Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Chương 4 - Đại học Kinh tế Quốc dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 16 trang )

Chương 4.

Chương 4. BIẾN NGẪU NHIÊN HAI CHIỀU
▪ Biến ngẫu nhiên xét trong các chương trước là 1
chiều: chỉ có 1 đại lượng
▪ Trong thực tế phải xét nhiều chiều cùng lúc, vì một
đối tượng cần phải xét trên nhiều góc độ.

▪ Ví dụ: Đánh giá một sản phẩm trên các chiều: kích
thước, trọng lượng, giá thành, giá bán.
▪ Ví dụ: Đánh giá một phương án kinh doanh qua các
chiều: lợi nhuận, doanh thu, tốc độ tăng trưởng…

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn

111


Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều

NỘI DUNG CHƯƠNG 4
▪ 4.1. Biến ngẫu nhiên nhiều chiều

▪ 4.2. Bảng phân phối xác suất BNN hai chiều
▪ 4.3. Bảng phân phối xác suất có điều kiện
▪ 4.7. Tham số đặc trưng

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn

112



Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều

4.1.

4.1. BIẾN NGẪU NHIÊN NHIỀU CHIỀU
▪ Hệ gồm n biến ngẫu nhiên đồng thời (X1, X2,…, Xn) có
giá trị có thể có là (x1, x2,…, xn)
▪ Trường hợp đơn giản nhất: hai chiều (X, Y)
▪ Nếu X và Y liên tục thì có BNN hai chiều liên tục
▪ Nếu X và Y rời rạc thì có BNN hai chiều rời rạc
▪ (X, Y) với X = {x1, x2,…, xn} và Y = {y1, y2,…, ym}
▪ Chương này chỉ xét biến hai chiều rời rạc

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn

113


Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều

4.2.

4.2. BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 2 CHIỀU
▪ Ví dụ 4.1: X là số người đi làm, Y là số người phụ
thuộc trong các hộ gia đình ở một khu vực
Y

X
1

2
3


0

1

2

0,05
0,1
0,05

0,2

0,05
0,15
0,1

0,3

0,1
0,25
0,15

0,5








0,2
0,5
0,3

1

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn

114


Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều

4.2. Bảng phân phối xác suất hai chiều

Bảng phân phối xác suất hai chiều
▪ Bảng phân phối xác suất (biên) của X và Y

X
P

1
0,2

2
0,5


3
0,3

Y
P

0
0,2

1
0,3

2
0,5

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn

115


Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều

4.2. Bảng phân phối xác suất hai chiều

Bảng phân phối xác suất hai chiều
▪ Tổng quát nếu X = {x1, x2,…, xn} và Y = {y1, y2,…, ym}

▪ pij = P(X = xi , Y = yj)
Y


y1

y2



ym

P(X)

x1
x2

xn

p11
p21

pn1

p12
p22

pn2







p1m
p2m

pnm

P(x1)
P(x2)

P(xn)

P(Y)

P(y1)

P(y2)



P(ym)

1

X

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn

116



Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều

4.2. Bảng phân phối xác suất hai chiều

Bảng phân phối biên – tính độc lập
▪ Bảng phân phối xác suất biên (marginal) của X và Y

X
x1
P(X) P(x1)

x2
P(x2)




xn
P(xn)

Y
y1
P(Y) P(y1)

y2
P(y2)





ym
P(ym)

▪ X và Y độc lập  P(X = xi).P(Y = yi) = pij i, j
▪ Tồn tại ít nhất một cặp (xi, yj) không thỏa mãn thì X,
Y không độc lập (phụ thuộc)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn

117


Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều

4.3.

4.3. BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN
▪ Ví dụ 4.1 (tiếp)

▪ (a) X và Y có độc lập với nhau không?
▪ (b) Tìm phân phối xác suất của số người phụ thuộc
trong số hộ có số người đi làm là 1.
▪ Hay phân phối của Y khi X = 1, ký hiệu (Y | X = 1)

(Y | X = 1)

0

P

0, 05

0, 2
 0, 25

1
0, 05
0, 2
 0, 25

2
0, 1
0, 2
 0, 5

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn

118


Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều

4.3.

Bảng phân phối xác suất có điều kiện
▪ Bảng phân phối của (X | Y = yj):
P ( xi , y j )
P ( xi | y j ) 
P( y j )
(X | Y = yj)
P


x1
P(x1 | yj )

x2
P(x2| yj)




xn
P(xn | yj)




ym
P(ym | xi )

▪ Bảng phân phối của (Y | X = xi)
(Y | X = xi)
P

y1
P(y1 | xi )

y2
P(y2| xi )

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn


119


Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều

4.4.

4.4. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG
▪ Tham số tính cho từng thành phần:

▪ Kỳ vọng: E(X), E(Y)
▪ Phương sai: V(X), V(Y)
▪ Hiệp phương sai (covariance): Cov(X, Y)

Cov ( X ,Y )  E  X  E ( X ) Y  E (Y ) 
n

m

  xi y j P ( xi , y j )  E ( X ).E (Y )
i 1 j 1

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn

120


Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều

4.4. Các tham số đặc trưng


Tham số đặc trưng
▪ Tính chất của hiệp phương sai

• Cov(X, Y) = Cov(Y, X)
• X, Y độc lập  Cov(X, Y) = 0
• Cov(X, Y) > 0 thì X, Y có “tương quan dương”
• Cov(X, Y) < 0 thì X, Y có “tương quan âm”
▪ Phương sai tổng hiệu tổng quát

• V(X  Y) = V(X) + V(Y)  2Cov(X, Y)

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn

121


Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều

4.4. Các tham số đặc trưng

Tham số đặc trưng
▪ Hệ số tương quan (correlation) của X và Y: X,Y :
▪ X,Y = Y,X

ρX ,Y

Cov ( X ,Y )

σ X . σY


▪ –1  X,Y  1
▪ X,Y > 0: tương quan cùng chiều, X,Y < 0: ngược chiều
▪ X,Y = 0: không tương quan

▪ X, Y độc lập  X,Y = 0
▪ X,Y =  1: X, Y có quan hệ hàm số bậc 1 với nhau
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn

122


Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều

4.4. Các tham số đặc trưng

Tham số đặc trưng
▪ Dựa trên bảng phân phối xác suất có điều kiện

▪ Kỳ vọng có điều kiện
• E(Y | X = xi)
• E(X | Y = yj)
▪ Phương sai có điều kiện
• V(Y | X = xi)

• V(X | Y = yj)
▪ Đây là khái niệm cơ sở cho hồi quy và Kinh tế lượng
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn

123



Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều

4.4. Các tham số đặc trưng

Tham số đặc trưng
▪ Ví dụ 4.1 (tiếp)

▪ (c) Tính kỳ vọng và phương sai của tổng số người
trong hộ gia đình theo hai cách:
• Lập bảng phân phối xác suất của X + Y
• Theo công thức phương sai của tổng
▪ (d) X và Y có tương quan với nhau không? Hệ số
tương quan bằng bao nhiêu?
▪ (e) Tìm kì vọng và phương sai của số ăn theo trong
hộ gia đình có 1 người đi làm
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn

124


Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều

TÓM TẮT CHƯƠNG 4
▪ Biến ngẫu nhiên hai chiều, nhiều chiều

▪ Bảng phân phối xác suất hai chiều
▪ Bảng phân phối xác suất biên
▪ Bảng phân phối xác suất có điều kiện

▪ Kỳ vọng, phương sai
▪ Hiệp phương sai, hệ số tương quan

▪ Kỳ vọng có điều kiện

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn

125


Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều

Bài tập cơ bản trong Giáo trình
▪ Trang 213: 4.2, 4.3

▪ Trang 229: 4.12, 4.13
▪ Trang 236: 4.16, 4.17, 4.18
▪ Trang 240: 4.23
▪ Trang 258: 4.32, 4.35, 4.37
▪ Trang 261: 4.46, 4.49, 4.64, 4.65

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn

126



×