Tải bản đầy đủ (.doc) (221 trang)

Giáo án sinh học 7 phát triển năng lực 5 hoạt động mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 221 trang )

MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736

GIÁO ÁN SINH HỌC 7

Ngày soạn

Ngày dạy
Tiết
Lớp
……/8/20.....
7A1
18 /8 /20.....
……/8/20.....
7A2
……/8/20.....
7A3
Tiết 1: Bài 1
: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA DẠNG PHONG PHÚ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng :
a. Kiến thức :
- Học sinh chứng minh được sự đa dạng và phong phú của động vật thể hiện ở
số loài và môi trường sống.
b. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.- Kĩ năng hoạt động nhóm.
GDKNS :
- Kĩ năng tìm kiếm thông tin khi đọc SGK, Quan sát tranh ảnh
để tìm hiểu thế giới động vật đa dạng phong phú .
- Kĩ năng giao tiếp lắng nghe tích cực trong hoạt động nhóm .
- Kĩ năng tự tin khi trình bày trước tổ , nhóm, lớp .
2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh :
a. Phẩm chất : Xây dựng ý thức tự giác và thói quen học tập bộ môn, yêu


thích bộ môn. - Giáo dục ý thức học tập yêu thích môn học.
b. Các năng lực chung: NL sử dụng CNTT và truyền thông, năng lục sử dụng
ngôn ngữ.
c. Các năng lực chuyên biệt: NLquan sát, tìm mối quan hệ, giải quyết vấn đề
tự học NL tư duy NL so sánh
II. CHUẨN BỊ:
1. GV- Tranh ảnh về động vật và môi trường sống.
2. HS: SGK, vở ghi..
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG :
1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số.
- Làm quen với học sinh.
- Chia nhóm học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ VB:yêu cầu HS nhớ lại kiến thức sinh học 6, vận dụng hiểu
biết để trả lời câu hỏi: - Sự đa dạng, phong phú của động vật được thể hiện như
thế nào?
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động 1: Đa dạng loài và sự phong phú về số lượng cá thể
Mục tiêu: HS nêu được số loài động vật rất nhiều, số cá thể trong loài lớn thể
hiện qua các ví dụ cụ thể.
1


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736

GIÁO ÁN SINH HỌC 7

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ND

- GV yêu cầu HS đọc SGK, quan - Cá nhân HS đọc thông tin SGK, Tiểu
sát H 1.1 và 1.2 trang 56 và trả quan sát hình và trả lời câu hỏi:
kết:
lời câu hỏi:
Thế giới
- Sự phong phú về loài được thể + Số lượng loài hiện nay khoảng động vật
hiện như thế nào?
1,5 triệu loài.
rất đa
- GV ghi tóm tắt ý kiến của HS + Kích thước của các loài khác dạng và
và phần bổ sung.
nhau.
phong
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: - 1 vài HS trình bày đáp án, các phú về
- Hãy kể tên loài động vật trong HS khác nhận xét, bổ sung.
loài và
một mẻ lưới kéo ở biển, tát một
đa dạng
ao cá, đánh bắt ở hồ, chặn dòng - HS thảo luận từ những thông tin về số cá
nước suối nông?
đọc được hay qua thực tế và nêu thể
- Ban đêm mùa hè ở ngoài đồng được:
trong
có những động vật nào phát ra + Dù ở ao, hồ hay sông suối đều loài.
tiếng kêu?
có nhiều loài động vật khác nhau
- GV lưu ý thông báo thông tin sinh sống.
nếu HS không nêu được.
- Em có nhận xét gì về số lượng + Ban đêm mùa hè thường có một
cá thể trong bầy ong, đàn kiến, số loài động vật như: Cóc, ếch, dế

đàn bướm?
mèn, sâu bọ... phát ra tiếng kêu.
- GV yêu cầu HS tự rút ra kết - Đại diện nhóm trình bày, các
luận về sự đa dạng của động vật. nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV thông báo thêm: Một số Yêu cầu nêu được: Số lượng cá
động vật được con người thuần thể trong loài rất lớn.
hoá thành vật nuôi, có nhiều đặc -Yêu cầu(như ND)
điểm phù hợp với nhu cầu của - HS lắng nghe GV giới thiệu
con người.
thêm.
Hoạt động 2: Đa dạng về môi trường sống
Mục tiêu: HS nêu được một số loài động vật thích nghi cao với môi trường
sống, nêu được đặc điểm của một số loài động vật thích nghi cao độ với môi
trường sống.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ND
- GV yêu cầu HS quan sát H - Cá nhân HS tự đọc thông tin và Tiểu
1.4 hoàn thành bài tập, điền hoàn thành bài tập.
kết : chú thích.
Yêu cầu:
Động
- GV cho HS chữa nhanh bài + Dưới nước: Cá, tôm, mực...
vật có
tập.
+ Trên cạn: Voi, gà, chó, mèo...
ở khắp
2



MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736

GIÁO ÁN SINH HỌC 7

- GV cho HS thảo luận rồi trả + Trên không: Các loài chim. dơi..
nơi do
lời:
- Cá nhân vận dụng kiến thức đã có, chúng
- Đặc điểm gì giúp chim cánh trao đổi nhóm và nêu được:
thích
cụt thích nghi với khí hậu giá + Chim cánh cụt có bộ lông dày, xốp, nghi
lạnh ở vùng cực?
lớp mỡ dưới da dày để giữ nhiệt.
với mọi
- Nguyên nhân nào khiến động + Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, thực môi
vật ở nhiệt đới đa dạng và vật phong phú, phát triển quanh năm trường
phong phú hơn vùng ôn đới, là nguồn thức ăn lớn, hơn nữa nhiệt sống.
Nam cực?
độ phù hợp cho nhiều loài.
- Động vật nước ta có đa + Nước ta động vật cũng phong phú
dạng, phong phú không? Tại vì nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới.
sao?
+ HS có thể nêu thêm 1 số loài khác
- GV hỏi thêm:
ở môi trường như: Gấu trắng Bắc
- Hãy cho VD để chứng minh cực, đà điểu sa mạc, cá phát sáng ở
sự phong phú về môi trường đáy biển...
sống của động vật?
- Đại diện nhóm trình bày,nhóm khác
- GV cho HS thảo luận toàn nhận xét ,bổ sung.

lớp.
+(như ND)
- Yêu cầu HS tự rút ra kết luận.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP :
- GV cho HS đọc kết luận SGK.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG :
- Yêu cầu HS làm phiếu học tập.
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: Động vật có ở khắp mọi nơi do:
a. Chúng có khả năng thích nghi cao.
b. Sự phân bố có sẵn từ xa xưa.
c. Do con người tác động.
d.Cả a ,b và c.
Câu 2: Động vật đa dạng, phong phú do:
a. Số cá thể nhiều
b. Sinh sản nhanh
c. Số loài nhiều
d. Động vật di cư từ những nơi xa đến.
e. Động vật sống ở khắp mọi nơi trên trái đất.
g. Con người lai tạo, tạo ra nhiều giống mới.
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI VÀ MỞ RỘNG :
- Chuẩn bị :các nhóm ngâm rơm,rạ khô và cỏ vào trong cốc nước
chuẩn bị cho buổi thực hành bài sau
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết
Lớp
……/8/20.....
7A1

3


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736
19 /8 /20.....

……/8/20.....
……/8/20.....

GIÁO ÁN SINH HỌC 7
7A2
7A3

Tiết 2

Bài 2 PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng :
a. Kiến thức:H/S nắm được đặc điểm cơ bản phân biệt động vật với thực vật.
- Nêu được đặc điểm chung của động vật.
- Nắm được sơ lược cách phân chia giới động vật.
b. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, Kĩ năng hoạt động
nhóm.
* GDKNS: - Kĩ năng tìm kiếmvà sử lý thông tin khi đọc SGK, Quan sát
tranh ảnh để phân biệt giữa động vật và thực vật và vai trò của động vật trong
thiên nhiên và đời sống con người
- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực
- Kĩ năng tự tin khi trình bày suy nghĩ/ ý tưởng trước tổ, nhóm
2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh :

a. Phẩm chất : Xây dựng ý thức tự giác và thói quen học tập bộ môn, yêu
thích bộ môn.
b. Các năng lực chung : NLsử dụng CNTT và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ.
c. Các năng lực chuyên biệt: NLquan sát, tìm mối quan hệ NL so sánh
II. CHUẨN BỊ:
1. GV- Tranh ảnh về động vật và môi trường sống.
- Máy chiếu,phim trong
2. HS: sách, vở ghi
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG :
1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
-Kể tên những động vật thường gặp ở nơi em ở? Chúng có đa dạng, phong phú
không?
- Chúng ta phải làm gì để thế giới động vật mãi đa dạng và phong phú?
VB: Nếu đem so sánh con gà với cây bàng, ta thấy chúng khác nhau hoàn
toàn, song chúng đều là cơ thể sống. Vậy phân biệt chúng bằng cách nào?
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động 1: Phân biệt động vật với thực vật
Mục tiêu: HS tìm được đặc điểm giống và khác nhau giữa động vật và thực vật.
4


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736
Hoạt động của GV
- GV yêu cầu HS quan sát H 2.1 hoàn
thành bảng trong SGK trang 9 vào
phim trong.
- GV đưa kết quả của từng nhóm lên
máy chiếu để các nhóm khác nhận xét

,bổ sung.
- GV ghi ý kiến bổ sung vào cạnh
bảng.
- GV nhận xét và thông báo kết quả
đúng như bảng ở dưới.
- GV yêu cầu tiếp tục thảo luận:
- Động vật giống thực vật ở điểm
nào?
- Động vật khác thực vật ở điểm nào?
Đặc
điểm

Cấu tạo từ tế
bào

Đối Không
tượng
phân
biệt
Động
vật
Thực
vật



X
X

Thành

xenlulo của
tế bào
Không Có

X

Hoạt động của HS
- Cá nhân quan sát
hình vẽ, đọc chú thích
và ghi nhớ kiến thức,
trao đổi nhóm thống
nhất trả lời.
- Các nhóm theo dõi,
nhận xét, bổ sung.

ND
Tiểu kết: - Động
vật và thực vật:
+
Giống nhau: đều
cấu tạo từ tế bào,
lớn lên và sinh
sản.
+ Khác
- HS theo dõi và tự nhau: Di chuyển,
sửa chữa bài.
dị dưỡng, thần
- Một HS trả lời, các kinh, giác quan,
HS khác nhận xét, bổ thành tế bào.
sung.


Lớn lên và
sinh sản
Khôn
g

GIÁO ÁN SINH HỌC 7



Chất hữu cơ nuôi
cơ thể
Tự
tổng
hợp
được

X
X

X

Khả năng di
chuyển

Sử dụng Không
chất hữu


sẵn

X

X



Hệ thần
kinh và giác
quan
Khôn Có
g

X
X

X
X

Hoạt động 2: Đặc điểm chung của động vật
Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm chung của động vật.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ND
- Yêu cầu HS làm bài - HS chọn 3 đặc điểm cơ bản của Tiểu kết:
tập ở mục II trong SGK động vật.
Động vật có đặc
trang 10.
điểm chung là
- GV ghi câu trả lời lên - 1 vài em trả lời, các em khác có khả năng di
bảng và phần bổ sung.

nhận xét, bổ sung.
chuyển, có hệ
- GV thông báo đáp án. - HS theo dõi và tự sửa chữa.
thần kinh và
- Ô 1, 4, 3.
giác quan, chủ
- Yêu cầu HS rút ra kết - HS rút ra kết luận.
yếu dị dưỡng.
luận.
5


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736

GIÁO ÁN SINH HỌC 7

Hoạt động 3: Sơ lược phân chia giới động vật
Mục tiêu: HS nắm được các ngành động vật sẽ học trong chương trìnhsinhlớp 7.
Hoạt động của GV
Hoạt động
ND
HS
- GV giới thiệu: Động vật
Tiểu kết: - Có 8 ngành động vật
được chia thành 20 ngành, - HS nghe và + Động vật không xương sống:
thể hiện qua hình 2.2 SGK. ghi nhớ kiến 7 ngành.
Chương trình sinh học 7 chỉ thức.
+ Động vật có xương sống: 1
học 8 ngành cơ bản.
ngành ( có 5 lớp: cá, lưỡng cư,

bò sát, chim, thú).
Hoạt động 4: Vai trò của động vật
Mục tiêu: HS nắm được lợi ích và tác hại của động vật
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS hoàn thành - Các nhóm hoạt động, trao đổi
bảng 2: Động vật với đời với nhau và hoàn thành bảng 2.
sống con người.
- Đại diện nhóm lên ghi kết
- GV kẽ sẵn bảng 2 để HS quả, các nhóm khác nhận xét,
chữa bài.
bổ sung.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: - HS hoạt động độc lập, yêu
- Động vật có vai trò gì cầu nêu được:
trong đời sống con người?
+ Có lợi nhiều mặt nhưng cũng
- Yêu cầu HS rút ra kết luận. có một số tác hại cho con
người.
STT
Các mặt lợi, hại
1
Động vật cung cấp nguyên liệu
cho người:
- Thực phẩm
- Lông
- Da
2
Động vật dùng làm thí nghiệm:
- Học tập nghiên cứu khoa học
- Thử nghiệm thuốc

3
Động vật hỗ trợ con người
- Lao động
- Giải trí

ND
Tiểu kết:
- Động vật
mang lại lợi
ích nhiều mặt
cho con người,
tuy nhiên một
số loài có hại.

Tên loài động vật đại diện

- Gà. lợn, trâu, thỏ, vịt...
- Gà, cừu, vịt...
- Trâu, bò...
- Ếch, thỏ, chó...
- Chuột, chó...
- Trâu, bò, ngựa, voi, lạc đà...
- Voi, gà, khỉ...
6


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736

GIÁO ÁN SINH HỌC 7


- Thể thao
- Ngựa, chó, voi...
- Bảo vệ an ninh
- Chó.
4
Động vật truyền bệnh
- Ruồi, muỗi, rận, rệp...
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP :
-Qua bài học em cần nắn được những kiến thức nào? (KL)
- GV cho HS làm bài tập điền khuyết ( nội dung VBTt9)Chữa trên phim trong.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 và 3 SGK trang 12.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG :-Cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
1. Đặc điểm nào có ở tế bào Thực vật mà không có ở tế bào Động vật.
a. Chất nguyên sinh.
b. Màng xenlulôzơ
c. Màng tế bào
d. Nhân.
2. Điểm giống nhau giữa Động vật và Thực vật.
a. Có cơ quan di chuyển
b.Lớn lên và sinh sản.
c . Được cấu tạo từ tế bào
d. Cả a và b.
3. Hoạt động không có ở Động vật là:
a. Sinh sản
b. Trao đổi chất
c.Tự tổng hợp chât hữu cơ
d. Di truyền.
4. Dị dưỡng là khả năng:
a. Sử dụng chất hữu cơ có sẵn
b. Tự tổng hợp chất hữu cơ

c. Sống nhờ chất hữu cơ của vật chủ
d. Cả a ,b và c đều sai.
5. Cấu trúc không có ở Thực vật là:
a. Thần kinh,giác quan
b. Màng xenlululôzơ của tế bào
c. Các bào quan trong tế bào
d. Lục lạp chứa chất diệp lục.
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI VÀ MỞ RỘNG :
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục “Có thể em chưa biết”.
- Chuẩn bị cho bài sau: + Tìm hiểu đời sống động vật xung quanh.
+ Nhắc lại:Ngâm rơm, cỏ khô vào bình trước 5 ngày.
+ Lấy váng nước ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản.
Ngày ......Tháng 8 Năm 20.....
Xác định của tổ chuyên môn:
Ngày soạn
1 /9 /20.....

Ngày dạy
……/9/20.....
……/9/20.....
……/9/20.....

Tuần 2- Tiết 3

Tiết

Lớp
7A1
7A2

7A3

Tiến độ

Ghi chỳ

Chương I- Ngành động vật nguyên sinh
7


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736

GIÁO ÁN SINH HỌC 7

Bài 3: THỰC HÀNH
QUAN SÁT MỘT SỐ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng :
a. Kiến thức :
- Học sinh thấy được ít nhất 2 đại diện điển hình cho ngành
động vật nguyên sinh lag: trùng roi và trùng đế giày.
- Phân biệt được hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện này.
b. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng sử dụng và quan sát mẫu bằng kính hiển vi.
* GDKNS: - Kĩ năng hợp tác, chia sẻ thông tin trong hoạt động nhóm
- Kĩ năng tìm kiếm và sở lý thông tin khi quan sát tiêu bản của động vật
nguyên sinh , tranh hình để tìm hiểu cấu tạo ngoài của động vật nguyên sinh .
- Kĩ năng đảm nhiệm và quản lý thời gian khi thực hành.
2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh :
a. Phẩm chất : Xây dựng ý thức tự giác và thói quen học tập bộ môn, yêu
thích bộ môn.

b. Các năng lực chung : NLsử dụng CNTT và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ.
c. Các năng lực chuyên biệt: NLquan sát, NL tri thức sinh học
II. CHUẨN BỊ:
1. GV:
- Kính hiển vi, lam kính, la men, kim nhọn, ống hút, khăn lau.
- Tranh trung đế giày, trùng roi, trùng biến hình.
2. HS: Váng nước ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản, rơm khô ngâm nước trong 5 ngày.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG :
1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi 1, 2 SGK.
VB như SGK.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động 1: Quan sát trùng giày
Mục tiêu: HS tìm và quan sát được trùng giày trong nước ngâm rơm, cỏ khô.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

8


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736
- GV lưu ý hướng dẫn HS tỉ mỉ vì đây là bài
thực hành đầu tiên.
- GV hướng dẫn các thao tác:
+ Dùng ống hút lấy 1 giọt nhỏ ở nước ngâm
rơm (chỗ thành bình)
+ Nhỏ lên lam kính, đậy la men và soi dưới
kính hiển vi.
+ Điều chỉnh thị trường nhìn cho rõ.

+ Quan sát H 3.1 SGK để nhận biết trùng
giày.
- GV kiểm tra ngay trên kính của các nhóm.
- GV yêu cầu lấy một mẫu khác, HS quan
sát trùng giày di chuyển
- Di chuyển theo kiểu tiến thẳng hay xoay
tiến?
- GV cho HS làm bài tập trang 15 SGK
chọn câu trả lời đúng.
- GV thông báo kết quả đúng để HS tự sửa
chữa, nếu cần.

GIÁO ÁN SINH HỌC 7
- HS làm việc theo nhóm đã phân
công.
- Các nhóm tự ghi nhớ các thao tác
của GV.
- Lần lượt các thành viên trong nhóm
lấy mẫu soi dưới kính hiển vi  nhận
biết trùng giày.
- HS vẽ sơ lược hình dạng của trùng
giày.
- HS quan sát được trùng giày di
chuyển trên lam kính, tiếp tục theo
dõi hướng di chuyển .
- HS dựa vào kết quả quan sát rồi
hoàn thành bài tập.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


Hoạt động 2: Quan sát trùng roi
Mục tiêu: HS quan sát được hình dạng của trùng roi và cách di chuyển.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV cho HS quan sát H 3.2 và 3.3 SGK trang - HS tự quan sát hình trang 15
15.
SGK để nhận biết trùng roi.
- GV yêu cầu HS làm với cách lấy mẫu và - Trong nhóm thay nhau dùng ống
quan sát tương tự như quan sát trùng giày.
hút lấy mẫu để bạn quan sát.
- GV gọi đại diện một số nhóm lên tiến hành
theo các thao tác như ở
- Các nhóm nên lấy váng xanh ở
- GV kiểm tra ngay trên kính hiển vi của từng nước ao hay rũ nhẹ rễ bèo để có
nhóm.
trùng roi.
- GV lưu ý HS sử dụng vật kính có độ phóng
đại khác nhau để nhìn rõ mẫu.
- Nếu nhóm nào chưa tìm thấy trùng roi thì
GV hỏi nguyên nhân và cả lớp góp ý.
- GV yêu cầu HS làm bài tập mục SGK - Các nhóm dựa vào thực tế quan
sát và thông tin SGK trang 16 trả
trang 16.
9


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736

GIÁO ÁN SINH HỌC 7


- GV thông báo đáp án đúng:
lời câu hỏi.
+ Đầu đi trước
- Đại diện nhóm trình bày, các
+ Màu sắc của hạt diệp lục.
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP :
- GV yêu cầu HS vẽ hình trùng giày và trùng roi vào vở và ghi chú thích.
E. HOAT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG :
- Vẽ hình trùng giày, trùng roi và ghi chú thích.
- Đọc trước bài 4.
6: Rút KN
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.......

Ngày ........Tháng Năm 20.....

10


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736
Ngày soạn
2 /9 /20.....

Ngày dạy
Tiết
……/9/20.....
……/9/20.....
……/9/20.....

Tiết 4 - Bài 4: TRÙNG ROI

GIÁO ÁN SINH HỌC 7
Lớp
7A1
7A2
7A3

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng :
a. Kiến thức :
- Học sinh nắm được đặc điểm dinh dưỡng và sinh sản của trùng roi xanh.
- HS thấy được bước chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa
bào qua đại diện là tập đoàn trùng roi.
b. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh :
a. Phẩm chất : Xây dựng ý thức tự giác và thói quen học tập bộ môn, yêu
thích bộ môn.
b. Các năng lực chung : NL sử dụng ngôn ngữ.NLquan sát.
c.Các năng lực chuyên biệt: tìm mối quan hệ nghiên cứu khoa học
II. CHUẨN BỊ: - GV: Phiếu học tập, tranh phóng to H 1, H2, H3 SGK.
- HS: Ôn lại bài thực hành.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG :
1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: - Câu hỏi SGK.
3. Bài mới: Động vật nguyên sinh rất nhỏ bé, chúng ta đã được quan sát ở bài
trước, tiết này chúng ta tiếp tục tìm hiểu một số đặc điểm của trùng roi.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:

Hoạt động 1: Trùng roi xanh
1.Dinh dưỡng - sinh sản
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ND
- GV yêu cầu:
- Cá nhân tự đọc thông tin ở mục Phiếu
Hãy dự đoán xem trùng roi dinh I trang 17 và 18 SGK.
học tập
dưỡng theo hình thức nào?.
- Thảo luận nhóm, thống nhất ý
+ Đọc SGK, vận dụng kiến thức kiến và hoàn thành phiếu học tập:
bài trước.
- Yêu cầu nêu được:
+ Quan sát H 4.1 và 4.2 SGK.
+ Các hình thức dinh dưỡng
+ Hoàn thành phiếu học tập.
+Kiểu sinh sản vô tính chiều dọc
- GV đi đến các nhóm theo dõi và cơ thể.
11


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736
giúp đỡ nhóm yếu.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng để
chữa bài.
- GV chữa bài tập trong phiếu, yêu
cầu:
- Trình bày quá trình sinh sản của
trùng roi xanh?

- Làm nhanh bài tập mục  thứ 2
trang 18 SGK.
- Đáp án: Roi, đặc điểm mắt,
quang hợp, có diệp lục.
- GV yêu cầu HS quan sát phiếu
chuẩn kiến thức.
- Sau khi theo dõi phiếu, GV nên
kiểm tra số nhóm có câu trả lời
đúng.

GIÁO ÁN SINH HỌC 7

- Đại diện các nhóm ghi kết quả
trên bảng, các nhóm khác bổ
sung.
- HS dựạ vào H 4.2 SGK và trả
lời, lưu ý nhân phân chia trước
rồi đến các phần khác.
+Nhờ có điểm mắt nên có khả
năng cảm nhận ánh sáng.
-HSvận dụng kiến thức làm
-đại diện trình bày ,lớp nhận
xét ,bổ sung.
- HS các nhóm nghe, nhận xét và
bổ sung (nếu cần).
- 1 vài nhóm nhắc lại nội dung
phiếu học tập.

Tiểu kết : Phiếu học tập: Tìm hiểu trùng roi xanh
Tên độngvật

tt
Trùng roi xanh
Đặc điểm
Dinh dưỡng
- Tự dưỡng và dị dưỡng.
- Hô hấp: Trao đổi khí qua màng tế bào.
1
- Bài tiết: Nhờ không bào co bóp.
- Vô tính bằng cách phân đôi theo chiều dọc.
2 Sinh sản
Hoạt động 2: Tập đoàn trùng roi
Mục tiêu: HS thấy đựoc tập đoàn trùng roi xanh là động vật
động vật đơn bào và động vật đa bào.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS:
- Cá nhân tự thu nhận kiến
+ Đọc SGK quan sát H 4.3 trang thức.
18.
- Trao đổi nhóm và hoàn
+ Hoàn thành bài tập mục  trang thành bài tập:
- Yêu cầu lựa chọn: trùng
19 SGK (điền từ vào chỗ trống).
roi, tế bào, đơn bào, đa
GV nêu câu hỏi:
- Tập đoàn Vônvôc dinh dưỡng bào.
- Đại diện nhóm trình bày
như thế nào?

trung gian giữa

ND
Tiểu kết : Tập
đoàn
trùng roi gồm
nhiều tế bào
roi liên kết với
nhau, bước
đầu có sự
phân
hoá
12


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736

GIÁO ÁN SINH HỌC 7

- Hình thức sinh sản của tập đoàn kết quả, nhóm khác bổ chức năng.
Vônvôc?
sung.
-Có
- GV lưu ý nếu HS không trả lời - 1 vài HS đọc toàn bộ nội thể là nguồn
được thì GV giảng: Trong tập dung bài tập.
gốc của động
đoàn 1 số cá thể ở ngoài làm -Các nhóm tiếp tục thảo vật đa bào
nhiệm vụ di chuyển bắt mồi, đến luận trả lời.
khi sinh sản một số tế bào chuyển
vào trong phân chia thành tập - HS lắng nghe GV giảng.
đoàn mới.
- Yêu cầu nêu được: Trong

- Tập đoàn Vônvôc cho ta suy tập đoàn bắt đầu có sự
nghĩ gì về mối liên quan giữa phân chia chức năng cho 1
động vật đơn bào và động vật đa số tế bào.
bào?
- GV rút ra kết luận.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP :
- GV dùng câu hỏi cuối bài trong SGK.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG :
-HS làm bài tập trắc nghiệm:
1.Môi trường sống của Trùng roi xanh là:
4.Sự trao đổi khí của Trùng roi
a. Ao ,hồ, đầm,ruộng
b. Biển
xanh với môi trường ngoài qua bộ
c.ở cơ thể động vật
d.Tất cả đèu sai. phận :
2.Hình thức dinh dưỡng của Trùng roi xanh
a. Màng cơ thể
là: a ,Di dưỡng
b. Nhân
b, Tự dưỡng
c. Điểm mắt
c, Tự dưỡng và dị dưỡng
d. Hạt dự trữ.
d ,Tất cả đều sai.
5.Trùng roi sinh sản bằng cách:
3.Điều không đúng khi nói về Trùng roi
a. Phân đôi theo chiều dọc cơ
xanh là: a. Là một cơ thể đơn bào.
thể

b. Cơ thể không chứa diệp lục
b. Phân đôi theo chiều ngang
c.Trùng roi xanh có thể tự dưỡng như TV
c. Phân đôi theo bất kì chiều
nào
d.Trùng roi xanh có thể dị dưỡng như
d. Tiếp hợp
động vật
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI VÀ MỞ RỘNG :
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục “Em có biết”
- Đọc trước bài
Ngày ........Tháng9 Năm 20.....
Xác định của tổ chuyên môn :
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết
Lớp
13


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736

8 /9 /20.....

……/9/20.....
……/9/20.....
……/9/20.....

GIÁO ÁN SINH HỌC 7

7A1
7A2
7A3

Tuần 3 - Tiết 5
Bài 5: TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng :
a. Kiến thức :
- Học sinh nắm được đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của
trùng biến hình và trùng giày.
- HS thấy được sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày,
đó là biểu hiện mầm mống của động vật đa bào.
b. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh :
a. Phẩm chất: Xây dựng ý thức tự giác và thói quen học tập bộ môn, yêu thích
bộ môn.
b. Các năng lực chung : : NL quan sát NLsử dụng CNTT và truyền thông,NL
sử dụng ngôn ngữ.
c. Các năng lực chuyên biệt: NLquan sát, tìm mối quan hệ ,tri thức sinh học
II. CHUẨN BỊ: :
1.GV : Hình phóng to 5.1; 5.2; 5.3 trong SGK
- Chuẩn bị tư liệu về động vật nguyên sinh.
2. HS : kẻ phiếu học tập vào vở.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG :
1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: -HS1:Trình bày về đặc điểm cấu tạo,dinh dưỡng ,sinh sản
và môi trường sống của Trùng roi xanh.(chỉ trên sơ đồ)

-HS2: Trùng roi xanh giống và khác Thực vật ở điểm nào?
VB: Chúng ta đã tìm hiểu trùng roi xanh, hôm nay chúng ta tiếp tục học
một số đại diện khác của ngành động vật nguyên sinh: Trùng biến hình và trùng
giày.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
HĐ1: Trùng biến hình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ND
I. Trùng biến hình
KL: Trùng biến hình
- GV yờu cầu HS đọc TT - Cá nhân tự đọc cỏc
sống ở cỏc ao tự, hồ
14


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736
SGK q/sỏt H 5.1,2 SGK
Thảo luận nhúm trả lời cõu
hỏi
Nơi sống của Trùng biến
hình?
Cấu tạo, và cỏch di chuyển
của Trùng biến hình?
Cho biết cỏch dinh dưỡng
của Trùng biến hình?
Hình thức sinh sản của
Trùng biến hình?
- GV theo dừi hoạt động của
các nhóm để hướng dẫn, đặc

biệt là nhóm học yếu.

GIÁO ÁN SINH HỌC 7

thụng tin  SGK .
- Quan sátH 5.1,2 SGK
thảo luận trả lời cõu hỏi.
Yêu cầu nêu được:
+ Nơi sống
+ Cấu tạo: cơ thể đơn bào
+ Di chuyển: nhờ bộ phận
của cơ thể; lông bơi, chân
giả.
+ Dinh dưỡng: nhờ không
bào co bóp.
+ Sinh sản: vụ tớnh, hữu
tớnh.
- Đại diện nhúm lờn cõu
trả lời, cỏc nhúm khỏc
- Yờu cầu cỏc nhúm trả lời theo dừi, nhận xột và bổ
- GV ghi ý kiến bổ sung của sung.
cỏc nhúm vào bảng.
- Đưa ra KL
- HS theo dừi tự sửa chữa
nếu cần.

Hoạt động của GV
- GV yờu cầu HS đọc TT muc
2,3 SGK q/sỏt H 5.3 SGK trả
lời cõu hỏi

? Cho biết cỏch dinh dưỡng
của Trùng giày.
? Hình thức sinh sản của
Trùng giày.
- Yờu cầu HS trả lời
- GV ghi ý kiến bổ sung ,đưa ra
KL
- GV cho HS tiếp tục trao đổi:
+ Trỡnh bày quỏ trỡnh bắt mồi
và tiờu hoỏ mồi của Trùng biến
hình.
? Không bào co bóp ở trùng đế
giày khác trùng biến hình như
thế nào.

nước lặng
1. Cấu tạo và di
chuyển.
- Gồm 1 tế bào cú: Chất
NS lỏng, nhõn. Khụng
bào tiờu hoỏ, khụng bào
co búp.
- Di chuyển nhờ chõn
giả (do chất nguyờn sinh
dồn về 1 phớa).
2. Dinh dưỡng: Tiêu
hoá nội bào.
- Bài tiết: chất thừa dồn
đến không bào co bóp và
thải ra ngoài ở mọi vị trí

3. Sinh sản: Vô tính
bằng cách phân đôi cơ
thể.

HĐ2: Trùng giày
Hoạt động của HS
II. Trùng giày:
1
- Cá nhân tự đọc các thông
tin  SGK .
- Quan sátH 5.3 SGK trả
lời cõu hỏi.
Yêu cầu nêu được:
+ Cỏch dinh dưỡng của
Trùng giày
+ Sinh sản: vụ tớnh, hữu
tớnh.
- Đại diện H trả lời, cỏc
HS khỏc theo dừi, nhận xột
và bổ sung.
- HS theo dừi tự sửa chữa
nếu cần.
- HS nêu được:
+ Trùng biến hình đơn giản
+ trùng đế giày phức tạp
+ Trùng đế giày: 1 nhân

ND
Kết luận
1. Dinh dưỡng:

- Thức ăn qua
miệng tới hầu tới
không bào tiêu hoá
và biến đổi nhờ
enzim.
- Chất thải được đưa
đến không bào co
bóp và qua lỗ để
thoát ra ngoài.
2. Sinh sản
- Vô tính bằng cách
phân đôi cơ thể theo
chiều ngang.
- Hữu tớnh: Bằng
cỏch tiếp hợp

15


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736

GIÁO ÁN SINH HỌC 7

- Số lượng nhân và vai trũ của dinh dưỡng và 1 nhân sinh
nhõn?
sản.
- Quỏ trỡnh tiờu hoỏ ở Trùng + Trùng đế giày đó cú
giày và Trùng biến hình khỏc Enzim để bíên đổi thức ăn.
nhau ở điểm nào?
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP :

- HS tóm tắt bài bằng sơ đồ h. ( Vẽ BĐTD )
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG :
Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập.
STT
Tên động vật
Trùng kiết lị
Trùng sốt rột
Đặc điểm
1
Cấu tạo
2
Dinh dưỡng
3
phát triển
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI VÀ MỞ RỘNG :
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục “Em có biết”

Ngày soạn
9 /9 /20.....

Ngày dạy
……/9/20.....
……/9/20.....

Tiết

Lớp
7A1
7A2


Tiến độ

Ghi chỳ

16


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736
……/9/20.....

GIÁO ÁN SINH HỌC 7

7A3

Tiết 6
Bài 6: TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng :
a. Kiến thức :
- Học sinh nắm được đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp
với lối sống kí sinh.
- HS chỉ rõ được những tác hại do 2 loại trùng này gây ra và cách phòng chống
bệnh sốt rét.
b. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức qua kênh hình.
- Kĩ năng phân tích, tổng hợp.
GDKNS: Kĩ năng tự bảo vệ bản thân , phòng tánh các bệnh do trùng kiết lị và
trùng sốt rét gây nên .
Kĩ năng tìm kiếm và và xử lý thông tin khi đọc SGK , quan sát trnh ảnh để
tìm hiểu về cấu tạo , cách gây bệnh và bệnh do trùng kiết lị và trùng sốt rết gây

ra.
Kĩ năng lắng nghe tích cực trong quá trình hỏi chuyên gia .
2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh :
a. Phẩm chất: Xây dựng ý thức tự giác và thói quen học tập bộ môn, yêu thích
bộ môn. Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trường và cơ thể
b. Các năng lực chung : : NL quan sát NLsử dụng CNTT và truyền thông,NL
sử dụng ngôn ngữ.
c. Các năng lực chuyên biệt: NLquan sát, tìm mối quan hệ ,tri thức sinh học
II. CHUẨN BỊ: :
1. GV- Tranh phóng to H 6.1; 6.2; 6.4 SGK. - Bảng phụ
2. HS : kẻ phiếu học tập vào vở.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG :
1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: di chuyển, , dinh dưỡng , sinh sản của trùng biến hình và
trùng giày?
3. Bài mới : Trên thực tế có nhưng bệnh do trùng gây nên làm ảnh hưởng tới sức
khoẻ con người. Ví dụ: trùng kiết lị, trùng sốt rét.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động 1: Trùng kiết lị và trùng sốt rét

17


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736

GIÁO ÁN SINH HỌC 7

Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm cấu tạo của 2 loại trùng này phù hợp với đời
sống kí sinh. Nêu tác hại.

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ND
- GV yêu cầu HS đọc SGK, - Cá nhân tự đọc thông tin và thu phiếu
quan sát hình 6.1; 6.2; 6.3 thập kiến thức.
học tập
SGK trang 23, 24. Hoàn thành - Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến
phiếu học tập.
hoàn thành phiếu học tập.
- GV nên quan sát lớp và - Yêu cầu nêu được:
hướng dẫn các nhóm học yếu. + Cấu tạo: cơ thể tiêu giảm bộ phận
di chuyển.
- GV kẻ phiếu học tập lên + Dinh dưỡng: dùng chất dinh dưỡng
bảng.
của vật chủ.
- Yêu cầu các nhóm lên ghi kết + Trong vòng đời; phát triển nhanh
quả vào phiếu học tập.
và phá huỷ cơ quan kí sinh.
- GV ghi ý kiến bổ sung lên - Đại diện các nhóm ghi ý kiến vào
bảng để các nhóm khác theo từng đặc điểm của phiếu học tập.
dõi.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV lưu ý: Nếu còn ý kiến - Các nhóm theo dõi phiếu chuẩn
chưa thống nhất thì GV phân kiến thức và tự sửa chữa.
tích để HS tiếp tục lựa chọn - Một HS đọc nội dung phiếu.
câu trả lời.
- GV cho HS quan sát bảng
chuẩn kiến thức .
Tiểu kết: :(bảng chuẩn kiến thức)
Phiếu học tập:

Tên động
STT
vật
Trùng kiết lị
Trùng sốt rét
Đặc điểm
- Có chân giả ngắn
- Không có cơ quan di chuyển.
1
Cấu tạo
- Không có không bào.
- Không có các không bào.
- Thực hiện qua màng tế - Thực hiện qua màng tế bào.
2
Dinh dưỡng bào.
- Lấy chất dinh dưỡng từ hồng
- Nuốt hồng cầu.
cầu.
- Trong môi trường, kết bào - Trong tuyến nước bọt của muỗi,
xác, khi vào ruột người chui khi vào máu người, chui vào hồng
3
Phát triển
ra khỏi bào xác và bám vào cầu sống và sinh sản phá huỷ
thành ruột.
hồng cầu.
18


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736
- GV cho HS làm nhanh bài tập mục 

trang 23 SGk, so sánh trùng kiết lị và trùng
biến hình.
- GV lưu ý: trùng sốt rét không kết bào xác
mà sống ở động vật trung gian.
- Khả năng kết bào xác của trùng kiết lị có
tác hại như thế nào?
- Nếu HS không trả lời được, GV nên giải
thích.
- GV cho HS làm bảng 1 trang 24.
- GV cho HS quan sát bảng 1 chuẩn.

GIÁO ÁN SINH HỌC 7
- Yêu cầu:
+ Đặc điểm giống: có chân giả, kết
bào xác.
+ Đặc diểm khác: chỉ ăn hồng cầu,
có chân giả ngắn.
- Cá nhân tự hoàn thành bảng 1.
- Một vài HS chữa bài tập, các HS
khác nhận xét, bổ sung.

Bảng 1: So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét
Đặc điểm
Kích
Con
thước (so
đường
Tên
Nơi kí sinh
Tác hại

Động vật
với hồng
truyền
bệnh
cầu)
dịch bệnh
Trùng kiết To
Đường
Ruột người
Viêm loét ruột, Kiết lị.
lị
tiêu hóa
mất hồng cầu.
Nhỏ
Qua muỗi Máu người
- Phá huỷ
Sốt rét.
Trùng sốt
,nước bọt của hồng cầu.
rét
muỗi.
- GV yêu cầu HS đọc lại nội dung bảng 1, kết
hợp với hình 6.4 SGK.
- HS dựa vào kiến thức ở bảng
- Tại sao người bị sốt rét da tái xanh?
1 trả lời. Yêu cầu:
- Tại sao người bị kiết lị đi ngoài ra máu?
+ Do hồng cầu bị phá huỷ.
Muốn phòng tránh bệnh kiết lị ta phải làm gì? + Thành ruột bị tổn thương.
- GV đề phòng HS hỏi: Tại sao người bị sốt rét

khi đang sốt nóng cao mà người lại rét run cầm + Giữ vệ sinh ăn uống.
cập?
Hoạt động 2: Bệnh sốt rét ở nước ta
Mục tiêu: HS nắm được tình hình bệnh sốt rét và các biện pháp phòng tránh.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ND
- GV yêu cầu HS đọc SGK kết - Cá nhân đọc thông
Tiểu kêt: hợp với thông tin thu thập được, tin SGK và thông tin Bệnh sốt rét ở
trả lời câu hỏi:
mục “ Em có biết” nước ta đang dần
- Tình trạng bệnh sốt rét ở Việt trang 24, trao đổi dần được thanh
19


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736

GIÁO ÁN SINH HỌC 7

Nam hiện này ntn?
nhóm và hoàn thành toán.
- Cách phòng tránh bệnh sốt rét câu trả lời. Yêu cầu:
trong cộng đồng?
+ Bệnh đã được đẩy Phòng bệnh: vệ
- GV hỏi: Tại sao người sống ở lùi nhưng vẫn còn ở sinh môi trường,
miền núi hay bị sốt rét?
một số vùng miền vệ sinh cá nhân,
- GV thông báo chính sách của núi.
diệt muỗi
Nhà nước trong công tác phòng + Diệt muỗi và vệ

chống bệnh sốt rét:
sinh môi trường.
+ Tuyên truyền ngủ có màn.
+Nhận thức hạn
+ Dùng thuốc diệt muỗi nhúng chế,cây cối nhiều. . .
màn miễn phí.
+ Phát thuốc chữa cho người
bệnh.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP :
Treo bảng phụ cho học sinh làm bài tập điền từ(nội dung phần ghi nhớVBT t18 )
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG :
Khoanh tròn vào đầu câu đúng:
Câu 1: Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?
a. Trùng biến hình
b. Tất cả các loại trùng
c. Trùng kiết lị
Câu 2: Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu?
a. Bạch cầu
b. Hồng cầu
c. Tiểu cầu
Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào?
a. Qua ăn uống
b. Qua hô hấp
c. Qua máu
Đáp án: 1c; 2b; 3c.
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI VÀ MỞ RỘNG :
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Tìm hiểu về bệnh do trùng gây ra.
Ngày ........Tháng9 Năm 20.....


Ngày soạn
15 /9 /20.....

Ngày dạy
……/9/20.....
……/9/20.....
……/9/20.....

Xác định của tổ chuyên môn
Tiết
Lớp
7A1
7A2
7A3

Tuần 4 Tiết 7. Bài 7: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VAI TRÒ THỰC TIỄN
CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
I. MỤC TIÊU
20


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736

GIÁO ÁN SINH HỌC 7

1. Kiến thức, kĩ năng :
a. Kiến thức: - Học sinh nắm được đặc điểm chung của động vật nguyên sinh.
-vài trò tích cực của động vật nguyên sinh - tác hại do ĐVNS gây ra.
b. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.

2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh :
a. Phẩm chất : Xây dựng ý thức tự giác và thói quen học tập bộ môn, yêu
thích bộ môn. - Giáo dục ý thức học tập, giữ vệ sinh môi trường
b. Các năng lực chung : NLsử dụng CNTT và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ.
c. Các năng lực chuyên biệt: NLquan sát, tìm mối quan hệ và cá nhân.
4. Năng lực: + NL chung : NL tự học, NL ra quyết định , NL so sánh, quan sát
+ Nl riêng: NL tri thức sinh học , NL nghiên cứu khoa học
II. CHUẨN BỊ: : - Tranh vẽ một số loại trùng.
- Tư liệu về trùng gây bệnh ở người và động vật.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng kiế thức chuẩn.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG :
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: - Tác hại của trùng kiết lị và trùng sốt rét đối với con người.
VB: Động vật nguyên sinh, cá thể chỉ là một tế bào, song chúng có ảnh hưởng
lớn đối với con người. Vậy ảnh hưởng đó như thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu
bài học hôm nay.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động 1: Đặc điểm chung
Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm chung nhất của động vật nguyên sinh.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ND
- GV yêu cầu HS quan sát - Cá nhân tự nhớ lại kiến thức Tiểu kết: - Động
hình một số trùng đã học, bài trước và quan sát hình vẽ. vật nguyên sinh
trao đổi nhóm và hoàn - Trao đổi nhóm, thống nhất ý có đặc điểm:
thành bảng 1.
kiến.
+ Cơ thể chỉ là

- GV kẻ sẵn bảng một số -Hoàn thành nội dung bảng 1. một tế bào đảm
trùng đã học để HS chữa - Đại diện nhóm trình bày nhận mọi chức
bài.
bằng cách ghi kết quả vào năng sống.
- GV cho các nhóm lên ghi bảng, các nhóm khác nhận + Dinh dưỡng
kết quả vào bảng.
xét, bổ sung.
chủ yếu bằng
- GV ghi phần bổ sung của - HS tự sửa chữa nếu chưa cách dị dưỡng.
các nhóm vào bên cạnh.
đúng.
+ Sinh sản vô
21


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736

GIÁO ÁN SINH HỌC 7

- GV cho HS quan sát bảng
tính và hữu tính.
1 kiến thức chuẩn.
Bảng 1: Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh
Bộ phận
Kích thước
Cấu tạo từ
Hình thức
1
Đại diện
Hiển

1 tế Nhiều Thức ăn
di
Lớn
sinh sản
vi
bào tế bào
chuyển
Trùng roi
X
X
Vụn hữu Roi
Vô tính
1

theochiều
dọc
Trùng biến X
X
Vi khuẩn, Chân
Vô tính
2 hình
vụn hữu giả

Trùng giày X
X
Vi khuẩn, Lông
Vô tính,
3
vụn hữu bơi
hữu tính


Trùng kiết X
X
Hồng cầu Tiêu
Vô tính
4
lị
giảm
Trùng sốt X
X
Hồng cầu Không
Vô tính
5
rét

- GV yêu cầu HS tiếp tục thảo luận - HS trao đổi nhóm, thống nhất câu trả lời,
nhóm và trả lời 3 câu hỏi:
yêu cầu nêu được:
- Động vật nguyên sinh sống tự do có + Sống tự do: có bộ phận di chuyển và tự tìm
đặc điểm gì ?
thức ăn.
- Động vật nguyên sinh sống kí sinh có
đặc điểm gì?
+ Sống kí sinh: một số bộ phân tiêu giảm.
- Động vật nguyên sinh có đặc điểm gì
chung?
+ Đặc điểm cấu tạo, kích thước, sinh sản...
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
- Cho 1 HS nhắc lại kiến thức.

nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 2: Vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh
Mục tiêu: HS nắm được vai trò tích cực và tác hại của động vật nguyên sinh.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ND
- GV yêu cầu HS đọc thông tin - Cá nhân đọc thông tin trong SGK Tiểu
SGK, quan sát hình 7.1; 7.2 trang 26; 27 và ghi nhớ kiến thức.
kết: -Nội
SGK trang 27 và hoàn thành - Trao đổi nhóm thống nhất câu ý dung
bảng 2.
kiến và hoàn thành bảng 2.
:bảng
- GV kẻ sẵn bảng 2 để chữa - Yêu cầu nêu được:
chuẩn
22


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736

GIÁO ÁN SINH HỌC 7

bài.
+ Nêu lợi ích từng mặt của động vật kiến
- GV yêu cầu HS chữa bài.
nguyên sinh đối với tự nhiên và đời thức
- GV lưu ý: Những ý kiến của sống con người.
nhóm ghi đầy đủ vào bảng, sau + Chỉ rõ tác hại đối với động vật và
đó là ý kiến bổ sung.
người.

- GV nên khuyến khích các + Nêu được đại diện.
nhóm kể thêm đại diện khác - Đại diện nhóm lên ghi đáp án vào
SGK.
bảng 2. Nhóm khác nhận xét, bổ
- GV thông báo thêm một vài sung.
loài khác gây bệnh ở người và - HS lắng nghe GV giảng.
động vật.
- HS tự sửa chữa bài của mình nếu
- Cuối cùng GV cho HS quan sai.
sát bảng kiến thức chuẩn.
Bảng 2: Vai trò của động vật nguyến sinh
Vai trò
Tên đại diện
- Trong tự nhiên:
+ Làm sạch môi trường nước.
- Trùng biến hình, trùng giày, trùng
+ Làm thức ăn cho động vật nước: hình chuông, trùng roi.
giáp xác nhỏ, cá biển.
- Trùng biến hình, trùng nhảy, trùng
Lợi ích
- Đối với con người:
roi giáp.
+ Giúp xác định tuổi địa tầng, tìm
mỏ dầu.
- Trùng phóng xạ.
+ Nguyên liệu chế giấy giáp.
- Gây bệnh cho động vật
- Trùng cầu, trùng bào tử
Tác
- Gây bệnh cho người

- Trùng roi máu, trùng kiết lị, trùng
hại
sốt rét.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP :
Qua bài học em nắn được những kiến thức nào?
Cho học sinh làm bài tập điền từ(ND ghi nhớ VBT tr20)
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG :
Khoanh tròn vào đầu câu đúng:
Động vật nguyên sinh có những đặc điểm:
a. Cơ thể có cấu tạo phức tạp
b. Cơ thể gồm một tế bào
c. Sinh sản vô tính, hữu tính đơn giản
d. Có cơ quan di chuyển chuyên hoá.
e. Tổng hợp được chất hữu cơ nuôi sống cơ thể. g. Sống dị dưỡng nhờ chất hữu
cơ có sẵn
h. Di chuyển nhờ roi, lông bơi
hay chân giả.
Đáp án: b, c, g, h.5.
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI VÀ MỞ RỘNG :
23


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736

GIÁO ÁN SINH HỌC 7

- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục “Em có biết”

Ngày soạn

16 /9 /20.....

Ngày dạy
Tiết
……/9/20.....
……/9/20.....
……/9/20.....
Chương I- Ngành ruột khoang
Tiết 8 - Bài 8: THUỶ TỨC

Lớp
7A1
7A2
7A3

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng :
a. Kiến thức: - Học sinh nắm được đặc điểm hình dạng, cấu tạo, dinh dưỡng
và cách sinh sản của thuỷ tức, đại diện cho ngành ruột khoang và là ngành động
vật đa bào đầu tiên.
b. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng quan sát, tìm kiếm kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm, phân tích, tổng hợp.
2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh :
a. Phẩm chất : Xây dựng ý thức tự giác và thói quen học tập bộ môn, yêu
thích bộ môn.
b. Các năng lực chung : NLsử dụng CNTT và truyền thông,NL sử dụng ngôn
ngữ.
c.Các năng lực chuyên biệt: NLquan sát, tìm mối quan hệ nghiên cứu khoa học
II. CHUẨN BỊ:
-1 GV: +Tranh thuỷ tức di chuyển, bắt mồi, thuỷ tức nếu bắt được.

2. HS +Bảng phụ
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG :
1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: - Đặc điểm chung của ĐVNS.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động 1: Hình dạng ngoài và di chuyển
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ND
- GV yêu cầu HS quan sát hình - Cá nhân tự đọc thông tin Tiểu kết: - Hình
8.1 và 8.2, đọc thông tin trong SGK trang 29, kết hợp với dạng ngoài: hình
SGK trang 29 và trả lời câu hình vẽ và ghi nhớ kiến trụ dài
24


MUA GIÁO ÁN LIÊN HỆ : 0946734736

GIÁO ÁN SINH HỌC 7

hỏi:
- Trình bày hình dạng ngoài
của thuỷ tức?
- Thuỷ tức di chuyển như thế
nào? Mô tả bằng lời 2 cách di
chuyển?
- GV gọi các nhóm chữa bài
bằng cách chỉ các bộ phận cơ
thể trên tranh và mô tả cách di
chuyển trong đó nói rõ vai trò

của đế bám.
- Yêu cầu HS rút ra kết luận.
- GV giảng giải về kiểu đối
xứng toả tròn.

thức.
+ Phần dưới là
- Trao đổi nhóm, thống đế, có tác dụng
nhất đáp án, yêu cầu nêu bám.
được:
+ Phần trên có lỗ
+ Hình dạng: trên là lỗ miệng,
xung
miệng, trụ dưới có đế quanh có tua
bám.
miệng.
+ Kiểu đối xứng: toả tròn
+ Đối xứng toả
+ Có các tua ở lỗ miệng.
tròn.
+ Di chuyển: sâu đo, lộn - Di chuyển: kiểu
đầu.
sâu đo, kiểu lộn
- Đại diện các nhóm trình
đầu, bơi.
bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
-Yêu cầu nêu(như nội
dung)
Hoạt động 2: Cấu tạo trong

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ND
- GV yêu cầu HS quan sát - Cá nhân quan sát tranh Tiểu kết: - Thành
hình cắt dọc của thuỷ tức, và hình ở bảng 1 của cơ thể có 2 lớp:
đọc thông tin trong bảng 1, SGK. - Thảo luận nhóm,
hoàn thành bảng 2 vào trong thống nhất ý kiến về tên + Lớp ngoài: gồm
vở bài tập.
gọi các tế bào.
tế bào gai, tế bào
- GV treo bảng phụ ghi kết - Yêu cầu:
thần kinh, tế bào
quả của nhóm lên bảng.
+ Xác đinh vị trí của tế mô bì cơ.
bào trên cơ thể.
- Đặt tên cho các loại tế bào + Chọn tên phù hợp.
+ Lớp trong: tế bào
?
- Đại diện các nhóm đọc mô cơ - tiêu hoá
- Đáp án đúng theo thứ tự từ kết quả theo thứ tự 1, 2,
- Giữa 2
trên xuống.
3..., các nhóm khác bổ lớp là tầng keo
1: Tế bào gai
sung.
mỏng.
2: Tế bào thần kinh
- Các nhóm theo dõi và tự
- Lỗ
3: Tế bào sinh sản

sửa chữa (nếu cần).
miệng thông với
4: Tế bào mô cơ tiêu hoá +Dựa vào bảng
khoang tiêu hoá ở
5: Tế bào mô bì cơ
giữa (gọi là ruột
HS
tự
rút
ra
KL(dựa
vào
- GV cho HS tự rút ra kết
túi).
bảng kiến thức hoàn
luận.
thành)
25


×