Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 004)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.11 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG NGUYỄN TRUNG THIÊN

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA – NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN LỊCH SỬ

Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
(Đề có 4 trang)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 004

Câu 1: Biện pháp lâu dài để giải quyết khó khăn tài chính của Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hòa
sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. vận động nhân dân xây dựng “ Quỹ độc lập”.
B. Quốc hội quyết định lưu hành tiền Việt Nam.
C. Chính phủ kêu gọi nhân dân tự nguyện đóng góp .
D. nhân dân thực hiện phong trào “ Tuần lễ vàng”.
Câu 2: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương tháng 11/1939, xác định
nhiệm mục tiêu đấu tranh trước mắt của cách mạng Đông Dương là
A. giải phóng dân tộc và tạm gác ruộng đất.
B. thành lập Chính phủ công – nông - binh.
C. làm cho Việt Nam được độc lập và tự do.
D. làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
Câu 3: Khi về Việt Nam (đầu năm 1941), Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ địa
cách mạng vì đó là nơi có
A. lực lượng dân quân tự vệ phát triển mạnh.
B. hệ thống đường giao thông phát triển đồng bộ.
C. lực lượng chính trị được tổ chức và phát triển.
D. các đội du kích địa phương hoạt động mạnh.


Câu 4: Nhân tố hàng đầu chi phối nền chính trị thế giới và quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỷ XX

A. sự liên minh kinh tế khu vực và quốc tế.
B. cục diện “ Chiến tranh lạnh”.
C. trật tự hai cực Ian ta với đặc trưng hai cưc, hai phe.
D. phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 5: Nhận xét nào dưới đây đúng với phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỉ XIX ?
A. Khủng hoảng đường lối, giai cấp lãnh đạo.
B. Hình thức đấu tranh phong phú và mới.
C. Quy mô lớn, chống đế quốc, phong kiến.
D. Diễn ra sôi nổi, quyết liệt và rất triệt để.
Câu 6: Lực lượng chính trị có vai trò như thế nào đối với thành công của cuộc Tổng khởi nghĩa
tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Lực lượng nòng cốt trong Tổng khởi nghĩa.
B. Hỗ trợ lực lượng vũ trang giành chính quyền.
C. Lực lượng xung kích trong Tổng khởi nghĩa.
D. Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa.
Câu 7: Sự kiện nào đánh dấu Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành một Đảng cầm quyền?
A. Phong trào dân chủ 1936-1939.
B. Phong trào cách mạng 1930-1931.
C. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945. D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
Câu 8: Sự kiện mở ra một bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc Việt Nam là
A. cách mạng tháng Tám năm 1945 giành thắng lợi.
B. hội nghị Ban chấp hành trung ương lần thứ VIII.
C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930.
D. Nguyễn Ái Quốc đọc Sơ thảo Luận cương Lênin.
Trang 1/4 - Mã đề 004


Câu 9: Hoàn chỉnh chủ trương chuyển hướng đấu tranh cách mạng trong thời kì 1939 -1945 nhằm

giải quyết mục tiêu số một của cách mạng là giải phóng dân tộc và đề ra nhiều chủ trương sáng tạo để
thực hiện mục tiêu ấy là
A. hội nghị BCH TW lần thứ VIII ở Pắc Bó - Cao Bằng (5/1941).
B. hội nghị BCH TW tháng 11 năm 1939 ở Hoóc Môn-Gia Định.
C. hội nghị Ban Thường vụ trung ương Đảng ở Võng La (2/1943).
D. hội nghị Ban Thường vụ trung ương Đảng ở Đình Bảng (12/3/1945).
Câu 10: Mở đầu cuộc cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại là nước
A. Mĩ.
B. Nhật.
C. Anh.
D. Liên Xô.
Câu 11: Hình thức đấu tranh chủ yếu trong phong trào 1930-1931 của nhân dân Nghệ - Tĩnh là gì?
A. Bãi công chính trị.
B. Biểu tình có vũ trang tự vệ.
C. Đưa yêu sách cải thiện đời sống.
D. Mít tinh đòi quyền dân chủ.
Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu mà Đảng, Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa chủ trương hòa
hoãn, nhân nhượng với quân Trung Hoa Dân Quốc là
A. do quân Trung Hoa Dân Quốc có tay sai hỗ trợ bên trong mạnh.
B. để tránh một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
C. vì quân Trung Hoa Dân Quốc quá mạnh và rất nguy hiểm.
D. nhằm ngăn Trung Hoa Dân Quốc cấu kết với Pháp.
Câu 13: Nội dung nào trong chủ trương, đường lối đấu tranh của Đảng Cộng sản Đông Dương tại
Hội nghị tháng 7/1936 so với hội nghị tháng 10/1930 không thay đổi?
A. Thành lập mặt trận.
B. Hình thức đấu tranh.
C. Nhiệm vụ chiến lược.
D. Khẩu hiệu đấu tranh.
Câu 14: Yếu tố nào không phải là hạn chế trong Chiến lược kinh tế hướng nội ở các nước thuộc
nhóm nước sáng lập ASEAN?

A. Đời sống người lao động còn khó khăn. B. Chi phí cao dẫn tới tình trạng thua lỗ.
C. Chưa tự túc được vấn đề lương thực.
D. Thiếu vốn, thiếu nguyên liệu và công nghệ.
Câu 15: Cuộc đấu tranh đầu tiên do tư sản dân tộc Việt Nam phát động trong năm đầu sau Chiến
tranh thế giới thứ nhất là
A. chống độc quyền xuất khẩu lúa gạo ở Nam Kì.
B. thành lập nhà xuất bản và ra một số tờ báo tiến bộ.
C. phong trào “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”.
D. chống độc quyền thương cảng Sài Gòn.
Câu 16: Điểm giống nhau giữa Hội Việt Nam cách mạng thanh niên với Việt Nam Quốc dân đảng là
A. tính chất yêu nước.
B. xu hướng phát triển.
C. khuynh hướng cách mạng.
D. phương pháp hoạt động.
Câu 17: Đặc điểm nổi bật của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là
A. quy mô rộng lớn, tính chất quyết liệt, triệt để.
B. lần đầu tiên công – nông đoàn kết đấu tranh.
C. phong trào đầu tiên do Đảng lãnh đạo.
D. mang tính quần chúng, quy mô rộng lớn, hình thức phong phú.
Câu 18: Quốc gia nào có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất ở Đông Nam Á trong những năm 70 của
thế kỉ XX?
A. Xingapo.
B. Philippin .
C. Thái Lan. D. Malaixia.
Câu 19: Chủ tịch Hồ Chí Minh trước khi sang Pháp đã dặn Huỳnh Thúc Kháng: ‘Dĩ bất biến, ứng
vạn biến’. Theo em cái ‘bất biến’ của dân tộc ta trong thời điểm này là gì?
A. Độc lập.
B. Hòa bình
C. Tự do.
D. Tự chủ

Câu 20: Hình thức chủ yếu trong cuộc cạnh tranh giữa các cường quốc từ sau Chiến tranh lạnh là
A. chạy đua vũ trang, xây dựng quốc phòng.
B. khôi phục tính năng động, sức mạnh kinh tế.
Trang 2/4 - Mã đề 004


C. xây dựng sức mạnh tổng hợp của quốc gia.
D. phát triển tính năng động, sức mạnh kinh tế.
Câu 21: Ý nghĩa lớn nhất của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ
Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. làm sụp đổ chế độ phân biệt chủng tộc (Apacthai).
B. đưa tới sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập.
C. làm sụp đổ trật tự hai cực Ianta.
D. làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân.
Câu 22: Sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt mới
trong lịch sử phát triển của dân tộc Việt Nam là
A. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời 1930.
B. hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. ba tổ chức cộng sản ra đời 1929.
D. liên minh công nông hình thành.
Câu 23: Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946 không có ý nghĩa
A. tạo thời gian hòa bình để chuẩn bị lực lượng.
B. Việt Nam được công nhận tự do, thống nhất.
C. tránh cho dân tộc cuộc chiến với nhiều kẻ thù.
D. đưa nước ta thoát khỏi thế bị bao vây, cô lập.
Câu 24: Từ những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản trở thành siêu cường số một thế giới về
A. tài chính.
B. công nghiệp.
C. khoa học – công nghệ.
D. ngoại tệ.

Câu 25: Cương lĩnh tháng 2 năm 1930, xác định đường lối chiến lược cách mạng Việt Nam như thế
nào ?
A. Cách mạng tư sản dân quyền, thổ địa cách mạng, để đi tới xã hội cộng sản.
B. Hai nhiệm vụ chiến lược là đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.
C. Cách mạng tư sản dân quyền, bỏ qua thời kì TBCN, để đi tới xã hội cộng sản.
D. Lúc đầu là cách mạng tư sản dân quyền, sau đó tiến thẳng lên Xã hội chủ nghĩa.
Câu 26: Từ nguyên nhân chủ yếu quyết định sự phát triển kinh tế của các nước tư bản chủ nghĩa sau
chiến tranh thế giới thứ hai, Việt Nam rút ra bài học như thế nào để phát triển kinh tế?
A. Đầu tư cho giáo dục đào tạo là quốc sách, khoa học kĩ thuật là then chốt.
B. Vai trò quản lí của nhà nước, luôn có chính sách tự điều chỉnh kịp thời.
C. Mở cửa nền kinh tế để tranh thủ vốn và thời cơ toàn cầu hóa từ bên ngoài.
D. Phát huy các lợi thế bên trong của đất nước về truyền thống và lao động.
Câu 27: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất của nhân dân ba tỉnh miền Đông Nam kì sau Hiệp ước 1862

A. khởi nghĩa Trương Quyền.
B. khởi nghĩa Phan Tôn, Phan Liêm.
C. khởi nghĩa Nguyễn Trung Trực.
D. khởi nghĩa Trương Định.
Câu 28: Điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị tháng 10- 1930

A. vai trò lãnh đạo cách mạng.
B. tập hợp lực lượng cách mạng.
C. phương pháp cách mạng. D. phương hướng chiến lược cách mạng.
Câu 29: Hai khẩu hiệu mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 là khẩu hiệu
nào?
A. "Độc lập dân tộc" và "Ruộng đất dân cày".
B. "Chống đế quốc" và "Chống phát xít".
C. "Tự do dân chủ" và "Cơm áo hoà bình".
D. "Đả đảo đế quốc" và "Hòa bình ".
Câu 30: Bài học kinh nghiệm chủ yếu của cách mạng Tháng Mười Nga đối với cách mạng Việt Nam

là gì?
A. Bài học về phương pháp đấu tranh.
B. Đoàn kết vô sản quốc tế.
Trang 3/4 - Mã đề 004


C. Chỉ ra con đường cách mạng vô sản.
D. Chỉ ra kẻ thù của phong trào.
Câu 31: Địa danh nào được chọn làm thủ đô khu giải phóng Việt Bắc?
A. Pắc Bó ( Cao Bằng).
B. Định Hóa ( Thái Nguyên).
C. Tân Trào ( Tuyên Quang).
D. Đồng Văn ( Hà Giang).
Câu 32: Tư tưởng tiến bộ của Phan Châu Trinh có ý nghĩa lớn đến hiện nay là gì?
A. Tư tưởng khai dân trí.
B. Tư tưởng dân quyền.
C. Tư tưởng khai hóa.
D. Tư tưởng dân sinh.
Câu 33: Từ ngày 12-3-1945, Đảng Cộng sản Đông Dương sử dụng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít
Nhật”, vì
A. thời cơ Tổng khởi nghĩa giành chính quyền cho các dân tộc Đông Dương đã đến.
B. hội nghị Ianta đã có quyết định sẽ tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
C. phát xít Nhật đã trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.
D. phát xít Nhật và thực dân Pháp mâu thuẫn với nhau ngày càng sâu sắc.
Câu 34: Chính sách kinh tế mới của nước Nga không có nội dung
A. thuế lương thực, tự do bán nông phẩm thừa.
B. khuyến khích tư bản nước ngoài đầu tư.
C. nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
D. nhà nước kiểm soát toàn bộ nền kinh tế.
Câu 35: Chế độ Apácthai ở Nam Phi là một

A. chế độ phân biệt đẳng cấp hết sức nghiệt ngã.
B. biểu hiện của chế độ độc tài chuyên chế.
C. chế độ chiếm nô khắc nghiệt.
D. biến tướng của chủ nghĩa thực dân.
Câu 36: Tại hội nghị lần thứ 8 (5-1941) của Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông
Dương,Nguyễn Ái Quốc chủ trương thành lập
A. mặt trận Đồng minh.
B. mặt trận Liên Việt.
C. mặt trận thống nhất phản đế đông Dương.
D. mặt trận Việt Minh.
Câu 37: Điều kiện chính trị để tiếp thu luồng tư tưởng cách mạng vô sản ở Việt Nam sau chiến tranh
thế giới thứ nhất là
A. chính sách khai thác thuộc địa của Pháp. B. phong trào yêu nước.
C. cách mạng tháng Mười Nga.
D. sự phân hóa giai cấp.
Câu 38: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là
A. báo Búa liềm.
B. báo thanh niên.
C. báo đỏ.
D. Đường Cách mệnh.
Câu 39: Trong bối cảnh "Chiến tranh lạnh" căng thẳng, về quân sự Nhật Bản khác với các nước tư
bản Tây Âu ở chỗ không
A. sản xuất vũ khí cho Mĩ.
B. tham gia bất kì tổ chức quân sự nào của Mĩ.
C. có lực lượng phòng vệ.
D. có quân đội thường trực.
Câu 40: Bài học về phương pháp cách mạng được rút ra trong Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt
Nam là
A. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền, thổ địa cách mạng lên CNXH.
B. bạo lực cách mạng đi từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa.

C. đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu là mục tiêu số một.
D. thành lập mặt trận dân tộc tập hợp lực lượng yêu nước, cô lập kẻ thù.
------ HẾT ----Trang 4/4 - Mã đề 004


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG NGUYỄN TRUNG THIÊN

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA – NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN LỊCH SỬ

Thời gian làm bài: 50 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

D
B
A
A
D

C
D
A
C
B
C
D
C
A
A
C
B
C
B
A
D
A
A
C
B
A
C
B
D
B
C
D
B
D
B

D
C
D
B
C

002

003

004

C
C
B
C
A
C
B
C
D
C
A
B
C
C
D
D
D
D

C
B
D
A
B
B
B
B
B
A
C
A
A
B
A
D
C
A
D
C
D
C

D
B
A
D
A
D
B

A
A
C
A
B
C
A
D
A
A
C
B
C
C
C
D
D
A
D
D
A
A
B
C
A
A
B
D
A
C

B
A
D

B
D
C
C
A
D
C
C
A
A
B
B
C
C
C
A
D
A
A
C
B
A
D
A
A
A

D
B
A
C
C
B
C
D
D
D
B
B
D
B


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG NGUYỄN TRUNG THIÊN

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA – NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN LỊCH SỬ

Thời gian làm bài : 50 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
005
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

36
37
38
39
40

D
C
B
B
C
C
B
A
D
A
A
B
B
A
C
C
A
D
D
C
D
C
B
D

D
D
B
C
B
D
C
A
C
C
B
C
B
C
A
B

006

007

008

A
B
C
B
B
D
D

A
D
B
B
D
C
D
C
A
D
B
C
A
D
C
C
D
A
A
C
C
B
D
D
C
B
D
C
C
C

A
B
B

C
C
A
A
A
D
C
B
C
B
D
B
A
B
B
D
C
C
B
B
B
A
D
B
D
A

B
A
B
D
D
B
C
D
B
B
C
D
D
C

B
A
B
D
D
C
A
A
D
C
A
B
A
A
A

B
B
C
C
A
B
B
D
D
B
D
C
A
A
A
C
C
A
D
B
D
A
A
D
A



×