Ô
ỦA
XÃ
,
Ầ
K
A
K Ả Ă Ứ Ế ỆU QUẢ ỦA
AỆ Ó Ớ Ệ A
: Q ả trị ki doa
: 62 34 01 02
U Ế QUẢ K A
:
. . UYỄ UẤ
T p Hồ í i , ăm 2020
ii
A
A
Tôi am đoa rằ l ậ á “Tác động của vốn xã hội, tinh thần kinh doanh
và khả năng thích ứng đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp có vốn nhà
nước tại Việt Nam” l ô trì i ứ ủa ri Tôi.
N o i ữ t i liệ t am k ảo đượ trí dẫ tro l ậ á , k ô ó
i
ứ
o ủa
ười k á đượ ử dụ tro
l ậ á
m k ô
đượ trí
dẫ t eo đú q đị .
To
pầ
a
ữ
pầ
ỏ
ủa l ậ á
ưa từ
đượ
ô
b, ử
dụ oặ ộp để ậ bằ ấp tại á trườ đại ọ , ơ ở đ o tạo, oặ bất ứ ơi
oká
o i mụ đí
p ụ vụ
o
i
ứ đề t i v q i đị
trì đ o tạo ủa Trườ Đại Họ ở Tp. Hồ í i
v
ươ
ủa Bộ Giáo dụ v Đ o
tạo.
TP. Hồ í i , ăm 2020
tự
ô
tro
í
ệ
Ả Ơ
Sa t ời ia
T ầ ô, Tôi đ o
ọ tập v
t
i
ứ , với ự ỗ trợ, iúp đỡ
lậ á tt
iệt tì
ủa q ý
iệp Tiế ĩ với đề t i: “Tác động của vốn
xã hội, tinh thần kinh doanh và khả năng thích ứng đến hiệu quả hoạt
động của DN có vốn nhà nước tại Việt Nam”.
Tôi xi ửi lời ảm ơ
â t
đế q ý T ầ , ô trườ
Đại ọ
ở
t p Hồ í i v K oa đ o tạo Sa Đại ọ ủa Trườ ; ảm ơ q ý T ầ ,
ô t am ia á Hội đồ báo áo, bảo vệ, p ả biệ đ iả dạ , tr ề đạt ữ
kiế t ứ q ý bá v
ọ tập,
i
o
ữ
ý kiế rất xá đá , t iết t ự tro
t q á trì
ứ v o t iệ l ậ á . Đặ biệt, Tôi xi b tỏ lò
ảm ơ
â
t đế PGS. TS. uyễ uấ đ ết lò ướ dẫ Tôi tro t q á trì
i ứ v t ự iệ l ậ á .
Tôi ũ xi ởi lời ảm ơ đế á a ị l đạo, q ả lý ở á doa
iệp ó v ướ tr l t ổ Việt Nam đ ỗ trợ iệt t v tạo điề kiệ
o tôi tro
t q á trì k ảo át, t
t ập dữ liệ ũ
ư p ỏ vấ đị tí ,
t ảo l ậ ta đôi.
Xi ảm ơ á a , ị, em i ứ i ủa Trườ đ độ vi v ia
ẻ ữ ki iệm, kiế t ứ tro t t ời ia ọ tập v i ứ .
Xin ảm ơ bạ bè, đồ
ộ, ia ẻ v độ vi tôi tro
iệp, ơ q a VPCP v ia đì
t q á trì
ọ tập ũ
tôi đ l ô ủ
ư o
t iệ l ậ á
.
Trâ trọ !
Tp. Hồ
í i ,
t á
N ười t ự iệ
ôí
ăm 2020
Ó
Sa
iề t ập kỷ
Nam), doa
đị
iệp
ả x ất, ki
(Ba
p át triể
(1954 ở miề
vậ DNNN ũ
á
doa
ồ lự vật
tồ tại
ất k á
ủa DNNN ò t ấp o với
ò
ỉ đạo v
v
tế; t
ử dụ
q ả trị, điề
t
ướ (DNNN) ở Việt Nam đ ó
ủa ề ki
lý v đế việ
ì
Ắ
iề
ế kém, ò tì
trườ ; Đả v N
ướ đ
1975 ở miề
iề đó
iề
óp v o ự ổ
ế kém từ việ q ả
ư đất đai,
xưở , iệ q ả
ồ lự đa
ắm iữ, ă
trạ
Đổi mới DN, 2016). DNNN
Bắ v
l
p í, t ất t oát
ầ p ải t í
i với
lự
ồ lự
ơ
ế t ị
ỉ đạo tái ấ trú lại DNNN; q ết tâm ổ p ầ óa
á DNNN ở á , lĩ vự m ướ ò ó ầ đầ tư v để ổ đị
ự p át triể
k ô
m
o ề ki
t am ia;
tế; đặ biệt l ở á lĩ
ư vậ
ẽ ì
t
vự ,
loại ì
ề m tư
doa
iệp ó v
â
ướ
(DNCVNN) t eo t á iai đoạ p át triể ủa ề ki tế Việt Nam.
DNCVNN tại Việt Nam đ ó iề t a đổi tro
q ả lý v
t
v dầ
ử dụ
ó iệ q ả á
từ DNNN ó từ lâ đời
DNNN ư tì
ưa
ũ
ò
ó
trạ t ờ ơ, lẫ trá trá
ưở
oạt độ
v bề vữ
ổ đị
bởi lợi í
iể về á k ái iệm ó ả
ồ lự
iề ả
ủa DN; t
ưở
ặ
ưv
t í ứ ; đâ l á ồ lự p i vật
x
ội, ti
ất (vô
ế
ữ
ái mới,
iệm kỳ; để óp p ầ d trì
ủa á DN VNN tại Việt Nam;
ưở
do ì
ĩ ũ kĩ, lạ ậ ;
iệm, k ô dám l m
ụ bộ v tư d
i
ề ủa ơ
iệm; tư d , ếp
ủ độ , đổi mới, á tạo v ợ trá
ó ơi ò bị ả
ơ ấ tổ ứ ; p ươ t ứ
t ầ ki
ì ) kết
ười viết đ tìm
doa
ợp với
v kả ă
a m
DNCVNN tại Việt Nam ưa ậ diệ đượ tầm q a trọ ; ưa ử dụ
a
á
ử
dụ k ô đú với mặt tí ự ủa ó để ải t iệ iệ q ả oạt độ .
N i
ì
doa
ứ
đượ t ự
iệp đă t ù
ồ lự p i vật
t
lậ á
l
iệ tro
bi ả
ưa đề ập ở á
DN VNN tại Việt Nam; một loại
i
ứ trướ về việ kết ợp ba
ất ói tr . N o i ra, một lý do q a trọ
ậ tứ
ưa đầ đủ ủa l
dẫ đế việ
ì
đạo DN VNN tại Việt Nam về
tầm q a trọ ủa k ái iệm k ả ă t í ứ tro việ đáp ứ v điề ỉ
tí ự t eo môi trườ ki doa (Wei k v t , 2008); oạ đị , p â bổ
ồ lự một á
bảo
ợp lý, a
o oạt độ
l kiểm đị
ki doa
ổ đị
ó , li
oạt v kịp t ời (
v bề vữ
. L ậ á
ì
m i q a ệ đa xe iữa á k ái iệm bậ
v kả ă tí
ứ ; ự tá độ
, 2015) ằm đảm
t
ai: v
đồ t ời, ù
mụ ti
x
lú
ội, ti
ủa
ú
tầ
đế
iệ
q ả oạt độ ủa DN VNN tại Việt Nam.
Để t ự
i
pỏ
iệ mụ ti
ứ đị
lượ
l
, p át triể
ứ đề ra,
ười viết đ tiế
í ; kết ợp với
vấ ta đôi 10 l
ằm l m rõ ội
ỉ
i
tí
á ta
đo. N i
ứ
p áp
t ô q a việ
ăm ki
iệm
ệ tươ q a iữa á k ái iệm; điề
đị
lượ
ơ bộ ử dụ
p ươ
p áp
ỏi; ọ mẫ p i xá x ất, lấ mẫ t ậ tiệ , ỡ mẫ 60
DN VNN tại Việt Nam để kiểm đị t a
dụ p ươ
ứ đị
đạo DN VNN tại Việt Nam ó iề
m á k ái iệm; m i li
k ảo át bằ bả â
i
p ươ
p áp k ảo át bằ
da á 720 DNNN đ
ổ
đo. N i
ứ đị lượ í
p iế k ảo át; lấ mẫ tổ
p ầ
óa tí
đế t á
tứ
t ể t eo k
ử
mẫ l
8/2019 ở tra
Web
chinhphu.vn; mẫ t về đượ 571, ó 03 p iế bị loại, ò lại 568 p iế đáp ứ
ầ (đạt k oả
80%;
DN ò lại k ô
ửi trả p iế k ảo át l do đ t oái ết
v ướ ) để kiểm đị t a đo, mô ì v iả t ết.
N i
ứ
đị
lượ với
á kỹ t ật p â
EFA v FA để kiểm đị t a đo; p â tí
tí
mô ì
độ ti
ấ trú
ậ
t ế
ro ba alp a,
tí
SE để
kiểm đị iả t ết, mô ì . Kết q ả i ứ đạt đượ i tiết ư a :
Thứ nhất: V
x ội, ti
t ầ ki
doa
v kả ă
tí
ứ
đề
ó tá
độ dươ đế iệ q ả oạt độ với ệ lầ lượt l : 0.127; 0.298 v 0.329.
Thứ hai: V
x
ội ó tá độ
dươ
iá tiếp đế
iệ q ả oạt độ
q a ti t ầ ki doa ( ệ 0.176=0.591*0.298) v k ả
ă
t í
ứ
tô
( ệ
0.070=0.214*0.329).
Thứ ba: Ti
t ầ ki
doa
ó tá độ
dươ
iá tiếp đế
iệ q ả oạt
độ t ô q a k ả ă t í ứ ( ệ 0.018=0.055*0.329).
Thứ tư: K ả
ă
t í
ứ
tá độ
mạ
ất đế
0.329); ti t ầ ki doa ít tá độ đế k ả ă t í ứ ( ệ 0.055).
iệ
q ả oạt độ
(ệ
HƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN ỨU..........................................................1
1.1. Lý do ọ đề t i....................................................................................... 1
1.1.1. B i ả t ự tiễ..................................................................................... 1
1.1.2. B i ả lý t ết................................................................................... 4
1.2. ụ ti v â ỏi i ứ.................................................................... 6
1.2.1. ụ ti
i ứ.............................................................. 6
1.2.2. â ỏi i
ứ................................................................................... 6
1.3. Đ i tượ v p ạm vi
i
ứ.................................................................7
1.4. P ươ p áp
i
ứ.............................................................................. 7
1.5. N ữ đó
óp về k oa ọ v t ự tiễ ủa đề t i.................................9
1.5.1. Đó óp về k oa ọ....................................................................... 9
1.5.2. Đó óp về t ự tiễ........................................................................ 9
1.6. Điểm mới ủa l ậ á.......................................................................... 9
1.7. Kết ấ ủa l ậ á.................................................................................... 10
1.8. Tóm tắt ươ
ột................................................................................. 11
HƯƠNG 2. Ơ SỞ LÝ THUYẾT...................................................................... 12
2.1 V x ội doa
iệp ( orporate o ial apital).............................. 12
2.1.1 K ái iệm v x ội doa
iệp................................................12
2.1.2 Đo lườ v x ội doa
iệp.................................................17
2.2 Ti t ầ ki doa (E trepre e r ip)............................................21
2.2.1 K ái iệm về ti t ầ ki doa.....................................................21
2.2.2 Đo lườ ti t ầ ki doa..........................................................26
2.3 K ả ă t í ứ (re ilie e apabilit )........................................... 28
2.3.1 K ái iệm k ả ă t í ứ...........................................................28
2.3.2 Đo lườ k ả ă t í ứ..................................................................30
2.4 Hiệ q ả oạt độ ủa doa
iệp................................................ 33
2.4.1 K ái iệm iệ q ả oạt độ ủa doa
iệp...............................33
2.4.2 Đo lườ iệ q ả oạt độ ủa doa
iệp................................ 34
2.5 á lý t
ết ề tả
o i ứ.............................................. 36
2.5.1 Lý t ết ỗ trợ m i q a ệ iữa v x ội v iệ q ả oạt độ........36
2.5.2 Lý t ết ỗ trợ m i q a ệ iữa v x ội v k ả ă t í ứ........39
2.5.3 Lý t ết ỗ trợ m i q a ệ iữa v x ội v ti t ầ ki doa.....40
2.5.4 Lý t ết ỗ trợ m i q a ệ iữa k ả ă t í ứ v iệ q ả oạt
độ
41
2.5.5 Lý t ết ỗ trợ m i q a ệ iữa ti t ầ ki doa v iệ q ả oạt
độ
44
2.5.6 Lý t ết ỗ trợ m i q a ệ iữa ti t ầ ki doa v k ả ă t í
ứ
45
2.6 Tổ q a á ô trì
i ứ đ ô b li q a.................. 46
2.6.1 N i ứ về V x ội...................................................................46
2.6.2 N i ứ về k ả ă t í ứ..........................................................52
2.6.3 N i ứ về ti t ầ ki doa........................................................ 57
2.7 P át triể á iả t ết v mô ì
i ứ.....................................62
2.7.1 i q a ệ iữa V x ội v iệ q ả oạt độ....................................62
2.7.2 i q a ệ iữa V x ội v k ả ă t í ứ....................................63
2.7.3 i q a ệ iữa v x ội v Ti t ầ ki doa..............................65
2.7.4 i q a ệ iữa k ả ă t í ứ v Hiệ q ả oạt độ DN............ 66
2.7.5 i q a ệ iữa ti t ầ ki doa v iệ q ả oạt độ DN...........66
2.7.6 i q a ệ iữa ti t ầ ki doa v k ả ă t í ứ......................67
2.8 Tóm tắt ươ 2..................................................................................... 68
HƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN ỨU................................................... 70
3.1. Q i trì t ự iệ
i ứ....................................................................70
3.2. P ươ p áp
i
ứ............................................................................ 73
3.2.1. N i ứ đị tí (p ỏ vấ
ia)......................................73
3.2.2. N i ứ đị lượ ơ bộ.................................................................90
3.2.3. N i ứ đị lượ
í t ứ...........................................................94
3.3. Tóm tắt ươ ba...................................................................................... 99
HƯƠNG 4. PHÂN TÍ H DỮ LIỆU VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN ỨU...........101
4.1. Kết q ả
i ứ đị lượ ơ bộ...................................................... 101
4.1.1. Hệ ti ậ ro ba ’ Alp a...........................................................101
4.1.2. P â tí
â t k ám p á EFA..........................................................101
4.2. Kết q ả p â tí t
k mô tả mẫ......................................................102
4.3. Kiểm đị t a đo bằ Hệ ti ậ ro ba ’ Alp a ( i ứ đị lượ
í t ứ )......................................................................... 113
4.4. P â tí
â t k ám p á EFA ( i ứ đị lượ
í t ứ )......116
4.5. P â tí
FA v SE t a đo ( i ứ đị lượ
í t ức)........118
4.6. P â tí FA mô ì đo lường tới hạn................................................. 136
4.7. P â tí mô ì ấ trú t ế tí SE.................................................140
4.8. Kiểm đị iả t ết.............................................................................. 142
4.9. T ảo l ậ kết q ả i ứ....................................................................143
4.10. Tóm tắt ươ b.................................................................................... 150
HƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ HÀ Ý QUẢN TRỊ.......................................151
5.1. Kết l ậ.......................................................................................... 151
5.2. Đó óp về mặt k oa ọ v m ý q ả trị..........................................153
5.2.1. Đó óp về mặt k oa ọ...............................................................153
5.2.2. H m ý về mặt q ả trị.........................................................................154
5.3. Hạ
ế v ướ
i ứ tươ lai...................................................158
5.4. Tóm tắt ươ 5...................................................................................... 159
DANH
Ì
Hì 2.1: Sự tá động qua lại giữa cấ trú x ội v v x ội doanh nghiệp 13
Hì 2.2. ô ì đo lường v x ội của DN
.............................................................................................................................
19
Hì 2.3. K
p â tí v x ội trong DN v iệu quả hoạt động của DN.......46
Hì 2.4. K
p â tí m i li ệ giữa v x ội với hoạt động DN...............47
Hì 2. 5. ô ì i ứu v x ội v iệu quả hoạt động của doanh nghiệp 48
Hì 2.6. ô ì
i
ứu của De Oliveira (2013)............................................49
Hì 2.7. K
p â tí
o k ả ă t í ứng của Noel Johnson......................53
Hì 2.8. Hệ th ng quản trị chiế lược nguồ â lự để p át triển khả ă t í
ứ v iệu quả của tổ chức.................................................................................. 54
Hì 2.9. Kết quả mô ì ấ trú ủa Chu (2015)...............................................56
Hì 2. 10. ô ì i ứu về tinh thầ ki doa v iệu quả doanh nghiệp 58
Hì 2.11. ô ì lý t ết về ă lự doa â , v x ội v ti t ần kinh
doa đ i với t
q ả á DNVVN.................................................................... 60
Hì 2.12. Đề xuất mô ì
i
ứu..................................................................68
Hì 3.1 Tóm tắt q trì thực hiệ
i
ứu....................................................72
Hì 4.1 Kết quả FA á ếu t v x ội doanh nghiệp...................................118
Hì 4.2 Kết quả SE á ếu t v x ội doanh nghiệp...................................122
Hình 4.3 Kết quả FA á ếu t tinh thần kinh doanh...........................................123
Hì 4.4 Kết quả SE á ếu t tinh thần kinh doanh.........................................126
Hì 4.5 Kết quả FA á ếu t khả ă t í ứng............................................127
Hì 4.6 Kết quả SE á ếu t khả ă t í ứng...........................................131
Hì 4.7 Kết quả FA á ếu t hiệu quả hoạt động..............................................132
Hì 4.8 Kết quả SE á ếu t hiệu quả hoạt động...........................................135
Hì 4.9. Kết quả CFA b k ái iệm tro mô ì đo lường tới hạn...................136
Hì 4.10. Kết quả SE : mô ì ấ trú ( ẩ óa)........................................141
A Ả
Bả 2.1 á k ía ạnh của v x ội.................................................................14
Bả 2.2 T a đo v x ội doanh nghiệp........................................................... 21
Bả 2.3 Đị
ĩa ba t
t c t lõi ủa tinh thần kinh doanh............................26
Bả 2.4. T a đo ti t ần kinh doanh..............................................................27
Bả 2.5 á đị
ĩa về khả ă t í ứng....................................................29
Bảng 2.6 T a đo k ả ă t í ứng..................................................................32
Bảng 2.7 T a đo iệu quả hoạt động của doanh nghiệp........................................35
Bả 3.1 T a đo V x ội của l đạo (LD).................................................78
Bả 3.2 T a đo V x ội b tro doa
iệp (BT)..................................80
Bả 3.3 T a đo V x ội b
o i Doa
iệp..................................... 82
Bả 3.4 T a đo ti t ần chủ động (CD)........................................................ 83
Bả 3.5 T a đo ti t ầ đổi mới (DM)..........................................................84
Bả 3.6 T a đo ti t ần chấp nhận rủi ro (RR).............................................85
Bả 3.7 T a đo tí t í
i (TN)................................................................87
Bả 3.8 T a đo ă lực dự đoá (DD)...........................................................87
Bả 3.9 T a đo độ nhanh nhạy (NH)................................................................. 87
Bả 3.10 T a đo tí li oạt (LH)................................................................ 88
Bả 3.11 T a đo ự i lò ủa k á
(HL)............................................90
Bả 3.12 T a đo lợi nhuận (LN)....................................................................90
Bả 3.13 T a đo Hiệu quả thị trường (HT)........................................................ 90
Bả 3.14 á ỉ s kiểm đị độ p ù ợp mô ì t eo Hair v ộng sự.............97
Bảng 3.15 Tổng hợp á ỉ s kiểm đị độ p ù ợp của mô ì.........................98
Bảng 4.1 Th
k tỉ lệ phầ trăm trả lời của đáp vi................................................. 113
Bảng 4.2 Kết quả ro ba ’ Alp a ủa á t a đo.........................................114
Bảng 4.3 Kết quả p â tí
â t k ám p á EFA............................................. 116
Bảng 4.4 Hệ s tươ q a iữa ba t
p ầ LD, BT v BN.............................120
Bảng 4.5 Trọng s á biế q a át...................................................................121
Bảng 4.6 Hệ s tươ q a iữa ba t
p ần CD, DM, RR..............................124
Bảng 4.7 Trọng s á biế q a át...................................................................125
Bảng 4.8 Hệ s tươ q a iữa ba t
p ần...................................................128
Bảng 4.9 Trọng s á biế q a át...................................................................129
Bảng 4.10 Hệ s tươ q a iữa ba t
p ần.................................................... 133
Bảng 4.11 Trọng s á biế q a át.................................................................133
Bảng 4.12 Hệ s tươ q a iữa b t p ần...............................................138
.Bảng 4.13 Trọng s á biế q a át................................................................139
Bảng 4.14 Kết luận về iá trị, p ươ ai ủa 4 k ái iệm i ứu...................140
Bảng 4.15 Hệ s hồi quy (chuẩ óa) ủa á m i quan hệ tro mô ì............142
Bảng 7.1 - Bả â ỏi định lượ ơ bộ............................................................... 195
Bảng 7.2 Kết quả Cronbach alpha của á t a đo đị lượ ơ bộ....................199
Bảng 7.3 Kết quả p â tí EFA đị lượ ơ bộ..............................................201
A
ỂU
Biểu đồ 4.1 Loại ì DN VNN Việt Nam..........................................................103
Biể đồ 4.2 á lĩ vực hoạt động........................................................................ 104
Biể đồ 4.3 S
i á
ủa DNCVNN tại Việt Nam............................................104
Biể đồ 4.4 ơ ấu v
ước trong DNCVNN tại Việt Nam............................105
Biể đồ 4.5 Diệ DNNN đ ổ phầ óa a ưa cổ phầ óa..............................105
Biể đồ 4.6 Năm ổ phầ oá ủa DNNN................................................................. 106
Biể đồ 4.7 Hì t ức cổ phầ oá ủa DNNN.....................................................107
Biể đồ 4.8 Kết quả hoạt động kinh doanh của DNCVNN tại Việt Nam..................108
Biể đồ 4.9 Giới tí............................................................................................. 108
Biể đồ 4.10 Độ tuổi................................................................................................. 109
Biể đồ 4.11 Trì độ học vấn.................................................................................. 110
Biể đồ 4.12 Vị trí đ i tượng khảo át....................................................................... 110
Biể đồ 4.13 Thời ia l m việc tại doanh nghiệp.................................................. 111
Biể đồ 4.14 Thời ia ô tá tro k vực DNNN......................................... 112
AỪẾ Ắ
AMOS
CEO
CFA
CFI
DN
DNNN
DNCVNN
EFA
SD
SE
SEM
SPSS
TLI
VPCP
VXH
TTKD
KNTU
HQHĐ
LD
BT
BN
CD
DM
RR
TN
DD
NN
LH
HL
LN
HT
P â tí ấ trú mô mă (A al i of Ome t Str t re )
Giám đ điề (Chief Executive Officer)
P â tí â t k ẳ đị ( o firmator Fa tor A al i )
ỉ t í ợp o á ( omparative Fit Index)
Doa iệp
Doa iệp N ướ
Doa iệp ó v N ướ
P â tí â t k ám p á (Explorator Fa tor A al i )
Độ lệ ẩ (Sta dard Deviation)
Sai ẩ (Sta dard Error)
ô ì ấ trú t ế tí (Str t ral Eq atio odeli )
Gói p ầ mềm t k (Statistical Package for the Social Sciences)
ỉ Tucker & Lewis (Tucker & Lewis
index) Vă p ò í p ủ
V x ội doa iệp
Tinh t ầ ki doa
Kảă t í ứ
Hiệ q ả oạt độ
V x ội ủa l đạo
V x ội b tro
V x ội b
oi
Ti t ầ ủ độ
Ti t ầ đổi mới
Ti t ầ ấp ậ rủi ro
Tí i
Dự đoá
Na ạ
Li oạt
Sự i lò ủa k á
Lợi ậ
Hiệ q ả t ị trườ
12
Ơ 1. Ổ QUA Ê ỨU
C ươ
trì
t i, (2) mụ ti
v
b
â
lầ lượt á
ỏi
i
ội d
í
ư a : (1) lý do
ứ , (3) đ i tượ
v p ạm vi
ọ đề
i
ứ , (4)
p ươ p áp i ứ , (5) đó óp ủa l ậ á , (6) điểm mới ủa l ậ á , v
(7) kết ấ ủa l ậ á
1.1. Lý đề tà
N ằm xá đị
doa
đượ tí
iệp ó v
ấp t iết ủa đề t i, p ầ
ướ tại Việt Nam (b i ả
trì
b
ụtểbi
ả
t ự tiễ ) v lượ k ảo á
lý t ết, t ảo l ậ á i ứ trướ ó li q a (b i ả lý t ết). Tr ơ
ở đó, ười viết ra lý do ọ đề t i i ứ ủa mì .
1.1.1. Bối cảnh thực tiễn
Tại Việt Nam, doa
(1954 ở miề
01/4/1994, tổ
GDP bì
ướ (DNNN) đượ
Bắ , 1975 ở miề
Nam) từ
DNNN l 6.264. Giai đoạ
q â
8,2%/ ăm. Doa
doa
iệp
ủa DNNN l 11,7%, tro
iệp
ướ đ
iệp, ăm 2001 ò k oả
iảm mạ
ì
iề
ồ
t
rất ớm
k á
a . Đế
1991-1995, t
độ tă
k i đó,
ề
về
, ăm 1986 ó 12.000
6.000 doa
lượ
iệp, đế
ki
trưở
tế tă
ăm 2011 ò
trưở
1.369
doa iệp (DN), đế ết ăm 2017 ả ướ ò k oả 526 DNNN. DNNN l trụ
ột ủa ề ki tế, iếm đế 70% t i ả q ia v 50% v đầ tư to x
ội, ư iệ q ả oạt độ lại t ấp, k ô tươ xứ với ồ lự đa
ắm iữ (Ba
xếp lại,
ỉ đạo v Đổi mới DN, 2016),
ể đổi, t oái v
ướ đ
ủ trươ
ắp
DNNN dầ dầ ; trướ mắt tiế
ổp ầ
óa
DNNN.
Giai đoạ thí điểm ổ p ầ óa từ 1998 trở về trướ : ó 123 DN v bộ p ậ
DN ổ p ầ
óa. Giai đoạ
iữa ăm 1998 – 2011, đẩ mạ
ổp ầ
óa theo
á N ị đị 44/1998/NĐ-CP, 64/2002/NĐ-CP, 187/2004/NĐ-CP, 109/2007/
NĐ-CP: ó 3.858 DN v bộ p ậ DN ổ p ầ óa. Giai đoạ 2012 – 2016, ổ
p ầ óa ằm tái ơ ấ DNNN t eo Q ết đị 929/QĐ-TTg, á N ị đị
59/2011/NĐ-CP, 189/2013/NĐ-CP ó 535 DN v bộ p ậ DN ổ p ầ óa.
N ị đị 59/2011/NĐ-CP (thay t ế N
26/6/2007), về
đượ
ể DN 100% v
n
ị
đị
ướ t
109/2007/NĐ-CP
Cô
ổ p ầ óa bị thu ẹp. Thay vì qui đị
t
ổ p ầ , đ i tượ
0 6 đ i tượ
ư trướ
đâ ,
theo N ị đị mới ban , ó 03 đ i tượ đượ ổ p ầ óa, ồm:
ô
(i)
ty TNHH MTV do N
mẹ ủa Tập đo
ki
ướ
ắm iữ 100% v
tế; Tổ
ô
ty TNHH MTV do N
ướ
t N
điề
lệ l Cô
ướ (kể ả N â
ty
T ươ
mại N ướ );
ô
(ii)
t ộ
ắm iữ 100% v
á Bộ, ơ quan ngang Bộ, ơ quan t ộ
í
điề lệ l
DN
p ủ, UBND tỉ ,
t p trự t ộ Trung ươ ;
(iii)
DN 100% v N ướ ưa ể t ô ty TNHH MTV.
Tiế trì ổ p ầ óa diễ ra
DNNN tiếp tụ
đầ
a
oạt độ
tiế độ ổ p ầ
ứ ; đi tìm
ẵ
kiệ
kém iệ
óa ũ
ạp, k ô
đạt
q ả
đ tập tr
o oạt độ
ư
ệ rất t t với á
â
o
b trí lại
độ đề ra; á
với việ
â
ướ
ự, ơ ấ lại tổ
ồ lự vật ất do kế t ừa
ơqa
vẫ ì ạ , p át triể k ô
ữ ; ó một
ầ tiế
o
â vì ao DNNN ó lợi t ế về
ó; DNNN ó m i q a
ất iệ
ậm
tươ
í
ư a (Ba
m iqa
ệ với á
xứ
ướ , ẵ
tạo điề
với
ồ lự vật
ỉ đạo v Đổi mới DN,
2016):
-L
p ụ vụ
đạo DNNN ử dụ
o
ầ
á
â , t ậm
í ól
ơqa
ướ
đạo đ l m t ất t oát, l
ó lú
ỉ
pív ,
t i ả ướ ;
- ó DNNN ử dụ ơ ở vật ất iệ ó p ụ vụ óm lợi í ;
- Ti t ầ doa
iệp k ô
ao, ò dựa iẫm v o
ướ ; a ỷ lại, đù đẩ , lẫ
trá trá iệm, ò ó tư d iệm kỳ;
- Lợi ậ t đượ p â bổ k ô ợp lý; k ô oạ đị ồ lự o
oạt độ bề vữ , lâ d i; p â ia ết t q ả oạt độ tứ t ì.
Đâ í l ữ â m ướ ầ q a tâm ỉ đạo x
t kết ợp với việ đẩ
t
loại ì
doa
a
tiế độ ổ p ầ
iệp ó v
óa v t oái v
DNNN để ì
ướ (DNCVNN) tại Việt Nam (loại
ì
doa iệp ò v đầ tư ủa ướ a k i tiế ổ p ầ óa).
DNCVNN tại Việt Nam l doa iệp (DN) tro đó N
ướ
ắm iữ dưới
100% v điề lệ oặ ổ p ầ , đượ tổ ứ v oạt độ dưới ì t ứ
ôtổpầ.
N ư vậ
ẽ tồ tại loại ì
DN VNN t eo
t á
iai đoạ p át triể ủa
ề ki tế ể đổi Việt Nam; DNCVNN tại Việt Nam iệ ó vị trí v vai trò
rất q a trọ
p ẩm, dị
để ki
tro
ề ki
vụ ô
tế
í
tế, đặ biệt ở
t iết ế
ữ
lĩ
o x ội v q
ướ t ự iệ đượ vai trò
vự t e
t,
pò ,a
i
ấp ả
;lm ò
t
ủ đạo; l lự lượ vật ất q a trọ
để N ướ đị ướ , điề tiết, ổ đị ki tế vĩ mô. N ư l m t ế o để
DNCVNN tại Việt Nam oạt độ
óp p ầ đem lại
ồ t
đá
iệ q ả, ổ đị , bề vữ
kể
o
v tồ tại lâ d i;
ướ l điề ầ t iết, q a tâm ủa
l đạo í p ủ v á Bộ, N , Địa p ươ ; do vậ tro b i ả t ự tiễ
ư iệ
ó li
a , ười viết o rằ
q a, óả
oại trừ ồ v
ưở
vật
đế
ầ
t ầ doa
ất ữ
ữ
iệp mạ
ì
iệ ẵ
p á ự kết ợp đồ
t ầ ki
vô ù
vật
doa
ất ó ẵ
lự p i vật ất
t ời á
v kả ă
q a trọ
ủa
tro
ủa doa
iệ q ả ao
việ
ằm đáp ứ
ứ
l vì á
ất tro
q á trì
oạt độ ;
ứ , k ám
ất (vô ì )
ưv
x ội, ti
ồ lự p i vật
ất
ó vai trò
iệ q ả ử dụ
iệp; p i ợp k ai t á , ử dụ
q ả oạt độ ủa DN VNN tại Việt Nam.
t t với
i
iá tiếp l m ia tă
ằm đảm bảo oạt độ
t
o DN VNN tại Việt Nam
ướ . T ự tiễ đặt ra ầ
ồ lự p i vật
tí
â
ất (vô ì ) k á ; k ơi dậ
ồ lự ợp lý
vĩ mô v vi mô, ao
v
â về ữ
ủa DN VNN tại Việt Nam;
ồ lự p i vật
oạt độ ổ đị , bề vữ , đạt đượ
iệ q ả ử dụ
ứ
ó ủa DN VNN tại Việt Nam ư
mẽ; p â bổ
t a đổi ủa môi trườ
p át
i
iệ q ả oạt độ
l một lợi t ế, ta ầ xem xét á
ti
ó
ổ đị , bề vữ
li
á
oạt á
v tiư
ồ lự
ồ
óa iệ
Tóm lại, DNCVNN tại Việt Nam l loại ì doa iệp ầ đượ i n
ứ tro
bi ả
đảm bảo
iệ
ồ v
a
ằm ử dụ
đầ tư ủa
ó iệ q ả á
ướ i
lời ao; ầ
ồ lự p i vật
ải tổ
ứkô
ất;
ất t iết
p ải bá , iao a t oái ết v ướ .
1.1.2. Bối cảnh lý thuyết
á
tro
i
ứ tr
t ế iới đ
ự p át triể ủa iề DN
tế đ ó, ả ưở
đế iệ
ứ
mi
v
x ội iữ vai trò q a trọ
ư: iúp iảm t iể rủi ro, d
trì t ự lự ki
ất kinh doanh (Casey, 2002; Woolcock, 2001;
Narayan & Pritchett, 1999; Dasgupta, 2000); ải t iệ lợi í vật ất, â ao ả
lượ , lợi ậ v ma lại lợi í lâ d i, óp p ầ v o việ p át triể v o
ười; v
x ội ả
ưở
đế ơ ội v ự t
ô
ủa doa
iệp (Davis,
2006; Minten & Faf amp , 1999); v x ội ả ưở đế ự đổi mới tro DN
(Jimé ez-Jimé ez, artí ez-Costa, & Sanz-Valle, 2014 ; Landry & ctg, 2002); v
x ội ũ ả ưở đế ti t ầ ki doa ( e , C.N. & t , 2007) iúp
o DN vượt q a á k ó k ă , d
x ội iúp
o DN vậ
i òa v trôi
l m đơ iả
óa ự ợp tá ,
từ đó ma
lại
á
trì oạt độ
iệ q ả, ổ đị , bề vữ . V
ả
ư tă
ấp k ô mẫ
iải p áp
1995, 2000) v v x ội ũ
o
ữ
á
ẩ mự ,
o ự ợp tá (K rt, A., 2000);
tì
iúp DN
ườ
kók ă
â
ao k ả
ủa DN (P t am,
ă
t í
ứ
(Noel
Johnson, 2010; Aldrich & Meyer, 2015). N ư vậ , v x ội ó tá độ
đá
kể đế iệ q ả oạt độ , k ả ă
tí
ứ v ti
t ầ ki
dươ
doa
ủa
iệp l
á
doa iệp.
á
i
ứ trướ
á
ồ lự để p ả ứ
,d
ctg, 2008); ủ
, d trì v p át triể
á
t ứ ử dụ
doan v lợi t ế ạ
tra
otấ kả ă
ủa DN một á
tí
ứ
ủa doa
trì v điề
oạt độ
ki
ỉ
tí
ự (Wei k v
doa , iệ q ả ki
bề vữ bất ấp môi trườ đầ
biế độ , t á t ứ ( , 2015).
Kả ă
tí
ứ
iúp DN dự đoá v lập kế oạ
trướ
đầ bất lợi, t á t ứ ủa môi trườ b o i (vĩ mô) v môi trườ b trong
ữ
diễ biế
(vi mô); đặ biệt l l ô t eo dõi tì ì ki tế, í trị-p áp l ật v đ i t ủ
ạ tra tro về ả p ẩm, ô ệ; DN biết á p â bổ ợp lý, li
oạt
ồ lự để kịp t ời ải tiế , ì
áp dụ
ô
ệ ti
pả ứ
v điề
tiế ; k i ặp
ỉ
tí
ẵ
ậ v tă
ữ
đáp ứ
mọi
i lò
v tr
kiká
ữ
ợp, li
iảm t iể đế mứ t i đa
lự
t
ả p ẩm mới v đổi mới ô
ự
,
ữ
tá
ệ,
t ứ bất lợi; DN ẽ
oạt v kịp t ời (Wei k v
t , 2008) ằm
t iệt ại ó t ể xả ra; DN l ô dự p ò
ầ
ủa k á
t
, l m tă
ự
ồ
i lò ; một
với ả p ẩm ủa DN t ì DN ẽ ó lợi
iệ q ả t ị trườ ; ư vậ
á
i
ứ trướ
t ầ ki
doa
otấ kả ă
t í ứ iúp DN ải t iệ iệ q ả oạt độ ủa mì .
á
i
ứ trướ
DN ủ độ t í
ứ
ũ
đ
o t ấ ti
với môi trườ
đầ bất đị , t á
tạo lợi t ế ạ tra tro điề kiệ ấp
Slevin, 1991); ti
với môi trườ
oạt độ
t ầ ki
ồ lự
ư tế
ười
DN (N
t ầ ki
doa
ễ T
ó tá độ
tạo để t í
óp p ầ tạo ra t
ạ
v p át triể ủa doa
Lo
đá
ra (Covin &
o DN, k ắ p ụ đượ
ữ q a ự kiế tạo, vậ
ủ v điề
vậ , ti
doa iúp DN đổi mới, ải tiế , á
ó t ể tạo ra lợi t ế
&L N
kể đế
o
t ứ ; l ô đổi mới để
ó t ể xả
(De er, D., 2017); ti t ầ ki doa
v l
p át
ậ rủi ro
tạo điề kiệ
ứ
q ả
ếv
â –
ễ Hậ , 2013). N ư
iệ q ả oạt độ
v kả ă
t í ứ ủa DN.
Qua lượ k ảo á i ứ trướ ó li q a đế b k ái iệm v x
ội, ti t ầ ki doa , k ả ă t í ứ v iệ q ả oạt độ DN, ười viết
ậ tấ
ầ
ết á
i
ứ đề t ự
iệ ở b i ả
á q
ia p át triể ;
ít ó i ứ t ự iệ ở q ia ó b i ả tươ đồ ư Việt Nam; á
i
kả ă
ứ
ỉ đề ập ri
tí
ứ
lẻ từ
â t v
x ội, ti
ó tá độ đế iệ q ả oạt độ
DN,
t ầ ki doa
ư
a
ưa tìm t ấ
i ứ về iệ q ả oạt độ ủa DN VNN Việt Nam do ự tá độ trự tiếp
đồ t ời ủa á ế t v x ội, ti t ầ ki doa , k ả ă t í ứ ; ũ
ư ự tá độ
iá tiếp ủa v x ội t ô q a ti t ầ ki doa , k ả ă
tí
ứ ,v
ự tá độ
iá tiếp ủa ti
t ầ ki
doa
tô
qakả ă
tíứ .
Đó í
l lý do m ười viết lựa
ọ t ự iệ đề t i l ậ á tiế
ĩl :
“Tác động của vốn xã hội, tinh thần kinh doanh và khả năng thích ứng đến
hiệu quả hoạt động của DNCVNN tại Việt Nam”.
1.2. Mụ t êu và âu ỏ ê ứu
1.2.1. Mục tiêu nghiên cứu
ổ
quát: N i
t ầ ki
ứ về ự tá độ
doa , k ả ă
qua ti
t ầ ki
tí
ứ v
doa , ự tá độ
kinh doanh t ô q a k ả ă t í ứ
trự tiếp đồ
ự tá độ
x ội, tinh
iá tiếp ủa v
iá tiếp ủa v
đế
t ời ủa v
x
x
ội ũ
iệ q ả oạt độ
ội t ô
ư ti
tầ
ủa DNCVNN tại
Việt Nam.
ụ t ể:
- N i
ứ
ự tá độ
trự tiếp đồ t ời ủa v
x
ội, ti
t ầ ki
doa , k ả
ă t í ứ đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam;
- N i
ứ
ự tá độ
iá tiếp ủa v
x
ội t ô
q a tinh t ầ ki
doa v
k ả ă t í ứ đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam;
- N i
ứ
ự tá độ
iá
tiếp ủa ti
t ầ ki
doa
tô
qa kả ăt
í ứ đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam;
- á
m ý q ả trị
o á
q ả trị về việ óp p ầ
â
ao iệ q ả oạt độ
DN VNN tại Việt Nam.
1.2.2. Câu hỏi nghiên cứu
Để t ự iệ đượ mụ ti i ứ t ì l ậ á ầ p ải trả lời đượ á â
ỏi a :
V x ội, tinh t ầ ki doa v k ả ă
tí
ứ
ó tá độ
trự tiếp
đồ t ời ư t ế o đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam?
V
x
ội ó tá độ
iá tiếp t ô
q a ti
t ầ ki
t í ứ ư t ế o đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam?
doa
v kả ă
Ti
t ầ ki
doa
ó tá độ
iá tiếp t ô
qakả ă
tí
ứ
ư
t ế o đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam?
á m ý q ả trị o á q ả trị về việ óp p ầ â ao iệ q ả
oạt độ DN VNN tại Việt Nam l ư t ế o?
1.3. ố t ợng và p ạm v ê ứu
- Đ i tượ
độ
i
ứ: Lậ á
trự tiếp đồ t ời ủa v
đế iệ q ả oạt độ
x ội t ô
q a ti
ẽ tập tr
x
ội, ti
í
vo
t ầ ki
i
doa v k ả ă
ủa DNCVNN tại Việt Nam, (2) tá độ
t ầ ki
doa
v k ả ă
ứ (1) ự tá
tí
ứ
iá tiếp ủa v
ứ đế iệ q ả oạt
độ ủa DNCVNN tại Việt Nam, v (3) tá độ iá tiếp
doanh t ô q a k ả ă t í ứ đế iệ q ả oạt độ
tí
ủa ti
t ầ ki
ủa DN VNN tại Việt
Nam.
- K á t ể i ứ : á DN VNN đa oạt độ tại Việt Nam.
- Đ i tượ
k ảo át: l
đạo á DN VNN Việt Nam ồm:
ủ tị Hội đồ q ả
trị, Tổ Giám đ , P ó Tổ Giám đ , Giám đ , P ó Giám đ , a ười đượ ủ q
ề am iể oạt độ ủa doa iệp (do Tổ Giám đ , Giám đ
ỉ đị t ự iệ v trì l đạo d ệt để ửi trả lời o ười viết).
- P ạm vi
i
ứ : á DNCVNN tại Việt Nam ( á DNNN đ ổ p ầ óa tí đế
t á 8 ăm 2019 theo trang Web: chinhphu.vn).
- T ời ia i ứ : ăm 2018, 2019.
1.4. P ơ p áp ê ứu
L ậ á ử dụ
p ươ
p áp
i
ứ
đị
tí
kết ợp với
i
ứ
đị
lượ ; tro đó i ứ đị lượ l í ; trì tự ư a :
- N i ứ đị tí :
Sử dụ p ươ
p áp p ỏ
vấ
gia (p ỏ vấ
để l m rõ á k ái iệm, mô ì
v điề
x ội, ti t ầ ki doa , k ả
ă
DNCVNN tại Việt Nam. Đ i tượ
pỏ
â , t ảo l ậ ta đôi)
ỉ , p át triể t a
t í
vấ
ứ
v
iệ q ả
đo ơ bộ ủa v
oạt độ
â , ta đôi l á
q ả trị, Tổ Giám đ , P ó Tổ Giám đ , Giám đ , P ó Giám đ ủa
ủa
ủ tị Hội đồ
DNCVNN tại Việt Nam; lựa ọ 10 ia ó ki iệm ấp ậ t am
ia p ỏ vấ â , đí
kèm da
á ở p ụ lụ , tra 176 (p ỏ vấ đế
ười
t ứ 10 t ì k ô ò đó óp t m ì mới).
- N i ứ đị lượ ơ bộ:
Sử dụ p ươ p áp điề tra, k ảo át bằ
ười viết ửi đi 100 p iế điề tra v t
ọ
mẫ p i xá x ất, áp dụ
mẫ 720 DNNN đ
ữ
p iế k ô
tượ k ảo át l
ủ tị
d
iệp (do Tổ
ệt để ửi trả lời
trú t a
tí
đo. Sử dụ
tiệ (
ọ
ười viết) nhằm đá
p ầ mềm má tí
tự
độ ti
đo, xá đị
Giám
oạt độ
iệ v trì
iá ơ bộ về tí
p â tí
lọ t a
ướ ); đ i
ề am iể
ỉ đị
k
Web: chinhphu.vn;
Giám đ , P ó Tổ
q
p áp
100 tro
iệp đ t oái ết v
ười đượ ủ
â t k ám p á (EFA) để
át t eo p ươ
8/2019 t eo tra
Giám đ , Giám đ
o
ậ
Hội đồ q ả trị, Tổ
a
â ỏi để k ảo át;
về đượ 60 q a
ửi trả lại l do doa
á
ửi bả
lấ mẫ t
ổ p ầ óa đế t á
đ , Giám đ , P ó Giám đ
doa
á
á
l
đạo
ất q á v
ậ ta
ủa
ấ
đo v p â
đượ ấ trú t a
đo
v o t iệ p iế k ảo át dù o i ứ đị lượ í t ứ .
- N i ứ đị lượ í t ứ :
Sử dụ
p ươ
p áp điề tra, k ảo át bằ
về đượ l 568 p iế đạt
ầ bằ
p ươ
á
ửi p iế k ảo át; mẫ t
p áp lấ mẫ tổ
t ể t eo k
mẫ 720 DNNN đ ổ p ầ óa tí đế t á 8/2019 ở Website chinhphu.vn v
đ i tượ k ảo át vẫ l á
ủ tị
Hội đồ
q ả trị, Tổ
Giám đ , P ó
Tổ Giám đ , Giám đ , P ó Giám đ , a ười đượ ủ q ề am iể oạt
độ
ủa doa
iệp (do Tổ
Giám đ , Giám đ
l đạo d ệt để ửi trả lời o
ười viết). Dữ liệ t
ỉ đị
tự
iệ v trì
t ập đượ p ầ mềm má
tí p â tí độ ti ậ t a đo, p â tí â t k ám p á (EFA) v p â tí
â t kẳ
tí đơ
iá mứ độ tươ
ướ , iá trị p â biệt, iá trị ội tụ, độ ti
ằm điề
mô ì
đị ( FA) ằm đá
ỉ
mô ì
ấ trú t ế tí
i
ứ . Kiểm đị
tí
với dữ liệ k ảo át,
ậ tổ
mô ì
ợp ủa á t a đo
lý t
(SE ) để rút ra kết l ậ về mô ì
ết bằ
ô
ụ
v á iả t ết
đề x ất ự tá độ ủa v x ội, ti t ầ ki doa , k ả ă t í ứ đế
iệ q ả oạt độ ủa DN VNN tại Việt Nam.
1.5. Nhữ đó óp về khoa h và t ực tiễn củ đề tà
1.5.1. Đóng góp về khoa học
- N i ứ ự tá độ
trự tiếp đồ
t ời ủa v
x ội, ti
t ầ ki doanh, k
ả ă t í ứ đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam;
- N i
ứ
ự tá độ
iá
tiếp ủa v x ội t ô q a ti
t ầ ki
doanh v k ả ă t í ứ đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam.
- N i
ứ
ự tá độ
iá
tiếp ủa ti
t ầ ki
doa
tô
qakả ătí ứ
đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam.
1.5.2. Đóng góp về thực tiễn
- Kết q ả i
kả ă
tí
ứ đ ỉ ra đượ
ó ự tá độ
ủa v
x
ội, ti t ầ ki doanh v
ứ tới iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam; điề đó k ẳ
đị v x ội, ti t ầ ki doa , k ả ă t í ứ l ữ
â t q a trọ
tro
việ t ự
iệ
iế lượ ki
doa , oạ
đị
í
á vĩ mô đ i với DN VNN tại Việt Nam ằm ải t iệ iệ q ả oạt độ ủa
ú .
- N i
ứ
óp p ầ
iúp l
đạo á DNCVNN tại Việt Nam ó t m
ồ t i liệ t am k ảo để q ết đị việ ử dụ , kết ợp v p â bổ ợp lý á
ồ lự vô ì ằm d trì oạt độ ổ đị , iệ q ả v bề vữ .
- Kết q ả
i
ứ ó t ể t am k ảo
o kỹ ă
q ả trị
ồ lự , q ả trị rủi ro
trong á DN VNN tại Việt Nam.
- Cá ơ q a N ướ ó t ể t am k ảo kết q ả i ứ để ậ diệ
ự vậ độ
v tầm q a trọ
ủa á
ồ lự vô ì : v
x
ội, ti
tầ
kinh doanh v k ả ă t í ứ tro á DN VNN tại Việt Nam ằm ba
kịp t ời á í á điề ỉ p ù ợp.
1.6. ểm m i của luậ á
Bằ bộ dữ liệ điề tra 720 doa
iệp ó v
tại Việt Nam, l ậ á đ ấp bằ ứ về ự tá độ đ i với á ồ lự
ướ đế t á
9/2018
vô ì ồm v x ội, ti t ầ ki doa v k ả ă t í ứ đế iệ q ả
oạt độ
ủa DN VNN tại Việt Nam
ư a đâ , v đó ũ
l điểm mới ủa
lậá:
- Sự tá độ
trự tiếp đồ
ki doa v k ả ă
Nam; một loại ì
tí
doa
t ời ủa ba ồ lự vô ì
ồm v
ứ đế iệ q ả oạt độ
x ội, ti
tầ
ủa DNCVNN tại Việt
iệp đặ t ù đa tro q á trì
ể đổi, tái ấ trú
để o t iệ .
- Sự tá độ iá tiếp ủa v x ội đế iệ q ả oạt độ
DN VNN tại Việt Nam
t ô q a ti t ầ ki doa v k ả ă t í ứ .
- Sự tá độ iá tiếp ủa ti t ầ ki doa đế iệ q ả oạt độ DNCVNN tại
Việt Nam t ô q a k ả ă t í ứ .
1.7. Kết cấu của luậ á
Để o t á mụ ti i ứ ra, kết ấ l ậ á bao ồm 5
ươ ư a :
-
ươ
1 iới t iệ về b i ả
ươ
ẽ đề ập đế mụ ti
i
ứ ; p ươ p áp
i
v
i
ứ để
â
ỏi
lý do
i
ọ đề t i. Từ đó,
ứ ; đ i tượ
ứ ; điểm mới ủa l ậ á ; đó
v p ạm vi
óp về k oa ọ
v t ự tiễ ũ ư iới t iệ về kết ấ ủa l ậ á .
- ươ 2 trì b ơ ở lý t ết bao ồm: á k ái iệm, lý t ết ề tả ,
á mô ì i ứ trướ , p át triể iả t ết v mô ì i ứ đề x ất.
-
ươ
p ươ
3 trì
p áp
b
i
p ươ
ứ đị
p áp
i
tí , iệ
ứ bao ồm: q i trì
ỉ
ta
đo, p ươ
i
p áp
ứ,
i
ứ
đị lượ v p ươ p áp xử lý dữ liệ .
- ươ 4 trì b kết q ả i ứ ồm t k mẫ , kiểm đị t a đo,
iả t ết v mô ì i ứ , từ đó kết l ậ về iả t ết, mô ì i ứ .
á
ươ
5 trì b
q ả trị
kết l ậ
về kết q ả
i
ứ . Đề x ất
ằm p i ợp ử dụ v p â bổ ợp lý á
ủa DNCVNN tại Việt Nam. Đồ t ời
ý
ữ mặt ạ ế ũ ư đề x ất một ướ i ứ tiếp t eo.
ĩa, á đó
mý o
ồ lự vô ì
óp ủa
i
ứ,
1.8. óm tắt ơ ột
ươ
ột đ iới t iệ về b i ả
i
ứ để
lý do
ọ đề t i. Sau
đó, ươ đề ập đế mụ ti v â ỏi i ứ , đ i tượ v p ạm vi
i
ứ , p ươ
p áp i
điểm mới ủa l ậ á
trì
b
ơ ở lý t
ũ
ứ ,
ữ
đó
óp về k oa ọ v t ự tiễ ,
ư iới t iệ về kết ấ
ết, á lý t
ết ề tả
ủa l ậ á .
, lượ k ảo á
li q a để l m ơ ở o việ p át triể á iả t ết v đề x ất mô ì i
ứ ủa l ậ á .
i
ươ
Hai ẽ
ứ trướ ó
Ơ 2. Ơ Ý UYẾ
ươ
đề ập đế
á lý t
ết v
á
i
ứ về v
x ội, về tinh
t ầ ki doa , về k ả ă t í ứ ủa doa iệp v ự tá độ ủa ó đế
iệ q ả oạt độ ủa doa iệp; ũ ư ự tá độ ủa v x ội đế k ả
ă t í ứ v ti t ầ ki doa
.
2.1 Vố xã ội doanh nghiệp (Corporate social capital)
2.1.1 Khái niệm vốn xã hội doanh nghiệp
V x
i
ội l một k ái iệm ó
ứ , p át triể v áp dụ
ồ
từ x
một á
ó ệt
ội ọ , đ đượ q a tâm,
v rộ
k ắp tro
á lĩ
vự ki tế, iáo dụ , x ội, tâm lý,… tr to t ế iới (Grootaert, 1998; Nahapiet
& Ghoshal, 1998). V
x
ội t eo á
iể
ă bả
ất bao ồm á t
t
:
(1) Hệ t
Kả ă
á mạ
kết
lưới x ội, (2) Niềm ti ủa o
i để p i ợp v ợp tá vì lợi í
ười tro
x
ội, v (3)
(Hanifan, 1916; Bourdieu,
1986; Putnam, 1993; Fukuyama, 1995). Prusak & Cohen (2001) đ iải t í ề
tả
ự ợp tá v xâ dự
iữa o
biết lẫ
a , ự ia ẻ ữ
kết ữ
t
vi
tro
ười với
iá trị đạo đứ v
á tập đo , ộ
a tô
q a iềm ti , ự iể
ẩ mự x
đồ
lại với
ội. V
x
ội
i
a , l m o việ p i
ợp độ trở k ả t i.
V
x
ội đ đượ
i
ứ ở á
ấp độ: á
â , doa
gia (Bourdieu, 1986; Putnam, 1993;Coleman, 1990). V x ội á
v o ấp độ vi mô ủa m i li
mạ
đế
ấ trú x
ội. Tro
kết x ội. N ượ lại, v
k i đó, v
x
ội doa
iệp v q
â tập tr
x ội q
iệp l m rõ á
ia
ấ
ồ
lự ả i từ á kết i mạ lưới b tro doa iệp v iữa á doanh
iệp với a . V x ội đượ i ứ ở l ậ á l v x ội doa
iệp.
Theo Lee der & Gabba (1999, 2013), v x ội doa iệp đượ đị
ĩa l á
ồ
lự
iệ ữ
a
ảo, đượ doa
iệp tí
m i q a ệ x ội, iúp o doa iệp đạt đượ mụ ti .Với á tiếp ậ
lỹtô
qa á
, v x ội l một p ầ ủa ấ trú x ội, tiềm ẩ tro á m i li ệ ủa
á â v tổ ứ . V x ội doa iệp ó t ể đượ p â tí ở 4 ấp độ k á
a : mỗi á
việ với
â tro
a ; doa
doa
â đ tạo
v
vậ , v
á
â lm
óm a p ò / ba ) v mạ
o i). N ư vậ , bả t â á kết i
x ội. ấ trú p i
í
việ . á m i q a ệ p i
ư mạ
ơi á
iệp (mạ lưới b
ười với ười, á iao tiếp li
Điể ì
óm a p ò /ba
iệp (l tập ợp ủa á
lưới kết i ủa doa
á
iệp,
í
q a đế ô
tứ
t ứ bao ồm á kết
việ v k ô
ò vươ ra
lưới ội, đo , bạ bè, đồ
x ội tập ợp á
ồ lự , ữ
trú x ội, l ồ lự iúp á â v tổ
ì
li
i iữa
q a đế ô
o i p ạm vi một tổ
ứ.
iệp ở ơ q a /đơ vị ũ. N ư
lẫ vô ì , tí
ứ đạt đượ
l ỹtô
mụ ti
qa ấ
(Gabbay &
Leenders, 1999;2013).
ấ trú x ội ứa đự
iề kiể q a ệ k á
a : ki
tế,
ề
iệp
v á â . ấ trú x ội ò đượ ia t iề lớp k á a , tro đó mỗi
á â ó t ể t am ia v o tất ả á kiể q a ệ a ỉ ia ẻ một kiể q a
ệ. á
qa
ệ
ó tể ữ
í , ũ
ó tể l
trá
iệm (Gabbay &
Lee der , 1999). Tro t ự tế, một vị trí tro doa iệp iúp á â ó ơ
ội tạo dự
á miqa
ệx
ội. N ư vậ , doa
iệp đem lại v
mỗi á â . Đồ t ời, mỗi á â lại óp p ầ v o ự p o
púv
x ội o
x
ội ủa
doanh nghiệp, từ đó l m tă v x ội ủa ả á â v doa iệp ( ì 2.1)
ấ trú ở ấp độ doa
iệp
ấ trú ở ấp độ á â
V x ội doa
iệp
V x ội á
â
Hì 2.1: Sự tá độ
q a lại
(Leenders & Gabbay, 2013)
iữa
ấ
trú
x
ội v v
x
ội doa
iệp
ó t ể ói, mỗi á â v tổ ứ đề
ội để đạt đượ lợi í
ủ độ đị
v ơ ội t t ơ . Bằ
á
ì
tạo ra
á miqa ệx
iề kết
i, đa dạ
oá á kết i v kết i với mạ lưới ó ồ lự t t, á â v tổ ứ đượ
ưở
lợi t ô
q a việ tiếp ậ với á
ồ lự t ộ
ở ữ
ủa á kết i
tro mạ lưới.
Vị trí ủa doa
iệp tro mạ
lưới đ i tá ũ
tá độ
đế
ất lượ
v k ả ă doa iệp tiếp ậ v ử dụ v x ội doa iệp. Nề tả
o việ t iết lập v d
p í iao dị , lò ti
trì m i li
iúp trá
tì
ệ với đ i tá l lò
trạ
ti . Ở p ươ
ơ ội, trụ lợi tro
q a
diệ
i
ệ đ i tá ,
tiết kiệm đượ i p í iám át lẫ a . Lò ti l tá â , đồ t ời l kết q ả
ủa ữ iế lượ ợp tá , li mi iữa doa iệp với đ i tá .
Nì
v
x
, á
ội á
i
ứ về v
â , đặ biệt l v
1997), v x ội b tro doa
x
x ội doa
ội
ủa l
iệp tập tr
đạo doa
p â tí
iệp (Tushman,
iệp ( Elro , Jor a, & E ele , 2006;
Brookes, Morton, Dainty, & Burns, 2006) v v x ội b o i doa
iệp
(McElroy, Jorna, & Engelen, 2006; Alejandro, Yang, Alejandro, & Boles,
2011). B
ạ
đó, t ỳ t eo mụ ti
ủa mỗi
i
ứ,v
x ội đượ tìm iể
ở ai k ía ạ : ất lượ mạ lưới v ấ trú mạ lưới (xem bả 2.1)
Bả 2.1 á k ía ạ ủa v x ội
á
ấu trú mạ l
á
k
tươ
tá
á
ứ
i
ơ ấ
tổ ứ
mạ
lưới
í ạ
ất l ợ mạ l
i
N ậ t ứ Sự li
quan
m i q a kết: o
ệ
ệ: Lò
ụm
iề
ti , ia ẻ,
vo
ngang, ỗ
trợ, nhau,
ẩ mự , vươ
iề
ĩa vụ, ra b
dọ
trá
o i,
iệm, kỳ kết i
vọ
ủa
mỗi ười
Sự t am
ia v o á
tổ ứ x
ội:
tầ
ất, mứ
độ kết i,
ậ đượ
ự ỗ trợ
từ mạ
lưới