Tải bản đầy đủ (.pdf) (372 trang)

Báo cáo tổng hợp: Đánh giá mức độ tổn thương về kinh tế - xã hội trên một số lưu vực sông chính ở miền Trung trong bối cảnh biến đổi khí hậu và khai thác công trình thủy điện,

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.51 MB, 372 trang )

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

CHƯƠNG TRÌNH KH&CN TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC

“Khoa học và công nghệ phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia
ứng phó với biến đổi khí hậu”. Mã số: KHCN-BĐKH/11-15

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TỔN THƯƠNG VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI DO LŨ
LỤT TRÊN MỘT SỐ LƯU VỰC SÔNG CHÍNH Ở MIỀN TRUNG
TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ KHAI THÁC CÔNG
TRÌNH THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI
MÃ SỐ ĐỀ TÀI: BĐKH.19

Cơ quan chủ trì đề tài: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Chủ nhiệm đề tài:

PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn

Hà Nội - 2015


BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

CHƯƠNG TRÌNH KH&CN TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC


“Khoa học và công nghệ phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia
ứng phó với biến đổi khí hậu”. Mã số: KHCN-BĐKH/11-15

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TỔN THƯƠNG VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI DO LŨ
LỤT TRÊN MỘT SỐ LƯU VỰC SÔNG CHÍNH Ở MIỀN TRUNG
TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ KHAI THÁC CÔNG
TRÌNH THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI
MÃ SỐ ĐỀ TÀI: BĐKH.19

Chủ nhiệm đề tài

Cơ quan chủ trì đề tài

Nguyễn Thanh Sơn

Phan Tuấn Nghĩa

Hà Nội - 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Hà nội, ngày

tháng

năm 2015

BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI BĐKH.19

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài: Đánh giá mức độ tổn thương về kinh tế - xã hội trên
một số lưu vực sông chính ở miền Trung trong bối cảnh biến đổi khí hậu
và khai thác công trình thủy điện, thủy lợi
Mã số đề tài, dự án: BĐKH.19
Thuộc: Chương trình Khoa học và Công nghệ phục vụ Chương trình
mục tiêu quốc gia ứng phó với Biến đổi khí hậu
2. Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên: Nguyễn Thanh Sơn
Ngày, tháng, năm sinh: 12-07-1959

Nam/ Nữ: Nam

Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ
Chức danh khoa học: Giảng viên chính Chức vụ: Chủ nhiệm Khoa
Điện thoại: Tổ chức: 043 5582129 Mobile: 0903252559
Fax: (84) 043 5582129

E-mail:

Tên tổ chức đang công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,


3


Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ tổ chức: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
3. Tổ chức chủ trì đề tài:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Điện thoại: (84) 043-8584615/8581419
Fax: (84) 043-8583061
E-mail:
Website: www.hus.edu.vn
Địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS.TS. Nguyễn Văn Nội
Số tài khoản: 3713

Mã quan hệ ngân sách : 1059420

Ngân hàng: Kho bạc Nhà Nước, Quận Đống Đa, Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Tài nguyên và Môi trường
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 01/ năm 2013 đến tháng 12/ năm
2014
- Thực tế thực hiện: từ tháng 05/ năm 2013 đến tháng 06/ năm 2015
- Được gia hạn:
- Lần 1: từ tháng 01 năm 2015 đến tháng 06 năm 2015
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 4.900 tr.đ, trong đó:


4


+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 4.900 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 0 tr.đ.
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Số

Theo kế hoạch
Thời gian
Kinh phí

TT (Tháng,
năm)
1
26/06/2013
2
28/12/2013
3
04/03/2014
4
31/12/2014
5
07/4/2015
6

(Tr.đ)

Thực tế đạt được
Thời gian

Kinh phí

Ghi chú
(Số đề nghị

(Tháng, năm) (Tr.đ)

1260
540
1400
600
770
330

28/12/2013
04/03/2014
31/12/2014
07/4/2015

quyết toán)
1260
540
1400
600
770
330

1260
540
1400

600
770
330

c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số

Nội dung

TT

các khoản chi

1

Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
Thiết bị, máy móc
Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
Chi khác
Tổng cộng

2
3

4
5

Thực tế đạt được

Theo kế hoạch
Tổng

SNKH Nguồn Tổng
khác
0

SNKH Nguồn
khác
0

3.851

3.851

3.851

3.851
0

0
214

0
214


0
835
4.900

0
835
4.900

0
0
0
0

0
0
214

0
214

0
0
835
835
4.900 4.900

3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài:
Số


Số, thời gian ban
hành văn bản

Tên văn bản

Ghi chú

5

0
0
0
0


TT
1
Số 2085/QĐBTNMT, ký
ngày 30/11/2012

2

3

4

5

19/2013/HĐKHCNBĐKH/11-15,
Ký ngày

24/05/2013
Số 5818/KHCN,
ngày 24/12/2014
Số 3243/QĐBTNMT, ngày
31/12/2014
Số 1250/QĐBTNMT, ngày
8/4/2015

Quyết định về việc phê duyệt
kinh phí các đề tài KHCN cấp
nhà nước thực hiện trong năm
2013 thuộc Chương trình
KH&CN phục vụ CTMTQG
ứng phó với BĐKH
Hợp đồng nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ

Công văn đề nghị xin gia hạn
thời gian thực hiện đề tài của
Trường ĐHKHTN
Quyết định gia hạn thời gian
thực hiện đề tài của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
Quyết định về việc điều chỉnh
phạm vi và địa chỉ dự kiến
ứng dụng kết quả đề tài của
Bộ Tài nguyên và Môi trường

4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài:
Số

TT
1

2

3

Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh

Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện

Viện Kinh tế
và Quản lý
Thủy lợi
Sở Tài
nguyên và
Môi trường
tỉnh Quảng
Trị
Trung tâm
Phòng tránh
và Giảm nhẹ
thiên tai

Viện Kinh tế
và Quản lý

Thủy lợi
Sở Tài nguyên
và Môi trường
tỉnh Quảng Trị

Nội dung

Sản phẩm
Ghi
chủ yếu đạt
tham gia chủ
chú*
được
yếu

Trung tâm
Phòng tránh và
Giảm nhẹ thiên
tai

6


5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài:
Số
TT
1

Tên cá nhân
đăng ký theo

Thuyết minh
Nguyễn
Thanh Sơn

Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
Nguyễn
Thanh Sơn

2

Nguyễn Tiền Nguyễn Tiền
Giang
Giang

3

Trần
Anh

4

Lương Tuấn Lương Tuấn
Anh
Anh
Trần Văn Đạt Trần Văn Đạt

5


6
7
8

Ngọc Trần
Anh

Ngọc

Đặng
Đình Đặng
Đình
Khá
Khá
Cấn Thu Văn Cấn Thu Văn

9

Hoàng Thái Hoàng Thái
Bình
Bình
Nguyễn Việt
Nguyễn Việt

10

Ngô Chí Tuấn Ngô Chí Tuấn

Nội
dung

tham
gia
chính
Chủ nhiệm đề
tài, chủ trì nội
dung 1, 4, 5
Chủ trì nội
dung 2, tham
gia nội dung
1, 4, 5
Chủ trì nội
dung 3, tham
gia nội dung
1, 4
Tham gia nội
dung 2
Tham gia nội
dung 1, 4 và
5
Tham gia nội
dung 2, 3
Tham gia nội
dung 2, 3
Tham gia nội
dung 1, 3
Tham gia nội
dung 1, 2
Tham gia nội
dung 1, 2, 3
Thư ký Đề tài


Sản phẩm
Ghi
chủ yếu đạt
chú*
được
Báo
cáo
chuyên đề
Báo
cáo
chuyên đề

Báo
cáo
chuyên đề

Báo
cáo
chuyên đề
Báo
cáo
chuyên đề

Báo
cáo
chuyên đề

6. Tình hình hợp tác quốc tế:


Số
TT
1

Theo kế hoạch

Thực tế đạt được

(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm, tên tổ chức
hợp tác, số đoàn, số lượng
người tham gia...)
01 Đoàn ra: 4 người đến

(Nội dung, thời gian, kinh Ghi
phí, địa điểm, tên tổ chức chú*
hợp tác, số đoàn, số lượng
người tham gia...)
01 Đoàn ra (3 người) từ 03/8 Số tiền
7


đến 11/8/2013 đến Cộng hòa còn lại
Liên Bang Nga.
chuyển
Nội dung: Tiếp thu công
vào tiết
nghệ và khả năng hợp tác Nội dung: Tiếp thu công kiệm
trong lĩnh vực nghiên cứu.
nghệ và khả năng hợp tác chi năm

trong lĩnh vực nghiên cứu. 2013
Kinh phí dự kiến: 214,00 tr.đ Kinh phí quyết toán:
159.289.000 VNĐ
Cộng hòa Liên Bang Nga.

7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
1

2

3

Thực tế đạt được, (Nội
Theo kế hoạch, (Nội dung,
dung, thời gian, kinh phí, Ghi chú*
thời gian, kinh phí, địa điểm)
địa điểm )
Hội thảo 1: Báo cáo kết quả Hội thảo 1: Các thành
Xây dựng bản đồ ngập lụt và viên chính trong đề tài đã
bản đồ đánh giá mức độ dễ báo cáo kết quả xây dựng
bị tổn thương trên 3 lưu vực bản đồ ngập lụt và bản đồ
sông. Kinh phí dự kiến: đánh giá mức độ dễ bị
16.900.000 VNĐ, Địa điểm: tổn thương từng lưu vực,
Quảng Nam
Kinh phí quyết toán:
16.900.000 VNĐ, Địa
điểm: Quảng Nam, Thời
gian: 12/2013

Hội thảo 2: Báo cáo phương Hội thảo 2: Kết quả Báo
pháp thành lập và hướng dẫn cáo phương pháp thành
sử dụng bản đồ ngập lụt và lập và hướng dẫn sử dụng
bản đồ tổn thương lưu vực bản đồ ngập lụt và bản đồ
sông Lam,Kinh phí dự kiến: tổn thương lưu vực sông
14.400.000 VNĐ,Địa điểm: Lam,Kinh phí quyết toán:
Nghệ An
14.400.000
VNĐ,Địa
điểm: Nghệ An, Thời
gian: 4/2015
Hội thảo 3: Báo cáo phương Hội thảo 3: Báo cáo
pháp thành lập và hướng dẫn phương pháp thành lập
sử dụng bản đồ ngập lụt và và hướng dẫn sử dụng
bản đồ tổn thương lưu vực bản đồ ngập lụt và bản đồ
sông Bến Hải – Thạch Hãn, tổn thương lưu vực sông
Kinh phí dự kiến: 17.600.00 Bến Hải – Thạch Hãn
VNĐ, Địa điểm: Quảng Trị
Kinh phí quyết toán:
17.600.000
VNĐ,Địa
điểm: Quảng Trị, Thời

8


4

Hội thảo 4: Báo cáo và
chuyển giao sản phẩm của đề

tài, Kinh phí dự kiến:
17.600.000 VNĐ, Địa điểm:
Quảng Trị

gian: 4/2015
Hội thảo 4: Kết quả đã
chuyển giao sản phẩm
của đề tài cho UBND
tỉnh Quảng Trị và Sở
TN&MT Quảng Trị,
Kinh phí quyết toán:
17.600.000 VNĐ, Địa
điểm: Quảng Trị, Thời
gian: 5/2015

8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
Số
TT
1

Các nội dung,
công việc chủ yếu
(Các mốc đánh giá
chủ yếu)
ND1: Điều tra,
khảo sát và thu
thập số liệu

2


ND2: Nghiên cứu
xây dựng cơ sở
khoa học đánh giá
tính tổn thương

3

ND3: Đánh giá tác
động của Biến đổi
khí hậu và hoạt
động khai thác của
công trình thủy lợi,
thủy điện đến vấn
đề lũ lụt

Thời gian (Bắt đầu, kết
thúc) - tháng … năm)
Người,

quan
Theo
kế Thực tế đạt thực hiện
hoạch
được
2013
2013
Nguyễn Thanh Sơn,
Nguyễn Tiền Giang, Trần
Ngọc Anh,Trần Văn
Đạt,Hoàng Thái Bình,

Nguyễn Việt, Ngô Chí
Tuấn, Cấn Thu Văn,
Nguyễn Quang Hưng,
Đặng Đình Khá, Trịnh
Minh Ngọc, Nguyễn Vũ
Anh Tuấn
2013
2013
Nguyễn Thanh Sơn,
Nguyễn Tiền Giang,
Đặng Đình Khá, Cấn Thu
Văn, Ngô Chí Tuấn, Trần
Ngọc Vĩnh, Bùi Văn
Chiến, Lê Văn Hoàn,
Trần Thiết Hùng, Cấn
Thế Việt, Từ Thị Năm
2013-2014 2014
Nguyễn Thanh Sơn,Trần
Ngọc Anh, Đặng Đình
Khá, Ngô Chí Tuấn, Trần
Ngọc Vĩnh, Cấn Thu
Văn, Trần Thiết Hùng,
Đinh Thị Hương Thơm,
Đặng Đình Đức, Lê Văn
9


Số
TT


Các nội dung,
công việc chủ yếu
(Các mốc đánh giá
chủ yếu)

4

ND4: Đánh
tính dễ bị
thương

giá
tổn

5

ND5: Đề xuất các
bộ giải pháp cho
từng lưu vực cụ
thể

Thời gian (Bắt đầu, kết
thúc) - tháng … năm)
Người,

quan
Theo
kế Thực tế đạt thực hiện
hoạch
được

Hoàn, Nguyễn Kim Ngọc
Anh, Nguyễn Vũ Anh
Tuấn, Tạ Thị Quỳnh Mai,
Cấn Thế Việt, Từ Thị
Năm, Nguyễn Quang
Hưng,Trịnh Minh Ngọc,
Nguyễn Đức Hạnh
2013-2014 2014
Nguyễn Thanh Sơn, Trần
Ngọc Anh, Đặng Đình
Khá, Ngô Chí Tuấn, Trần
Ngọc Vĩnh, Cấn Thu
Văn, Trần Thiết Hùng,
Đinh Thị Hương Thơm,
Đặng Đình Đức, Lê Văn
Hoàn, Nguyễn Kim Ngọc
Anh, Nguyễn Vũ Anh
Tuấn, Tạ Thị Quỳnh Mai,
Cấn Thế Việt, Từ Thị
Năm, Nguyễn Quang
Hưng, Trịnh Minh Ngọc,
Nguyễn Đức Hạnh
2014
2014
Nguyễn
Thanh
Sơn,Nguyễn Tiền Giang,
Trần Ngọc Anh, Cấn Thu
Văn, Ngô Chí Tuấn,
Nguyễn Quang Hưng,

Đặng Đình Khá

III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I: Không có
Số
TT
1

Tên sản phẩm và Đơn
chỉ tiêu chất lượng
vị đo
chủ yếu

Số lượng

10

Theo
hoạch

kế

Thực tế
đạt được


b) Sản phẩm Dạng II:
Yêu cầu khoa học
Số

Tên sản phẩm
TT
1

2

3

Bộ chỉ tiêu tổn
thương do lũ lụt
trong bối cảnh
biến đổi khí hậu
và các hoạt động
khai thác các
công trình thủy
điện, thủy lợi có
cơ sở khoa học
và thực tiễn, có
tính khả thi trong
khu vực nghiên
cứu kèm theo
hướng dẫn sử
dụng
Tập bản đồ mức
độ tổn thương do
lũ lụt trong bối
cảnh biến đổi khí
hậu và các hoạt
động khai thác
các công trình

thủy điện, thủy
lợi tỷ lệ 1:50.000
các lưu vực sông
chính ở Miền
Trung kèm theo
hướng dẫn sử
dụng
Các giải pháp
ứng phó được
đánh giá là hiệu
quả và khả thi,

cần đạt
Theo kế hoạch

Thực tế

đạt được
Bộ chỉ tiêu tổn Đạt được như
thương do lũ lụt dự kiến
trong bối cảnh biến
đổi khí hậu và các
hoạt động khai thác
các công trình thủy
điện, thủy lợi có cơ
sở khoa học và thực
tiễn, có tính khả thi
trong khu vực nghiên
cứu kèm theo hướng
dẫn sử dụng có cơ sở

khoa học và thực tiễn
Tập bản đồ mức độ Đạt được như
tổn thương do lũ lụt dự kiến
và các hoạt động khai
thác các công trình
thủy điện, thủy lợi tỷ
lệ 1:50.000 các lưu
vực sông chính ở
Miền Trung dựa trên
các kết quả nghiên
cứu đảm bảo có cơ sở
khoa học và thực
tiễn, có tính khả thi
trong khu vực nghiên
cứu.
Bộ giải pháp gồm:
Đạt được như
dự kiến
Bộ giải pháp tác động
đến độ phơi nhiễm

11

Ghi chú


Yêu cầu khoa học
Số
Tên sản phẩm
TT


cần đạt
Theo kế hoạch

Ghi chú

Thực tế
đạt được

4

đáp ứng yêu cầu Bộ giải pháp tác động
phát triển bền đến độ nhạy cảm
vững trong khu
Bộ giải pháp tác động
vực.
đến sức chống chịu
và phục hồi
Báo cáo tổng kết Báo cáo về phương Đạt được như
đề tài.
pháp nghiên cứu và dự kiến
kết quả của đề tài
c) Sản phẩm Dạng III:

Số
TT
1

2


Yêu cầu khoa học cần đạt
Số lượng, nơi công
Tên sản phẩm
Theo kế hoạch
Thực tế đạt bố (Tạp chí, nhà
xuất bản)
được
Bài báo khoa 08-10
13
- 10 Tạp chí khoa
học
học ĐHQGHN, 03
Tạp chí KTTV
Báo cáo hội
02
International
thảo quốc tế
Young Researcher
Workshop
River
Basin Environment
and Managemnet,
8-9 February, 2014
Asian Institute of
Technology,
Thailand
- Conference on
Integrated
Water
Resouce

Management Policy
and
Decision
Making Supports.
Jacques Cartier, Ho
Chi Minh City, 27-

12


3

Sách tham khảo

Hướng dẫn sử Đã
dụng bộ chỉ số và soạn
bản đồ tính dễ bị
tổn thương

28 November 2014.
biên Nhà xuất bản

d) Kết quả đào tạo:
Số
TT
1
2

Số lượng
Cấp đào tạo, Chuyên

Theo
ngành đào tạo
hoạch
Thạc sỹ (Đào tạo)
2-3
Tiến sỹ (Hỗ trợ)
2-3

Ghi
chú
kế Thực tế đạt (Thời gian
kết thúc)
được
6
2014, 2015
6
2012, 2013

đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với
giống cây trồng:
Số

Tên sản phẩm đăng ký

TT
1

Kết quả
Ghi
chú

Theo kế hoạch Thực tế đạt (Thời gian
kết thúc)
được

e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT
1

Tên kết quả đã được
ứng dụng

Thời gian

Địa điểm (Ghi
rõ tên, địa chỉ
nơi ứng dụng)

Kết quả
sơ bộ

2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với
trình độ công nghệ so với khu vực và thế giới…)
Đề tài đã nghiên cứu và xây dựng phương pháp đánh giá tính dễ bị tổn
thương áp dụng thành công cho lưu vực sông Lam, sông Bến Hải – Thạch
Hãn và sông Thu Bồn. Những sản phẩm khoa học trong đề tài là có ý nghĩa
thực tiễn cao. Hướng nghiên cứu đánh giá tính dễ bị tổn thương theo cách tiếp
cận là hiện đại, tiệm cận với trình độ khoa học của khu vực và thế giới. Các

13


sản phẩm về bản đồ ngập lụt, bản đồ đánh giá mức độ dễ bị tổn thương, sách
tài liệu chuyên khảo, bộ chỉ số được hoàn thành và đã được các Sở TNMT và
Ủy ban phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn các tỉnh, thành phố trong
khu vực nghiên cứu sẵn sàng tiếp nhận chuyển giao.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so
với các sản phẩm cùng loại trên thị trường…)
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
Nội dung
TT
I

II

Thời gian Ghi chú (Tóm tắt kết quả, kết luận
thực hiện
chính, người chủ trì…)

Báo cáo định kỳ
Lần 1

26/11/2013

Lần 2

20/11/2014


Lần 3

21/4/2015

Kiểm tra định kỳ
Lần 1

26/11/2013

Lần 2

20/11/2014

14

Hoàn thành 36 chuyên đề, thực
hiện kế hoạch đoàn ra
Hoàn thành 34/38 chuyên đề, hội
thảo chuyên môn.
Hoàn thành 4 chuyên đề, bản đồ
ngập lụt, bản đồ tổn thương, các
bộ giải pháp, các sản phẩm dạng
III theo thuyết minh
Đề tài đã hoàn thành đầy đủ các
sản phẩm như trong kế hoạch đề
ra, bao gồm 36 chuyên đề. Các
chuyên đề có chất lượng khoa học
tốt đáp ứng đầy đủ các yêu cầu đặt
ra trong Hợp đồng. Các sản phẩm

khoa học đều được hoàn thành
đúng tiến độ. Tuy nhiên, tốc độ
giải ngân còn chậm.
Đề tài đã thực hiện 34 báo cáo
chuyên đề. Các báo cáo chuyên đề
có chất lượng tốt, đầy đủ và đúng
tiến độ. Các sản phẩm như đã đăng
ký trong Hợp đồng Nghiên cứu
Khoa học và Phát triển công nghệ


III

Lần 3

21/4/2015

Nghiệm thu cơ sở

5/2015

Chủ nhiệm đề tài

số
01/2012/HĐ-KHCNBĐKH/11-15 đã được hoàn thành
đầy đủ. Đề tài cần đẩy nhanh tiến
độ quyết toán kinh phí, để đảm
bảo tiến độ thực hiện của đề tài.
Hoàn thành 4 chuyên đề, bản đồ
ngập lụt, bản đồ tổn thương, các

bộ giải pháp, các sản phẩm dạng
III theo thuyết minh Các báo cáo
chuyên đề có chất lượng tốt, đầy
đủ. Một số sản phẩm khoa học còn
chưa đảm bảo tiến độ do vẫn để
dưới dạng chuyên đề mà chưa tổng
hợp thành dạng sản phẩm

Thủ trưởng tổ chức chủ trì

PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn

15


MỤC LỤC

MỤC LỤC ............................................................................................................................16
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................................ 20
DANH MỤC HÌNH .............................................................................................................24
MỞ ĐẦU ..............................................................................................................................32
Chương 1. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CÁC LƯU VỰC SÔNG NGHIÊN CỨU ......................48
1.1. LƯU VỰC SÔNG LAM ..............................................................................................48
1.1.1. Vị trí địa lý .................................................................................................................48
1.1.2. Địa hình, địa mạo .......................................................................................................48
1.1.3. Địa chất, thổ nhưỡng và tình hình sử dụng đất ..........................................................51
1.1.4. Thảm thực vật ............................................................................................................ 52
1.1.5. Khí hậu ....................................................................................................................... 54
1.1.6. Mạng lưới thủy văn ....................................................................................................54
1.1.7. Tình hình phát triển kinh tế xã hội .............................................................................57

1.1.8. Tình hình số liệu .........................................................................................................58
1.2. LƯU VỰC SÔNG BẾN HẢI-THẠCH HÃN 60
1.2.1 Vị trí địa lý ..................................................................................................................60
1.2.2. Địa hình, địa mạo ....................................................................................................... 60
1.2.3. Địa chất, thổ nhưỡng và tình hình sử dụng đất ..........................................................62
1.2.4. Thảm thực vật ............................................................................................................63
1.2.5. Khí hậu .......................................................................................................................64
1.2.6. Mạng lưới thủy văn ....................................................................................................65
1.2.7. Tình hình phát triển kinh tế xã hội ............................................................................. 67
1.2.8. Tình hình số liệu trên lưu vực .................................................................................... 68
1.3. LƯU VỰC SÔNG THU BỒN ...................................................................................... 71
1.3.1. Vị trí địa lý .................................................................................................................71
1.3.2. Địa hình, địa mạo .......................................................................................................72
1.3.3. Địa chất, thổ nhưỡng và thảm phủ thực vật ............................................................... 73

16


1.3.4. Khí hậu .......................................................................................................................74
1.3.5. Mạng lưới thủy văn .................................................................................................... 75
1.3.6. Tình hình phát triển kinh tế xã hội .............................................................................79
1.3.7. Tình hình số liệu trên lưu vực ....................................................................................83
Chương 2. NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CƠ SỞ KHOA HỌC ĐÁNH GIÁ TÍNH DỄ BỊ
TỔN THƯƠNG DO LŨ ĐẾN KINH TẾ - XÃ HỘI ...........................................................86
2.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNG VÀ PHÂN TÍCH LỰA
CHỌN KỊCH BẢN ..............................................................................................................86
2.1.1. Phương pháp mô phỏng lũ và xây dựng bản đồ ngập lụt ...........................................86
2.1.2. \Các phương pháp mô phỏng điều tiết hồ chứa ..........................................................87
2.1.3. Phân tích và lựa chọn kịch bản biến đổi khí hậu ........................................................91
2.1.4. Phân tích và lựa chọn kịch bản vận hành hồ chứa .....................................................94

2.1.5. Tổng hợp các kịch bản tính toán ................................................................................97
2.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG ..........................102
2.2.1. Các phương pháp đánh giá tính dễ bị tổn thương trên thế giới và Việt Nam ........... 102
2.2.2. Xậy dựng khái niệm, hướng tiếp cận, phương pháp các kỹ thuật, bộ chỉ thị ...........105
Chương 3. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ NGẬP LỤT ................................................................120
3.1. KHÁI NIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG BẢN ĐỒ ..................................... 120
3.1.1. Khái niệm bản đồ ngập lụt .......................................................................................120
3.1.2. Các phương pháp xây dựng bản đồ ngập lụt ............................................................121
3.2. XÂY DỰNG MÔ HÌNH MƯA – DÒNG CHẢY....................................................... 123
3.2.1. Xây dựng mô hình mưa dòng chảy trên lưu vực sông Lam .....................................123
3.2.2. Xây dựng mô hình mưa dòng chảy trên lưu vực sông Bến Hải – Thạch Hãn.......... 125
3.2.3. Xây dựng mô hình mưa dòng chảy trên lưu vực sông Thu Bồn ..............................127
3.3. XÂY DỰNG MÔ HÌNH THỦY LỰC MÔ PHỎNG LŨ ...........................................129
3.3.1. Xây dựng mô hình thủy lực mô phỏng lũ lưu vực sông Lam .................................. 129
3.3.2. Xây dựng mô hình thủy lực mô phỏng lũ lưu vực sông Bến Hải – Thạch Hãn ....... 133
3.3.3. Xây dựng mô hình thủy lực mô phỏng lũ lưu vực sông Thu Bồn ............................143
3.4. HIỆU CHỈNH VÀ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH ..............................................................155
3.4.1. Hiệu chỉnh và kiểm định mô hình thủy văn – thủy lực trên lưu vực sông Lam .......155
3.4.2. Hiệu chỉnh và kiểm định mô hình thủy văn – thủy lực trên lưu vực sông Bến Hải –
Thạch Hãn ..........................................................................................................................158
3.4.3. Hiệu chỉnh và kiểm định mô hình thủy văn – thủy lực trên lưu vực sông Thu Bồn 165

17


3.4. XÂY DỰNG MÔ HÌNH MÔ PHỎNG ĐIỀU TIẾT HỒ CHỨA ...............................170
3.4.1. Xây dựng mô hình trên mã nguồn mở FORTRAN ..................................................170
3.4.2. Diễn toán dòng chảy đến hồ và từ sau hồ đến nút mạng tính thủy lực từng lưu vực
sông .................................................................................................................................... 184
3.5. XÁC ĐỊNH BỘ THÔNG SỐ CHO TỪNG LƯU VỰC .............................................202

3.5.1. Bộ thông số mô hình cho lưu vực sông Lam ...........................................................202
3.5.2. Bộ thông số mô hình cho lưu vực sông Bến Hải – Thạch Hãn ................................203
3.5.3. Bộ thông số mô hình cho lưu vực sông Thu Bồn .....................................................204
3.6. ỨNG DỤNG TÍNH TOÁN THEO CÁC KỊCH BẢN TỔ HỢP ................................206
3.6.1. Ứng dụng tính toán cho lưu vực sông Lam ..............................................................206
3.6.2. Ứng dụng tính toán cho lưu vực sông Bến Hải – Thạch Hãn ..................................207
3.6.3. Ứng dụng tính toán cho lưu vực sông Thu Bồn .......................................................208
3.7. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ NGẬP LỤT THEO CÁC KỊCH BẢN TỔ HỢP ..................210
3.7.1. Bản đồ ngập lụt trên lưu vực sông Lam theo các kịch bản ......................................212
3.7.2. Bản đồ ngập lụt trên lưu vực sông Bến Hải – Thạch Hãn theo các kịch bản ...........214
3.7.3. Bản đồ ngập lụt trên lưu vực sông Thu Bồn theo kịch bản tổ hợp ...........................218
Chương 4. ĐÁNH GIÁ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG DO LŨ LỤT DƯỚI TÁC ĐỘNG
CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI,
THỦY ĐIỆN ......................................................................................................................219
4.1. XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG TRÊN
CÁC LƯU VỰC SÔNG 219
4.1.1. Xây dựng và lựa chọn phương pháp đánh giá độ phơi nhiễm (Exposure) ...............219
4.1.2. Xây dựng và lựa chọn phương pháp đánh giá tính nhạy (Sensivity) ......................222
4.1.3. Xây dựng và lựa chọn phương pháp đánh giá khả năng chống chịu ........................225
4.1.4. Xây dựng và lựa chọn phương pháp đánh giá tổng hợp tính dễ bị tổn thương ........227
4.1.5. Xây dựng bộ chỉ thị tổng hợp đánh giá tính dễ bị tổn thương ..................................249
4.2. ĐÁNH GIÁ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG CHO TỪNG LƯU VỰC .......................257
4.2.1. Số liệu và chuẩn hóa số liệu ..................................................................................... 257
4.2.2. Đánh giá độ phơi nhiễm (Exposure) ........................................................................260
4.2.3. Đánh giá tính nhạy (Sensivity) ................................................................................. 277
4.2.4. Đánh giá khả năng chống chịu .................................................................................285
4.2.5. Đánh giá tổng hợp tính dễ bị tổn thương .................................................................293
4.3. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG CHO TỪNG LƯU VỰC THEO
KỊCH BẢN TỔ HỢP .........................................................................................................297


18


4.3.1. Xây dựng bản đồ tính dễ bị tổn thương cho lưu vực sông Lam ...............................297
4.3.2. Xây dựng bản đồ tính dễ bị tổn thương cho lưu vực sông Bến Hải – Thạch Hãn ...305
4.3.3. Xây dựng bản đồ tính dễ bị tổn thương cho lưu vực sông Thu Bồn ........................312
Chương 5. ĐỀ XUẤT CÁC BỘ GIẢI PHÁP CHO TỪNG LƯU VỰC ........................... 324
5.1. BỘ GIẢI PHÁP CHO LƯU VỰC SÔNG LAM ........................................................324
5.1.1. Định hướng các giải pháp nhằm làm giảm tính dễ bị tổn thương lũ trên lưu vực sông
Lam ....................................................................................................................................324
5.1.2. Định hướng các giải pháp nhằm làm giảm tính nhạy với lũ của các đối tượng trên lưu
vực sông Lam .....................................................................................................................326
5.1.3. Định hướng các giải pháp nhằm làm tăng khả năng chống chịu với lũ của các đối
tượng trên lưu vực sông Lam .............................................................................................329
5.1.4. Kết luận cho lưu vực sông Lam ............................................................................... 330
5.2 BỘ GIẢI PHÁP CHO LƯU VỰC SÔNG BẾN HẢI – THẠCH HÃN .......................331
5.2.1. Định hướng các giải pháp nhằm làm giảm độ phơi nhiễm do lũ trên lưu vực Bến Hải
– Thạch Hãn .......................................................................................................................331
5.2.2. Định hướng các giải pháp nhằm làm giảm tính nhạy với lũ của các đối tượng trên lưu
vực sông Bến Hải – Thạch Hãn .........................................................................................334
5.2.3. Định hướng các giải pháp nhằm làm tăng khả năng chống chịu trên lưu vực sông Bến
Hải – Thạch Hãn ................................................................................................................ 336
5.2.4. Kết luận cho lưu vực sông Bến Hải – Thạch Hãn .................................................... 338
5.3. BỘ GIẢI PHÁP CHO LƯU VỰC SÔNG THU BỒN ................................................340
5.3.1. Định hướng các giải pháp nhằm làm giảm độ phơi nhiễm do lũ trên lưu vực sông Thu
Bồn ..................................................................................................................................... 340
5.3.2. Định hướng các giải pháp nhằm làm giảm tính nhạy với lũ của các đối tượng trên lưu
vực sông Thu Bồn .............................................................................................................. 343
5.3.3. Định hướng các giải pháp nhằm làm tăng khả năng chống chịu trên lưu vực sông Thu
Bồn ..................................................................................................................................... 345

5.3.4. Kết luận cho lưu vực sông Thu Bồn .........................................................................345
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................................347
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................355

19


DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Phân loại đất trên lưu vực sông Lam ......................................... 51
Bảng 1.2. Các hồ chứa lớn trên lưu vực sông Lam ................................... 57
Bảng 1.3. Các hồ, đập dâng do doanh nghiệp quản lý ở Quảng Trị .......... 67
Bảng 1.4. Danh mục các thủy điện trên lưu vực sông Thu Bồn ................ 76
Bảng 2.1. Nước biển dâng theo kịch bản phát thải trung bình (cm) .......... 93
Bảng 2.2. Danh mục các công trình được chọn đưa vào mô phỏng .......... 95
Bảng 2.3. Các công trình điều tiết lũ lưu vực Lam .................................. 100
Bảng 2.4. Các công trình điều tiết lũ lưu vực sông Bến Hải Thạch Hãn . 101
Bảng 2.5. Các công trình điều tiết lũ lưu vực sông Thu Bồn .................. 102
Bảng 2.6: Danh mục các tiêu chí phục vụ tính toán chỉ số dễ bị tổn thương lũ lụt
......................................................................................................................... 117

Bảng 3.1 Các tiểu lưu vực phân chia trên lưu vực .................................. 123
Bảng 3.2 Các trạm mưa sử dụng để tính toán dòng chảy trên lưu vực sông
Lam ......................................................................................................... 125
Bảng 3.3. Một số đặc trưng hồ chứa trên lưu vực sông Bến Hải-Thạch Hãn
................................................................................................................. 126
Bảng 3.4. Bảng tính trọng số mưa tại các lưu vực con của lưu vực Bến HảiThạch Hãn ............................................................................................... 126
Bảng 3.5. Đặc trưng chính của một số hồ chứa trên lưu vực sông Thu Bồn
................................................................................................................. 128
Bảng 3.6. Bảng tính trọng số mưa tại các lưu vực con của lưu vực Thu Bồn

................................................................................................................. 128
Bảng 3.7 Thông tin đặc trưng mạng thủy lực 1D .................................... 130
Bảng 3.8 Lựa chọn kết nối trong mô hình MIKE FLOOD ...................... 133
Bảng 3.9. Mô tả ma ̣ng lưới tính toán 1 chiề u .......................................... 134

20


Bảng 3.10. Mô tả các tiểu lưu vực gia nhâ ̣p khu giữa ............................. 138
Bảng 3.11. Lựa chọn kết nối trong mô hình MIKE FLOOD ................... 142
Bảng 3.12. Danh sách các lưu vực bộ phận trên sông Vu Gia. ................ 147
Bảng 3.13. Danh sách các lưu vực bộ phận trên sông Thu Bồn .............. 148
Bảng 3.14. Kết quả bộ mô hình thủy văn đánh giá theo chỉ tiêu Nash .... 157
Bảng 3.15. Kết quả bộ mô hình thủy lực đánh giá theo chỉ tiêu Nash ..... 158
Bảng 3.16. Kết quả thực đo và tính toán độ sâu ngập lụt cực đại trận lũ năm
1999 ......................................................................................................... 161
Bảng 3.17. Thống kê diện tích ngập lụt tỉnh Quảng Trị trận lũ lịch sử năm
1999 ......................................................................................................... 164
Bảng 3.18. Kết quả hiệu chỉnh và kiểm định mô hình MIKE-FLOOD trên
lưu vực sông Thu Bồn ............................................................................. 169
Bảng 3.19. Bộ thông số mô hình thủy văn cho lưu vực sông Lam .......... 203
Bảng 3.20. Hệ số nhám cho lưu vực sông Lam ....................................... 203
Bảng 3.21. Bộ thông số mô hình thủy văn cho lưu vực song Bến Hải –
Thạch Hãn ............................................................................................... 203
Bảng 3.22. Hệ số nhám lòng cho lưu vực sông Bến Hải – Thạch Hãn .... 204
Bảng 3.23. Bộ thông số mô hình NAM cho các nhập lưu ....................... 204
Bảng 3.24: Bộ thông số mô Muskingum cho 4 đoạn sông ...................... 205
Bảng 3.25: Bộ thông số mô hình NAM cho các nhập lưu ....................... 205
Bảng 3.26: Bộ thông số mô Muskingum cho 2 đoạn sông ...................... 205
Bảng 3.27. Bộ thông số nhám thủy lực ................................................... 205

Bảng 3.28 Đặc trưng các hồ chứa trên lưu vực sông Lam ....................... 206
Bảng 3.29 Điều kiện biên tính toán cho các kịch bản ............................. 206
Bảng 3.30. Các công trình điều tiết lũ lưu vực sông Bến Hải – Thạch Hãn
................................................................................................................. 207
Bảng 3.31. Các công trình điều tiết lũ lưu vực sông Thu Bồn ................ 209
Bảng 4.1. Tổng hợp các tiêu chí phục vụ tính toán chỉ số dễ bị tổn thương
lũ lụt. ....................................................................................................... 219
Bảng 4.2 : Tổng hợp các tiêu chí phục vụ tính toán chỉ số dễ bị tổn thương
21


lũ lụt ........................................................................................................ 223
Bảng 4.3. Tổng hợp các thành phần và biến của tiêu chí khả năng chống
chịu và phục hồi nhằm đánh giá tính dễ bị tổn thương lũ lụt .................. 226
Bảng 4.4. Tổng hợp các định nghĩa về tính dễ bị tổn thương ................. 231
Bảng 4.5. Tổng hợp các tiêu chí phục vụ tính toán chỉ số dễ bị tổn thương
lũ lụt cho lưu vực sông Thu Bồn ............................................................. 244
Bảng 4.6. Tổng hợp các tiêu chí phục vụ tính toán chỉ số dễ bị tổn thương
lũ lụt cho các lưu vực sông ...................................................................... 253
Bảng 4.7. Bảng phân cấp mức độ dễ bị tổn thương lũ lụt ....................... 260
Bảng 4.8 Tính dễ tổn thương của các nhóm sử dụng đất ......................... 263
Bảng 4.9 Bảng tính toán trọng số các thành phần để tính toán độ phơi
nhiễm ....................................................................................................... 263
Bảng 4.10 Các loại đất và diện tích thuộc tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà
Nẵng ........................................................................................................ 270
Bảng 4.11. Phân nhóm các loại đất trên lưu vực sông Thu Bồn .............. 272
Bảng 4.12 Giá trị khả năng bị tổn thương trên lưu vực sông Thu Bồn .... 274
Bảng 4.13. Minh họa Giá trị sử dụng đất của các nút tính toán .............. 274
Bảng 4.14. Giá trị các biến thuộc chỉ số độ phơi nhiễm .......................... 276
Bảng 4.15: Minh họa giá trị các biến thuộc tiêu chí độ phơi nhiễm ........ 276

Bảng 4.16. Giá trị tính nhạy theo xã trên lưu vực sông Bến Hải và Thạch
Hãn .......................................................................................................... 279
Bảng 4.17. Trọng số của 4 thành phần trong tiêu chí tính nhạy .............. 283
Bảng 4.18. Trị số các thành phần trong chỉ số tính nhạy ........................ 284
Bảng 4.19. Giá trị khả năng chống chịu theo xã trên lưu vực Bến Hải và
Thạch Hãn ............................................................................................... 287
Bảng 4.20: Trọng số của trong tiêu chí khả năng chống chịu và phục hồi
................................................................................................................. 291
Bảng 4.21. Trị số các thành phần trong chỉ số khả năng chống chịu và phục
hồi ........................................................................................................... 292
Bảng 4.22 Bảng tính toán trọng số của các thành phần A, E, S .............. 294

22


Bảng 4.23. Giá trị chỉ số dễ bị tổn thương cho các nút ........................... 296
Bảng 4.24. Tính dễ bị tổn thương của các nhóm sử dụng đất ................. 300
Bảng 4.25. Bảng tính toán trọng số các thành phần để tính toán độ phơi
nhiễm ....................................................................................................... 301
Bảng 4.26. Bảng tính toán trọng số của các thành phần A, E, S ............. 303
Bảng 4.27. Minh họa giá trị các biến thuộc tiêu chí độ phơi nhiễm ........ 314
Bảng 4.28. Trọng số của 4 thành phần trong tiêu chí tính nhạy .............. 316
Bảng 4.29. Trị số các thành phần trong chỉ số tính nhạy ........................ 316
Bảng 4.30. Trọng số của trong tiêu chí khả năng chống chịu và phục hồi
................................................................................................................. 318
Bảng 4.31. Trị số các thành phần trong chỉ số khả năng chống chịu và phục
hồi ........................................................................................................... 319
Bảng 4.32. Minh họa giá trị chỉ số dễ bị tổn thương cho các nút ............ 319
Bảng 5.1. Các giải pháp công trình trên lưu vực sông Lam .................... 325
Bảng 5.2. Các giải pháp nhằm làm giảm tính nhạy với lũ ....................... 327

Bảng 5.3. Các giải pháp nhằm làm tăng khả năng chống chịu với lũ của
cộng đồng ................................................................................................ 329

23


DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Sơ đồ lưu vực sông Lam ............................................................ 49
Hình 1.2. Bản đồ địa hình lưu vực sông Lam ............................................. 50
Hình 1.3. Bản đồ thổ nhưỡng lưu vực sông Lam (lãnh thổ Việt Nam) ..... 52
Hình 1.4. Bản đồ thảm phủ thực vật lưu vực sông Lam (phần Việt Nam) 53
Hình 1.5. Vị trí các hồ chứa trên lưu vực sông Cả .................................... 56
Hình 1.6. Bản đồ hành chính tỉnh Quảng Trị ............................................ 61
Hình 1.7. Bản đồ vị trí lưu vực sông Thu Bồn .......................................... 71
Hình 1.8. Sơ đồ các công trình thủy điện trên lưu vực sông Thu Bồn ....... 78
Hình 1.9 Cơ cấu ngành kinh tế thành phố Đà Nẵng .................................. 80
Hình 1.10. Cơ cấu thành phần kinh tế thành phố Đà Nẵng ....................... 80
Hình 2.1. Sơ đồ khối tính toán theo Runge – Kutta bậc 3 .......................... 90
Hình 2.2. Mức thay đổi lượng mưa mùa thu (%) vào giữa thế kỷ 21
theo kịch bản phát thải trung bình .............................................................. 92
Hình 2.3. Mức thay đổi lượng mưa mùa thu (%) vào cuối thế kỷ 21
theo kịch bản phát thải trung bình .............................................................. 92
Hình 2.4. Khung tác động của công trình và BĐKH đối với lũ lụt hạ du ... 98
Hình 2.5. Hệ thống và tiểu hệ thống tài nguyên nước trong các mối tương
tác của nó (van Beek, 2005) ..................................................................... 110
Hình 2.6. Mối liên hệ giữa các thành phần và tiểu hệ thống .................... 111
Hình 2.7. Các tiêu chí, thành phần tính dễ bị tổn thương do lũ ................ 114
Hình 3.1 Sơ đồ khối tiếp cận bài toán xây dựng bản đồ ngập lụt ............. 122
Hình 3.2. Sơ đồ tiểu lưu vực lưu vực sông Lam ....................................... 124

Hình 3.3. Phân chia các lưu vực con hệ thống sông Thu Bồn .................. 129
Hình 3.4 Sơ đồ mạng thủy lực 1D vùng nghiên cứu ................................ 131

24


Hình 3.5 Miền tính 2 chiều trong vùng nghiên cứu .................................. 132
Hình 3.6. Sơ đồ tính toán thủy lực trên 3 lưu vực sông tỉnh Quảng Tri ...
̣ 135
Hình 3.7. Phân chia lưu vư c̣ gia nhập trên hê ̣ thố ng sông tỉnh Quảng Tri ̣
................................................................................................................. 137
Hình 3.8. Đâ ̣p Tha ̣ch Hãn ........................................................................ 138
Hình 3.9. Cố ng An Tiêm .......................................................................... 139
Hình 3.10.Cố ng Mai Xá ........................................................................... 140
Hình 3.11.Giới hạn vùng tính toán 2 chiều .............................................. 140
Hình 3.12. Chia lưới tại khu vực nghiên cứu ........................................... 141
Hình 3.13.Vị trí tương đối các biên trong mô hình 2 chiều ...................... 141
Hình 3.14. Sơ đồ ma ̣ng lưới thủy lưc̣ đã kế t nố i 1-2 chiề u ...................... 142
Hình 3.15. Sơ đồ hệ thống sông Thu Bồn ................................................ 145
Hình 3.16. Mạng thủy lực sông Thu Bồn trong MIKE 11 ........................ 146
Hình 3.17. Minh họa mặt cắt trên lưu vực sông Thu Bồn ........................ 147
Hình 3.18. Phân chia các tiểu lưu vực mô hình mưa rào – dòng chảy .... 150
Hình 3.19. Bản đồ vị trí điều tra vết lũ năm 2009 .................................... 151
Hình 3.20. Vùng tính toán thủy lực 2 chiều ............................................. 151
Hình 3.21. Bản đồ DEM 30x30m ............................................................. 152
Hình 3.22. Bản đồ chia lưới các phần từ 2 chiều và dạng Mesh file trong
M21 .......................................................................................................... 153
Hình 3.23. Sơ đồ kết nối mô hình 1-2 chiều trong MIKE FLOOD mô
phỏng cho hệ thống lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn ............................... 153
Hình 3.24. So sánh đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại trạm

Nghĩa Khánh (trận lũ X/2010) .................................................................. 155
Hình 3.25. So sánh đường quá trình lưu lượng tính toán và thực đo tại trạm
Sơn Diệm (trận lũ X/2010) ....................................................................... 155
Hình 3.26. So sánh đường quá trình mực nước tính toán và thực đo tại trạm
Dừa (trận lũ X/2010) ................................................................................ 155
Hình 3.27. So sánh đường quá trình mực nước tính toán và thực đo tại trạm
Yên Thượng (trận lũ X/2010) ................................................................... 155

25


×