Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

THỰC TRẠNG THU HÚT FDI VÀO NGÀNH ĐIỆN HIỆN NAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.21 KB, 38 trang )

TH  C TR  NG THU HÚT FDI VÀO NGÀNH  I  N HI  N NAY
2.1.Gi  i thi  u t  ng quan v  ngành  i  n Vi t Nam và s  c  n thi t
thu hút FDI vào ngành  i  n hi n nay.
2.1.1.Ch  c n ng,nhi m v  và c  c  u t  ch  c c  a EVN .
Ngành  i  n hi n nay,    c t  ch c qu n lý theo ngành d c,c  ba khâu
phát  i  n-truy n t i-phân ph i va kinh doanh  i  n   u do m t doanh nghi p nhà
n   c qu n lý, ó là t p  oàn  i  n l c Vi t Nam(EVN).Ngoài EVN còn có B 
Công th   ng,C c  i  u ti t  i  n l c ERAV,V  n ng l   ng và d u khí là các   n
v cùng tham gia qu n lý ngành  i  n.Tuy v y,vai trò c a FDI là r t l n do t p
 oàn này s  h u ph n l n tài s n trong khâu phát  i  n và hoàn toàn   c quy n
trong hai khâu còn l i.
Tập đoàn Điện lực Việt Nam(EVN),được thành lập năm 2006 trên cơ sở
tổ chức lại Tổng công ty Điện lực Việt Nam.EVN hiện nay,hoạt động như một
tập đoàn doanh nghiệp được định nghĩa trong Luật Doanh nghiệp năm 2005 và
chu s   i  u chnh c a các qui   nh trong lu t này liên quan t i m i quan h 
gi a công ty m  và các công ty con.Trong  ó,có các yêu c u r ng:(a) các h p
  ng,giao dch và các m i quan h  khác gi a công ty m  và các công ty con
ph i    c th c hi n m t cách   c l p và (b) c n có nh ng báo cáo k  toán riêng
và báo cáo k  toán t ng h p.
Công ty m  bao g m: ba nhà máy th y  i  n l n,trung tâm chuy n t i  i  n
qu c gia,các ban qu n lý d  án  i  n,trung tâm thông tin ngành  i  n.Công ty m 
n m gi  100% c  ph n c a m t s  công ty con,trong  ó có m t vài nhà máy
 i  n,các công ty phân ph i  i  n l n nh t,công ty chuy n t i  i  n h p nh t và
công ty EVN Telecom.EVN n m gi  ít nh t 50% c  ph n trong các công ty con
khác.T p  oàn này c ng ki m soát m t s    n v chuyên môn, nh  Vi n n ng
l   ng và các c  s   ào t o.
V i v th  hiên nay,EVN là m t công ty  i n hoàn toàn h p nh t v i quy n ki m
soát toàn b  khâu phát  i n,chuy n t i phân ph i,bán l   i n.T p  oàn này c ng h p
nh t v i c  nh ng   n v bán  i u ti t nh  Vi n n ng l   ng và s  h u m t s  tài s n
trong c  khí  i n,t  v n và  ào t o.EVN c ng s  h u c  EVN Telecom,là m t   n v
n m quy n c p phép dch v  vi n thông và Ngân hàng An Bình.


Cho   n n m 2005, EVN  ã có t ng tài s n lên t i 7.2 t  ô la.T ng doanh
thu t ng 18% n m 2005   n 2.4 t  ô la,t   ng    ng t ng m c l i nhu n tr   c
thu  là 200 tri u  ô la.T p  oàn này có kho ng 80000 nhân viên và s n xu t 41 t
kwh n m 2005 trong t ng s   i n n ng c a c  n   c là 52 t kwh.
2.1.2.Chu trình t  phát  i  n   n cung c  p  i  n cho ng   i s  d  ng
2.1.2.1.Phát  i  n.
T ng công su t phát  i  n hi n t i c a Vi t Nam là 12000MW.T ng công
su t này    c phân chia gi a các   n v phát  i  n nh  sau: 7300 MW c a
EVN,1800 MW c a các   n v  ã c  ph n hoá c a EVN,2600MW b ng các d 
án BOT và 210MW c a các nhà cung c p  i  n   c l p.  mi n B c,các nhà máy
phát  i  n g m có c  th y  i  n và nhi t  i  n ch y b ng than,  mi n Trung ch 
y u là th y  i  n và  mi n Nam ch  y u là th y  i  n ch y b ng khí.Th y  i  n
là ngu n phát  i  n ch  y u và Vi t Nam l i chu nhi u r i ro v  th y n ng.Th i
gian g n  ây,l   ng m a ít  các khu v c   u ngu n làm h n ch  s n l   ng c a
các nhà máy th y  i  n,d n   n vi c không  áp  ng    c h t nhu c u  i  n c a
c  n   c.
Tính   n h t n m 2006,Vi t Nam có 17 d  án cung c p  i  n   c l p v i
t ng công su t 210MW.Ngoài phát  i  n b ng th y  i  n,hi n không có ngu n
 i  n tái sinh  áng k  nào khác t i Vi t Nam.Tuy nhiên m t ch   ng trình phát
tri n n ng l   ng tái sinh  ang    c xây d ng,nh n m nh vào các ngu n cung
ngoài l   i cho các vùng sâu vùng xa.Cùng v i  ó,Vi t Nam c ng có   u n i v i
mi n Nam Trung Qu c và hi n  ang nh p kh u kho ng 500MW.
2.1.2.2.Chuy  n t  i  i  n .
Kh i truy n t i  i  n tr   c  ây g m có 4 công ty truy n t i  i  n 1,2,3,4
nay h p thành T ng công ty Truy n t i  i  n qu c gia tr c thu c EVN.X   ng
s ng c a h  th ng chuy n t i  i  n là    ng dây 500KV,n i các ngu n phát  i  n
chính và các trung tâm.N m 2005,có h n 3000km    ng dây 500KV v i các
tr m I I 500KV.Tuy nhiên, kh  n ng t n d ng t i  a các ngu n phát  i  n gi a
các vùng khác nhau c a c  n   c b h n ch  do công su t c a    ng dây.M t
   ng dây 500KV th  hai,song song v i    ng dây hi n nay v a m i    c xây

d ng   gi i quy t nh ng h n ch  trên và cho phép s  d ng t i  u các ngu n
 i  n.
Bên c nh    ng dây 500KV,có h n 5000km    ng dây 220KV và g n
1100km    ng dây 110KV n m 2005.Trung tâm Chuy n t i  i  n qu c gia chu
trách nhi m v n hành toàn b  h  th ng chuy n t i  i  n t  100KV   n 500KV.
2.1.2.3.Phân ph  i và bán l   i  n.
M ng l   i phân ph i  i  n chính    c b  trí xung quanh 9 công ty phân
ph i  i  n c a các vùng,t t c    u thu c s  h u c a EVN.T i vùng nông
thôn,m t s  c ng   ng   a ph   ng s  h u và v n hành nh ng m ng l   i h 
th .Các khách hàng công nghi p l n  khu kinh t  c ng có kh  n ng nh n cung
 ng  i  n tr c ti p t  m t nhà máy IPP hay BOT.Giá bán  i  n,   i v i nh ng
tr   ng h p nh  v y    c gi i h n trong ph m vi m c 25% so v i m c bán  i  n
c a EVN.
Giá bán  i  n  ã t ng thêm 8.8% vào n m 2006 lên m c trung bình là 852
  ng/kWh và hi n nay là 1.058   ng/kWh.D  tính,giá  iên s  còn t ng.Nh ng
xét v  giá tr th c thì giá l i gi m xu ng,và giá bán  i  n c a Vi t Nam là t   ng
   ng ho c th p h n so v i các n   c láng gi ng.
2.1.3.Thu hút FDI trong khâu phát  i  n .
Lnh v c có nhi u ti m n ng thu hút FDI và thu    c l i ích t  FDI nh t
là khâu phát  i  n.Ngoài ra,chính sách c a Chính ph  là khuy n khích   u t 
trong khâu phát  i  n tr   c tiên   t o    c th tr   ng phát  i  n c nh tranh.Khâu
truy n t i v n ti p t c    c Nhà n   c   c quy n và có ít kh  n ng nhà  T NN
quan tâm   n khâu phân ph i bán l   i  n.M ng l   i phân ph i mang tính   c
quy n,do Nhà n   c xây d ng,s  d ng,b o hành,s a ch a và không có lý do kinh
t  nào nhà  T NN xây d ng m t m ng l   i th  hai.Thêm n a phân ph i bán l 
 i  n b kh ng ch  giá bán   u ra nên m c l i nhu n s  b  i  u ti t ch t ch .Vì
v y,trong bài này em ch  y u phân tích thu hút FDI trong khâu phát  i  n.
2.1.4. S  c  n thi t thu hút FDI vào ngành  i  n hi  n nay.
Vi t Nam  ã r t thành công trong vi c thu hút FDI trong khu v c s n
xu t,nh t là trong lnh v c s n xu t giành cho xu t kh u.Tuy nhiên,trong khu v c

  u t  vào c  s  h  t ng c n nhi u v n l n n   c ta ch  y u s  d ng v n ngân sách
ho c vay v n ODA.   thu hút nhi u h n n a khu v c t  nhân tham gia vào   u t 
c  s  h  t ng,Chính ph ,c n ph i xây d ng môi tr   ng   u t  trong lnh v c này
thông thoáng,minh b ch,ph i có các  i  u ki n v    m b o r i ro,b o hi m cho các
nhà   u t ,vv…trong th i gian t i   u t  trong khu v c c  s  h  t ng nh  h  th ng
giao thông v n t i,thông tin liên l c, i n l c r t c n thu hút   u t  t  khu v c t 
nhân,   c bi t t  khu v c FDI.   th y s  c n thi t ph i thu hút FDI trong ngành
 i  n hi n nay ta xem xét trên b n góc   sau.
a.Theo l  trình c i t  ngành  i  n c a Chính ph .
Mô hình t  ch c hi n t i c a ngành  i  n,là liên k t d c,c  3 khâu phát  i  n-
truy n t i-phân ph i kinh doanh  i  n   u do EVN qu n lý,h ch toán kinh doanh
ch a tách b ch rõ ràng,chi phí  t ng khâu trong dây chuy n phát  i n-truy n t i-
phân ph i không    c h ch toán riêng r ,nên khó  ánh giá hi u qu  c a t ng khâu.
Mô hình   c quy n này,ch a t o ra c  ch  khuy n khích các   n v trong ngành
ti t ki m chi phí,nâng cao hi u qu  s n xu t kinh doanh nh m gi m giá thành t o
c nh tranh.Do  ó,c n thi t ph i có m t k  ho ch t ng th  nh m tái c  c u ngành
 i  n   ch ng   c quy n,thúc   y c nh tranh,thu hút t  nhân tham gia   u t  vào
ngành.
   áp  ng t c   t ng tr   ng cao nhu c u  i  n,nhu c u v n   u t  cho
ngành  i  n là r t l n   c bi t trong khâu phát  i  n,kh  n ng  áp  ng v n t 
Chính ph  khó   m b o,ngu n v n vay là b gi i h n.Cho nên,c n có m t c 
ch  thu hút   u t  bên ngoài vào ngành mà tr   c m t trong khâu phát  i  n,quá
trình c i t  ngành  i  n  ã    c Chính ph  xem xét qua các giai  o  n nh  sau:
- N m 1995: Chính ph    a ra m c tiêu c i t  ngành  i  n và    c c p
nh t n m 1997.
- N m 1995: Thành l p T ng công ty  i  n l c Vi t Nam EVN,  ã tách
ch c n ng qu n lý nhà n   c ra kh i ch c n ng qu n lý s n xu t kinh doanh.
- N m 2003: B t   u ti n hành c  ph n hóa các công ty trong EVN.
- N m 2004: Chính ph  thông qua Lu t  i  n l c trong  ó có l  trình phát
tri n th tr   ng  i  n c nh tranh.

- N m 2005: Thành l p C c  i  u ti t  i n l c tr c thu c B  Công th   ng.
Vi c c i t  ngành  i  n    c d a trên và  i  u ti t b i Lu t  i  n l c n m
2004,b t   u có hi u l c vào ngày 1/7/2005 và  ây là lu t  i  n l c   u tiên t i
Vi t Nam. Lu t  i  n l c c ng qui   nh r ng,th tr   ng  i  n s     c thành l p
b ng cách cho phép c nh tranh  ba phân khúc c a th tr   ng l n l   t theo ba
giai  o  n:phát  i  n, bán buôn  i  n,bán l   i  n.
 Giai  o  n 1: Th  tr   n g phát  i  n c  nh tranh
B   c 1: Th tr  ng phát  i n c nh tranh th  nghi m d  ki n t  n m 2009-
2010.
B   c 2: Th tr  ng phát  i n c nh tranh hoàn chnh d  ki n t  n m 2010-2015.
C nh tranh trong phát  i  n,s  d n    c   a vào giai  o  n 1 c a quá trình
chuy n   i.
M t trong nh ng y u t  c  b n nh t,trong vi c áp d ng c  ch  c nh tranh
có hi u qu  trong lnh v c phát  i  n là vi c nhanh chóng thành l p m t “   n v
mua duy nh t”.Theo c  ch  hi n nay,các nhà cung c p  i  n   c l p bán  i  n
cho EVN,là công ty h p nh t theo chi u d c.N m 2009,t t c  các công ty phát
 i  n   u  ã bán  i  n cho m t   n v mua duy nh t là EVN,   n v này sau  ó s 
cung c p  i  n cho các công ty phân ph i và ng   i dân s  d ng cu i cùng.
 Giai  o  n 2: Th  tr   n g bán buôn c  nh tranh
B   c 1: Th tr  ng bán buôn  i n c nh tranh th  nghi m d  ki n t  2016-2020
B   c 2: Th tr  ng bán buôn  i n c nh tranh hoàn chnh d  ki n t  2021-2025.
Ch c n ng   n v duy nh t s  d n    c bãi b ,EVN tr  thành m t   n v
mua buôn bình th   ng.Vi c bán  i  n s     c th c hi n trong m t khuôn kh 
c nh tranh,trong  ó,nh ng   n v mua buôn    c t  do mua  i  n tr c ti p t  các
công ty  i  n.Vi c mua bán  i  n, s     c th c hi n theo nh ng h p   ng mua
bán  i  n dài h n  ã    c  àm phán ho c th c hi n trên th tr   ng giao ngay.Các
  n v mua buôn s  g m có các công ty phân ph i  i  n,các   n v s  d ng  i  n
v i s  l   ng l n,hay nh ng   n v chuyên mua buôn.Giai  o  n 2 d  tính s  có
m t th i gian thí  i  m kho ng 3 n m.
 Giai  o  n 3: Th  tr   n g bán l   i  n c nh tranh.

B   c 1: Th  tr   ng bán l   i  n c nh tranh th  nghi m d  ki n t 
2021-2025.
B   c 2: Th tr   ng bán l   i  n c nh tranh hoàn chnh sau 2025.
Giai  o n 3,    c kì v ng là s  d n   n m t th tr   ng  i  n c nh tranh hoàn
toàn,k  c   khâu bán l .   n th i  i m  ó,các khách hàng mua l  có th  ti p c n và
l a ch n các nhà cung c p là nh ng   n v   c l p v i các công ty phân ph i.M t
giai đoạn thí điểm kéo dài 3 năm sẽ được bắt đầu từ 2022 và kết thúc vào năm
2025,tại thời điểm đó quá trình chuyển đổi được coi như đã hoàn tất.
Theo lộ trình cải tổ ngành điện, bắt đầu từ năm 2009 trở đi Chính phủ rất
muốn thu hút các nhà đầu tư bên ngoài tham gia vào khâu phát điện để hình
thành thị trường phát điện cạnh tranh,đặc biệt nhất là các doanh nghiệp FDI có
đủ vốn và công nghệ đầu tư vào khâu phát điện.
Như vậy,nước ta sẽ mất khoảng 30 năm cho quá trình cải tổ ngành
điện,đến sau năm 2025 thị trường điện sẽ là thị trường hoàn hảo,cạnh tranh
hoàn toàn.So với các nước đã cải tổ,thì đây là khoảng thời gian ngắn hơn,tuy
nhiên hiện nay rất nhiều ý kiến các chuyên gia cho rằng ta nên đẩy nhanh quá
trình cải tổ hơn nữa vì ngành điện không đáp ứng nhu cầu phụ tải tăng lên rất
cao,và môi trường đầu tư chưa thu hút các nhà đầu tư nước ngoài cho dù ngành
điện được đánh giá là ngành hấp dẫn đầu tư,nhưng tất cả các ý kiến cho rằng
đẩy nhanh quá trình cải tổ hơn nữa đều bị EVN bác bỏ vì EVN cho rằng thị
trường điện là một thị trường vô cùng phức tạp,nếu cải tổ nhanh sẽ không đảm
bảo an ninh năng lượng điện quốc gia.
b.   ng trên góc   cung c u  i  n
L   ng  i  n bán ra trong nh ng n m g n  ây, ã t ng lên nhanh chóng,trung
bình v i t c   g n   t 14.5%/n m trong giai  o  n t  1997   n 2006,v i m c t ng
th p nh t là 10% (hình 2.1.).  ây là t c   t ng tr   ng liên t c r t cao,và  ã   t
   c m c dù h n ch  v  ngu n cung c p trong m t s  n m.
Hình 2.1 Lượng tăng điện bán ra của EVN qua các năm (%)
Nguồn : Báo cáo thường niên của EVN 2005-2006 và website của EVN
Tuy nhiên,nhu c u ph  t i hàng n m l i t ng kho ng 17%,nh  v y,có s 

chênh l ch gi a ngu n cung và c u,c  th  là s  thi u h t ngu n cung  i  n.Hình
2.2 cho th y m t s  thi u h t v  công su t hàng n m cho giai  o  n 2007-
2010.Trong ng n h n,m t ph n s  thi u h t này có th  và s     c bù   p b ng
vi c mua  i  n t  các n   c láng gi ng trong khu v c,nh t là Trung Qu c.Tuy
nhiên,trong dài h n s  thi u h t ch có th  gi i quy t b ng cách thu hút thêm
nhi u nhà   u t  bên ngoài EVN vào các d  án ngu n điện của nước
Hình 2.2 Tăng công suất và dự kiến thiếu hụt phát điện năm 2007-2010
Nguồn : Báo cáo thương niên EVN 2005-2006 và dự báo của UNCTAD
Theo nh  thông báo c a T p  oàn  i  n l c Vi t Nam EVN,hi n nay nhu
c u s  d ng  i  n trên toàn h  th ng là 197 tri u Kwh/ngày v i công su t 11.200
MW,nh ng công su t kh  d ng cao nh t ch   t 9.800MW.
EVN cho bi t s n l   ng  i  n thi u h t n m 2007 là 6,6 t  Kwh,n m 2008
là 8,6 t  Kwh,n m 2009 là 10,3 t  Kwh.
c.   ng trên góc   nhu c u v n   u t 
Theo t ng s    6,     m b o nhu c u  i  n trong giai  o  n 2006-2025
v n   u t  trong ngành  i  n là r t l n,trung bình h ng n m toàn ngành c n   n
kho ng 5 t  USD trong  ó,có kho ng 70% t c là 3,3 t  USD   u t  cho ngu n
 i  n.EVN là ng   i chu trách nhi m chính   u t  các công trình ngu n
 i  n.Hi n nay, EVN   u t  vào ngu n  i  n chi m 60% công su t,ngu n v n
này EVN ph i huy   ng t  r t nhi u ngu n trong và ngoài n   c.Ngu n v n t 
có c a EVN là r t th p còn ngu n vay thì h n ch ,nên vi c huy   ng các thành
ph n bên ngoài là r t c n thi t   c bi t t  khu v c FDI có công ngh  và ngu n
v n h p d n.
Theo quy t   nh s  110/2007Q  - TTg c a th  t   ng Chính ph  Vi t
Nam,giai  o  n 2006-2015,EVN ph i chu trách nhi m   u t  48 nhà máy v i
công su t 33.245MW.Riêng giai  o  n 2011-2015,EVN   u t  25 công trình v i
t ng công su t 27.545MW.T ng nhu c u   u t  c a EVN giai  o  n 2008-2015
c n kho ng g n 780.000 t    ng     u t  các d  án  i  n l c.
  có    c ngu n v n nh  v y,EVN   ngh Chính ph  nhi u gi i pháp
huy   ng v n nh  là:  u tiên b  trí v n ODA,tín d ng  u  ãi,yêu c u các ngân

hàng th   ng m i cho vay v   t qua 15% v n t  có,cho phép th c hi n c  ph n
hóa v i t t c  các công ty  i  n l c,bán 49% v n huy   ng t i  a t  xã h i và có
th  bán 49% c  ph n v i m t s  nhà náy  i  n có công su t không l n,không có
vai trò quan tr ng trong h  th ng.Ngoài ra,EVN còn ki n ngh Chính ph  ban
hành c  ch  gía  i  n t   i  u chnh theo các nhân t    u vào,theo th tr   ng
 i  n,bi u giá bán l   i  n khác nhau trên các   a bàn khác nhau.
Trong s  5 hình th c huy   ng   u t ,bao g m phát hành trái phi u
doanh nghi p,vay n ,c  ph n hóa doanh nghi p tr c thu c và tri n khai các d 
án  i  n   c l p thì ph   ng án cu i cùng,khuy n khích các thành ph n kinh t 
tham gia phát tri n  i  n và phát tri n th tr   ng  i  n    c chú ý nhi u
nh t.Theo   c tính c a EVN, t  14% t ng s n l   ng cung  ng cho l   i  i  n
toàn qu c n m 2006,các nhà cung c p  i  n  ã t ng lên 33% trong n m
2010.B n thân các nhà   u t  trong và ngoài n   c c ng  ang yêu c u    c
tham gia   u t  nhi u h n vào ngành  i  n.
d.Đứng trên góc độ cơ cấu nguồn phát điện
Cơ cấu nguồn phát điện hiện nay được minh họa trên hình 2.3.
Hình 2.3.Các ngu  n phát  i  n  Vi  t Nam (% trong t  ng s  )
Nguồn : Báo cáo thường niên EVN 2005-2006,có tính đến các nhà máy mới sẽ
được xây dựng.
Nguồn thủy điện chiếm tỷ trọng lớn nhất 39% trong tổng công suất phát
điện,tuy nhiên các,công trình thủy điện không chỉ làm nhiệm vụ phát điện mà là
các công trình đa mục tiêu.Trong đó,có nhiệm vụ tưới tiêu,điều tiết lũ trong
ngành nông nghiệp,hơn nữ, thủy điện lại phụ thuộc rất lớn vào tình hình thời
tiết.Trong những năm khô hạn,khả năng phát điện bị hạn chế,tuy nhiên đây là
hình th c phát  i  n s ch nh t trong c  c u phát  i  n hi n nay và tính v  lâu dài
khi kh u hao  ã    c bù   p thì chi phí s n xu t  i  n là r  nh t trong các ngu n
phát  i  n  ã có hi n nay.Vì v y,t  nay cho   n h t n m 2015 d  khi n Vi t
Nam s  xây d ng h u h t các công trình th y  i  n có th  xây    c,EVN s  ch
xây d ng và   c quy n trong các công trình th y  i  n l n và  i  n h t nhân,còn
các hình th c phát  i  n khác khuy n khích   u t  bên ngoài.

Trong  i u ki n thi u  i  n nh  hi n nay,h u nh ,ch có nh ng nhà   u t 
ngoài n   c m i   ti m l c v  v n và công ngh    phát tri n các nhà máy ch y
than,khí v i quy mô l n.   i v i các nhà   u t  t  nhân trong n   c,do không  
v n,công ngh  c ng nh  n ng l c     u t  các nhà máy quy mô l n.Vì th ,các
doanh nghi p này,ch n các công trình v a t m ho c nh ,h u nh  là th y  i  n nh 
và v a.
2.2. Th  c tr ng thu hút FDI vào ngành  i  n th  i gian qua
2.2.1 M  t s  k  t qu  thu hút FDI vào ngành  i  n th  i gian qua
2.2.1.1 Xét theo v  n   u t 
V n   u t  các công trình th y  i  n,và nhi t  i  n    c xác   nh t  kh i
l   ng v n t  các d  án   u t  m i nh t và    c  i  u chnh v  m t b ng giá hi n
t i,còn các công trình ch a có d  án chi ti t thì,v n   u t     c xác   nh t  su t
v n   u t  tùy thu c vào quy mô công su t t ng d  án nhà máy  i  n.T ng v n   u
t  c a các d  án ngu n  i n    c tính toán t  v n   u t  chi ti t t ng lo i ngu n
 i  n theo công su t t  máy,nhà máy và ti n   xây d ng r i v n t ng n m phù h p
v i th i gian vào v n hành.     m b o    i  n cung c p cho n n kinh t  Chính
ph  ch  tr   ng xây d ng các chính sách nh m thu hút các thành ph n khác tham
gia xây d ng ngu n  i n.Tuy nhiên,EVN s  v n ti p t c là nhà   u t  ch  y u.V n
  u t  trong các công trình th y  i  n nh  th   ng trong kho ng trên d   i 1 tri u
USD,so v i ti m n ng c a nhà  T NN thì  ây là con s  bé,nh ng các công trình
th y  i  n nh  này,   u do các nhà   u t  trong n   c làm ch  nên s  v n này t   ng
  i l n.Tuy v y,t ng v n FDI so v i t ng v n   u t  trong ngành thì r t nh  do
không có nhi u d  án FDI tri n khai thêm t  n m 2005 tr  l i  ây.
Theo tính toán trong s    6,t ng v n   u t  thu n ngu n  i  n giai  o  n
2006-2010 là 269.940 t    ng,giai  o  n 2011-2015 là 244.390 t    ng,giai
 o  n 2016-2020 là 305.331 t    ng và giai  o  n 2021-2025 s  là 206.685 t 
  ng,tính giai  o  n 2006-2025 t ng v n   u t  thu n ngu n  i  n là 1.026.347
t    ng t   ng  ng 64,96 t  USD,tính h ng n m c n   u t  cho ngu n  i  n là
3,25 t  USD,n u tính c  lãi trong th i gian xây d ng thì m i n m c n 3,62 t 
USD.Trong t ng v n   u t  k  trên, ã tính c  các d  án c a EVN,c a EVN góp

v n liên doanh,các d  án IPP,BOT trong n   c và n   c ngoài.S  li u tính trong
n m 2005 v n   u t  c a EVN bao g m c  các công trình EVN góp v n liên
doanh chi m 66,7% ,còn kho ng 33,7% tính cho   n v bên ngoài EVN trong
 ó,ch  y u là các nhà   u t  trong n   c,v n FDI chi m t  tr ng nh  ch a   n
10%.
Hình 2.4 Cơ cấu vốn đầu tư nguồn điện năm 2005
B  ng 2.1 T  tr  ng V  T c  a EVN và bên ngoài cho ngu  n  i  n
2006-2020
Đơn vị: Phần trăm %
2005 2006-2010 2011-2015 2016-2020
Đầu tư của EVN 66,7 52 78 83
Đầu tư ngoài EVN 33,3 48 22 17

Nguồn: Tổng sơ đồ điện 6
Giai đoạn 2016-2020,vốn đầu tư của EVN sẽ tăng lên chiếm 83% là do
giai đoạn này theo quy hoạch Việt Nam sẽ xây d ng nhà máy  i  n h t nhân v i
tính toán s  c n kho ng v n r t l n do nhà n   c   c quy n giao cho EVN chu
trách nhi m xây d ng.Gi i thích cho  i  u này,là vì t ng s    6 do vi n n ng
l   ng m t   n v thu c EVN xây d ng,các công trình ngu n  i  n d  tính xây
d ng t  nay cho   n n m 2020 ch  y u do   n v c a EVN ho c EVN góp v n
liên doanh    c ch   nh xây d ng t  tr   c,sau  ó,m i tính   n các d  án cho
các   n v trong n   c nh  PVN,TKV ho c t ng công ty sông  à ,cu i cùng s  là
các d  án   u th u d ng BOT,BOO.Chính vì  i  u này,là m t trong nh ng
nguyên nhân làm ch m ti n   c a hàng lo t các d  án xây d ng nhà máy  i  n
do các   n v thu c EVN do c EVN góp v n.Quá nhi u d  án d n   n tình
tr ng quá t i,ho t   ng kém hi u qu ,và các   n v này thông th   ng    c EVN
ch   nh không qua   u th u,EVN c ng không có ch  tài x  lý nào n u nh  d 
án ch m ti n   ,m  t   n v làm cùng m t lúc hai,ba d  án th y  i  n,k t qu  là

×