Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

giáo án GDTC 1 bài 4 chủ đề đội hình đội ngũ soạn theo tiết sách kết nối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 12 trang )

Tuần: 6. Tiết CT: 12.
Ngày soạn: 10/10/2020

CHỦ ĐỀ: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
Bài 4: ĐỘNG TÁC QUAY CÁC HƯỚNG (tiết 1)

I. Mục tiêu bài học
1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể:
- Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể.
- Tích cực tham gia các trò chơi vận động và các bài tập phát triển thể lực, có trách nhiệm trong khi
chơi trò chơi.
2. Về năng lực: Bài học góp phần hình thành phát triển các năng lực sau đây:
2.1. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các động tác quay phải, quay trái và quay sau trong
sách giáo khoa.
- Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phát hiện các lỗi sai thường mắc khi thực hiện động tác và tìm cách
khắc phục.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Năng lực chăm sóc sức khỏe: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an
toàn trong tập luyện.
- Năng lực vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh và thực hiện được các động tác quay phải, quay trái, quay
sau và vận dụng vào các hoạt động tập thể.
- Năng lực thể dục thể thao: Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của
giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác động tác quay phải, quay trái và quay sau.
II. Địa điểm – phương tiện
- Địa điểm: Sân trường
- Phương tiện:
+ Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi.
+ Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao.
III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học


- Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu.
- Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt (tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp.
IV. Tiến trình dạy học
NỘI DUNG
I. Phần mở đầu:
1. Nhận lớp:
- Kiểm tra vệ sinh sân
tập, trang phục tình hình
lớp học.

LVĐ
TG
SL
5 - 7’
1 - 2’

- Phổ biến nội dung, yêu
cầu tiết học.

2. Khởi động: Xoay các

2 - 3’

2x8N

PHƯƠNG PHÁP, TỔ CHỨC VÀ YÊU CẦU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Kiểm tra sỉ số và nhận
ĐH nhận lớp


lớp.
- Giáo viên chúc cả lớp
    
“khỏe”.
    
- Hỏi thăm tình hình sức
    
khỏe HS.
    
- Phổ biến nội dung yêu - Lớp trưởng tập hợp lớp và
cầu tiết học.
điểm số.
- Lớp trưởng hô “chúc giáo
viên”, cả lớp hô “khỏe”.
- Giáo viên quan sát,
ĐH khởi động


khớp: Cổ, vai, khuỷu tay,
hông, gối, cổ tay và cổ
chân

3. Trò chơi vận động:
Trò chơi “diệt con vật có
hại”

hướng dẫn học sinh thực
hiện


1 - 2’

II. Phần cơ bản:
22-24’
1. Kiến thức:
2 - 3’
Động tác quay trái.
- Khẩu lệnh: “Bên trái quay”
- Động tác:

3 lần


   
    
    
    
- Cán sự điều khiển, cả lớp
thực hiện.
- GV nêu tên trò chơi,
ĐH như ĐH nhận lớp
hướng dẫn cách chơi, luật - HS tích cực, chủ động
chơi, tổ chức chơi trò chơi tham gia chơi.
cho HS.


- GV nêu tên động tác, cho
xem tranh.
- GV làm mẫu động tác kết
hợp phân tích kĩ thuật động

tác.

Đội hình

    
    
    
    
- HS lắng nghe, quan sát.
- HS quan sát GV làm mẫu.

- GV hướng dẫn cả lớp
thực hiện, quan sát, sửa sai.
- GV chia khu vực từng tổ
tập luyện.
- GV quan sát, sửa sai.

ĐH như ĐH nhận lớp
- HS tích cực tập luyện
- Tổ trưởng cho các bạn
thực hiện và quan sát sửa
sai.
- HS thực hiện theo người
điều khiển
ĐH tập luyện tổ nhóm

Động tác quay phải.
- Khẩu lệnh: “Bên phải –
quay”
- Động tác:


Động tác quay sau
- Khẩu lệnh: “Đằng sau quay”
- Động tác:

2. Luyện tập:
* Tập luyện đồng loạt.

8 - 9’
1 - 2’

* Tập luyện theo tổ
nhóm.

4 - 6’


* Tập theo cặp đôi

3. Thi đua – trình diễn
giữa các tổ.

2 - 3’

2 - 3’

4. Trò chơi “Bịt mắt bắt
dê”.

5 - 7’


5. Bài tập thể lực: đứng
lên ngồi xuống.

1 - 2’

III. Phần kết thúc:
1 Hồi tỉnh: Thả lỏng cơ
toàn thân.

4 - 5’
1 - 2’

2. Nhận xét và hướng
dẫn tự tập luyện ở nhà:
- Nhận xét ưu điển, hạn
chế cần khắc phục.
- Hướng dẫn tập luyện ở
nhà
3. Xuống lớp:

1 - 2’

1’

.
- GV cho 2 HS quay mặt - 2 HS quay mặt vào nhau
vào nhau tạo thành từng tạo thành từng cặp để tập
cặp để tập luyện.
luyện.

ĐH tập luyện cặp đôi
    

GV tổ chức cho HS thi đua
giữa các tổ
- GV nhận xét đánh giá.

    
- HS lên thực hiện.
- Cả lớp quan sát, nhận xét.
ĐH thi đua trình diễn
    

    
    
   
- GV nêu tên, hướng dẫn - HS tham gia chơi tích cực,
cách chơi, luật chơi.
an toàn.
- GV cho HS chơi thử rồi
ĐH trò chơi
chơi chính thức.
- Nhận xét, tuyên dương
đội thắng.

- GV quan sát cách giậm
chân.
- Quan sát, nhắc nhở.
- GV quan sát, nhắc nhở.


ĐH hàng dọc

- CS hướng dẫn cả lớp thả
lỏng.
ĐH như ĐH nhận lớp
- GV cùng HS hệ thống lại - HS lắng nghe và nhận xét.
bài.
- Cả lớp vỗ tay tuyên
- GV nhận xét tiết học, dương.
tuyên dương HS học tốt.
- GV nhắc HS về ôn bài và
chuẩn bị bài sau.
- GV hô “ thể dục”.
- Cả lớp hô “ khoẻ”.


Tuần: 7. Tiết CT: 13.
Ngày soạn: 17/10/2020

CHỦ ĐỀ: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
Bài 4: ĐỘNG TÁC QUAY CÁC HƯỚNG (tiết 2)

I. Mục tiêu bài học
1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể:
- Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể.
- Tích cực tham gia các trò chơi vận động và các bài tập phát triển thể lực, có trách nhiệm trong khi
chơi trò chơi.
2. Về năng lực: Bài học góp phần hình thành phát triển các năng lực sau đây:
2.1. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các động tác quay phải, quay trái và quay sau trong

sách giáo khoa.
- Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phát hiện các lỗi sai thường mắc khi thực hiện động tác và tìm cách
khắc phục.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Năng lực chăm sóc sức khỏe: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an
toàn trong tập luyện.
- Năng lực vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh và thực hiện được các động tác quay phải, quay trái, quay
sau và vận dụng vào các hoạt động tập thể.
- Năng lực thể dục thể thao: Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của
giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác động tác quay phải, quay trái và quay sau.
II. Địa điểm – phương tiện
- Địa điểm: Sân trường
- Phương tiện:
+ Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi.
+ Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao.
III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
- Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu.
- Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt (tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp.
IV. Tiến trình dạy học
NỘI DUNG
I. Phần mở đầu:
1. Nhận lớp:
- Kiểm tra vệ sinh sân
tập, trang phục tình hình
lớp học.
- Phổ biến nội dung, yêu
cầu tiết học.

LVĐ

TG
SL
5 - 7’
1 - 2’

PHƯƠNG PHÁP, TỔ CHỨC VÀ YÊU CẦU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Kiểm tra sỉ số và nhận
ĐH nhận lớp

lớp.
- Giáo viên chúc cả lớp
    
“khỏe”.
    
- Hỏi thăm tình hình sức
    
khỏe HS.
    
- Phổ biến nội dung yêu - Lớp trưởng tập hợp lớp và
cầu tiết học.
điểm số.
- Lớp trưởng hô “chúc giáo


2. Khởi động: Xoay các
khớp: Cổ, vai, khuỷu tay,
hông, gối, cổ tay và cổ
chân


2 - 3’

2x8N

3. Trò chơi vận động:
“Đứng ngồi theo lệnh”

1 - 2’

3 lần

II. Phần cơ bản:
22-24’
1. Kiến thức:
2 - 3’
Động tác quay trái.
- Khẩu lệnh: “Bên trái quay”
- Động tác:

viên”, cả lớp hô “khỏe”.
ĐH khởi động

    
    
    
    
- Cán sự điều khiển, cả lớp
thực hiện.
- GV nêu tên trò chơi,

ĐH như ĐH nhận lớp
hướng dẫn cách chơi, luật - HS tích cực, chủ động
chơi, tổ chức chơi trò chơi tham gia chơi.
cho HS.
- Giáo viên quan sát,
hướng dẫn học sinh thực
hiện

- GV nêu tên động tác, cho
xem tranh.
- GV làm mẫu động tác kết
hợp phân tích kĩ thuật động
tác.

Đội hình

    
    
    
    
- HS lắng nghe, quan sát.
- HS quan sát GV làm mẫu.

- GV hướng dẫn cả lớp
thực hiện, quan sát, sửa sai.
- GV chia khu vực từng tổ
tập luyện.
- GV quan sát, sửa sai.

ĐH như ĐH nhận lớp

- HS tích cực tập luyện
- Tổ trưởng cho các bạn
thực hiện và quan sát sửa
sai.
- HS thực hiện theo người
điều khiển

Động tác quay phải.
- Khẩu lệnh: “Bên phải –
quay”
- Động tác:

Động tác quay sau
- Khẩu lệnh: “Đằng sau quay”
- Động tác:

2. Luyện tập:
* Tập luyện đồng loạt.

8 - 9’
1 - 2’

* Tập luyện theo tổ
nhóm.

4 - 6’


* Tập theo cặp đôi


3. Thi đua – trình diễn
giữa các tổ.

2 - 3’

2 - 3’

4. Trò chơi “Bịt mắt bắt
dê”.

5 - 7’

5. Bài tập thể lực: Bật
cao tại chổ.

1 - 2’

III. Phần kết thúc:
1 Hồi tỉnh: Thả lỏng cơ
toàn thân.

4 - 5’
1 - 2’

2. Nhận xét và hướng
dẫn tự tập luyện ở nhà:
- Nhận xét ưu điển, hạn
chế cần khắc phục.
- Hướng dẫn tập luyện ở
nhà

3. Xuống lớp:

1 - 2’

1’

ĐH tập luyện tổ nhóm
.
- GV cho 2 HS quay mặt - 2 HS quay mặt vào nhau
vào nhau tạo thành từng tạo thành từng cặp để tập
cặp để tập luyện.
luyện.
ĐH tập luyện cặp đôi
    

GV tổ chức cho HS thi đua
giữa các tổ
- GV nhận xét đánh giá.

    
- HS lên thực hiện.
- Cả lớp quan sát, nhận xét.
ĐH thi đua trình diễn
    

    
    
   
- GV nêu tên, hướng dẫn - HS tham gia chơi tích cực,
cách chơi, luật chơi.

an toàn.
- GV cho HS chơi thử rồi
ĐH trò chơi
chơi chính thức.
- Nhận xét, tuyên dương
đội thắng.

- GV quan sát cách giậm
chân.
- Quan sát, nhắc nhở.
- GV quan sát, nhắc nhở.

ĐH hàng ngang

- CS hướng dẫn cả lớp thả
lỏng.
ĐH như ĐH nhận lớp
- GV cùng HS hệ thống lại - HS lắng nghe và nhận xét.
bài.
- Cả lớp vỗ tay tuyên
- GV nhận xét tiết học, dương.
tuyên dương HS học tốt.
- GV nhắc HS về ôn bài và
chuẩn bị bài sau.
- GV hô “ thể dục”.
- Cả lớp hô “ khoẻ”.


Tuần: 7. Tiết CT: 14.
Ngày soạn: 17/10/2020


CHỦ ĐỀ: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
Bài 4: ĐỘNG TÁC QUAY CÁC HƯỚNG (tiết 2)

I. Mục tiêu bài học
1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể:
- Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể.
- Tích cực tham gia các trò chơi vận động và các bài tập phát triển thể lực, có trách nhiệm trong khi
chơi trò chơi.
2. Về năng lực: Bài học góp phần hình thành phát triển các năng lực sau đây:
22.1. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các động tác quay phải, quay trái và quay sau trong
sách giáo khoa.
- Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phát hiện các lỗi sai thường mắc khi thực hiện động tác và tìm cách
khắc phục.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Năng lực chăm sóc sức khỏe: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an
toàn trong tập luyện.
- Năng lực vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh và thực hiện được các động tác quay phải, quay trái, quay
sau và vận dụng vào các hoạt động tập thể.
- Năng lực thể dục thể thao: Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của
giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác động tác quay phải, quay trái và quay sau.
II. Địa điểm – phương tiện
- Địa điểm: Sân trường
- Phương tiện:
+ Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi.
+ Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao.
III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
- Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu.

- Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt (tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp.
IV. Tiến trình dạy học
NỘI DUNG
I. Phần mở đầu:
1. Nhận lớp:
- Kiểm tra vệ sinh sân
tập, trang phục tình hình
lớp học.
- Phổ biến nội dung, yêu
cầu tiết học.

LVĐ
TG
SL
5 - 7’
1 - 2’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- Kiểm tra sỉ số và nhận
ĐH nhận lớp

lớp.
- Giáo viên chúc cả lớp
    
“khỏe”.
    
- Hỏi thăm tình hình sức

    
khỏe HS.
    
- Phổ biến nội dung yêu - Lớp trưởng tập hợp lớp và
cầu tiết học.


2. Khởi động: Xoay các
khớp: Cổ, vai, khuỷu tay,
hông, gối, cổ tay và cổ
chân

2 - 3’

2x8N

- Giáo viên quan sát,
hướng dẫn học sinh thực
hiện

3. Trò chơi vận động:
“Đứng ngồi theo lệnh”

1 - 2’

3 lần

- GV nêu tên trò chơi,
hướng dẫn cách chơi, luật
chơi, tổ chức chơi trò chơi

cho HS.

II. Phần cơ bản:
22-24’
1. Kiến thức:
2 - 3’
Động tác quay trái.
- Khẩu lệnh: “Bên trái quay”
- Động tác:

điểm số.
- Lớp trưởng hô “chúc giáo
viên”, cả lớp hô “khỏe”.
ĐH khởi động

    
    
    
    
- Cán sự điều khiển, cả lớp
thực hiện.
ĐH như ĐH nhận lớp
- HS tích cực, chủ động
tham gia chơi.

- GV nêu tên động tác, cho
xem tranh.
- GV làm mẫu động tác kết
hợp phân tích kĩ thuật động
tác.


Đội hình

    
    
    
    
- HS lắng nghe, quan sát.
- HS quan sát GV làm mẫu.

- GV hướng dẫn cả lớp
thực hiện, quan sát, sửa sai.
- GV chia khu vực từng tổ
tập luyện.
- GV quan sát, sửa sai.

ĐH như ĐH nhận lớp
- HS tích cực tập luyện
- Tổ trưởng cho các bạn
thực hiện và quan sát sửa
sai.

Động tác quay phải.
- Khẩu lệnh: “Bên phải –
quay”
- Động tác:

Động tác quay sau
- Khẩu lệnh: “Đằng sau quay”
- Động tác:


2. Luyện tập:
* Tập luyện đồng loạt.

8 - 9’
1 - 2’

* Tập luyện theo tổ
nhóm.

4 - 6’


* Tập theo cặp đôi

3. Thi đua – trình diễn
giữa các tổ.

2 - 3’

2 - 3’

4. Trò chơi “Bịt mắt bắt
dê”.

5 - 7’

5. Bài tập thể lực: Chạy
xuất phát cao 10m.


1 - 3’

III. Phần kết thúc:
1 Hồi tỉnh: Thả lỏng cơ
toàn thân.

4 - 5’
1 - 2’

2. Nhận xét và hướng
dẫn tự tập luyện ở nhà:
- Nhận xét ưu điển, hạn
chế cần khắc phục.
- Hướng dẫn tập luyện ở
nhà
3. Xuống lớp:

1 - 2’

1’

- HS thực hiện theo người
điều khiển
ĐH tập luyện tổ nhóm
.
- GV cho 2 HS quay mặt - 2 HS quay mặt vào nhau
vào nhau tạo thành từng tạo thành từng cặp để tập
cặp để tập luyện.
luyện.
ĐH tập luyện cặp đôi

    

GV tổ chức cho HS thi đua
giữa các tổ
- GV nhận xét đánh giá.

    
- HS lên thực hiện.
- Cả lớp quan sát, nhận xét.
ĐH thi đua trình diễn
    

    
    
   
- GV nêu tên, hướng dẫn - HS tham gia chơi tích cực,
cách chơi, luật chơi.
an toàn.
- GV cho HS chơi thử rồi
ĐH trò chơi
chơi chính thức.
- Nhận xét, tuyên dương
đội thắng.

- GV quan sát cách giậm
chân.
- Quan sát, nhắc nhở.
- GV quan sát, nhắc nhở.

ĐH hàng ngang


- CS hướng dẫn cả lớp thả
lỏng.
ĐH như ĐH nhận lớp
- GV cùng HS hệ thống lại - HS lắng nghe và nhận xét.
bài.
- Cả lớp vỗ tay tuyên
- GV nhận xét tiết học, dương.
tuyên dương HS học tốt.
- GV nhắc HS về ôn bài và
chuẩn bị bài sau.
- GV hô “ thể dục”.
- Cả lớp hô “ khoẻ”.


Tuần: 8. Tiết CT: 15.
Ngày soạn: 24/10/2020

CHỦ ĐỀ: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
ÔN CHỦ ĐỀ: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ

I. Mục tiêu bài học
1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể:
- Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể.
- Tích cực tham gia các trò chơi vận động và các bài tập phát triển thể lực, có trách nhiệm trong khi
chơi trò chơi.
2. Về năng lực: Bài học góp phần hình thành phát triển các năng lực sau đây:
22.1. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các động tác chủ đề đội hình đội ngũ trong sách giáo
khoa.

- Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phát hiện các lỗi sai thường mắc khi thực hiện động tác và tìm cách
khắc phục.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Năng lực chăm sóc sức khỏe: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an
toàn trong tập luyện.
- Năng lực vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh và thực hiện được các động tác chủ đề đội hình đội ngũ và
vận dụng vào các hoạt động tập thể.
- Năng lực thể dục thể thao: Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của
giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác chủ đề đội hình đội ngũ.
II. Địa điểm – phương tiện
- Địa điểm: Sân trường
- Phương tiện:
+ Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi.
+ Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao.
III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
- Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu.
- Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt (tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp.
IV. Tiến trình dạy học
NỘI DUNG
I. Phần mở đầu:
1. Nhận lớp:
- Kiểm tra vệ sinh sân
tập, trang phục tình hình
lớp học.
- Phổ biến nội dung, yêu

LVĐ
TG
SL

5 - 7’
1 - 2’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Kiểm tra sỉ số và nhận
lớp.
- Giáo viên chúc cả lớp
“khỏe”.
- Hỏi thăm tình hình sức
khỏe HS.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐH nhận lớp

    
    
    


cầu tiết học.

2. Khởi động: Xoay các
khớp: Cổ, vai, khuỷu tay,
hông, gối, cổ tay và cổ
chân

2 - 3’

2x8N


3. Trò chơi vận động:
Do GV chọn.

1 - 2’

3 lần

II. Phần cơ bản:
22-24’
1. Kiến thức:
2 - 3’
- Tập hợp hàng dọc, hàng
ngang, dóng hàng điểm
số, dàn hàng, dồn hàng.
- động tác quay các
hướng

2. Luyện tập:
* Tập luyện đồng loạt.

8 - 9’
1 - 2’

* Tập luyện theo tổ
nhóm.

4 - 6’

* Tập theo cặp đôi


2 - 3’

3. Thi đua – trình diễn
giữa các tổ.

2 - 3’

    
- Phổ biến nội dung yêu
cầu tiết học.
- Lớp trưởng tập hợp lớp và
điểm số.
- Lớp trưởng hô “chúc giáo
viên”, cả lớp hô “khỏe”.
- Giáo viên quan sát,
ĐH khởi động

hướng dẫn học sinh thực
hiện
    
    
    
    
- Cán sự điều khiển, cả lớp
thực hiện.
- GV nêu tên trò chơi,
ĐH như ĐH nhận lớp
hướng dẫn cách chơi, luật - HS tích cực, chủ động
chơi, tổ chức chơi trò chơi tham gia chơi.
cho HS.

- GV nêu tên động tác, cho
xem tranh.
- GV làm mẫu động tác kết
hợp phân tích kĩ thuật động
tác.

Đội hình

    
    
    
    
- HS lắng nghe, quan sát.
- HS quan sát GV làm mẫu.

- GV hướng dẫn cả lớp
thực hiện, quan sát, sửa sai.
- GV chia khu vực từng tổ
tập luyện.
- GV quan sát, sửa sai.

ĐH như ĐH nhận lớp
- HS tích cực tập luyện
- Tổ trưởng cho các bạn
thực hiện và quan sát sửa
sai.
- HS thực hiện theo người
điều khiển
ĐH tập luyện tổ nhóm
.

- GV cho 2 HS quay mặt - 2 HS quay mặt vào nhau
vào nhau tạo thành từng tạo thành từng cặp để tập
cặp để tập luyện.
luyện.
ĐH tập luyện cặp đôi
    

GV tổ chức cho HS thi đua
giữa các tổ
- GV nhận xét đánh giá.

    
- HS lên thực hiện.
- Cả lớp quan sát, nhận xét.
ĐH thi đua trình diễn
    


4. Trò chơi “Bịt mắt bắt
dê”.

5 - 7’

5. Bài tập thể lực: Chạy
xuất phát cao 10m.

1 - 3’

III. Phần kết thúc:
1 Hồi tỉnh: Thả lỏng cơ

toàn thân.

4 - 5’
1 - 2’

2. Nhận xét và hướng
dẫn tự tập luyện ở nhà:
- Nhận xét ưu điển, hạn
chế cần khắc phục.
- Hướng dẫn tập luyện ở
nhà
3. Xuống lớp:

1 - 2’

1’

    
    
   
- GV nêu tên, hướng dẫn - HS tham gia chơi tích cực,
cách chơi, luật chơi.
an toàn.
- GV cho HS chơi thử rồi
ĐH trò chơi
chơi chính thức.
- Nhận xét, tuyên dương
đội thắng.

- GV quan sát cách giậm

chân.
- Quan sát, nhắc nhở.
- GV quan sát, nhắc nhở.

ĐH hàng ngang

- CS hướng dẫn cả lớp thả
lỏng.
ĐH như ĐH nhận lớp
- GV cùng HS hệ thống lại - HS lắng nghe và nhận xét.
bài.
- Cả lớp vỗ tay tuyên
- GV nhận xét tiết học, dương.
tuyên dương HS học tốt.
- GV nhắc HS về ôn bài và
chuẩn bị bài sau.
- GV hô “ thể dục”.
- Cả lớp hô “ khoẻ”.



×