Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ THÀNH PHẨM TẠI CÔNG TY CƯỜNG HẬU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.23 KB, 11 trang )

ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ THÀNH PHẨM TẠI CÔNG TY
CƯỜNG HẬU
1.1. Đặc điểm thành phẩm tại công ty TNHH Cường Hậu
Ở công ty TNHH Cường Hậu, thành phẩm là các sản phẩm về cơ khí,
mang tính đặc thù. Công ty không chỉ duy trì các mặt hàng truyền thống như
các loại đèn trang trí, quạt…mà còn tích cực mở rộng thị trường bằng cách
sản xuất ra các sản phẩm đáp ứng thị hiếu mới của người tiêu dùng như chảo
chống dính, linh kiện xe máy.
Với những đặc điểm mang tính chất đặc thù của thành phẩm, đòi hỏi bộ
phận kế toán của công ty phải lựa chọn phương pháp hạch toán phù hợp để
theo dõi số hiện có và sự biến động của thành phẩm. Khi có các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh liên quan kế toán phải dựa vào đó để lập các chứng từ thích
hợp làm cơ sở pháp lý cho việc hạch toán sau này.
1.1.1. Danh mục thành phẩm đèn tại công ty TNHH Cường Hậu
Bảng 1.1
Tô Thị Xuân Anh - 1 –
KT2- HCKT K9
Danh mục Đèn
STT TÊN SP

SỐ
STT TÊN SP

SỐ
Đèn ốp 51 Cầu GT 2 nửa 200 DT15
1 Pháp DL1 52 Cầu GT 200 TT DT16
2 Đào DL2 53 Cầu GT 200 TC
3 Vuông to DL3 Đèn chùa
4 Vuông hoa DL4 54 Trụ K.thẳng DC1
5 Vuông nhỏ DL5 55 Trụ K.cong DC2
6 Nhám đục DL6 56 Trụ lâu đài DC3


7 Nhám hoa DL7 57 Trụ tháp cong DC4
8 Viền sao DL8 58 Trụ hoàng tử DC5
9 Viền dẻ quạt DL9 59 Trụ lâu đài đại DC6
10 Viền hoa DL10 60 Cầu 200 DC7
11 Sen đục DL11 61 Cầu 250 DC8
12 Sen hoa DL12 62 Cầu 300 DC9
13 Bát giác to
DL13
DL29
63 Cầu sen 350 DC10
14
Bát giác
hoa(tròn) 64 Cầu 400 DC11
15 Bát giác nhỏ DL14 65 Cầu 2 nửa 200 DC12
16 Lục giác DL15 66 Cầu 2 nửa 250 DC13
17 Olimpic to DL16 67 Cầu 2 nửa 300 DC14
18 Olimpic nhỏ DL17 Đèn thả
19 Mặt trời DL18 68 Thả tay hoa đơn DTH1
20 Mặt trời hoa DL19 69 Thả lâu đài đơn DTH2
21 Viền hoa hồng DL20 70 Thả Th.cong đơn DTH3
22 Hoa dây DL21 71 Thả tay hoa ba DTH5
23 Cây thông DL22 72 Thả lâu đài ba DTH6
24
Bóng u + Chấn
lu 73 Thả Th.cong ba DTH7
Đèn tờng 74 Thả lâu đài đại DTH4
25 Hắt sò DT3 75 Cầu thả 200 DTH8
26 Bầu dục nhỏ DT4 76 Cầu thả 250 DTH9
27 Chữ nhật DT5 77 Cầu thả 300 DTH10
28 Chùa đúc DT6 Vàng, Bạc, Chân Cầu

29 K.cong TT DT7 78 Lđài TT KT NV DT9VTT
30 K.cong TC 79 Bán lâu đài DT13V
Tô Thị Xuân Anh - 2 –
KT2- HCKT K9
31 Chùa treo DT8 80 LĐ đại g.tờng DT14V
32 Lâu đài TT DT9 81 Tháp cong TT DT10VT
33 Lâu đài TC 82 Tháp cong TC DT10VC
34 Th.cong TT DT10 83 Trụ tháp cong DC4B,V
35 Th.cong TC 84 Thả Th.cong đơn DTH3B,V
36 Hoàng tử TT DT11 85 Thả Th.cong ba DTH7B,V
37 Hoàng tử TC 86 Chùa treo NV DT8V
38 Tay hoa thẳng DT12 87 Chùa hoa NV,NB DT19V,B
39 Tay hoa cong 88 Chùa treo hoa NV,NB DT19V,B
40 Bán LĐ đen DT13 89 Chân cầu thấp CCTH
41 LĐ đại g.tờng DT14 90 Chân cầu cao CCC
42
Châncầugtờng
TT CCGTTT 91 Chân cầu 400 CC400
43
Châncầugtờng
TC CCGTTC Đèn tờng ống
44 Chùa hoa DT19D 92 Tờng ống to DT18
45 Chùa treo hoa DT20D 93 Tờng ống nhỏ DT17
46 L.đài nhôm KN DT9NHD 94 Dây + ca cầu thả
47 L.đài nhôm KTT DT9NHD 95 Đĩa cầu không gá
48 Chùa 4 kính hoa DT21 96 Đĩa cầu có gá DDCG
49 Tờng cầu khuyết DT22
50
Chùa treo 4 kính
hoa DT23


1.1.2. Danh mục thành phẩm quạt của công ty TNHH Cường Hậu
Bảng 1.2
Danh mục Quạt
CHỦNG LOẠI TÊN SẢN PHẨM

SỐ
Quạt bàn Quạt bàn sải cánh 300 mm QB1
Quạt lửng
Quạt lửng cá không hẹn giờ QL1
Quạt lửng cá có hẹn giờ QL2
Quạt lửng có đèn không hẹn giờ QL3
Quạt lửng có đèn hẹn giờ QL4
Quạt treo Quạt treo vuông chuyển hướng cơ - 1 dây QT1
Tô Thị Xuân Anh - 3 –
KT2- HCKT K9
Quạt treo vuông chuyển hướng điện - 2 dây QT2
Quạt treo Senky chuyển hướng điện - 2 dây QT3
Quạt treo công nghiệp (sải cánh 450 mm) QT4
Quạt cây
Quạt cây Hatari QC1
Quạt cây công nghiệp (sải cánh 450mm) QC2
Quạt thông gió
Quạt thông gió to (sải cánh 250mm) QG1
Quạt thông gió nhỡ (sải cánh 200mm) QG2
Quạt thông gió nhỏ (sải cánh 150mm) QG3
Các loại khác
Quạt hút âm trần QK1
Quạt đảo trần QK2
Quạt tản gió QK3

1.1.3. Danh mục thành phẩm đồ xe máy của công ty TNHH Cường Hậu
Bảng 1.3
Danh mục đồ xe máy
STT
Tªn s¶n phÈm


1
Moay ¬ 172 :
- Th©n moay ¬ tríc 172 (kh«ng kinh kiÖn)
- Th©n moay ¬ sau 172 (kh«ng linh kiÖn)
- N¾p moay ¬ tríc 172 (cã s©u s¾t, s©u nh«m)
- N¾p moay ¬ sau 172 (kh«nglinh kiÖn)
- Cñ nh«ng 172 (kh«ng bi)
TMY1
TMY2
NMY1
NMY2
CN1
2
Moay ¬ 152 :
- Th©n moay ¬ tríc 152 (kh«ng kinh kiÖn)
- Th©n moay ¬ sau 152 (kh«ng linh kiÖn)
- N¾p moay ¬ tríc 152 (cã s©u s¾t, s©u nh«m)
- N¾p moay ¬ sau 152 (kh«nglinh kiÖn)
- Cñ nh«ng 152 (kh«ng bi)
TMY3
TMY4
NMY3
NMY4

CN2
Tô Thị Xuân Anh - 4 –
KT2- HCKT K9
3
Nắp trớc moay ơ 164 (có sâu sắt, sâu nhôm)
NMY5
4 Moay ơ trớc phanh đĩa 4 lỗ MYP4
5 Moay ơ trớc phanh đĩa 5 lỗ MYP5
6 Tay dắt Neo TDO
7 Tay dắt Jupiter TDR
8 Gá để chân sau trái, phải kiểu Future Neo
(Đã có chân gập, ắc treo bô)
GEO
9 Gá để chân sau trái, phải kiểu Wave RS
(Đã có chân gập, ắc treo bô)
GRS
10 Gá để chân sau trái, phải kiểu Sirius
(Đã có chân gập, ắc treo bô)
GS
11 Gá để chân sau trái, phải kiểu Jupiter
(Đã có chân gập, ắc treo bô)
GJ
12 Gá để chân sau trái, phải kiểu Revo
(Đã có chân gập, ắc treo bô, ốp nhựa)
GVO
13 Gá để chân sau trái, phải kiểu Wave GVE
1.2. c im luõn chuyn thnh phm ca Cụng ty TNHH Cng Hu
S 1.1
S LUN CHUYN THNH PHM-BTP KHO LP RP
K HOCH SN XUT

NHP VT
NI B
KHO BTP PT
XE MY
Tụ Th Xuõn Anh - 5
KT2- HCKT K9

×