Chương 5. KIỂM ĐỊNH LỰA CHỌN MÔ HÌNH
▪ Các phân tích suy diễn dựa trên các giả thiết OLS
▪ Nếu các giả thiết không được thỏa mãn thì các tính
chất có thể bị ảnh hưởng, các suy diễn có thể sai
▪ Để đảm bảo việc sử dụng các ước lượng là đúng
đắn, cần đánh giá mô hình qua các kiểm định về các
giả thuyết
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
135
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
NỘI DUNG CHƯƠNG 5
▪ 5.1. Cơ sở đánh giá lựa chọn
▪ 5.2. Kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác 0
▪ 5.3. Phương sai sai số thay đổi
▪ 5.4. Sai số ngẫu nhiên không phân phối chuẩn
▪ 5.5. Đa cộng tuyến
▪ 5.6. Biến không thích hợp
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
136
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.1. CƠ SỞ ĐÁNH GIÁ
▪ Mô hình gốc: Y = β1 + β2X2 + β3X3 + u
▪ Về mặt lý thuyết kinh tế:
• Biến độc lập có ý nghĩa, có trong lý thuyết
• Dạng hàm phù hợp lý thuyết
• Dấu hệ số phù hợp lý thuyết
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
137
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.1. Cơ sở đánh giá
Cơ sở đánh giá về thống kê
▪ Về mặt thống kê: ước lượng là không chệch hiệu quả
và phân tích suy diễn là chính xác, đáng tin cậy
• Giả thiết 2: Kỳ vọng sai số: E(u | X) = 0
• Giả thiết 3: Phương sai sai số: Var(u | X) σ2
• Giả thiết 4: Không có quan hệ cộng tuyến
• Giả thiết 5: Sai số phân phối chuẩn
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
138
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.1. Cơ sở đánh giá
Ví dụ 5.1
▪ Với Y là sản lượng, K là vốn, L là lao động, so sánh
hai mô hình sau như thế nào?
▪ Mô hình [1]:
𝑌𝑖 = −486 + 1,29𝐾𝑖 + 2,21𝐿𝑖
Se (95,86) (0,04) (0,05)
Prob. [0.00] [0.00] [0.00]
R2 = 0,964
▪ Mô hình [2]:
𝑖 ) = 0,417 + 0,62ln(𝐾𝑖 ) + 0,48ln(𝐿𝑖 )
ln(𝑌
Se
(0,114) (0,015)
(0,006) R2 = 0,988
Prob.
[0.00] [0.00]
[0.00]
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
139
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.2. KỲ VỌNG SAI SỐ NGẪU NHIÊN KHÁC 0
▪ Xét mô hình gốc: Y = β1 + β2X2 + β3X3 + u
▪ Giả thiết 2: E(u | X2, X3)=0
▪ Suy ra: E(u) = 0 và Corr(Xj, u) = 0
▪ Nếu giả thiết bị vi phạm, ước lượng mất tính không
chệch
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
140
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.2. Kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác 0
Nguyên nhân và hậu quả
▪ Nguyên nhân
• Mô hình thiếu biến quan trọng
• Dạng hàm sai
• Tính tác động đồng thời của số liệu
• Sai số đo lường của các biến độc lập
▪ Hậu quả:
• Ước lượng OLS là ước lượng chệch
• Các suy diễn không đáng tin cậy
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
141
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.2. Kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác 0
Ước lượng chệch khi thiếu biến
▪ Mô hình đủ biến: Y = β1 + β2X2 + β3X3 + u
▪ Mô hình thiếu biến: Y = β1 + β2X2 + u
▪ Dùng MH thiếu biến thì ước lượng β2 bị chệch
3 > 0
3 < 0
X2 X3 tương quan dương X2 X3 tương quan âm
r23 > 0
r23 < 0
ƯL 2 chệch lên
ƯL 2 chệch xuống
𝐸 𝛽መ2 > 𝛽2
𝐸 𝛽መ2 < 𝛽2
ƯL 2 chệch xuống
𝐸 𝛽መ2 < 𝛽2
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
ƯL 2 chệch lên
𝐸 𝛽መ2 > 𝛽2
142
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.2. Kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác 0
Phát hiện mô hình bỏ sót biến
▪ Nếu số liệu có sẵn các biến: đưa vào và kiểm định
bởi kiểm định T, F
▪ Nếu không có sẵn các biến: dựa trên các biến có sẵn,
các biến được tạo ra từ kết quả ước lượng để đưa
vào mô hình:
• Các biến bậc cao của biến độc lập có sẵn
• Các biến căn, nghịch đảo (cần phù hợp lý thuyết)
• Từ ước lượng của biến phụ thuộc
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
143
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.2. Kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác 0
Kiểm định Ramsey (RESET)
▪ Xét mô hình: Y = 1 + 2X2 + 3X3 + u
(1)
▪ Ước lượng (1) thu được Ŷ, thêm vào (1) được:
Y = (1 + 2X2 + 3X3) + 1Ŷ 2 +…+ mŶ m+1 + u (2)
H0: 1 =… = m = 0
H1: Ít nhất một hệ số j ≠ 0 (j = 1,…, m)
Hay: H0: MH (1) dạng hàm đúng, không thiếu biến
H1: MH (1) dạng hàm sai, thiếu biến
▪ Dùng kiểm định F, 2, hoặc T (khi thêm 1 biến)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
144
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.2. Kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác 0
Ví dụ 5.2 (a): Y phụ thuộc L
Dependent Variable: Y
Variable
Coefficient
C
1862.909
L
2.133128
R-squared
0.650547
F-statistic
182.4384
Included observations: 100
Std. Error
t-Statistic
Prob.
160.7195
11.59105
0.0000
0.157928
13.50698
0.0000
Mean dependent var
3707.680
Prob(F-statistic)
0.000000
Ramsey RESET Test
Specification: Y C L
Omitted Variables: Squares of fitted values
Value
df
Probability
t-statistic
3.132948
97
0.0023
F-statistic
9.815365
(1, 97) 0.0023
Likelihood
9.639081
0.0019
KINH
TẾ LƯỢNG 1ratio
– Bộ môn
Toán kinh tế – NEU 1
– www.mfe.edu.vn
145
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.2. Kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác 0
Ví dụ 5.2 (b): Y phụ thuộc K, L
Dependent Variable: Y
Included observations: 100
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
-485.9608
95.85601
-5.069695
0.0000
K
1.292811
0.044404
29.11470
0.0000
L
2.214092
0.050943
43.46253
0.0000
R-squared
0.964118
Mean dependent var
3707.680
F-statistic
1303.136
Prob(F-statistic)
0.000000
Ramsey RESET Test
Specification: Y C K L
Omitted Variables: Squares of fitted values
Value
df
Probability
t-statistic
0.078562
96
0.9375
F-statistic
0.006172
(1, 96) 0.9375
Likelihood ratio 0.006429
1
0.9361
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
146
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.1. Kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác 0
Một số biện pháp khắc phục
▪ Nếu thiếu biến: thêm biến độc lập (có thể là mũ bậc
cao của biến đang có)
▪ Nếu dạng hàm sai: đổi dạng hàm
▪ Dùng biến đại diện (proxy): Nếu thiếu biến Z nhưng
có Z* là đại diện cho Z và có tương quan với Z thì
dùng để thay thế
▪ Sử dụng biến công cụ (instrumental variable)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
147
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.3. PHƯƠNG SAI SAI SỐ THAY ĐỔI
▪ Mô hình: Y = 1 + 2X2 +3 X3 + u
▪ Giả thiết 3: Phương sai sai số ngẫu nhiên không đổi
(homoscedasticity)
Var(u | X2i , X3i) σ2
▪ Nếu giả thiết bị vi phạm:
Var(u | X2i , X3i) Var(u | X2i* , X3i*)
Mô hình có phương sai sai số (PSSS) thay đổi
(heteroskedasticity)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
148
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.3. Phương sai sai số thay đổi
Nguyên nhân - Hậu quả của PSSS thay đổi
▪ Nguyên nhân:
• Bản chất số liệu
• Thiếu biến quan trọng, dạng hàm sai
▪ Hậu quả
• Các ước lượng OLS vẫn là không chệch
• Phương sai của ước lượng hệ số là chệch
• Sai số chuẩn SE là chệch
• Khoảng tin cậy, kiểm định T có thể sai
• Các ước lượng OLS không còn là ước lượng hiệu
quả, không phải tốt nhất
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
149
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.3. Phương sai sai số thay đổi
Kiểm định phát hiện PSSS thay đổi
▪ Var(u | X2i , X3i) = E(u | X2i , X3i)2 chưa biết, dùng bình
phương phần dư ei2 đại diện
▪ Có thể dùng đồ thị phần dư
▪ Ý tưởng kiểm định: Cho rằng yếu tố nào là nguyên
nhân, thì hồi quy ei2 theo yếu tố đó.
▪ Nếu hệ số góc của hồi quy phụ có ý nghĩa → ei2 thay
đổi theo đó → PSSS thay đổi
▪ Có thể khắc phục theo yếu tố đã kiểm định
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
150
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.3. Phương sai sai số thay đổi
Kiểm định BPG
▪ Mô hình ban đầu: Y = 1 + 2X2 +3 X3 + u (1)
▪ Ước lượng thu được phần dư ei
▪ Hồi quy phụ: ei2 = 1 + 2X2i + 3X3i + vi
H0: 2 = 3 = 0
H1: 22 + 32 0
2
▪ Dùng kiểm định F, tính với 𝑅(hồi
quy phụ)
2
▪ Kiểm định 𝜒 2 : 𝜒 2 = 𝑛 × 𝑅(hồi
quy phụ) , bậc tự do = k
▪ Nếu bác bỏ H0: MH (1) có PSSS thay đổi
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
151
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.3. Phương sai sai số thay đổi
Kiểm định White
▪ Mô hình ban đầu: Y = 1 + 2X2 +3 X3 + u (1)
▪ Kiểm định không có tích chéo thì hồi quy phụ:
𝑒 2 = 𝛼1 + 𝛼2 𝑋2 + 𝛼3 𝑋3 + 𝛼4 𝑋22 + 𝛼5 𝑋32 + 𝑣
▪ Kiểm định có tích chéo:
𝑒 2 = 𝛼1 + 𝛼2 𝑋2 + 𝛼3 𝑋3 + 𝛼4 𝑋22 + 𝛼5 𝑋32 + 𝜶𝟔 𝑿𝟐 𝑿𝟑 + 𝑣
▪ Nếu có j 0 (j 1) thì MH (1) có phương sai sai số
thay đổi
▪ Dùng kiểm định F hoặc 𝜒 2
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
152
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.3. Phương sai sai số thay đổi
Kiểm định khác
▪ Kiểm định Harvey:
ln(ei2 ) = 1 + 2X2i + 3X3i + (…) + vi
▪ Kiểm định Gleijer:
| ei | = 1 + 2X2i + 3X3i + (…) + vi
▪ Kiểm định Park:
ln(ei2 ) = 1 + 2ln(X2i ) + 3ln(X3i ) + vi
▪ Kiểm định Koenker-Bass
ei2 = 1 + 2 Ŷi2 + vi
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
153
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.3. Phương sai sai số thay đổi
Ví dụ 5.3 (a): Y phụ thuộc K, L
Dependent Variable: Y
Variable
Coefficient
C
-485.9608
K
1.292811
L
2.214092
R-squared
0.964118
Included observations: 100
Std. Error
t-Statistic
95.85601
-5.069695
0.044404
29.11470
0.050943
43.46253
Prob(F-statistic) 0.000000
Prob.
0.0000
0.0000
0.0000
E2
600,000
500,000
400,000
300,000
200,000
100,000
0
10
20
30
40
50
60
70
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
80
90
100
154
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.3. Phương sai sai số thay đổi
Ví dụ 5.3 (a): Kiểm định BPG
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey
F-statistic
5.810576
Prob. F(2,97)
0.0041
Obs*R-squared
10.69879
Prob. Chi-Square(2) 0.0048
Scaled explained SS
10.22896
Prob. Chi-Square(2) 0.0060
Test Equation:
Variable
C
K
L
R-squared
F-statistic
Dependent Variable: RESID^2
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
-37051.42
34703.07
-1.067670
0.2883
39.33804
16.07574
2.447044
0.0162
46.17111
18.44290
2.503463
0.0140
0.106988
Mean dependent var
72219.85
5.810576
Prob(F-statistic)
0.004136
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
155
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.3. Phương sai sai số thay đổi
Ví dụ 5.3 (a): Kiểm định White
Heteroskedasticity Test: White
F-statistic
24.27210
Prob. F(5,94)
Obs*R-squared
56.35225
Prob. Chi-Square(5)
Scaled explained SS
53.87757
Prob. Chi-Square(5)
Test Equation: Dependent Variable: RESID^2
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
C
-24629.10
80352.16
-0.306514
0.7599
K^2
0.002319
0.015498
0.149622
0.8814
K*L
-0.080839
0.023400
-3.454714
0.0008
K
109.2821
72.22232
1.513135
0.1336
L^2
0.172920
0.020127
8.591663
0.0000
L
-186.3726
63.18940
-2.949429
0.0040
R-sq 0.563523
F-stat 24.27210
Prob(F-stat)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
0.0000
0.0000
0.0000
Prob.
0.000
156
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.3. Phương sai sai số thay đổi
Khắc phục PSSS thay đổi
▪ Phương pháp bình phương nhỏ nhất tổng quát GLS
▪ Mô hình gốc: Yi = 1 + 2X2i +3 X3i + ui (1)
▪ Có PSSS thay đổi: Var(ui ) = σi2
▪ Giả sử biết phương sai sai số σi2
▪ Chia (1) cho σi :
Yi
1
X 2i
X 3i ui
= β1 + β2
+ β3
+
(2)
σi
σi
σi
σi σ i
Yi* = β1 X 0i + β2 X 2*i + β3 X 3*i + ui*
▪ Mô hình (2) có phương sai Var(ui*) 1
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
157
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.3. Phương sai sai số thay đổi
Phương pháp GLS
▪ Thực tế không biết σi2
▪ Giả sử biết dạng nguyên nhân thay đổi của nó
2
▪ Nếu nguyên nhân là X2i , có dạng: 𝑉𝑎𝑟 𝑢𝑖 = 𝜎 2 𝑋2𝑖
Chia cho X2i:
Yi
1
X 3i ui
= β1
+ β2 + β3
+
(3)
X 2i
X 2i
X 2i X 2i
Yi* = β1 X 0i + β2 + β3 X 3*i + ui*
▪ Lưu ý về hệ số chặn
▪ Cho rằng yếu tố nào gây thay đổi: chia cho căn của nó
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
158
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
5.3. Phương sai sai số thay đổi
Ước lượng lại sai số chuẩn
▪ Khi có PSSS thay đổi, ước lượng là không chệch
▪ Chỉ cần ước lượng lại các sai số chuẩn SE
▪ Phương pháp sai số chuẩn vững (robust SE)
▪ Phương pháp của White
Var( ˆ j ) =
2 2
x
jiei
( x )
2 2
ji
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
159