có tích chất tiền lơng
phảI trả, khảon trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo lơng của nhân viên quản lý đội,
có thể tập hợp CP của từng công trình hạng mục công trình trong kỳ.
Việc hạch toán CPNCTT c ý nghĩa quan trọng trong việc th toán, thanh

toán tền long, tiền công thoả đáng, kịp thời cho ngời lao động. Lực lợng lao
động trực tiếp trong danh sách của công ty đợc phân thành đội, trong các đội lại
đợc chia thành các tổ, số lợng công nhân của các đội, tổ sản xúât thay đổi theo
nhiệm vụ cụ thể đợc giao trong từng thời kỳ. Mỗi tổ sản xất do một tổ trởng phụ
trách, tổ trởng chịu trách nhiệm quản lý lao động trong tổ, chịu trh nhiệm trớc
đội trởng về các công việc do tổ mình đảm nhiêm
Hện nay ơ công ty cầu 3 TL đang p dụng 2 hình thức trả lơng theo thời
gian và theo sản phẩm.
Hinh thức trả lơng theo thời hạn: đợc áp dụng cho bộ máy quản lý và điu
hanh sản xuất thi công công trình.
Hinh thức trả lơng theo sản phẩm: đợc áp dụng cho các bộ phận TT thi
công xây dựng công trình theo từng khôí lợng công việc hoàn thành, các công
việc có định mức hao phí nhân công và đợc giao khoán công việc theo ợp đông
làm khoán.
Phơng thức hạch toán tiền lơng công nhân TT sản xuất :
Căn cứ vào kế hoạch sản xuất kinh doanh, phòng kế toán giao khoán các
khối lợng công việc cho tng đội, mỗi đội lại giao khoán các khối lợng công việc
cho các tô, tổ trởng có nhiệm vụ đôn đốc lao động trong tổ thực hiện công việc
đợc giao đ tin độ và yêu cầu kỹ thuật. Tô tr theo dõi tinh h lao động cho từng
công nhân trong ổ ể làm căn cứ cho việc thanh toán tiền cong sau này.
16
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
16
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành
Khi khối lợng công việc đợc giao hoàn thanh, tổ trởng cùng đội trởng,
phòng kế hoạch hơpự đồng, phòng kỹ thuật tổng hợp, phong tài vụ tiến hành
kiêm tra, nghiệm thu. Sau đó phòng tổ chức hành chính căn cứ vào báo cáo khối
lợng thực hieenj nghiệm thu thanh toán và định mc tiên công cho từng khối lợng
công việc để xác định số tiền lơng cho các đội, tổ sản xuất đợc hởng

Dựa vào bảng khôi lợng thực hiện, nghiệm thu thanh toán về tổng số tiền
lơng đợc hởng, kế toán đội sẽ lập biểu đề nghị thanh toán tiền, gửi lên phòng kế
toán của công ty để xin thanh toán. Sau này khi đã hoàn thành các thủ tục cần
thiết, phòng kế toán lập phiếu chi và thanh toán tiền công cho các tổ sản xuất
Tổ trởng sản xuất căn cứ vào tay ghề, cấp bậc công việc thực hiện và số
ngày công có điều chỉnh theo tay nghề, cấp bậc, công việc thực hiện để phân
chia thanh toán tiền công nhân một cách thoả đáng
* Phơng pháp hạch toán các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ
Việc xác định các khoản trích theo lơng đợc thực hiện theo đúng chế độ
kế toán của nhà nớc quy định cụ thể:
Khoan chi về KPCĐ, BHXH tinh vào chi phí sản xuât trong kỳ đợc trh
theo tỷ lệ 2% trên tiền lơng thực tế của công nhân TTSX
Khoản chi về BHXH tính vào chi phí sản xuất trong kỳ đợc trích theo
tỷ lệ 15% trên tiền lơng cơ bản của công nhân TTSX. Hàng tháng, căn cứ vào
sổ theo dõi của công ty, phòng tổ chức hành chính tiến hành xác định các
khoản BHXH của từng công nhân sản xuất phảI tinh vào chi phí sản xuất trong
kỳ
Để hạch toán chi phí nhân công TT, công ty sử dụng TK 622-
CPNCTT. Cụ thể trong tháng 3/2002 Công ty tiến hành hạch toán CPNCTT nh
sau:
Phòng kế toán căn cứ vào số tiền lơng của các đội đợc hởng và báo
cáo sử dụng thời gian lao động của từng đội, các khoản phảI trả theo lơng cho
17
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
17
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành
CNTTSX để lập bảng phân bổ số 1 Bảng phân bổ tiền lơng và BHXHcho từng
đối tợng sử dụng:
18

Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
18
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành
Công ty cầu 3 TL
Bảng thanh toán lơng
Đơn vị : cầu bố hạ
Tháng 3 năm 2002
Tổ : tổng hợp
T
T
Họ và
tên
N B Lơng t/ gian Lơng SP Đ
T
Các khoản P/C
lơng
Tổng
cộng
lơng
Các khoản khấu trừ Cộng
khấu
trừ
Cộng
định
kỳ
Công Tiền Công tiền Trách
nhiệm
Ca3 ứng
kỳ I
Kỳ

II
BHXH
BHYT
KPCĐ
1 Tổ
văn
phòng
ấn định chi kỳ I : 49.500.000
ấn định chi kỳ II : 47.494.000(bốn bảy triệu bốn trăm chín mơi t ngàn đồng chẵn )
19
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
19
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành
Thống kê định mức Kế toán thanh toán Kế toán trởng
20
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
20
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành
Phòng kế toán căn cứ vào số tiền lơng của các đội đợc hởng và báo cáo
sử dụng thời gian lao động của từng đội , các khoản phải trả theo lơng công
nhân trực tiếp sản xuất để lập bảng phân bổ số 1 Bảng phân bổ tiền lơng và
BHXH cho từng đoói tợng sử dụng :
21
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
21
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành
Bảng phân bổ số 1 _ tiền lơng và BHXH
Quý 1 năm 2002
stt Ghi CóTK TK334-PhảI trả CNV TK338- PhảI trả phảI nộp khác Tổng cộng

Đối tợng sd Ghi
Nơ TK
Lơng CP # Cộng có
TK334
KPCĐ TK3382 BHXH TK3382 BHYT
TK3384
Cộng có TK338
I TK334 58374000 11795000 70769000 70769000
II Tk621- CPTT
132070000
0
132070000
0
26414000 198105000 26414000 250933000 1571633000
3 Câu Bố Hạ
67200000 67200000 1344000 10080000 1344000 12768000 79968000
5 Cầu BNNB
34400000 34400000 688000 5160000 688000 6536000 40936000
6 Cầu Phô Mới
61500000 61500000 1230000 9225000 123000 11685000 73185000
12 Cầu Đá Bạc
157200000 157200000 3144000 23580000 3444000 29868000 187068000
III TK62301-
CPNCSDM
304400000 304400000 6088000 45660000 6088000 57836000 362236000
1 Xởng cơ khí
161600000 161600000 3232000 24240000 3232000 30704000 192304000
2 Đôi xe máy
142800000 142800000 2856000 21420000 2856000 27132000 169932000
I

V
TK62701
CPNVPX
128667000
0
128667000
0
2573340 19300050 2573340 24446730 153113730
V TK64201-CP
gián tiếp
315000000 315000000 6300000 47520000 6300000 59850000 374850000
Cộng
194010000
0
194010000
0
38802000 349989000 50597000 439388000 2379488000
Ngày 17 tháng 4 năm 2002
Kế toán trởng Ngời lập phiếu
22
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
22
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành
Căn cứ vào số liệu trên bảng phân bổ số 1, Kế ton tập hợp chi phí NCTT cho
từng công trình, hạng mục công trình và ghi vào bảng kê số 4 phần ghi Nợ TK 622
chi tiết cho từng công trình, hạng mục công trình.
Bảng kê số 4
TK Tập hợp CPNCTT
Tháng 3/2002
Công ty cầu 3 thăng long

Stt Đối tợng sd Nợ TK 622, Có các TK khác Tổng cộng
334 338 111 141 331
1 Cầu Bố Hạ 67200000 12768000 7200000 24900000 75000000 187068000
3 Cầu BNNB 34400000 6536000 40936000
5 Cầu Phố Mới 61500000 11685000 73185000
12 Cầu Đá Bạc 157200000 29868000 187068000
Cộng 1320700000 250933000 7200000 268187548 75000000 305189000
Ngày 31 tháng 3 năm 2002
Ngời lập phiếu Kê toan trởng
Từ các số liệu thu thập đợc kế toán tiến hành vào sổ chi tiết TK 622 nh sau:
Sổ chi tiết
TK 621 CPNVLTT
Đối tợng tập hợp: Cầu Bố Hạ - Bắc Giang
Tháng 3 năm 2002
23
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
23
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK
Đ/
Số tiền
Số N/tháng Nợ Có
L ơng ph ải tr ả CNTTSX 334 67200000
Tr ích BHXH, BHYT,KPC Đ cho
CNTTSX
338 12768000
154 187068000
187068000 187068000
Ngày 31 tháng 3 năm 2002


Ngời lập biểu Kế toán trởng
Căn cứ vào chg từ gốc kế toán tiến hành định khoản nh sau:
- Tiền lơng phảI trả cho CNTTSX tại công trinh cầu Bố Hạ:
Nợ TK 622: 67200000
Có TK 334: 67200000
- Căn cứ vào bảng phân bổ tiền long và BHXH, Trích BHXH, BHYT, KPCĐ trong quý
I/2002 cho CNTTSX tại cầu bố hạ
Nợ TK 622: 12768000
Có TK338: 12768000
(CT TK3382: 1344000
TK3383: 10080000
TK3384: 1344000
- Khi thuê nhân công bên ngoài trả công lao động theo công nhân với mức long đơn
giá lao động theo công việc. Căn cứ vào Bảng thanh toán lơng của công nhân thuế
ngoài với số tiền phảI thanh toán la 7200000. Kế toán tiến hành định khoản:
Nợ TK 622: 7200000
Có TK 111: 7200000
24
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
24
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành
Cuối kỳ kế toán thực hiện bút toán kết chuyển chi phí NCTT tại công trình cầu
Bô Hạ sang TK 154 CP SXKDD để t giá thành san phẩm:
Nợ TK 154: 187068000
Có TK 622: 187068000
Căn cứ vào các chg từ gốc (bảng thanh toán lơng, bảng chấm công ) Kế toán
tiến hành vào chng từ ghi sổ nh sau:
Chứng từ ghi sổ
Số CPHI 02
Đối tợng tập hợp : tất cả

Thang 3/2002
Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số Tiền
Số N/Tháng
Kết chuyển CP NCTT sang
TK154 CPSXKDD
154 622 305189000
Cộng PS 305189000
Kèm theo chứng từ gốc Ngày 31 tháng 3 năm 2002
Ngời lập phiêú Kế toán trởng
Căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toán tiến hành vào sổ Cái TK 622 nh sau:
Sổ Cái
TK 622 CPNCTT
Tháng 3 năm 2002
Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền
Số N/Tháng Nợ Có
Lơng phảI trả cho CNTTSX 334 67200000
Tạm ứng cho CNTTSX 141 24900000
Kết chuyển CPNCTT công trinh Bố 154 187068000
25
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
25

×