Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 6 - ThS. Đoàn Thị Thu Trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.58 MB, 38 trang )

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019

CHƯƠNG 6
QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN
Mục tiêu




Hiểu được mục đích và nội dung của quản trị khoản
phải thu, quản trị tồn kho, quản trị tiền mặt.
Hiểu được các điều kiện để thực hiện các quyết định
quản trị khoản phải thu, tồn kho, tiền mặt
Biết được các mô hình quản trị hàng tồn kho và
tiền mặt .

Nội dung
6.1 Quản trị khoản phải thu
6.2 Quản trị hàng tồn kho
6.3 Quản trị tiền mặt
1

6.1 QUẢN TRỊ
KHOẢN PHẢI THU

2

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Tín dụng thương mại



Mục đích quản trị khoản phải thu
Điều kiện hình thành chính sách tín dụng
Tác động của chính sách tín dụng
Đánh giá chính sách tín dụng bằng chỉ tiêu NPV
Đường cong tổng chi phí tín dụng
Thông tin tín dụng
3

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

1


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Tín dụng thương mại


K/niệm Tín dụng thương mại : Hình thức cấp tín
dụng cho khách hàng thông qua hoạt động thanh
toán chậm – bán chịu.

4

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Tín dụng thương mại

Lợi ích

Hạn chế

• Kích thích bán hàng.
• Thắt chặt mối quan
hệ với khách hàng.
• Doanh nghiệp có thể
sử dụng nó như một
vũ khí cạnh tranh.

• chi phí tài trợ
• chi phí quản lý và
thu hồi các khoản nợ

5

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Tín dụng thương mại

Những vấn đề cần lưu ý
khi cấp Tín dụng thương
mại

Điều kiện
bán chịu

Phân tích
tín dụng


Chính sách
thu tiền
6

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

2


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

Ngày nhập
kho

Ngày xuất
kho

Ngày nhận
tiền

Chu kỳ hoạt động

Số ngày BQ HTK

Số ngày BQ KPT

Số ngày
BQ phải trả
Ngày nhập
kho


12/26/2019

Chu kỳ tiền

Ngày trả
tiền hàng

Ngày nhận
tiền

7

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Mục đích quản trị khoản phải thu

Lợi ích tăng
doanh số bán
hàng

Chi phí cấp tín
dụng cho
khách hàng.

8

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Điều kiện hình thành chính sách tín dụng

Tiêu chuẩn bán chịu

Điều kiện bán chịu
Chính sách thu tiền

Thời hạn
tín dụng
Chiết khấu
thanh toán
9

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

3


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Tiêu chuẩn bán chịu
Phải xem xét 2 vấn đề:
 Khi mở rộng chính sách tín dụng :
Lợi nhuận ↑ >/< chi phí ↑ ?
Khi thu hẹp chính sách tín dụng :
Lợi nhuận  >/< chi phí  ?
Tiết kiệm C.phí đủ/không đủ bù đắp phần LN sụt
giảm?


10


Ví dụ:


DN ABC có giá bán là 20 đ, biến phí đơn vị là
16 đ. Doanh thu hàng năm là 4,8 triệu đồng,
chi phí cơ hội của khoản phải thu là 20 %.
Nếu nới lỏng chính sách bán chịu (tiêu
chuẩn bán chịu), doanh thu kỳ vọng sẽ tăng
25%, nhưng kỳ thu tiền bình quân tăng lên 2
tháng. Công ty có nên nới lỏng chính sách
bán chịu hay không?



Gợi ý: lợi nhuận tăng thêm so sánh với Chi
phí tăng thêm cho các khoản phải thu

11

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Điều khoản bán chịu
Thời hạn tín dụng và chiết khấu thanh toán đi kèm:

Ví dụ : 2/ 10, net 60  KH được nợ 60 ngày kể từ
ngày mua hàng. Nếu việc thanh toán được thực hiện
trong vòng 10 ngày, khách hàng sẽ được chiết khấu
thanh toán 2%.
Note: Từ ngày xuất hoá đơn giao bán sản phẩm cho
khách hàng cho đến ngày thu được tiền bán hàng từ

khách hàng, được gọi là ACP (Accounts receivable
period)

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

12

4


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Điều khoản bán chịu
Thời hạn tín dụng:
Thời gian mà tín dụng được cấp cho người mua
chịu. Thường trong khoảng: 30-120 ngày, Tùy thuộc
vào các yếu tố ảnh hưởng
Bao gồm: - Thời hạn tín dụng ròng : Là khoảng thời
gian khách hàng phải trả toàn bộ tiền.
- Thời hạn được giảm giá bằng tiền mặt.
Ví dụ: Với 2/ 10, net 30, thì giai đoạn tín dụng ròng là
20 ngày và thời gian giảm giá tiền mặt là 10 ngày.
13

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Điều khoản bán chịu
Các yếu tố ảnh hưởng đến thời hạn tín dụng:










Thời gian hàng tồn kho của người mua (đại lý)
Chu kỳ thu tiền của người mua
Loại sản phẩm
Chi phí, lợi nhuận
Rủi ro tín dụng
Số tiền bán chịu
Cạnh tranh
Phân loại khách hàng
14

Ví dụ


DN ABC có giá bán 20đ/ DDVSP, biến phí
đơn vị là 16đ. Doanh thu hàng năm 4,8 triệu
đồng, chi phí cơ hội là 20%. Nếu mở rộng
thời hạn bán chịu từ 30 lên 60 ngày. Doanh
thu kỳ vọng tăng 720.000đ, khi đó kỳ thu
tiền tăng từ 1 tháng thành 2 tháng. Công ty
có nên mở rộng thời hạn bán chịu hay
không?




Gợi ý: so sánh lợi nhuận tăng thêm và chi phí
đầu tư khoản phải thu tăng thêm
15

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

5


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Điều khoản bán chịu
Chiết khấu bằng tiền mặt:
Là một phần không thể thiếu trong điều khoản bán chịu
Lợi ích: Tăng tốc độ thu các khoản phải thu => tiết
kiệm chi phí
Hạn chế: Làm giảm doanh thu=> giảm lợi nhuận.
=> phải xác định rõ: Tỷ lệ chiết khấu ? Thời gian
hưởng chiết khấu ? Một cách hợp lý.
Chú ý: Miễn phí (ko tính lãi suất) trong thời hạn được
giảm giá. Chỉ tính lãi sau khi thời hạn giảm giá hết hạn.
16

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU

Ví dụ : Với 2/10, net 30: thanh toán 10
ngày đầu , người mua được giảm 2 %.
Trong thời gian 20 ngày sau, người mua
chịu lại suất là bao nhiêu?

17

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Ví dụ : Công ty SER đạt doanh thu bán hàng
hằng năm 1.200 triệu đồng với kỳ thu tiền bình
quân là 60 ngày. Công ty dự định đưa ra điều
khoản “2/10, net 60” thì kỳ thu tiền bình quân
giảm còn 30 ngày và dự kiến khoản 60%
khách hàng sẽ nhận chiết khấu. Chi phí sử
dụng vốn 15% và có 20% khách hàng trả tiền
ngay. Biến phí chiếm 70%. Doanh nghiệp đang
hoạt động trên điểm hòa vốn. Thuế suất thuế
TNDN 25%. Công ty có nên áp dụng chính
sách chiết khấu hay không?
18

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

6


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019


6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Chính sách thu tiền


Gíám sát thu
Theo dõi các khoản thanh toán của KH - Theo dõi thời
gian thu tiền bình quân (ACP)
Note : * Nếu DN hđkd theo mùa => ACP sẽ biến động
trong năm.
* ACP tăng bất ngờ => DN cần quan tâm(Có thể
KH đang kéo dài thời gian trả tiền, hoặc % có các
khoản phải thu quá hạn thanh toán)

19

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Chính sách thu tiền
Lập lịch theo dõi tuổi nợ : là một công cụ cơ bản thứ
hai để theo dõi các khoản phải thu.(lập lịch theo dõi thời
gian thanh toán và tình hình t.toán quá hạn của KH)
 Xử lý trễ hạn:
Đ/v khách hàng đã trễ hạn t.toán, => thực hiện các thủ tục
theo trình tự sau:
• Công ty sẽ gửi một thư thông báo cho khách hàng về
tình trạng nợ quá hạn .
• Công ty sẽ gọi điện thoại cho khách hàng để nhắc thanh
toán nợ
• Công ty nhờ một đại lý hoặc công ty chuyên thu hồi
nợ.
• Công ty kiện khách hàng



20

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Tác động của chính sách tín dụng





Tăng Dthu
Tác động chi phí
Rủi ro thanh toán
Chi phí chiết khấu tiền mặt

21

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

7


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Đánh giá chính sách tín dụng
(Sử dụng phương pháp NPV)

1. Xác định dòng tiền từ chính sách tín dụng ban đầu
2. Xác định dòng tiền khi thay đổi chính sách tín dụng
3. Xác định dòng tiền tăng thêm khi thay đổi chính sách
tín dụng
4. Xác định NPV của dòng tiền tăng thêm
5. Đánh giá
NPV > 0 => Thực hiện chuyển đổi chính sách tín dụng
NPV < 0 => Không nên thực hiện chuyển đổi chính
sách tín dụng
22

Dòng tiền từ chính sách tín dụng ban đầu (1)
PQ-Qv Q(P-v) Q(P-v) Q(P-v)
Q(P-v)
-…
-…
-…
-…
-…
0

2

1

3

n

Dòng tiền từ chính sách tín dụng net 30 (2)

-Q’v Q’(P-v) Q’(P-v) Q’(P-v)
-…
-…
-…
-…
2
3
0
1
Dòng tiền tăng thêm: (2) – (1)
-(PQ+(Q’-Q)v) (Q’-Q)(P-v) (Q’-Q)(P-v)
0

1

2

Q’(P-v)
-…
n
(Q’-Q)(P-v)
n

23

Dòng tiền tăng thêm: (2) – (1)
-(PQ+(Q’-Q)v) (Q’-Q)(P-v) (Q’-Q)(P-v)
0

1


2

NPV  PQ  (Q'Q)v  

(Q’-Q)(P-v)
n

(Q'Q)( P  v)
r

Trong đó:
PQ + ( Q’ –Q ) v : Chi phí chuyển đổi
24

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

8


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
VÍ DỤ:
Công ty ABC có nên thay đổi chính sách tín dụng net 30
hay không bằng cách áp dụng NPV. Với dữ liệu như
sau
P = 49 đồng

Q = 100
Q’= 110
v = 20 đồng
Nếu lãi suất chiết khấu r là 2%/tháng

25

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
VÍ DỤ:
( P  v)(Q'Q)
r
(49  20)  (110  100)
NPV  49  100  (110  100)  20 
2%
NPV  9400  0
NPV  PQ  (Q'Q)v 

Kết luận: nên thực hiện thay thế chính sách tín dụng
26

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Tính điểm hòa vốn
NPV  PQ  (Q 'Q)v  
 Q 'Q  

( P  v )(Q'Q )
0
r

PQ

Pv
v
r

27

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

9


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
VÍ DỤ:
NPV  PQ  (Q 'Q )v  

( P  v )(Q 'Q )
0
r

 Q 'Q  

PQ
Pv
v
r
49  100

 Q 'Q  
 3,43
49  20
 20
2%

Kết luận: Công ty ABC sẽ thực hiện chuyển đổi nếu
ABC tự tin rằng nó có thể bán được nhiều hơn trước ít
nhất 3,43 đơn vị mỗi tháng
28

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Đối với khách hàng vãng lai
-v

P

1-a

0

1

a

-v

0

0


1

NPV

NPV  v 

(1  a ) P
(1  r )

29

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
VÍ DỤ
Công ty ABC với dữ liệu như sau
P = 49 đồng
v = 20 đồng
Nếu lãi suất chiết khấu r là 2%/tháng
Với xác suất khách hàng vãng lai không trả được nợ là
20% thì ABC có thực hiện chính sách tín dụng đối với
khách hàng vãng lai đó hay không
30

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

10


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)


12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
VÍ DỤ
(1  a ) P
(1  r )
(1  20%)  49
NPV  20 
(1  2%)
NPV  18,43  0
NPV  v 

Kết luận: Công ty ABC sẽ thực hiện chính sách tín dụng
cho khách hàng vãng lai trên
31

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Đối với khách hàng thường xuyên
-v

P-v

P-v

P-v

1-a

0


1

2

n

a

-v

0

0

1

NPV

NPV  v 

(1  a )( P  v)
r
32

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
VÍ DỤ
Công ty ABC với dữ liệu như sau:
P = 49 đồng
v = 20 đồng
Nếu lãi suất chiết khấu r là 2%/tháng

Với xác suất khách hàng thường xuyên không trả được
nợ là 50% thì ABC có thực hiện chính sách tín dụng
đối với khách hàng này đó hay không?

33

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

11


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
VÍ DỤ
(1  a )( P  v)
r
(1  50%)(49  20)
NPV  20 
2%
NPV  705  0
NPV  v 

Kết luận: Công ty ABC sẽ thực hiện chính sách tín dụng
cho khách hàng thường xuyên trên. Ngoại trừ trường
hợp không có căn cứ chứng minh KH sẽ không thanh
34
toán


6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Đường cong tổng chi phí tín dụng
Chi
phí
($)

Tổng chi phí
Lượng tín
dụng tối ưu

Chi phí đầu tư

Chi phí cơ hội
Số lượng tín dụng được cấp ($)
35

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Thông tin tín dụng
Nguồn thông tin thường được sử dụng để đánh giá mức
độ tín nhiệm bao gồm:
1. Báo cáo tài chính
2. Lịch sử thanh toán của khách hàng với DN khác
3. Các ngân hàng
4. Lịch sử thanh toán của khách hàng với DN

36

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang


12


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Phân tích tín dụng

Bước 1:
Thu thập các thông tin
liên quan: Báo cáo tài
chính, báo cáo công
nợ, ngân hàng, lịch sử
thanh toán công nợ
của khách hàng

Bước 2:
Xác định mức độ tín
nhiệm

37

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Xác định mức độ tín nhiệm
Đánh giá tín dụng:
Phương pháp 5Cs
của tín dụng
• Uy tín của khách hàng

(Charater)
• Năng lực tài chính của
khách hàng (Capacity)
• Qui mô vốn (Capital)
• Tài sản thế chấp
(Collateral)
• Điều kiện nền kinh tế
(Condition)

Cho điểm tín dụng :
• Dựa trên thông tin thu
thập được => tính toán ,
đánh giá KH => QĐ cấp
tín dụng /hoặc từ chối.

38

6.2 QUẢN TRỊ
HÀNG TỒN KHO

39

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

13


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019


6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
Khái quát về hàng tồn kho

Mục tiêu quản trị hàng tồn kho

Hệ thống tồn kho
40

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
Tổng quan về hàng tồn kho
niệm hàng tồn kho :
các loại sản phẩm đáp ứng yêu cầu SX và
tiêu thụ của DN, tạo ra sự an toàn cho hoạt động
của DN
Khái
•Là

41

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
Tổng quan về hàng tồn kho

Phân loại :

Tồn kho
nguyên vật liệu

Tồn kho
sản phẩm

dở dang

Tồn kho
thành phẩm,
hàng hóa.
42

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

14


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
Tổng quan về hàng tồn kho

Vai trò:
• Chủ động trong dự trữ và sản xuất, tiêu
thụ.
• Quá trình sản xuất, tiêu thụ được điều hoà
và liên tục.
• Chủ động trong hoạch định SX, tiếp thị và
tiêu thụ SP.
43

10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
Tổng quan về hàng tồn kho

Các nhân tố ảnh hưởng





Loại hình doanh nghiệp
Tính chất của qui trình sản xuất
Nhu cầu của sản phẩm
Tính dễ thay đổi trong các điều kiện sản xuất kinh
doanh
• Lạm phát
• Qui trình thủ tục làm việc của cơ quan có liên quan
• Các chi phí ảnh hưởng đến quyết định số lượng
hàng tồn kho
44

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
Chi phí hoạt động
Chi phí dự trữ
(CP tồn trữ)

Chi
phí
tồn
kho

Chi phí tài chính
Chi phí quản lý, giao dịch


Chi phí
đặt hàng

Vận chuyển hàng hoá

Chi phí thiết lập (CP thay đổi SX SP):
-CP thu thập TL, sắp xếp TB, thiết lập
- Sắp xếp TG thực hiện công việc khoa học
-Lập các báo cáo liên quan
Chi phí thiếu hụt
45

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

15


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019

Chi phí dự trữ cao

HTK
cao

Chi phí đặt hàng thấp

Chi phí thiếu hụt thấp


→ Nhiệm vụ của quản trị tồn kho là tính lượng tồn kho
tối ưu sao cho phí tổn tồn kho là nhỏ nhất .
46

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
Hệ thống tồn kho

Hệ thống
tồn kho
một thời
kỳ

Hệ thống
tồn kho
nhiều
thời kỳ
47

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
Hệ thống tồn kho đa thời kỳ

MÔ HÌNH SỐ LƯỢNG
ĐẶT HÀNG CỐ ĐỊNH
(MÔ HÌNH Q)

MÔ HÌNH CHU KỲ
ĐẶT HÀNG CỐ ĐỊNH
(MÔ HÌNH P)

48


Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

16


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
Mô hình lượng đặt hàng cố định (Q)
Giả định khi áp dụng mô hình số lượng đặt
hàng tối ưu
• Nhu cầu đối với sản phẩm là không đổi và thống nhất
trong giai đoạn đang xem xét.
• Thời gian chờ hàng là không đổi.
• Giá cho mỗi đơn vị sản phẩm là không đổi.
• Chi phí tổ chức kiểm kê dựa trên hàng tồn kho trung
bình.
• Chi phí đặt hàng hoặc chi phí thiết lập là không đổi.
• Tất cả các nhu cầu về sản phẩm sẽ được đáp ứng hoàn
hảo.
49

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
Mô hình lượng đặt hàng cố định (Q)
Mức dự trữ

Q


Q
2

Dự trữ trung bình

R
0

L

L

L

L

Thời gian
50

Ta có :

 TC = Tổng chi phí hàng năm
 D( Demand annual) : Nhu cầu hàng năm
 C (Cost per unit ) : Giá mua của một đơn vị
sphẩm
 Q: Lượng đặt hàng kinh tế ( lượng đặt hàng tối
ưu,Q = EOQ)
•F(Fix cost of placing an order): Chi phí đặt hàng một
lần

•R (Reorder point ): Điểm đặt hàng trở lại
•L ( Lead time ): thời gian chờ hàng
•c: Chi phí tồn trữ trên một đơn vị hàng tồn kho trung
bình (thường chi phí này được tính như là tỷ lệ phần
trăm của giá của sản phẩm)
51

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

17


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

-

12/26/2019

Chi phí mua hàng năm : D x C
số lượng đơn đặt hàng : D/ Q

- Chi phí tồn trữ hàng năm : CP bảo quản hàng hóa dự

-

-

trữ, bảo hiểm, CP dự phòng hàng hóa biến chất, CP
hao hụt, mất mát, … CP tăng theo Q mỗi lần
cung cấp tăng:

CP1 = (Q/ 2)* c
Chi phí đặt hàng hàng năm : CP thực hiện việc cung
cấp và giao nhận theo HĐ CP giảm khi Q mỗi
lần cung cấp tăng
CP2 = (D/ Q)* F
TỔNG CHI PHÍ:
TC = DC + (D/Q)*F+(Q/2)* c
52

)

Chi
phí
TC( Tổng chi phí)

C (Chi phí lưu trữ)

DC(chi phí hàng
năm của mặt hàng)
chiphí đặt hàng)

Độ lớn đơn hàng

Qopt

Q

53

Ta có :

TC = DC + (D/Q)*F+(Q/2)* c

TC tối thiểu khi :

Suy ra =>
Lượng đặt hàng tối ưu:

Điểm đặt hàng trở lại:
54

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

18


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019

ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA MÔ HÌNH EOQ

• Tính toán đơn giản
cho KQ chính xác
trong ĐK giả định.
• Xác định được Q max
với CPmin

Nhược điểm:
• Không áp dụng
được cho tất cả các

loại hàng tồn kho.
• Chưa tính đến các
CP làm giảm DT
bán hàng : CP chiết
khấu thương mại…

Ưu điểm:
55

Ví dụ:
Nhu cầu hàng năm (D): 1.000 đơn vị
Nhu cầu TB hàng ngày (d): 1.000/365
Chi phí đặt hàng (F): 5 đ/ đơn đặt hàng
Chi phí tồn trữ (c): 1,25 đ/ mỗi đv mỗi năm
Thời gian chờ hàng (L): 5 ngày
Giá mua mỗi đơn vị (C): 12,5 đ
Yêu cầu:
1. Tính Số lượng đặt hàng tối ưu theo EOQ?
2. Điểm đặt hàng trở lại
56

Ví dụ:
Q

2 DF

c

2  1.000  5
 89,443

1,25

R  L  d  5

1000
 13.7
365

57

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

19


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
Mô hình tồn kho an toàn
với lượng đặt hàng cố định

R= d L + z б L








R = Điểm đặt hàng
Số đơn vị tồn kho
d = Nhu cầu trung bình mỗi ngày .
L = Thời gian chờ hàng
z = Độ lệch chuẩn tương ứng với xác suất không
hết hàng
бL= Độ lệch chuẩn trong suốt thời gian chờ
58

Mô hình tồn kho an toàn
với lượng đặt hàng cố định
Nhu cầu trung bình :
Giả sử n= 30 ngày :

Độ lệch chuẩn của nhu cầu hàng ngày là:

59

Mô hình tồn kho an toàn
với lượng đặt hàng cố định
Độ lệch chuẩn trong suốt thời gian chờ

Tồn kho an toàn được tính : SS = z. бL
Xem ví dụ 10.2.10; 10.2.11
60

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

20



Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019

Ví dụ:
Nhu cầu hàng năm (D): 1.000 đơn vị
Lượng đặt hàng tối ưu: 200 đv
Xác suất mong muốn không hết hàng (P): 95%
(z(95%) = 1,64)
Độ lệch chuẩn trong thời gian chờ: 25 đv
Thời gian chờ hàng: 15 ngày
Một năm làm việc 250 ngày
Xác định điểm đăt hàng trở lại:
R= d L + z б L
R= 1.000/250 x 15 +1,64 x 25 = 101
61

Ví dụ
Nhu cầu hàng ngày TB: 60 đv
Độ lệch chuẩn: 7 đv
Thời gian chờ hàng: 6 ngày
F: $ 10
c: $ 0,5
Thời gian có DS bán trong năm 365 ngày
Yêu cầu:
Tìm số lượng đặt hàng tối ưu và điểm đặt
hàng trở lại với P không hết hàng trong thời
gian chờ 95%

62

Ví dụ:
Lượng đặt hàng tối ưu:

= 936 (đvSP)
Độ lệch chuẩn trong suốt thời gian chờ hàng

Độ lệch chuẩn tương ứng với xác suất không hết hàng
là: 95%: Z (0,95) = 1,64
Điểm đặt hàng trở lại: R= d L + z б L
R = 60 x 6 + 1,64 x 17,15
R = 388
63

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

21


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
Mô hình thời gian đặt hàng cố định (P)
-Cố định thời
-Số

gian đặt hàng.

lượng đặt hàng tùy theo từng thời kỳ

đó:
d: dự báo nhu cầu trung bình một ngày
T: Số ngày giữa 2 lần nhập hàng
L: Thời gian chờ hàng
I: Mức tồn kho hiện tại
-Trong

64

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
Mô hình tồn kho an toàn
với chu kỳ đặt hàng cố định

q  d (T  L)  z (T  L)  I

65

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
Mô hình tồn kho an toàn
với chu kỳ đặt hàng cố định
Ví dụ

Nhu cầu hàng ngày cho 1 SP:10 đv
Độ lệch chuẩn: 3 đv
Giai đoạn đánh giá: 30 ngày
Giai đoạn chờ hàng: 14 ngày
Chính sách đáp ứng 98% nhu cầu từ các mặt hàng
trong kho z(98%)=2.054

Thời gian đánh giá bắt đầu thì có 155 đv SP tồn kho.
Yêu cầu
Tính số lượng sản phẩm được đặt hàng ?
66

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

22


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
Hệ thống tồn kho đa thời kỳ
Mô hình số lượng
đặt hàng cố định (Q)

Mô hình chu kỳ đặt
hàng cố định (P)

Có giá trị tồn kho
trung bình thấp

Có giá trị tồn kho
trung bình lớn hơn

thường dùng để quản
lý các mặt hàng đắt

tiền

Căn cứ vào thời điểm
kiểm kê để lên kế
hoạch đặt hàng

Bắt buộc phải ghi
chép, lưu trữ cẩn thận..
67

Mô hình có chiết khấu(PRICE-BREAK)
(Xem ví dụ 10.2.13)

68

6.2.4 Mô hình tồn kho ABC
Xem ví dụ 10.2.13
6.2.5 Kiểm kê
Tham khảo Giáo trình

69

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

23


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019


6.3 QUẢN TRỊ
TIỀN MẶT

70

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT
Tiền mặt trong quản trị tiền mặt

Mục tiêu quản trị tiền mặt
Nội dung quản trị tiền mặt
Mô hình quản trị tiền mặt
Quản trị tiền mặt quốc tế
71

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT
Tiền mặt
Theo VAS 24: tiền

bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền
đang chuyển và các khoản tiền gửi không kỳ hạn
Tiền

mặt thường được gọi là “Tài sản không
sinh lợi”

72

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang


24


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14)

12/26/2019

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT

Sự cần thiết phải nắm giữ tiền mặt
Đảm

bảo duy trì hoạt động sản xuất kinh
doanh diễn ra bình thường và liên tục.
Phòng ngừa mọi bất trắc xảy ra trong quá
trình kinh doanh, duy trì khả năng thanh toán,
thể hiện sự ổn định, lành mạnh về mặt tài chính
của doanh nghiệp.
Có khả năng tận dụng cơ hội đầu tư bổ sung
tốt.
73

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT

Những bất lợi khi nắm giữ tiền mặt
Phát

sinh chi phí quản lý.

Bị ảnh

Mất

hưởng của lạm phát và thay đổi tỷ giá

chi phí cơ hội của vốn tiền mặt.

74

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT
Mục tiêu quản trị tiền mặt
Tối thiểu hóa lượng tiền mặt mà doanh nghiệp cần
nắm giữ để duy trì mọi hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp một cách liên tục và đạt
hiệu quả cao.

75

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

25


×