Tải bản đầy đủ (.ppt) (60 trang)

U -É+âI THUߦ+ THU NHߦ¼P DOANH NGHIß+åP 03-7-08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.9 KB, 60 trang )





ƯU ĐÃI THUẾ THU NHẬP
ƯU ĐÃI THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP
Năm 2007 - 2008
Năm 2007 - 2008
(Doanh nghi
(Doanh nghi
ệp thực hiện đúng chế độ kế
ệp thực hiện đúng chế độ kế
toán hóa đơn, chứng từ và đã đăng ký
toán hóa đơn, chứng từ và đã đăng ký
thuế nộp thuế theo kê khai
thuế nộp thuế theo kê khai
)
)




NỘI DUNG
NỘI DUNG
A.
A.
CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY
CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY
B.


B.
CÁC TRƯỜNG HỢP ƯU ĐÃI
CÁC TRƯỜNG HỢP ƯU ĐÃI
C.
C.
CÁC MỨC ƯU ĐÃI
CÁC MỨC ƯU ĐÃI
D.
D.
NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH
NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH
ƯU ĐÃI
ƯU ĐÃI
E.
E.
ƯU ĐÃI THEO LUẬT THUẾ
ƯU ĐÃI THEO LUẬT THUẾ
TNDN SỬA ĐỔI
TNDN SỬA ĐỔI




A- CÁC VĂN BẢN
A- CÁC VĂN BẢN
PHÁP QUY
PHÁP QUY
1- Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
1- Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
2- Nghị định 24/2007/NĐ-CP ngày

2- Nghị định 24/2007/NĐ-CP ngày
14/2/2007
14/2/2007
3- Nghị định 108/2006/NĐ-CP
3- Nghị định 108/2006/NĐ-CP
ngày 22/9/2006 của CP quy định
ngày 22/9/2006 của CP quy định
chi tiết thi hành Luật đầu tư
chi tiết thi hành Luật đầu tư
4- Thông tư 134/2007-TT-BTC
4- Thông tư 134/2007-TT-BTC
ngày 23/11/2007 hướng dẫn thực
ngày 23/11/2007 hướng dẫn thực
hiện Nghị định 24/2007/NĐ-CP
hiện Nghị định 24/2007/NĐ-CP




CÁC TRƯỜNG HỢP ƯU
CÁC TRƯỜNG HỢP ƯU
ĐÃI
ĐÃI




CÁC TRƯỜNG HỢP ƯU
CÁC TRƯỜNG HỢP ƯU
ĐÃI

ĐÃI
I.
I.
CSKD mới thành lập từ dự
CSKD mới thành lập từ dự
án đầu tư
án đầu tư
II.
II.
CSKD đang hoạt động
CSKD đang hoạt động
III.
III.
Các trường hợp khác
Các trường hợp khác




CÁC TRƯỜNG HỢP ƯU
CÁC TRƯỜNG HỢP ƯU
ĐÃI
ĐÃI
I- CSKD mới thành lập từ dự án đầu
I- CSKD mới thành lập từ dự án đầu
tư thỏa điều kiện:
tư thỏa điều kiện:
1.
1.
Cơ sở

Cơ sở
sản xuất
sản xuất
2.
2.
Đầu tư vào ngành nghề, lĩnh vực
Đầu tư vào ngành nghề, lĩnh vực
thuộc Danh mục ưu đãi đầu tư.
thuộc Danh mục ưu đãi đầu tư.
3.
3.
Đầu tư vào ngành nghề, lĩnh vực
Đầu tư vào ngành nghề, lĩnh vực
thuộc Danh mục
thuộc Danh mục
đặc biệt
đặc biệt
ưu đãi
ưu đãi
đầu tư.
đầu tư.
4.
4.
Đầu tư vào địa bàn thuộc Danh
Đầu tư vào địa bàn thuộc Danh
mục địa bàn có điều kiện kinh tế
mục địa bàn có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn.
- xã hội khó khăn.
5.

5.
Đầu tư vào địa bàn thuộc Danh
Đầu tư vào địa bàn thuộc Danh
mục địa bàn có điều kiện kinh tế
mục địa bàn có điều kiện kinh tế
- xã hội
- xã hội
đặc biệt
đặc biệt
khó khăn.
khó khăn.




CÁC TRƯỜNG HỢP ƯU
CÁC TRƯỜNG HỢP ƯU
ĐÃI
ĐÃI
Các trường hợp không được xem là
Các trường hợp không được xem là
“mới thành lập”
“mới thành lập”
:
:

CSKD thành lập do chia, tách, sáp
CSKD thành lập do chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất .
nhập, hợp nhất .


CSKD thành lập do chuyển đổi hình
CSKD thành lập do chuyển đổi hình
thức doanh nghiệp, chuyển đổi sở hữu
thức doanh nghiệp, chuyển đổi sở hữu
(trừ các trường hợp giao, bán DNNN
(trừ các trường hợp giao, bán DNNN
theo NĐ 80/2005/NĐ-CP 22/6/2005)
theo NĐ 80/2005/NĐ-CP 22/6/2005)

Doanh nghiệp tư nhân mới thành lập từ
Doanh nghiệp tư nhân mới thành lập từ
chủ hộ kinh doanh cá thể với ngành
chủ hộ kinh doanh cá thể với ngành
nghề KD như trước đây.
nghề KD như trước đây.

Doanh nghi
Doanh nghi
ệp nhà nước cổ phần hoá
ệp nhà nước cổ phần hoá
từ ngày 21/3/2007
từ ngày 21/3/2007
(ngày Nghị định
(ngày Nghị định
24/2007 có hiệu
24/2007 có hiệu
lực)
lực)





CÁC TRƯỜNG HỢP ƯU
CÁC TRƯỜNG HỢP ƯU
ĐÃI
ĐÃI
II-
II-
CSKD đang hoạt động
CSKD đang hoạt động

Doanh nghiệp di chuyển địa
Doanh nghiệp di chuyển địa
điểm ra khỏi đô thị
điểm ra khỏi đô thị
theo quy
theo quy
hoạch
hoạch

Đầu tư mở rộng
Đầu tư mở rộng




CÁC TRƯỜNG HỢP ƯU
CÁC TRƯỜNG HỢP ƯU
ĐÃI

ĐÃI
III-
III-
Các trường hợp khác
Các trường hợp khác
- N
- N
ghiên cứu khoa học,
ghiên cứu khoa học,
- Ứng dụng công nghệ mới,
- Ứng dụng công nghệ mới,
- Sản xuất thử,
- Sản xuất thử,
- Sử dụng nhiều lao động nữ,
- Sử dụng nhiều lao động nữ,
- Sử dụng lao động là người tàn
- Sử dụng lao động là người tàn
tật,
tật,
- …
- …




CÁC MỨC ƯU ĐÃI
CÁC MỨC ƯU ĐÃI





THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI
THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI

20% trong thời gian 10 năm
20% trong thời gian 10 năm

15% trong thời gian 12 năm
15% trong thời gian 12 năm

10% trong thời gian 15 năm
10% trong thời gian 15 năm




THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI
THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI

Áp dụng từ năm đầu tiên bắt đầu
Áp dụng từ năm đầu tiên bắt đầu
hoạt động kinh doanh, được xác
hoạt động kinh doanh, được xác
định là năm đầu tiên phát sinh
định là năm đầu tiên phát sinh
doanh thu.
doanh thu.

Hết thời gian ưu đãi thuế suất:
Hết thời gian ưu đãi thuế suất:

chuyển sang áp dụng thuế suất phổ
chuyển sang áp dụng thuế suất phổ
thông.
thông.
Thuế suất phổ thông áp dụng đối
Thuế suất phổ thông áp dụng đối
với Doanh nghiệp ĐTNN được cấp
với Doanh nghiệp ĐTNN được cấp
giấy phép trước 01/01/2004: 25%
giấy phép trước 01/01/2004: 25%




ƯU ĐÃI MIỄN, GIẢM
ƯU ĐÃI MIỄN, GIẢM




CÁC NGUYÊN TẮC
CÁC NGUYÊN TẮC
ƯU ĐÃI
ƯU ĐÃI
-
CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG
-
CÁC NGUYÊN TẮC XÁC
ĐỊNH TRONG TRƯỜNG HỢP
CÓ THAY ĐỔI QUY ĐỊNH





CÁC NGUYÊN TẮC
CÁC NGUYÊN TẮC
CHUNG
CHUNG
1.
1.
Th
Th
ời gian miễn, giảm thuế được
ời gian miễn, giảm thuế được
tính liên tục bắt đầu từ năm đầu
tính liên tục bắt đầu từ năm đầu
tiên có thu nhập chịu thuế
tiên có thu nhập chịu thuế
(kể cả
(kể cả
trường hợp đầu tư mở rộng)
trường hợp đầu tư mở rộng)

Năm đầu tiên có thu nhập chịu
Năm đầu tiên có thu nhập chịu
thuế: chưa trừ chuyển lỗ các kỳ
thuế: chưa trừ chuyển lỗ các kỳ
trước
trước


Trường hợp năm đầu tiên có số
Trường hợp năm đầu tiên có số
tháng hoạt động nhỏ hơn 12
tháng hoạt động nhỏ hơn 12
tháng: được chọn miễn, giảm
tháng: được chọn miễn, giảm
ngay năm đầu tiên hoặc chọn
ngay năm đầu tiên hoặc chọn
năm tiếp theo
năm tiếp theo




CÁC NGUYÊN TẮC
CÁC NGUYÊN TẮC
CHUNG
CHUNG
2.
2.
Một khoản thu nhập được
Một khoản thu nhập được
hưởng ưu đãi theo nhiều
hưởng ưu đãi theo nhiều
trường hợp: Chỉ được chọn 1
trường hợp: Chỉ được chọn 1
trong các trường hợp được
trong các trường hợp được
ưu đãi
ưu đãi

3.
3.
Phải hạch toán riêng thu
Phải hạch toán riêng thu
nhập của hoạt động kinh
nhập của hoạt động kinh
doanh được ưu đãi.
doanh được ưu đãi.
Vấn đề:
Vấn đề:
Phân loại thu nhập
Phân loại thu nhập
như thế nào
như thế nào




CÁC NGUYÊN TẮC
CÁC NGUYÊN TẮC
CHUNG
CHUNG
Vấn đề
Vấn đề
:
:
Phân loại thu nhập
Phân loại thu nhập



- Theo tiêu thức của Luật thuế: Thu nhập
- Theo tiêu thức của Luật thuế: Thu nhập
chịu thuế của doanh nghiệp gồm:
chịu thuế của doanh nghiệp gồm:
+ thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh
+ thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh
doanh (bằng doanh thu trừ chi phí),
doanh (bằng doanh thu trừ chi phí),
+ cộng
+ cộng
thu nhập khác
thu nhập khác
(*)
(*)
-
Xét theo tiêu thức ưu đãi thuế TNDN:
Xét theo tiêu thức ưu đãi thuế TNDN:
+ Thu nhập được ưu đãi
+ Thu nhập được ưu đãi
+ Thu nhập không ưu đãi
+ Thu nhập không ưu đãi




Thu nhËp chÞu thuÕ kh¸c bao gåm:
Thu nhËp chÞu thuÕ kh¸c bao gåm:
a) Chênh lệch về mua, bán chứng
a) Chênh lệch về mua, bán chứng
khoán;

khoán;
b) Thu nhập từ các hoạt động liên
b) Thu nhập từ các hoạt động liên
quan đến quyền sở hữu công
quan đến quyền sở hữu công
nghiệp, quyền tác giả;
nghiệp, quyền tác giả;
c) Thu nhập khác về quyền sở hữu,
c) Thu nhập khác về quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản;
quyền sử dụng tài sản;
d)
d)
Thu nhập từ chuyển quyền sử
Thu nhập từ chuyển quyền sử
dụng đất, chuyển quyền thuê đất
dụng đất, chuyển quyền thuê đất
;
;
đ) Lãi từ chuyển nhượng, thanh lý
đ) Lãi từ chuyển nhượng, thanh lý
tài sản;
tài sản;
e) Lãi tiền gửi, cho vay vốn, lãi bán
e) Lãi tiền gửi, cho vay vốn, lãi bán
hàng trả chậm;
hàng trả chậm;





Thu nhËp chÞu thuÕ kh¸c bao gåm
Thu nhËp chÞu thuÕ kh¸c bao gåm
g) Chênh lệch do bán ngoại tệ, lãi về
g) Chênh lệch do bán ngoại tệ, lãi về
chênh lệch tỷ giá hối đoái;
chênh lệch tỷ giá hối đoái;
h) Kết dư cuối năm các khoản dự
h) Kết dư cuối năm các khoản dự
phòng theo chế độ quy định;
phòng theo chế độ quy định;
i) Thu các khoản nợ phải thu khó đòi
i) Thu các khoản nợ phải thu khó đòi
đã xóa sổ kế toán nay đòi được;
đã xóa sổ kế toán nay đòi được;
k) Thu các khoản nợ phải trả không
k) Thu các khoản nợ phải trả không
xác định được chủ nợ;
xác định được chủ nợ;
l) Các khoản thu nhập từ sản xuất,
l) Các khoản thu nhập từ sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của
những năm trước bị bỏ sót mới phát
những năm trước bị bỏ sót mới phát
hiện ra;
hiện ra;





Thu nhËp chÞu thuÕ kh¸c bao gåm
Thu nhËp chÞu thuÕ kh¸c bao gåm
m) Các khoản thu nhập nhận được từ
m) Các khoản thu nhập nhận được từ
hoạt động sản xuất, kinh doanh,
hoạt động sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ ở nước ngoài.
dịch vụ ở nước ngoài.
n) Các khoản thu nhập liên quan đến
n) Các khoản thu nhập liên quan đến
việc tiêu thụ hàng hóa, cung cấp
việc tiêu thụ hàng hóa, cung cấp
dịch vụ không tính trong doanh thu,
dịch vụ không tính trong doanh thu,
sau khi đã trừ các khoản chi phí
sau khi đã trừ các khoản chi phí
theo quy định của Bộ Tài chính để
theo quy định của Bộ Tài chính để
tạo ra khoản thu nhập đó;
tạo ra khoản thu nhập đó;
o)
o)
Thu nhập từ chuyển nhượng vốn
Thu nhập từ chuyển nhượng vốn
;
;
p) Các khoản thu nhập khác .
p) Các khoản thu nhập khác .





CÁC NGUYÊN TẮC
CÁC NGUYÊN TẮC
CHUNG
CHUNG
4.
4.
Lựa chọn bù trừ lỗ giữa các hoạt
Lựa chọn bù trừ lỗ giữa các hoạt
động (ưu đãi, không ưu đãi)
động (ưu đãi, không ưu đãi)
trong kỳ tính thuế
trong kỳ tính thuế
- Nếu hoạt động ưu đãi kinh
- Nếu hoạt động ưu đãi kinh
doanh có lãi, thì có thể lựa chọn:
doanh có lãi, thì có thể lựa chọn:
+ Hạch toán riêng lãi của hoạt
+ Hạch toán riêng lãi của hoạt
động ưu đãi để thực hiện ưu đãi,
động ưu đãi để thực hiện ưu đãi,
hoạt động lỗ được chuyển lỗ
hoạt động lỗ được chuyển lỗ
+ Lấy lãi của hoạt động ưu đãi để
+ Lấy lãi của hoạt động ưu đãi để
bù lỗ cho hoạt động khác, nếu
bù lỗ cho hoạt động khác, nếu
còn lãi thì ưu đãi, nếu còn lỗ thì

còn lãi thì ưu đãi, nếu còn lỗ thì
chuyển lỗ;
chuyển lỗ;




CÁC NGUYÊN TẮC
CÁC NGUYÊN TẮC
CHUNG
CHUNG
4.
4.
Lựa chọn bù trừ lỗ giữa các
Lựa chọn bù trừ lỗ giữa các
hoạt động (ưu đãi, không ưu
hoạt động (ưu đãi, không ưu
đãi) trong kỳ tính thuế
đãi) trong kỳ tính thuế
- Nếu hoạt động ưu đãi bị lỗ
- Nếu hoạt động ưu đãi bị lỗ
thì bù lỗ vào hoạt động kinh
thì bù lỗ vào hoạt động kinh
doanh có lãi.
doanh có lãi.
Sau khi bù trừ, phần thu
Sau khi bù trừ, phần thu
nhập còn lại áp dụng thuế
nhập còn lại áp dụng thuế
suất của hoạt động kinh

suất của hoạt động kinh
doanh có thu nhập.
doanh có thu nhập.




CÁC NGUYÊN TẮC
CÁC NGUYÊN TẮC
CHUNG
CHUNG
5.
5.
Trường hợp không hạch toán
Trường hợp không hạch toán
riêng thu nhập hoạt động ưu đãi
riêng thu nhập hoạt động ưu đãi
và hoạt động không ưu đãi:
và hoạt động không ưu đãi:
Thu
Thu
nhập
nhập
hoạt
hoạt
động
động
ưu đãi
ưu đãi
=

=
Tổng thu
Tổng thu
nhập chịu
nhập chịu
thuế
thuế
X
X
Doanh thu
Doanh thu
hoạt động
hoạt động
ưu đãi
ưu đãi
Tổng
Tổng
doanh thu
doanh thu




CÁC NGUYÊN TẮC
CÁC NGUYÊN TẮC
CHUNG
CHUNG
6.
6.
Trường hợp không hạch toán

Trường hợp không hạch toán
riêng thu nhập tăng thêm do đầu
riêng thu nhập tăng thêm do đầu
tư mở rộng:
tư mở rộng:
Phần thu
Phần thu
nhập
nhập
tăng
tăng
thêm
thêm
được
được
miễn
miễn
thuế,
thuế,
giảm
giảm
thuế
thuế


=
=
Phần
Phần
thu

thu
nhập
nhập
chịu
chịu
thuế
thuế
trong
trong
năm
năm


X
X
Giá trị TSCĐ
Giá trị TSCĐ
đầu tư mới đưa
đầu tư mới đưa
vào sử dụng
vào sử dụng
cho KD
cho KD
Tổng nguyên
Tổng nguyên
giá TSCĐ thực
giá TSCĐ thực
tế dùng cho
tế dùng cho
KD

KD






CÁC NGUYÊN TẮC
CÁC NGUYÊN TẮC
CHUNG
CHUNG
7.
7.
CSKD hình thành do tổ chức lại
CSKD hình thành do tổ chức lại
doanh nghiệp (chia, tách, sáp
doanh nghiệp (chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất), chuyển đổi sở
nhập, hợp nhất), chuyển đổi sở
hữu doanh nghiệp, nếu vẫn đáp
hữu doanh nghiệp, nếu vẫn đáp
ứng các điều kiện ưu đãi đầu tư:
ứng các điều kiện ưu đãi đầu tư:
- tiếp tục được hưởng ưu đãi
- tiếp tục được hưởng ưu đãi
- theo các ưu đãi DN đang được
- theo các ưu đãi DN đang được
hưởng
hưởng
- cho khoảng thời gian ưu đãi

- cho khoảng thời gian ưu đãi
còn lại.
còn lại.

×