Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

kế hoạch giảng dạy lớp 1 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.4 KB, 80 trang )

Kế hoạch dạy học môn: toán 1 - Học kỳ 1
năm học 2009- 2010 Lớp: 1....
- GV dạy:...............................................
Tuần Tên bài dạy Tiết Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài
tập cần làm
1
Tiết học đầu tiên 1 -Tạo không khí vui vẻ trong lớp, học
sinh tự giới thiệu về mình.
Bớc đầu làm quen với sách giáo
khoa, đồ dùng học toán, các hoạt
động trong giờ học toán.
- Bớc đầu biết yêu cầu cần đạt đợc
trong học tập toán 1.
Nhiều hơn, ít hơn 2 - Biết so sánh số lợng hai nhóm đồ
vật.
- Biết sử dụng từ nhiều hơn, ít
hơn để so sánh các nhóm đồ vật.
Hình vuông, hình
tròn
3 - Nhận biết đợc hình vuông hình
tròn, nói đúng tên hình.
- Bớc đầu nhận ra hình vuông hình
tròn từ các vật thật.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Hình tam giác 4 - Nhận biết đợc hình tam giác, nói
đúng tên hình.
- Bớc đầu nhận ra hình tam giác từ
các vật thật.
2


Luyện tập 5 - Nhận biết đợc hình vuông hình
tròn, hình tam giác. Ghép các hình
đã học thành hình mới.
Bài 1
Bài 2
Các số 1, 2, 3 6 - Nhận biết đợc số lợng các nhóm đồ
vật có 1, 2, 3 đồ vật;
- Biết đọc, viết đợc các chữ số 1, 2,
3; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự
ngợc lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các
số1,2, 3.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập 7 - Nhận biết đợc số lợng 1, 2, 3;
- Biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3.
Bài 1
Bài 2.
-HS khá- giỏi
làm thêm bài
tập 3, 4.
Các số 1, 2, 3, 4, 5 8 - Nhận biết đợc số lợng các nhóm đồ
vật từ 1 đến 5;
- Biết đọc, viết các số 4, 5; đếm đ-
ợc các số từ 1đến 5 và đọc theo thứ
tự ngợc lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của
mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
Bài 1
Bài 2
Bài 3.

-HS khá- giỏi
làm thêm bài
tập 4.
3
Luyện tập 9 - Nhận biết các số trong phạm vi 5.
- Biết đọc, viết, đếm các số trong
phạm vi 5.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
-HS khá- giỏi
làm thêm bài
tập 4.
Bé hơn, dấu < 10 - Bớc đầu biết so sánh số lợng, biết
sử dụng từ bé hơn và dấu < để so
sánh các số.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến
5 theo quan hệ bé hơn.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
HSkhá-giỏi
làm thêmbài5.
Lớn hơn, dấu > 11 - Bớc đầu biết so sánh số lợng, biết Bài 1
sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so
sánh các số.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến
5 theo quan hệ lớn hơn.
Bài 2

Bài 3
Bài 4
HSkhá-giỏi
làm thêmbài5
Luyện tập 12 - Biết sử dụng các dấu <, > và các từ
lớn hơn, bé hơn khi so sánh hai số.
- Bớc đầu biết diễn đạt sự so sánh
theo quan hệ bé hơn , lớn hơn ( có 2
< 3 thì có 3 > 2.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
4
Bằng nhau, dấu = 13 - Nhận biết đợc sự bằng nhau về số l-
ợng; mỗi số bằng chính nó
( 3 = 3; 4 = 4).
- Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu
bằng để so sánh các số.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
-HSkhá-giỏi
làm thêm bài
tập 4.
Luyện tập 14 - Biết sử dụng các từ bằng nhau, lớn
hơn, bé hơn và các dấu =, <, > để so
sánh hai các số trong phạm vi 5.
Bài 1
Bài 2
Bài 3

Luyện tập chung 15 - Biết sử dụng các từ bằng nhau, lớn
hơn, bé hơn và các dấu =, <, > để so
sánh hai các số trong phạm vi 5.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Số 6 16 - Biết 5 thêm 1 đợc 6, viết đợc số 6.
- Đọc , đếm đợc từ 1 đến 6; so sánh
các số trong phạm vi 6, biết vị trí số
6 trong dãy số từ 1 đến 6.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
- HS khá giỏi
làm thêm bài
tập 4
5
Số 7 17 - Biết 6 thêm 1 đợc 7, viết số 7.
- Đọc , đếm đợc từ 1 đến 7; so sánh
các số trong phạm vi 7, biết vị trí số
7 trong dãy số từ 1 đến 7.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
- HS khá giỏi
làm thêm bài
tập 4
Số 8 18 - Biết 7 thêm 1 đợc 8, viết số 8; Bài 1
- Đọc , đếm đợc từ 1 đến 8; so sánh
các số trong phạm vi 8, biết vị trí số

8 trong dãy số từ 1 đến 8.
Bài 2
Bài 3
- HS khá giỏi
làm thêm bài
tập 4
Số 9 19 - Biết 8 thêm 1 đợc 9, viết số 9;
- Đọc , đếm đợc từ 1 đến 9; so sánh
các số trong phạm vi 9, biết vị trí số
9 trong dãy số từ 1 đến 9.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
- HS khá giỏi
làm thêm bài
tập 5
Số 0 20 - Viết đợc số 0;
- Biết đọc , đếm đợc từ 0 đến 9; biết
so sánh số 0 với các số trong phạm vi
9, nhận biết vị trí số 0 trong dãy số
từ 0 đến 9.
Bài 1
Bài 2( dòng 2)
Bài 3( dòng 3)
Bài 4(cột 1, 2)
- HS khá giỏi
làm thêm các
dòng còn lại
của bài 2, 3, 4.

6
Số 10
- Biết 9 thêm 1 đợc 10, viết số 10;
- Đọc , đếm đợc từ 0 đến 10; biết so
sánh các số trong phạm vi 10, biết vị
trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
Bài 1
Bài 4
Bài 5
- HS khá giỏi
làm thêm bài
tập 2, 3.
21
Luyện tập 22 - Nhận biết đợc số lợng trong phạm
vi 10;
-Biết đọc, viết, so sánh các số trong
phạm vi 10,cấu tạo của số 10.
Bài 1
Bài 3
Bài 4
Luyện tập chung 23 - Nhận biết đơc số lợng trong phạm
vi 10;
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong
phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong
dãy số từ 0 đến 10.
Bài 1
Bài 3
Bài 4
Luyện tập chung 24 - So sánh đợc các số trong phạm vi
10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp đợc

các số theo thứ tự đã xác định trong
phạm vi 10
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
7
Kiểm tra 25 Tập trung vào đánh giá:
Nhận biết số lợng trong phạm vi 10;
đọc viết các số, nhận biết thứ tự mối
số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận
biết hình vuông, hình tròn, hình tam
giác.
Phép cộng trong
phạm vi 3
26 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3;
biết làm tính cộng các số trong phạm
vi 3.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập 27 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3;
tập biểu thị tình huống trong hình vẽ
bằng phép tính cộng.
Bài 1
Bài 2
Bài 3 ( cột 1)
Bài 5( a)
Phép cộng trong
phạm vi 4

28 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4;
biết làm tính cộng các số trong phạm
vi 4.
Bài 1
Bài 2
Bài 3 ( cột 1)
Bài 4
8
Luyện tập 29 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3,
phạm vi 4; tập biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
Bài 1
Bài 2 ( dòng 1)
Bài 3
Phép cộng trong
phạm vi 5
30 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5;
biết làm tính cộng các số trong phạm
vi 5; tập biểu thị tình huống trong
hình vẽ bằng phép tính cộng.
Bài 1
Bài 2
Bài 4 ( a)
Luyện tập 31 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5;
tập biểu thị tình huống trong hình vẽ
bằng phép tính cộng.
Bài 1
Bài 2
Bài 3 ( dòng1)
Bài 5

Số 0 trong phép
cộng
32 - Biết kết quả phép cộng một số với
số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng
bằng chính nó; biết biểu thị tình
huống trong hình vẽ bằng phép tính
thích hợp.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
9
Luyện tập 33 - Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng
cộng và biết cộng trong phạm vi các
số đã học.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập chung 34 - Làm đợc phép cộng các số trong
phạm vi đã học, cộng với số 0.
Bài 1
Bài 2
Bài 4
Kiểm tra định kì
giữa học kì I
35 Tập trung vào đánh giá:
- Đọc viết, so sánh các số trong
phạm vi 10; biết cộng các số trong
phạm vi 5; nhận biết các hình đã học.
Phép trừ trong
phạm vi 3

36 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3;
biết mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
10
Luyện tập 37 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3;
biết mối quan hệ giữa phép cộng và
Bài 1( cột 2, 3)
Bài 2
phép trừ; tập biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép trừ.
Bài 3( cột 2, 3)
Bài 4
Phép trừ trong
phạm vi 4
38 - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ
trong phạm vi 4; biết mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 1( cột 1, 2)
Bài 2
Bài 3
Luyện tập 39 - Biết làm tính trừ trong phạm vi các
số đã học; biết biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép tính thích
hợp.
Bài 1
Bài 2 ( dòng 1)
Bài 3

Bài 5 ( a)
Phép trừ trong
phạm vi 5
40 - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ
trong phạm vi 5; biết mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 1
Bài 2( cột 1)
Bài 3
Bài 4 ( a)
11
Luyện tập 41 - Làm đợc các phép trừ trong phạm
vi các số đã học; biết biểu thị tình
huống trong hình vẽ bằng phép tính
thích hợp.
Bài 1
Bài 2 ( cột 1,
3)
Bài 3 ( cột 1,
3)
Bài 4
Số 0 trong phép trừ 42 - Nhận biết vai trò số 0 trong phép
trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng
nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó;
biết thực hiện các phép trừ có số 0;
biết viết phép tính thích hợp với tình
huống trong hình vẽ.
Bài 1
Bài 2( cột 1, 2)
Bài 3

Luyện tập 43 - Thực hiện đợc phép trừ hai số bằng
nhau, phép trừ một số cho 0; biết làm
tính trừ trong phạm vi các số đã học.
Bài 1( cột 1,2,
3)
Bài 2
Bài 3 ( cột 1,
2)
Bài 4 ( cột 1,
2)
Bài 5( a)
Luyện tập chung 44 - Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ
các số đã học; phép cộng với số 0,
phép trừ một số cho số 0, trừ hai số
bằng nhau.
Bài 1(b)
Bài 2 ( cột 1,
2)
Bài 3 ( cột 2,
3)
Bài 4
12
Luyện tập chung 45 - Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ
các số đã học; phép cộng với số 0,
phép trừ một số cho số 0. Biết viết
phép tính thích hợp với tình huống
trong hình vẽ.
Bài 1
Bài 2 ( cột 1)
Bài 3 ( cột 1,

2)
Bài 4
Phép cộng trong
phạm vi 6
46 - Thuộc bảng cộng, biết làm tính
cộng các số trong phạm vi 6; biết
viết phép tính thích hợp với tình
huống trong hình vẽ.
Bài 1
Bài 2 (cột 1,2,
3)
Bài 3 ( cột 1,
2)
Bài 4
Phép trừ trong
phạm vi 6
47 - Thuộc bảng trừ, biết làm phép trừ
trong phạm vi 6; biết viết phép tính
thích hợp với tình huống trong hình
vẽ.
Bài 1
Bài 2
Bài 3 ( cột 1,
2)
Bài 4
Luyện tập 48 - Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ
trong phạm vi 6
Bài 1( dòng 1)
Bài 2 ( dòng 1)
Bài 3 ( dòng 1)

Bµi 4 ( dßng 1)
Bµi 5
13
PhÐp céng trong
ph¹m vi 7
49 - Thuéc b¶ng céng, biÕt lµm tÝnh
céng trong ph¹m vi 7; viÕt ®îc
phÐp tÝnh thÝch hîp víi h×nh vÏ.
Bµi 1
Bµi 2 ( dßng 1)
Bµi 3 ( dßng 1)
Bµi 4
PhÐp trõ trong
ph¹m vi 7
50 - Thuéc b¶ng trõ, biÕt lµm tÝnh trõ
trong ph¹m vi 7; viÕt ®îc phÐp tÝnh
thÝch hîp víi h×nh vÏ.
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3 ( dßng 1)
Bµi 4
LuyÖn tËp 51 - Thùc hiÖn ®îc phÐp trõ trong ph¹m
vi 7
Bµi 1
Bµi 2 ( cét 1,
2)
Bµi 3 ( cét 1,
3)
Bµi 4 ( cét 1,
2)

PhÐp céng trong
ph¹m vi 8
52 - Thuéc b¶ng céng, biÕt lµm tÝnh
céng trong ph¹m vi 8; viÕt ®îc
phÐp tÝnh thÝch hîp víi h×nh vÏ.
Bµi 1
Bµi 2 ( cét 1,3,
4)
Bµi 3 ( dßng 1)
Bµi 4 ( a)
14
PhÐp trõ trong
ph¹m vi 8
53 - Thuéc b¶ng trõ, biÕt lµm tÝnh trõ
trong ph¹m vi 8; viÕt ®îc phÐp tÝnh
thÝch hîp víi h×nh vÏ.
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3 ( cét 1)
Bµi 4( viÕt 1
phÐp tÝnh)
LuyÖn tËp 54 - Thùc hiÖn ®îc phÐp céngvµ phÐp Bµi 1( cét 1, 2)
trõ trong ph¹m vi 8 ; viÕt ®îc phÐp
tÝnh thÝch hîp víi h×nh vÏ.
Bµi 2
Bµi 3 ( cét 1,
2)
Bµi 4
PhÐp céng trong
ph¹m vi 9

55 - Thuéc b¶ng céng, biÕt lµm tÝnh
céng trong ph¹m vi 9; viÕt ®îc
phÐp tÝnh thÝch hîp víi h×nh vÏ.
Bµi 1
Bµi 2 ( cét 1,2,
4)
Bµi 3 ( cét 1)
Bµi 4
PhÐp trõ trong
ph¹m vi 9
56 - Thuéc b¶ng trõ, biÕt lµm tÝnh trõ
trong ph¹m vi 9; viÕt ®îc phÐp tÝnh
thÝch hîp víi h×nh vÏ.
Bµi 1
Bµi 2 ( cét
1,2,3)
Bµi 3 ( b¶ng 1)
Bµi 4
15
LuyÖn tËp 57 - Thùc hiÖn ®îc phÐp céngvµ phÐp
trõ trong ph¹m vi 9 ; viÕt ®îc phÐp
tÝnh thÝch hîp víi h×nh vÏ.
Bµi 1( cét 1,2)
Bµi 2 ( cét 1)
Bµi 3 ( cét 1,
3)
Bµi 4
PhÐp céng trong
ph¹m vi 10
58 - Lµm ®îc phÐp tÝnh céng trong

ph¹m vi 10; viÕt ®îc phÐp tÝnh thÝch
hîp víi h×nh vÏ.
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
LuyÖn tËp 59 -Thùc hiÖn ®îc phÐp céng trong
ph¹m vi 10 ; viÕt ®îc phÐp tÝnh thÝch
hîp víi h×nh vÏ.
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Bµi 4
Bµi 5
PhÐp trõ trong 60 - Lµm ®îc phÐp tÝnh trõ trong ph¹m Bµi 1
phạm vi 10 vi 10; viết đợc phép tính thích hợp
với hình vẽ.
Bài 4
16
Luyện tập 61 -Thực hiện đợc phép trừ trong phạm
vi 10 ; viết đợc phép tính thích hợp
với hình vẽ.
Bài 1
Bài 2( cột 1, 2)
Bài 3
Bảng cộng và bảng
trừ trong phạm vi
10
62 - Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính
cộng, trừ trong phạm vi 10; làm
quen với tóm tắt và viết đợc phép

tính thích hợp với hình vẽ.
Bài 1
Bài 3
Luyện tập 63 -Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ
trong phạm vi 10 ; viết đợc phép
tính thích hợp với tóm tắt bài toán
Bài 1( cột 1, 2,
3)
Bài 2 ( phần 1)
Bài 3 ( dòng 1)
Bài 4
Luyện tập chung 64 - Biết đếm so sánh thứ tự các số từ 0
đến 10; biết làm tính cộng trừ các số
trong phạm vi 10; viết đợc phép tính
thích hợp với tóm tắt bài toán.
Bài 1
Bài 2
Bài 3 (cột 4, 5,
6,7).
Bài 4
Bài 5
17
Luyện tập chung 65 - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi
10; viết đợc các số theo thứ tự quy
định; viết đợc phép tính thích hợp
tóm tắt bài toán
Bài 1(cột3, 4).
Bài 2
Bài 3
Luyện tập chung 66 - Thực hiện đợc so sánh các số, biết

thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến
10; biết cộng trừ các số trong phạm
vi 10; viết đợc phép tính thích hợp
với hình vẽ.
Bài 1
Bài 2(a, b, cột
1)
Bài 3 (cột 1).
Bài 4
Luyện tập chung 67 - Biết cấu tạo các số trong phạm vi
10; thực hiện đợc cộng, trừ so sánh
các số trong phạm vi 10; viết đợc
phép tính hợp với hình vẽ; nhận dạng
với hình tam giác
Bài 1
Bài 2(dòng 1)
Bài 3
Bài 4
Kiểm tra định kì
cuối học kì I
68 Tập trung vào đánh giá:
- Đọc viết so sánh các số trong phạm
vi 10; cộng , trừ trong phạm vi 10;
nhận dạng các hình đã học; viết phép
tính thích hợp với hình vẽ.
18
Điểm, đoạn thẳng 69 - Nhận biết đợc điểm đoạn thẳng;
đọc tên điểm , đoạn thẳng; kẻ đợc
đoạn thẳng.
Bài 1

Bài 2
Bài 3
Độ dài đoạn thẳng 70 - Có biểu tợng về dài hơn , ngắn
hơn ; có biểu tợng về độ dài đoạn
thẳng; biết so sánh độ dài hai đoạn
thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Thực hành đo độ
dài
71 - Biết đo độ dài bằng gang tay, sải
tay, bớc chân; thực hành đo chiều dài
bảng lớp học, bàn học, lớp học.
- Thực hành đo
bằng que
tính,gang tay,
bớc chân
Một chục, tia số 72 - Nhận biết ban đầu về một chục;
biết quan hệ giữa chục và đơn vị:
một chục = 10 đơn vị; biết đọc và
viết trên tia số.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Đoan Hạ, Ngày tháng năm 200
ý kiến của tổ trởng CM GV giảng dạy BGH duyệt
Kế hoạch dạy học môn: toán 1 - Học kỳ 2
năm học 2008- 2009 Lớp: 1- GV dạy:...............................................
Tuần Tên bài dạy Tiết Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập

cần làm
19
Mời một, mời hai 73 - Nhận biết đợc cấu tạo các số mời
một, mời hai; Biết đọc, viết các số
đó; Bớc đầu nhận biết số có hai chữ
số; 11( 12) gồm 1 chục và 1( 2) đơn
vị.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Mời ba, mời bốn,
mời lăm
74 - Nhận biết đợc mỗi số 13, 14, 15
gồm 1 chục và một số đơn vị( 3, 4,
5); biết đọc viết các số đó.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Mời sáu, mời bảy,
mời tám, mời chín
75 - Nhận biết đợc mỗi số 16, 17, 18,
19 gồm 1 chục và một số đơn vị( 6,
7, 8, 9 ); biết đọc, viết các số đó;
Bài 1
Bài 2
Bài 3
điền đợc các số 11, 12, 13, 14, 15,
16, 17, 18, 19 trên tia số.
Bài 4
Hai mơi, hai chục 76 - Nhận biết đợc số hai mơi gồm 2

chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt
đợc số chục, số đơn vị.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
20
Phép cộng dạng
14+3
77
- Biết làm phép tính( không nhớ)
trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm
dạng 14 + 3.
Bài 1(cột 1,2, 3)
Bài 2(cột 2, 3)
Bài 3( phần 1)
Luyện tập 78 - Thực hiện đợc phép cộng không
nhớ trong phạm vi 20; biết cộng
nhẩm dạng 14 + 3
Bài 1(cột 1,2, 4)
Bài 2(cột 1,2, 4)
Bài 3( cột 1, 3)
Phép trừ dạng 17-3 79 - Biết làm các phép trừ ( không
nhớ) trong phạm vi 20; biết trừ
nhẩm dạng 17 - 3
Bài 1 (a)
Bài 2 (cột 1, 3)
Bài 3 ( phần 1)
Luyện tập 80 - Thực hiện đợc phép trừ ( không
nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm
dạng 17 - 3

Bài 1
Bài 2(cột 2,3, 4)
Bài 3 ( phần 1)
21
Phép trừ dạng 17-7 81 - Biết làm các phép trừ, biết trừ
nhẩm dạng 17 7; viết đợc phép
tính thích hợp với hình vẽ.
Bài 1(cột 1,3, 4)
Bài 2(cột 1, 3)
Bài 3
Luyện tập 82 - Thực hiện phép trừ ( không nhớ)
trong phạm vi 20; trừ nhẩm trong
phạm vi 20; viết đợc phép tính
thích hợp với hình vẽ.
Bài 1(cột 1,3, 4)
Bài 2(cột 1,2, 4)
Bài 3 ( cột 1, 2)
Bài 5
Luyện tập chung 83 - Biết tìm số liền trớc, số liền sau.
Biết cộng, trừ các số( không nhớ)
trong phạm vi 20
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4(cột 1,3)
Bài 5(cột 1,3)
Bài toán có lời văn 84 - Bớc đầu nhận biết bài toán có lời
văn gồm các số( điều đã biết) và
câu hỏi( điều cần tìm). Điền đúng
số, đúng câu hỏi của bài toán theo

hình vẽ
4 bài toán trong
bài học.
22
Giải toán có lời văn 85 - Hiểu đề toán: cho gì? hỏi gì? Biết
bài giải gồm: câu lời giải, phép
tính, đáp số.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Xăng ti met. Đo độ
dài
86 - Biết xăng ti mét là đơn vị đo độ
dài, biết xăng ti mét viết tắt là cm;
biết dùng thớc có vạch chia xăng ti
mét để đo độ dài đoạn thẳng.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Luyện tập 87 - Biết giả bài toán có lời văn và
trình bày bài giải.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập 88 - Biết giải bài toán và trình bày bài
giải; biết thực hiện cộng trừ các số
đo độ dài.
Bài 1
Bài 2

Bài 4
23
Vẽ đoạn thẳng có
độ dài cho trớc
89
- Biết dùng thớc có vạch chia xăng
ti mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dới
10 cm.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập chung 90 - Có kỹ năng đọc, viết, đếm các số
đến 20 ; biết cộng( không nhớ) các
số trong phạm vi 20; biết giải bài
toán
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Luyện tập chung 91 - Thực hiện đợc cộng, trừ nhẩm, so
sánh các số trong phạm vi 20; vẽ
Bài 1
Bài 2
đoạn thẳng có độ dài cho trớc; biết
giải bài toán có nội dung hình học.
Bài 3
Bài 4
Các số tròn chục 92 - Nhận biết các số tròn chục. Biết
đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
Bài 1

Bài 2
Bài 3
24
Luyện tập 93 - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn
chục; bớc đầu nhận biết cấu tạo số
tròn chục( 40 gồm 4 chục và 0 đơn
vị)
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Cộng các số tròn
chục
94 - Biết đặt tính, làm tính cộng các số
tròn chục, cộng nhẩm số tròn chục
trong phạm vi 90; giải đợc toán có
phép cộng.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập 95 - Biết đặt tính, làm tính cộng các số
tròn chục, cộng nhẩm số tròn chục;
bớc đầu biết về tính chất của phép
cộng; biết giải toán có phép cộng.
Bài 1
Bài 2( a)
Bài 3
Bài 4
Trừ các số tròn
chục

96 - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm
số tròn chục; biết giải toán có lời
văn.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
25
Luyện tập 97 - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm
số tròn chục; biết giải toán có
phép cộng.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Điểm ở trong, điểm
ở ngoài một hình
98 - Nhận biết đợc điểm ở trong, điểm
ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm
ở tronghoặc điểm ở ngoài một hình;
biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài
toán có phép cộng.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Luyện tập chung 99 - Biết cấu tạo số tròn chục, biết
cộng trừ số tròn chục; biết giải bài
toán có một phép cộng.
Bài 1
Bài 2

Bài 3
Bài 4
Kiểm tra định kì
giữa kì II
100 Tập trung vào đánh giá:
- Cộng, trừ các số tròn chục trong
phạm vi 100; trình bày bài giải bài
toán có một phép tính cộng; nhận
biết điểm ở trong, điểm ở ngoài
một hình.
26
Các số có hai chữ
số
101 - Nhận biết về số lợng; biết đọc,
viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận
biết đợc thứ tự các số từ 20 đến 50.
Bài 1
Bài 3
Bài 4
Các số có hai chữ
số( tiếp theo)
102 - Nhận biết về số lợng; biết đọc,
viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận
biết đợc thứ tự các số từ 50 đến 69.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Các số có hai chữ
số( tiếp theo)

103 - Nhận biết về số lợng; biết đọc,
viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận
biết đợc thứ tự các số từ 70 đến 99.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
So sánh các số có
hai chữ số
104 - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh
2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn
nhất, số bé nhất trong nhóm có 3
số.
Bài 1
Bài 2 ( a, b)
Bài 3( a, b)
Bài 4
27
Luyện tập 105 - Biết đọc, viết, so sánh các số có
hai chữ số; biết tìm số liền sau của
một số; biết phân tích số có hai chữ
số thành tổng của số chục và số
đơn vị.
Bài 1
Bài 2 ( a, b)
Bài 3( cột a, b)
Bài 4
Bảng các số từ 1
đến 100
106 - Nhận biết đợc số 100 là số liền

sau của 99; đọc viết, lập đợc bảng
các số từ 0 đến 100; biết một số đặc
điểm các số trong bảng.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập 107 - Viết đợc số có hai chữ số, viết đợc
số liền trớc, số liền sau của một số;
so sánh các số, thứ tự số.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập chung 108 - Biết đọc, viết, so sánh các số có Bài 1
hai chữ số; biết giải toán có một
phép cộng.
Bài 2
Bài 3(b, c)
Bài 4
Bài 5
28
Giải toán có lời văn
( tiếp theo)
109 - Hiểu bài toán có một phép trừ: Bài
toán cho biết gì? hỏi gì? Biết trình
bày bài giải gồm: câu lời giải, phép
tính, đáp số.
Bài 1, 2, 3 trong
bài học
Luyện tập 110 - Biết giải bài toán có phép trừ; thực
hiện đợc cộng, trừ ( không nhớ) các

số trong phạm vi 20.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập 111 - Biết giải và trình bày bài giải bài
toán có lời văn có một phép trừ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Luyện tập chung 112 - Biết lập đề toán theo hình vẽ, tóm
tắt đề toán; biết cách giải và trình
bày bài giải bài toán
Bài 1
Bài 2
29
Phép cộng trong
phạm vi 100 ( cộng
không nhớ)
113 - Nắm đợc cách cộng số có hai chữ
số; biết đặt tính và làm tính cộng
( không nhớ) số có hai chữ số; vận
dụng để giải toán.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện tập 114 - Biết làm tính cộng( không nhớ)
trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi
tính; biết tính nhẩm.
Bài 1

Bài 2
Bài 3
Bài 4
Luyện tập 115 - Biết làm tính cộng( không nhớ)
trong phạm vi 100; biết tính nhẩm,
vận dụng để cộng các số đo độ dài.
Bài 1
Bài 2
Bài 4
Phép trừ trong
phạm vi 100
( trừ không nhớ)
116 - Biết đặt tính và làm tính trừ
( không nhớ) số có hai chữ số; biết
giải toán có phép trừ số có hai chữ
số.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
30
Phép trừ trong
phạm vi 100
( trừ không nhớ)
117 - Biết đặt tính và làm tính trừ số có
hai chữ số( không nhớ) dạng
65 30; 36 4.
Bài 1
Bài 2
Bài 3( cột 1, 3)
Luyện tập 118 - Biết đặt tính, làm tính trừ, tính

nhẩm các số trong phạm vi 100
( không nhớ)
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 5
Các ngày trong tuần
lễ
119 - Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các
ngày trong tuần; biết đọc thứ, ngày,
tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Cộng, trừ ( không
nhớ) trong phạm vi
100
120 - Biết cộng, trừ các số có hai chữ số
không nhớ; cộng, trừ nhẩm; nhận
biết bớc đầu về quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ; giải đợc bài toán
có lời văn trong phạm vi các phép
tính đã học.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
31
Luyện tập 121 - Thực hiện đợc các phép tính
cộng, trừ (không nhớ) trong phạm

vi 100; bớc đầu nhận biết quan hệ
phép cộng và phép trừ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Đồng hồ, thời gian 122 - Làm quen với mặt đồng hồ, biết
xem giờ đúng, có biểu tợng ban đầu
về thời gian.
Thực hành 123 - Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng
hồ chỉ đúng các giờ trong ngày.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Luyện tập 124 - Biết xem giờ đúng; xác định và
quay kim đồng đúng vị trí tơng ứng
với giờ; bớc đầu nhận biết các thời
điểm trong sinh hoạt hàng ngày
Bài 1
Bài 2
Bài 3
32
Luyện tập chung 125 - Thực hiện đợc cộng, trừ ( không
nhớ) có hai chữ số, tính nhẩm; biết
đo độ dài, làm tính với số đo đọ
dài; đọc giờ đúng
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Luyện tập chung 126 - Thực hiện đợc cộng, trừ ( không
nhớ) có hai chữ số, so sánh hai số;
làm tính với số đo độ dài; giải bài
toán có một phép tính.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Kiểm tra 127 Tập trung vào đánh giá:
- Cộng trừ các số trong phạm vi
100( không nhớ); xem giờ đúng;
giải và trình bày bài giải bài toán
có lời văn có phép tính trừ.
Ôn tập các số đến
10
128 - Biết đọc, đếm, só sánh các số
trong phạm vi 10; biết đo độ dài
đoạn thẳng.
Bài 1
Bài 2(cột 1,2, 4)
Bài 3
Bài 4
Bài 5
33
Ôn tập các số đến
10
129 - Biết cộng trong phạm vi 10, tìm
thành phần cha biết của phép cộng,
phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ;
biết nối các điểm để có hình vuông,
hình tam giác.

Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Ôn tập các số đến
10
130 - Biết cấu tạo các số trong phạm vi
10; cộng, trừ các số trong phạm vi
10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán
có lời văn.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Ôn tập các số đến
10
131 - Biết trừ các số trong phạm vi 10,
trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ; biết
giải bài toán có lời văn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Ôn tập các số đến
100
132 - Biết đọc, viết, đếm các số đến
100; biết cấu tạo số có hai chữ số;
biết cộng trừ (không nhớ ) các số
trong phạm vi 100.

Bài 1
Bài 2
Bài 3(cột1, 2, 3)
Bài4(cột1,2,3,4)
34
Ôn tập các số đến
100
133 - Biết đọc, viết, so sánh các số
trong phạm vi 100; biết viết số liền
trớc, số liền sau của một số; biết
cộng trừ số có hai chữ số.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Ôn tập các số đến
100
134 - Thực hiện đợc cộng, trừ số có hai
chữ số; xem giờ đúng; giải đợc bài
toán có lời văn.
Bài 1
Bài 2(cột 1,2)
Bài 3(cột 1,2)
Bài 4
Bài 5
Ôn tập các số đến
100
135 - Nhận biết đợc thứ tự các số từ 0
đến 100; thực hiện đợc cộng, trừ
các số trong phạm vi 100( không

nhớ); giải đợc bài toán có lời văn;
đo đợc độ dài đoạn thẳng
Bài 1
Bài 2( a, c)
Bài 3(cột 1,2)
Bài 4
Bài 5
Luyện tập chung 136 - Đọc, viết, so sánh đợc các số
trong phạm vi 100; biết cộng, trừ
các số có hai chữ số; biết đo độ dài
đoạn thẳng; giải đợc bài toán có lời
văn.
Bài 1
Bài 2 ( b)
Bài 3(cột 2, 3)
Bài 4
Bài 5
35
Luyện tập chung 137 - Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi
số trong dãy số đến 100; biết cộng,
trừ các số có hai chữ số; biết đặc
điểm số 0 trong phép cộng, phép
trừ; giải đợc bài toán có lời văn.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Luyện tập chung 138 - Biết đọc, viết số liền trớc, số liền
sau của một số; thực hiện đợc cộng

trừ các số có hai chữ số; giải đợc
bài toán có lời văn
Bài 1
Bài 2 ( cột 1, 2)
Bài 3(cột 1, 2)
Bài 4
Luyện tập chung 139 - Biết viết, đọc đúng số dới mỗi
vạch của tia số; thực hiện đợc cộng,
trừ( không nhớ) các số trong phạm
vi 100, đọc giờ đúng trên đồng hồ;
giải đợc bài toán có lời văn.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Kiểm tra định kì 140 - Tập trung vào đánh giá:
( cuối học kì II) Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số;
cộng, trừ không nhớ các số trong
phạm vi 100; đo, vẽ đoạn thẳng;
giải bài toán có lời văn.

Đoan Hạ, Ngày tháng năm 200
ý kiến của tổ trởng CM Giáo viên giảng dạy BGH duyệt
Kế hoạch dạy học môn: TNXH 1
Năm học 2009- 2010 Lớp: ..
- GV dạy:.............................................
Tuầ
n
Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú

1 Cơ thể chúng ta - Nhận ra 3 phần chính của cơ
thể: đầu, mình, chân, tay và
một số bộ phận bên ngoài nh
tóc, tai, mắt, mũi , miệng ,lng ,
bụng .
-Phân biệt đợc bên trái, bên
phải cơ thể. ( HS đạt đợc ở
mức cao hơn)
2
Chúng ta đang lớn - Nhận ra sự thay đổi của bản
thân về số đo chiều cao, cân
nặng và sự hiểu biết của bản
thân.
- Nêu đợc ví dụ cụ thể sự
thay đổi của bản thân về số
đo chiều cao, cân nặng và
sự hiểu biết.
3
Nhận biết các vật
xung quanh
- Hiểu đợc mắt, mũi, tai, lỡi,
tay(da) là các bộ phận giúp ta
nhận biết các vật xung quanh.
- Nêu đợc ví dụ về những
khó khăn trong cuộc sống
của ngời có một giác quan
bị hỏng.
4
Bảo vệ mắt và tai - Nêu đợc các việc nên làm và
không nên làm để bảo vệ mắt

và tai.
- Đa ra đợc một số cách xử
lý đúng khi gặp tình huống
có hại cho mắt và tai. Ví
dụ: bị bụi bay vào mắt, bị
kiến bò vào tai,..
5
Vệ sinh thân thể - Nêu đợc các việc nên làm và
không nên làm để giữ vệ sinh
thân thể.
- Biết cách rửa mặt, rửa tay
chân sạch sẽ
- Nêu đợc cảm giác bị mẩn
ngứa, ghẻ, chấy rận, đau
mắt, mụn nhọt.
- Biết cách đề phòng các
bệnh về da.
6
Chăm sóc và bảo vệ
răng
- Cách giữ vệ sinh răng miệng
để phòng sâu răng.
- Biết chăm sóc răng đúng
cách.
- Nhận ra sự cần thiết phải
giữ vệ sinh răng miệng.
Nêu đợc việc nên làm và
không nên làm để bảo vệ
răng.
7

Thực hành:
Đánh răng và rửa
mặt
- Biết đánh răng, rửa mặt đúng
cách.
- áp dụng chúng vào việc vệ
sinh cá nhân hàng ngày.
8
Ăn, uống hàng
ngày
- Biết đợc cần phải ăn uống
đầy đủ hằng ngày để mau lớn,
khoẻ mạnh.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và
uống đủ nớc.
- Biết tại sao không nên ăn
vặt, ăn đồ ngọt trớc bữa
cơm.
9
Hoạt động và nghỉ
ngơi
- Kể đợc các hoạt động, trò
chơi mà em thích.
- Biết t thế ngồi học, đi đứng
có lợi cho sức khoẻ.
- Nêu đợc tác dụng của một
số hoạt động trong các hình
vẽ SGK.
10
Ôn tập: Con ngời và

sức khỏe
- Củng cố kiến thức cơ bản về
các bộ phận của cơ thể và các
giác quan.
- Có thói quen vệ sinh cá nhân
hàng ngày.
- Nêu đợc các việc em th-
ờng làm vào các buổi trong
một ngày nh:
- Buổi sáng: đánh răng, rửa
mặt.
- Buổi tra: ngủ tra; chiều
tắm gội.
- Buổi tối: đánh răng.
11
Gia đình - Kể đợc với các bạn về ông,
bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột
trong gia đình của mình và biết
yêu quý gia đình.
- Vẽ đợc tranh giới thiệu về
gia đình mình.
12
Nhà ở - Nói đợc địa chỉ nhà ở và kể
đợc tên một số đồ dùng trong
nhà của mình.
- Nhận biết đợc nhà ở và
các đồ dùng phổ biến ở
vùng nông thôn, thành thị,
miền núi.
13

Công việc ở nhà - Kể đợc một số công việc th-
ờng làm ở nhà của mỗi ngời
trong gia đình.
- Biết đợc nếu mọi ngời
trong gia đình cùng tham
gia việc ở nhà sẽ tạo đợc
không khí gia đình vui vẻ,
đầm ấm
14
An toàn khi ở nhà - Kể tên một số vật có trong
nhà có thể gây đứt tay, chảy
máu, gây bỏng, cháy.
- Biết gọi ngời lớn khi có tai
nạn xảy ra.
- Nêu đợc cách xử lý đơn
giản khi bỏng, bị đứt tay.
15
Lớp học - Kể đợc các thành viên của lớp
học và các đồ dùng có trong
lớp học.
- Nói đợc tên lớp, thầy (cô) chủ
nhiệm và nói tên một số bạn
cùng lớp.
- Nêu một số điểm giống và
khác nhau của lớp học
trong hình vẽ SGK.
16
Hoạt động ở lớp - Kể đợc một số hoạt động học - Nêu đợc các hoạt động

×