1. Lời giới thiệu:
Chủ đề hàm số là một nội dung cơ bản của chương trình toán THPT. Một
bài toán về chủ đề hàm số không chỉ đơn thuần là tìm tập xác định, xét sự biến
thiên và vẽ đồ thị của hàm số mà còn đề cập đến những vấn đề khác như: tìm giá
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng, đoạn. Ứng dụng cách tìm
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số vào giải quyết các bài toán thực tế,
giảm chi phí, nâng cao chất lượng và hiệu quả trong công việc…
Nội dung tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số là một trong những
nội dung quan trọng và thường gặp trong các kỳ thi THPT Quốc gia trong những
năm gần đây, nhưng rất nhiều học sinh còn mơ hồ và lúng túng không biết giải bài
toán này. Bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có nhiều dạng
khác nhau. Học sinh không biết phân loại bài tập để có cách giải hữu hiệu, trong
quá trình làm bài tập rất nhiều bài giải học sinh còn bỏ sót trường hợp.
Học sinh mới chỉ được tiếp cận và hiểu biết bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của hàm số ở mức độ nhất định; chưa hiểu sâu về lí thuyết; chưa được
rèn luyện nhiều về kĩ năng. Chính vì vậy tôi mạnh dạn viết sáng kiến kinh nghiệm
về bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số với mong muốn giúp
học sinh hiểu sâu hơn về bài toán này và được rèn kĩ năng nhiều hơn, vận dụng vào
giải toán thành thạo hơn, đó là lí do tôi chọn đề tài sáng kiến kinh nghiệm: “Ứng
dụng đạo hàm để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số”
2. Tên sáng kiến: “Ứng dụng đạo hàm để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số”
3. Tác giả sáng kiến:
Họ và tên: NGUYỄN THỊ THƠM
Địa chỉ: Trường THPT Trần Hưng Đạo Tam Dương –Vĩnh Phúc.
Số điện thoại: 0985794595
Email:
4. Chủ đầu tư tạo ra sáng kiến: Nguyễn Thị Thơm
1
5. Lĩnh vực áp dụng sáng kiến: Áp dụng vào bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số – Chương I: Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ
thị của hàm số. Trong chương trình Giải tích 12 bậc THPT. Cụ thể như sau:
Về phía học sinh, tôi lựa chọn học sinh các lớp 12A3, 12A4 trường THPT
Trần Hưng Đạo – Tam Dương – Vĩnh Phúc, do tôi trực tiếp giảng dạy năm học
2018– 2019.
6. Ngày sáng kiến được áp dụng lần đầu: Năm học 2018 2019.
7. Mô tả bản chất của sáng kiến:
PHẦN I. NỘI DUNG CỦA SÁNG KIẾN
I. CƠ SỞ LÍ THUYẾT
1. ĐỊNH NGHĨA :
Cho HS xác định trên tập D
a) Số M gọi là GTLN của HS trên tập D nếu và sao cho
Kí hiệu
b) Số m gọi là giá trị lớn nhất của trên D nếu sao cho
Kí hiệu
2. NHẬN XÉT
Cho hàm số liên tục trên đoạn
Nếu giữ nguyên dấu trên đoạn thì đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất tại
các đầu mút của đoạn.
3. QUY TẮC TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
LIÊN TỤC TRÊN ĐOẠN
Bước 1. Tìm các điểm trên khoảng mà tại đó
hoặc không xác định
Bước 2. Tính
.
Bước 3. Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên. Ta có
4. CHÚ Ý KHI TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT:
Nếu hàm số liên tục và đồng biến (nghịch biến) trên thì và (và ).
Nếu hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ thì để tìm GTLN, GTNN của
nó trên ta chỉ cần tìm GTLN, GTNN trên một đoạn có độ dài bằng .
Khi bài toán yêu cầu tìm GTLN, GTNN mà không nói trên tập nào thì ta
hiểu là tìm GTLN, GTNN trên tập xác định của hàm số.
2
PHẦN II. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
1.1. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng
Phương pháp
Tự luận
Xét hàm số trên khoảng . Tính
Tìm các điểm , tại đó hoặc không xác định.
Lập bảng biến thiên của hàm số trên khoảng
Kết luận
Trắc nghiệm:
Nhập MODE 7 . .
Start? End? Step? .
Nhìn bảng giá trị. Kết luận.
3
0;2
Ví dụ 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 3x + 1 trên khoảng ( ) là
A. 3 .
C. −1
B. 1 .
D. 0
Lời giải
TXĐ: R
Lập BBT:
Từ BBT suy ra,
Sử dụng Casio
Nhập MODE 7 . .
Start? End? Step? . Kết luận.
Bài tập tương tự:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng là:
A.
B.
C.
Câu 2. (MH – 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng
A. B.
C.
D.
Câu 1.
Câu 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm sốtrên nửa khoảng.
A. B.
C.
D.
3
D.
Câu 4.
Gọi giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên khoảng là . Khi đó, các giá
trị lần lượt là :
A . Không có ; .
B. ; .
C. ; .
D. Không có .
1.2. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn
Phương pháp
Xét hàm số trên đoạn . Tính
Tìm các điểm , tại đó hoặc không xác định.
Tính
Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số trên.
Ta có và .
Ví dụ 2: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là:
A. 7 và 2. B. 7 và .
C. 7 và 0. D. 7 và .
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
Mà .
Suy ra ; .
Phân tich cac sai lâm dê măc phai cua hoc sinh
́
́
̀
̃ ́
̉
̉
̣
Học sinh không loại giá trị .
Tính và .
Suy ra ; .
Sử dụng Casio
Nhập MODE 7 . .
Start? End? Step? . Kết luận.
Bài tập tương tự:
Câu 1. (QG – 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. (QG – 2018) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. B. . C. .
D. .
Câu 3. (MH – 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. (QG – 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn
A. B.
Câu 5.
C.
D.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn đạt tại . Giá trị bằng
A.
B.
C.
4
D.
Câu 6. (QG – 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn .
A. B.
C.
D.
Câu 7. (MH – 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2; 4].
A. B.
C.
D.
Cho hàm số . Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số trên đoạn . Tính ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8.
Câu 9.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. .
B. .
C. .
D. .
C. .
D. .
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
A. .
B. .
Câu 12.
Gọi là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 13. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là
A. và .
B. và .
C. và .
D. và
C.
D.
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
A.
B.
Nếu hàm số đơn điệu trên thì:
; .
Ví dụ 3: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
A. Không tồn tại
B. 0 C. 2 D. 2
Lời giải
Trên đoạn có:
, suy ra hàm số đồng biến trên đoạn
Vậy
Bài tập tương tự:
Câu 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên .
A. B.
Câu 2.
Câu 3.
C.
D.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A. .
B. .
C. .
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A. .
B. .
C. .
5
D. .
D.
1.3. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập xác định
Ví dụ 4: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và hnỏ nhất của hàm số . Hãy tính ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn A.
Tập xác định: . Ta có: .
.
.
Vậy .
Phân tich cac sai lâm dê măc phai cua hoc sinh
́
́
̀
̃ ́
̉
̉
̣
Học sinh không tìm TXĐ của hàm số, Tìm GTLN, GTNN bằng cách lập
BBT .
Bài tập tương tự:
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số .
A. .
B. .
C. 4.
D. 3.
Gọi , lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số . Khi đó có bao nhiêu số
nguyên nằm giữa , ?
A. .
B. .
C. Vô số.
D. .
DẠNG 2. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
Phương pháp:
Tự luân thuân tuy:
̣
̀ ́
B1: Đặt .
B2: Tìm điều kiện của t là .
B3: Chuyển hàm số theo t: .
B4: Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên .
Casio: (Nếu TXĐ là đoạn).
Tìm TXĐ, để chế độ chỉ có 1 hàm ấn shift + mode + 5 + 1.
B1: Ấn MoDe sau đó chọn 7 (TABLE).
B2: Nhập biểu thức vào máy.
B3: Ấn “=” sau đó nhập giá trị Start, end, step với .
Ví dụ 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
A. tại .
C. tại .
6
B. tại .
D. tại
Lơi giai
̀ ̉
Chon B
̣
Giai theo t
̉
ự luân:
̣
Ta có: .
Đặt , hàm số đã cho trở thành .
.
.
tại .
Giai theo pp trăc nghiêm:
̉
́
̣
Thử .
Phân tich cac sai lâm dê măc phai cua hoc sinh:
́
́
̀
̃ ́
̉
̉
̣
Học sinh không nhớ công thức lượng giác nên dễ biến đổi sai hoặc khi thử
nghiêm bằng máy tính không đổi sang đơn vị radian.
Bài tập tương tự:
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
A. tại .
C. tại .
B. tại .
D. tại .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 1.
B. .
C. .
D. .
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số .
A. .
B. .
C. .
D. .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6.
: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
A. tại .
C. tại .
Câu 7.
Câu 8.
Câu 9.
B. tại .
D. tại
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. .
B. .
C. .
D. .
Giá trị lớn nhất của hàm số là.
A. .
B. .
C. .
D. .
Giá trị lớn nhất của hàm số là.
A. .
B. .
C. .
D. .
C. .
D. .
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số .
A. .
B. .
7
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. .
B. .
C. .
D. .
Lơi giai
̀ ̉
Chon A
̣
Giai theo t
̉
ự luân:
̣
Đk: .
Đặt .
Hàm số đã cho trở thành: .
.
Ta có: . Vậy .
Giai theo Casio:
̉
Đk: .
Nhập biểu thức vào máy.
Lần 1: ấn “=” sau đó nhập giá trị .
Lần 2: ấn “=” sau đó nhập giá trị .
chọn A.
Phân tich cac sai lâm dê măc phai cua hoc sinh:
́
́
̀
̃ ́
̉
̉
̣
Học sinh thường hay quên tìm điều kiện của t nên sẽ chọn đáp án B hoặc
nhầm lẫn khoảng xác đinh của hàm số nên sẽ chọn D hoặc sử dụng Casio
1 lần sẽ chọn đáp án C.
Bài tập tương tự:
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là.
A. .
B. .
C. .
D. .
Hàm số với đạt GTNN bằng:
A. .
B. .
D. .
C. .
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. .
C. .
B. .
D. .
Câu 4.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5.
Tìm GTLN, GTNN của hàm số .
A. .
C. .
Câu 6.
B. .
D. .
Hàm số đạt GTLN tại hai giá trị x mà tích của chúng là.
A. .
B. .
C. .
8
D. .
DẠNG 3: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT DỰA VÀO
BẢNG BIẾN THIÊN ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ , BẢNG BIẾN THIÊN ĐỒ THỊ
CỦA HÀM SỐ
BÀI TOÁN 1: Biết bẳng biến thiên – đồ thị của hàm số
Dựa vào đồ thị, BBT để xác định giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất.
Ví dụ 1: (MH – 2019) Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình bên.
Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá
trị của bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn A
Vậy
Bài tập tương tự:
Câu 1.
Giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của hàm số có đồ thị sau là:
y
1
1
1
0
x
1
A. B. .
Câu 2.
D. .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số có đồ thị sau trên đoạn là:
A. B.
Câu 3.
C. .
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị sau. Chọn khẳng định đúng?
9
A. B.
Câu 4.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị sau. Chọn phát biểu đúng?
A.
C.
Câu 5.
Hàm số có đồ thị như hình vẽ đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
đoạn tại điểm có hoành độ lần lượt là . Khi đó tổng bằng:
A. 2.
Câu 6.
B. 1.
C. 3.
D. .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số có bảng biến thiên sau trên khoảng là:
A. . B. .
Câu 7.
B.
D.
C. . D.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số có bảng biến thiên sau trên [
10
−4; +
) là:
min y = −8.
A. [ −4;+
Câu 8.
)
)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( 0; π ) là:
A. – 1.
Câu 9.
min y = −11.
B. [ −4;+
B. 1.
min y = −17.
C. [ −4;+
y=
)
min y = −9.
D. [ −4;+
)
1
sin x có bảng biến thiên sau trên khoảng
π
C. 2 .
D. Không tồn tại.
Cho hàm số có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D.
Câu 10. Cho hàm số y = x − x − 1 có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây
đúng?
3
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 4 và không có giá trị lớn nhất.
3
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 4 và giá trị lớn nhất bằng 1 .
11
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm có hoành độ x = 1 và giá trị nhỏ
nhất bằng 1 .
Câu 11. Gọi y1 ; y2 lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
1
y=
+
x − 1 x − 2 có bảng biến thiên sau trên đoạn [ 3; 4] . Khi đó tích y1. y2 là
bao nhiêu?
3
A. 2 .
5
B. 6 .
5
C. 4 .
7
D. 3 .
Câu 12. Cho hàm số có bảng biến thiên sau. Hàm số đạt giá trị lớn nhất là tại .
Khi đó tích bằng:
A. 64.
B. 4.
C. 0.
D. 20.
Câu 13. Cho hàm số có bảng biến thiên sau. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là tại .
Khi đó bằng:
A. 16 3 .
B. .
C. 20.
D. 8 3 .
Câu 14. Cho hàm số có bảng biến thiên sau. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là tại .
Khi đó bằng:
A. .
B. .
C. .
12
D. .
Bài toán 2: Biết bảng biến thiên – đồ thị của
Dựa vào đồ thị của đạo hàm để lập BBT, từ đó xác định giá trị
nhỏ nhất, giá trị lớn nhất.
Vi du 2:
́ ̣ Cho đồ thị hàm số như hình vẽ.
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng tại bằng bao nhiêu?
A. .
B. .
C. .
D. .
Lơi giai
̀ ̉
Chon C
̣
Dựa vào đồ thị của hàm số ta có BBT như sau:
Dựa vào BBT suy ra hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng tại .
Bài tập tương tự:
Câu 1. Cho hàm số xác định và liên tục trên , có đồ thị của hàm số như hình bên.
Tìm giá trị để hàm số đạt giá trị lớn nhất trên .
A. .
B. .
C. .
D. .
O −1−21 2
Câu 2.
x y
Cho đồ thị hàm số như hình vẽ.
Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên khoảng tại bằng bao nhiêu?
A. .
B. .
C. .
13
D. .
Câu 3.
Cho đồ thị hàm số như hình vẽ.
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng tại bằng bao nhiêu?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4.
Câu 5.
Cho đồ thị hàm số như hình vẽ.
Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên khoảng tại . Khi đó giá trị của bằng bao
nhiêu?
A. .
B. .
C. .
D. .
Vận dụng cao
Cho hàm số liên tục trên . Đồ thị của hàm số như hình bên. Đặt . Mênh đề
̣
nao d
̀ ươi đây
́
đung
́ .
A.
B.
C.
D. Không tôn tai gia tri nho nhât cua trên
̀ ̣
́ ̣
̉
́ ̉
Cho hàm số có đạo hàm và liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm số như
dưới đây.
O 13
Câu 6.
x 2 4 −2 − 3 y
6
y
5
4
3
2
1
O
x
1
2
1
2
Lập hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D
. .
Câu 7. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. .
B. .
O
14
x y 1 1 3 −3 − 1 − 2
C. .
D. .
Ví dụ 3: (QG2019)Cho hàm số
như hình vẽ bên.
Bất phương trình
khi và chỉ khi
A.
m
f ( 2) − 2
f ( x)
, hàm số
y = f ( x)
liên tục trên ᄀ và có đồ thị
f ( x) < x + m m
x
( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
. B.
m
f ( 0)
. C.
m > f ( 2) − 2
. D.
m > f ( 0)
( 0; 2 )
.
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Dựa vào đồ thị của hàm số ta có với thì .
Xét hàm số trên khoảng .
.
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng .
Do đó .
Bài tập tương tự:
(QG2019)Cho hàm số
Câu 1.
f ( x)
như hình vẽ bên. Bất phương trình
với mọi
A.
m
x
y= f
( x ) liên tục trên ᄀ và có đồ thị
f ( x) > x + m m
( là tham số thực) nghiệm đúng
( 0; 2 ) khi và chỉ khi
f ( 2) − 2
. B.
m < f ( 2) − 2
(QG2019)Cho hàm số
như hình vẽ bên.
Câu 2.
, hàm số
1 2 x y O y= f ( x )
. C.
f ( x)
m
, hàm số
15
f ( 0)
. D.
y = f ( x)
m < f ( 0)
.
liên tục trên ᄀ và có đồ thị
Bất phương trình
x
f ( x ) < 2x + m
( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
( 0; 2 ) khi và chỉ khi
m > f ( 0)
m > f ( 2) − 4
m
A.
. B.
. C.
DẠNG 4. BÀI TOÁN THAM SỐ
f ( 0)
. D.
m
f ( 2) − 4
.
Ví dụ 1: Tìm giá trị thực của tham số để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
bằng
Lời giải
Đạo hàm
Ta có
Theo bài ra:
Ví dụ 2: Cho hàm số với là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của để hàm số có
giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng
Lời giải
Đạo hàm
Suy ra hàm số đồng biến trên
Theo bài ra: .
Ví dụ 3: Tìm tất cả giá trị của để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng 1.
Lời giải
Ta có .
Nếu : nên hàm số đồng biến trên
. Vậy (nhận).
Nếu : nên hàm số nghịch biến trên
. Vậy (loại).
Bài tập tương tự:
Câu 1. (QG – 2017) Cho hàm số (m là tham số thực) thỏa mãn . Mệnh đề nào sau
dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
16
D.
Câu 2. (QG – 2017) Cho hàm số (m là tham số thực) thoả mãn . Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A. B.
C.
D.
Cho hàm số với là tham số thực. Tìm giá trị lớn nhất của để hàm số có
giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng
Câu 3.
A. .
Câu 4.
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số Với tham số bằng bao nhiêu thì thỏa mãn .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của để hàm số có giá trị lớn nhất trên bằng .
A. .
Câu 6.
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số , với tham số bằng bao nhiêu thì .
A. .
B. .
C.
Cho hàm số với là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của để hàm số có
giá trị lớn nhất trên đoạn nhỏ hơn
Câu 7.
A. B. C. D.
Cho hàm số . Tìm tìm tập hợp tất cả giá trị , để giá trị nhỏ nhất của hàm
số trên luôn bé hơn là:
Câu 8.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số với là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của để hàm số có
giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng
Câu 9.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để hàm số đạt giá trị
lớn nhất tại điểm
A. B.
C. Không có giá trị
D.
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực khác của tham số để hàm số đạt giá trị lớn nhất
tại trên đoạn ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12. (MH – 2018) Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực sao cho giá
trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng 3. Số phần tử của là
A. .
B. .
C. .
D. .
DẠNG 5: ỨNG DỤNG MAXMIN TRONG CÁC BÀI TOÁN THAM SỐ
Bài toán 1. Tìm điều kiện của tham số để bất phương trình có nghiệm
(nghiệm đúng với mọi ) ?
Phương pháp:
Biến đổi bpt về dạng:,,.
Bất pt (1) có nghiệm.
17
Bất pt (1) nghiệm đúng với mọi .
Vi du 1
́ ̣ : Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi ?
A. .
B. .
C. .
D.
Lơi giai
̀ ̉
Chon D
̣
Giai theo t
̉
ự luân:
̣
Với , bpt .
Xét .
Hàm số nghịch biến và liên tục trên.
Ycbt .
Giai theo pp trăc nghiêm:
̉
́
̣
Do hàm số bậc nhất trên bậc nhất nên giá trị lớn nhất,nhỏ nhất đật tại các
đầu mút nên suy ra kết quả!
Bài tập tương tự:
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
?
A. .
B. .
C. .
D. .
Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình có nghiệm?
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 2.
Câu 3.
Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình nghiệm đúng với
mọi?
A. .
Câu 4.
B. .
C. .
D. .
Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình nghiệm đúng với
mọi?
A. .
B. .
C. D. .
Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trìnhcó nghiệm?
A. .
B. .
C. . D. .
Câu 5.
Câu 6.
Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình nghiệm đúng với
mọi?
A. .
B. .
C. .
D. .
Bài toán 2:Tìm m để hàm số đồng biến (hoặc nghịch biến) trên khoảng
Bước 1 : Đưa bất phương trình (hoặc), về dạng (hoặc ), .
Bước 2 : Lập bảng biến thiên của hàm số trên .
Bước 3 : Từ bảng biến thiên và các điều kiện thích hợp ta suy ra các
giá trị cần tìm của tham số m.
Ví dụ 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số
nghịch biến trên khoảng là
18
A. .
B. .
Giải
Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. .
D.
Xét hàm số trên khoảng
Bảng biến thiên:
Yêu cầu bài toán
Chọn đáp án C
Bài tập tương tự:
Câu 1. (Thử QG L1 – VP 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hàm số
đồng biến trên khoảng
A. 5
B.
C. 0
D. 1
Câu 2. (Thử QG L1 – VP 2017) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên khoảng .
A. B.
C.
D.
Câu 3. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng
A. B.
C.
D.
Câu 4. Cho hàm số với là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị để hàm số đồng
biến trên khoảng
A. B.
C.
D.
Câu 5. (Thử QG L1 – VP 2017) Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số đồng
biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 6. (MH – 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số đồng
biến trên khoảng
A. 5
B. 3
C. 0
D. 4
DẠNG 6. BÀI TOÁN THỰC TẾ
Ví dụ 1: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được xác định bởi công thức , trong
đó là liều lượng thuốc tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp ( được tính bằng mg). Tìm
lượng thuốc để tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp để huyết áp giảm nhiều nhất.
A. mg
B. mg.
C. mg.
D. mg.
Lời giải
hoặc
Bảng biến thiên:
19
Liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất là 20mg.
Khi đó, độ giảm huyết áp là 100
Ví dụ 2. Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách 300km. Vận tốc
dòng nước là 6km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng
lượng tiêu hao của cá trong t giờ được cho bởi công thức
,
trong đó c là một hằng số, E được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước
đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất.
Lời giải
Vận tốc của cá khi bơi ngược dòng là (km/h).
Thời gian cá bơi để vượt khoảng cách 300km là (giờ).
Năng lượng tiêu hao của cá để vượt khoảng cách đó là
(jun),v>6
Bảng biến thiên:
Để ít tiêu hao năng lượng nhất, cá phải bơi với vận tốc (khi nước đứng yên) là
9km/h.
Ví dụ 3: Ông An dự định làm một cái bể chứa nước hình trụ bằng inox có nắp đậy
với thể tích là . Chi phí mỗi đáy là nghìn đồng, mỗi nắp là nghìn đồng và mỗi
mặt bên là nghìn đồng. Hỏi ông An cần chọn bán kính đáy của bể là bao nhiêu để
chi phí làm bể là ít nhất ? (Biết bề dày vỏ inox không đáng kể)
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.
Thể tích khối trụ
Diện tích đáy và nắp là ; diện tích xung quanh là
Khi đó chi phí làm bể là
Đặt , ;
,
Lập bảng biến thiên, ta thấy đạt giá trị nhỏ nhất khi
Vậy với bán kính đáy là thì chi phí làm bể là ít nhất
Ví dụ 4: Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người
nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ là . Nếu xem
là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm . Hỏi tốc độ truyền bệnh sẽ lớn
nhất vào ngày thứ mấy?
Lời giải
Ta có . Cần tính giá trị lớn nhất của hàm số
20
Khi đó: .
Bảng biến thiên
t
15
0
g'(t)
+
+∞
0
675
g(t)
0
0
Vậy tốc độ truyền bệnh lớn nhất vào ngày thứ
Bài tập tương tự :
Câu 1. (MH – 2017) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn
góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x
(cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp.
Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
A. x 6.
B. x 3.
C. x 2.
D. x 4.
Câu 2. Người ta khảo sát gia tốc của một vật thể chuyển động ( là khoảng thời
gian tính bằng giây từ lúc vật thể chuyển động) từ giây thứ nhất đến giây thứ 3 và
ghi nhận được là một hàm số liên tục có đồ thị như hình bên dưới. Hỏi trong thời
gian từ giây thứ nhất đến giây thứ 3 được khảo sát đó, thời điểm nào vật thể có
vận tốc lớn nhất?
A. giây thứ 2.
C. giây thứ 1,5.
B. giây thứ nhất.
D. giây thứ 3.
a(t)
6
3
O
21
6
1
1,5
2
3
t
Người ta khảo sát gia tốc của một vật thể chuyển động ( là khoảng thời
gian tính bằng giây từ lúc vật thể chuyển động) từ giây thứ nhất đến giây thứ 10 và
ghi nhận được là một hàm số liên tục có đồ thị như hình bên dưới. Hỏi trong thời
gian từ giây thứ nhất đến giây thứ 10 được khảo sát đó, thời điểm nào vật thể có
vận tốc lớn nhất?
Câu 3.
A. giây thứ 7. B. giây thứ nhất. C. giây thứ 10.
D. giây thứ 3.
Câu 4. Khi xây nhà, chủ nhà cần làm một bồn nước bằng gạch và xi măng có dạng
hình hộp đứng đáy là hình chữ nhật có chiều rộng là (m), chiều dài gấp 2 lần chiều
rộng và không nắp, có chiều cao là (m), có thể tích là . Tìm chiều rộng của đáy hình
chữ nhật để chi phí xây dựng là thấp nhất.
A. .
B. .
C. . D. .
Câu 5. Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường
(mét) đi được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian (giây), hàm số đó là . Thời
điểm (giây) mà tại đó vận tốc của chuyện động đạt giá trị lớn nhất là:
A. s.
B. s.
C. s.
D. s.
Câu 6. Cho một tấm gỗ hình vuông cạnh cm. Người ta cắt một tấm gỗ có hình một
tam giác vuông từ tấm gỗ hình vuông đã cho như hình vẽ sau. Biết (cm) là một
cạnh góc vuông của tam giác và tổng độ dài cạnh góc vuông với cạnh huyền bằng
cm. Tìm để tam giác có diện tích lớn nhất.
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
Câu 7. (QG – 2018) Ông dự định sử dụng hết kính để làm một bể cá bằng kính
có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép
có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm)?
22
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 8. (QG – 2018) Ông A dự định sử dụng hết m2 kính để làm một bể các bằng
kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối
ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm) ?
A. m3. B. m3.
C. m3.
D. m3.
PHẦN II. KHẢ NĂNG ÁP DỤNG SÁNG KIẾN
Sáng kiến có thể áp dụng với tất cả các em học sinh THPT khi học Chương I bài
3: “Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số” – Giải tích 12.
Sáng kiến đã được áp dụng trong thực tế với các em học sinh tại lớp 12A3 trường
THPT Trần Hưng Đạo, khi học Chương I bài 3: “Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số” – Giải tích 12.
Thực tế cho thấy các em học sinh dễ tiếp thu bài giảng, dễ làm quen với các
bài tập về tính thể tích khối đa diện hơn.
+) Lớp thực nghiệm : 12A3
+) Lớp đối chứng : 12A4
Kết quả
1. Kết quả kiểm tra theo lớp.
Lớp
Sĩ số
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
12A3
40
0
0
3
7
8
11
10
12A4
40
2
8
6
6
8
6
5
2. Kết quả kiểm tra theo nhóm và tỉ lệ:
Lớp
Số
học
Kết quả thực nhiệm
Giỏi
Khá
sinh
T.bìn
Yếu
h
SL
%
SL
%
23
SL
%
SL
%
12A3
39
21
53,85
8
20,51
10
25,64
0
0
12A4
41
11
26,83
8
19,51
12
29,27
10
24,39
Ở lớp thực nghiệm 12A3: Tỉ lệ học sinh có điểm TB và dưới TB thấp hơn ở lớp
đối chứng, tỉ lệ khá và giỏi cao hơn.
Ở lớp đối chứng 12A4: Tỉ lệ học sinh có điểm TB và dưới TB cao hơn ở lớp thực
nghiệm, tỉ lệ có điểm khá giỏi thấp hơn.
Điều đó cho thấy học sinh ở lớp thực nghiệm lĩnh hội, tiếp thu và vận dụng kiến
thức tốt hơn. Khả năng nhìn nhận và giải quyết bài toán tốt hơn so với đối chứng.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Sách giáo khoa Giải tích 12 (Nhà xuất bản Giáo dục 2008).
[2] . Sách giáo khoa Giải tích 12 nâng cao (Nhà xuất bản Giáo dục – 2009).
[3]. Sách bài tập Giải tích 12 (Nhà xuất bản Giáo dục 2007).
[4] . Sách bài tập Giải tích 12 nâng cao (Nhà xuất bản Giáo dục – 2009).
[5] Đề thi đại học cao đẳng, THPT Quốc gia các năm.
[6] Mạng Internet.
8. Những thông tin cần được bảo mật (nếu có): Không có
9. Các điều kiện cần thiết để áp dụng sáng kiến:
Giáo viên: Nhiệt tình, có trách nhiệm cao, đầu tư chuyên môn, chuẩn bị kĩ bài tập
và đáp án.
Học sinh: Chuẩn bị bài, sách giáo khoa, và các đồ dùng học tập khác.
Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu, giấy A0, A3, A4, bút dạ, sách giáo khoa…
10. Đánh giá lợi ích thu được hoặc dự kiến có thể thu được do áp dụng sáng
kiến theo ý kiến của tác giả và theo ý kiến của tổ chức, cá nhân đã tham gia áp
dụng sáng kiến lần đầu, kể cả áp dụng thử (nếu có) theo các nội dung sau:
10.1. Đánh giá lợi ích thu được hoặc dự kiến có thể thu được do áp dụng sáng kiến
theo ý kiến của tác giả:
24
So sánh phương pháp dạy khi chưa phân dạng và phương pháp dạy theo hướng
phân dạng
a. Phương pháp dạy khi chưa phân dạng
Khi chưa phân dạng mà ra bài tập cho học sinh làm ta thấy như sau:
Học sinh không có phương hướng làm bài dẫn đến mất nhiều thời gian suy
nghĩ.
Nhiều khi biến đổi không hiểu bản chất dẫn đến mắc sai lầm trong toán
học.
Mặc dù dạy theo kiểu chưa phân dạng giúp các em phải kiên trì tư duy, tự phát
hiện vấn đề để giải nhưng lại không khắc sâu tổng quan về chuyên đề.
b. Phương pháp dạy khi phân dạng
Sau khi học xong chuyên đề này các em có thể sẽ cảm thấy rất tự tin vào nội
dung chương trình. Nhờ vào việc tận dụng những từ khóa và phương pháp sáng tạo,
một chuyên đề như thế được ghi bài hết sức cô đọng trong một trang giấy, mà
không bỏ lỡ bất kỳ một thông tin quan trọng nào. Tất cả những thông tin cần thiết
để đạt điểm cao trong kỳ thi vẫn được lưu giữ nguyên vẹn từ những chi tiết nhỏ
nhặt nhất
Sáng kiến đã nêu được phương pháp chung cho mỗi dạng cũng như minh
họa bằng các bài toán cụ thể, đồng thời cũng đưa ra cho mỗi dạng một số bài tập
với các mức độ khác nhau.
10.2. Đánh giá lợi ích thu được hoặc dự kiến có thể thu được do áp dụng sáng kiến
theo ý kiến của tổ chức, cá nhân:
Đề tài nghiên cứu có tính khả thi, và ứng dụng vào thực tiễn, mang lại hiệu quả cao
trong giờ học “Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số” ở chương trình môn
Toán 12.
Giúp học sinh có niềm say mê và hứng thú với môn học.
Với sáng kiến nhỏ này, người viết mong nhận được ý kiến đóng góp của các
đồng nghiệp nhằm bổ sung cho đề tài được sâu sắc và thiết thực hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
25