Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Một số biện pháp bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng việt ở trường tiểu học Lý Tự Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (654.02 KB, 27 trang )

Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

Licmn
ChỳngtụixinbytlũngbitnsõuscncụgiỏotinsPhmTh
HoưgingviờnTrngHSPHNi2ưngiótntỡnhhngdn,
giỳpchỳngtụitrongsutquỏtrỡnhnghiờncu.Thchinvhonthnh
tiny.
Xinchõnthnhcm ns hptỏcvgiỳp nhittỡnhcatpth
giỏoviờn,hcsinhTrngtiuhcLýT TrngthxóụngHưQung
Trógiỳpchỳngtụitrongsutthigiannghiờncu,khosỏtthct,
thuthpsliuhonthnhti.
Doiukinnghiờncu,thigianvphmvicúhncamttiu
lun.tikhụngtrỏnhkhinhngthiusút,kớnhmongsgúpýcacỏc
thy,cụtrongHingkhoahcnhtrngcngnh s únggúpca
cỏcbnngnghipticúgiỏtrvngdngthctcúhiuqu.
HNi,ngy30thỏng4nm2007
NGIVIT

LờVnLc

Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

1


Mäüt säú biãûn phaïp bäöi dæåîng hoüc sinh gioíi män Tiãúng Viãût

MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU:.........................................................................................1

1. Lý do chọn đề tài:...............................................................................1


2. Mục đích nghiên cứu:.........................................................................1
3. Nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu:....................................................1
4. Phương pháp nghiên cứu:..................................................................2
PHẦN NỘI DUNG:......................................................................................3
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN:...................................................................3
1.1. Cơ sở tâm lý học:..............................................................................3
1.2. Cơ sở ngôn ngữ học:........................................................................8
CHƯƠNG   2.   THỰC   TRẠNG   DẠY   HỌC   BỒI   DƯỠNG   HỌC   SINH   GIỎI  
MÔN TIẾNG VIỆT  Ở  TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ TỰ  TRỌNG ­ THỊ  XàĐÔNG  
HÀ ­ TỈNH QUẢNG TRỊ:...................................................................................12

2.1. Thực trạng công tác bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng việt  
hiện nay..........................................................................................................12
2. 2. Kết quả đạt được:.........................................................................14
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ  BIỆN PHÁP BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN 
TIẾNG VIỆT  Ở  TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ TỰ  TRỌNG ­ THỊ  XàĐÔNG HÀ ­ 
TỈNH QUẢNG TRỊ............................................................................................15

3.1. Tổ chức bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng việt:....................15
3.1.1. Phát hiện những học sinh có khả  năng trở  thành học sinh giỏi  
môn Tiếng việt:...............................................................................................15
3.1.2. Bồi dưỡng hứng thú học tập:.......................................................16
3.1.3. Bồi dưỡng vốn sống:....................................................................16
3.2. Bồi dưỡng kiến thức kỹ năng Tiếng việt:................................17
3.2.1. Bồi dưỡng kiến thức kỹ năng từ ngữ:.....................................17
3.2.2. Bồi dưỡng kiến thức kỹ năng ngữ pháp:.................................18
3.2.3. Bồi dưỡng cảm thụ văn học:.....................................................19
3.2.4. Bồi dưỡng làm văn:.....................................................................20
PHẦN KẾT LUẬN:....................................................................................21
1. Một số kết luận:...............................................................................21

2. Một số kiến nghị:.............................................................................22
TÀI LIỆU THAM KHẢO:..........................................................................23
Lã Vàn Læûc - K13A CNKH & QLGD

2


Mäüt säú biãûn phaïp bäöi dæåîng hoüc sinh gioíi män Tiãúng Viãût

Lã Vàn Læûc - K13A CNKH & QLGD

3


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

PHNMU
1.Lýdochnti:
Theo"chinlcconngi"cangvNhnctaóch rừvi
mctiờu:"Nõngcaodõntrớ,otonhõnlc,bidngnhõnti"óc
cthhoỏtrongnhiuvnkincangvNhnc.cbittrongxu
th hinhpquct mctiờu"Bidngnhõnti"cngcngv
Nhncquantõmln"Hintilnguyờnkhớquc gia".tncmun
phnthnhũihiphicúnhngnhõnt thớchk cúhngi,cú
nhngngiti giỳpnc.Hinnay,chỳngtaangtrongxuth hi
nhpnnkinht quct,gianhpWTOthỡnhõntilmttrongnhng
yutchỳngtacúthtipcnvistinbcaKHCNcacỏcnc
trongkhuvcvtrờnthgii.
Thchinmctiờuú,nhtrngcachỳngtaangc gnghng
ns phỏttrintianhngnnglctimtngtrongmihcsinh.

cỏctrngtiuhchinnay,ngthivinhimvPCGDTH,nõngcao
chtlngitr,vicchmlobidnghcsinhgiiangcnhiu
cpb chớnhquynvnhõndõnaphngquantõmnhngnguyờnnhõn
sõuxanhtúchớnhlthchinmctiờugiỏodcmngvNhnc
óra.
Thct hinnay cỏctrngtiuhcv cụngtỏcbidnghc
sinhgiiócchỳtrngsongvncũnnhngbtcpnhtnhnh:
cỏchtuynchn,phngphỏpgingdycũnyukộm,chatỡmrac
hngic th chocụngtỏcny,phnlnch lmtheokinhnghim.T
nhngbtcptrờndnnhiuqu bidngkhụngtcnh ý
mun.
cbithinnay,nhiunhnghiờncuóchoranhngcụngtrỡnh
nhmphcvcholnhvcny.Tuynhiờntutngaphngcthcú
nhngcỏchỏpdngkhỏcnhaunờnvicvndnggpkhụngớtkhúkhn.
Xutphỏttnhnglýdocbntrờn,chỳngtụilachntinghiờncu
"Mts binphỏpbidnghcsinhgiiTingvit trngtiuhc
LýTTrngưThxóụngHưtnhQungTr".
2.Mcớchnghiờncu:
xutmtsbinphỏpbidnghcsinhgiitingVittiuhc
tiuhcLýTTrngưThxóụngHưtnhQungTr.
3.Nhimvvphmvinghiờncu:
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

4


Mäüt säú biãûn phaïp bäöi dæåîng hoüc sinh gioíi män Tiãúng Viãût

3.1. Nhiệm vụ nghiên cứu:
3.1.1. Nghiên cứu cơ  sở  tâm lý học học sinh tiểu học. Nghiên cứu cơ  

sở ngôn ngữ học.
3.1.2. Điều tra thực trạng dạy và học của công tác bồi dưỡng học sinh  
giỏi môn tiếng Việt ở tiểu học.
3.1.3. Đề xuất một số biện pháp nhằm nâng cao chất lượng bồi dưỡng  
học sinh giỏi môn tiếng Việt ở tiểu học.
3.2. Phạm vi nghiên cứu.
Đề tài được nghiên cứu ở lớp bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Việt tiểu  
học Lý Tự Trọng ­ Thị xã Đông Hà ­ tỉnh Quảng Trị.
4. Phương pháp nghiên cứu:
4.1. Phương pháp tổng hợp không vấn đề  lý thuyết: Nghiên cứu giáo  
trình tâm lý học, giáo dục học, ngôn ngữ học.
4.2. Phương pháp phỏng vấn, khảo sát: phỏng vấn giáo viên dạy, cán  
bộ quản lý nhà trường.
4.3. Phương pháp thực nghiệm: giảng dạy để khảo sát đối chứng.

Lã Vàn Læûc - K13A CNKH & QLGD

5


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

PHNNIDUNG
CHNG1.CSLíLUN
1.1.Cstõmlýhc:
1.1.1.cimnhnthccahcsinhtiuhc:
1.1.1.1.Chỳýcahcsinhtiuhc:
a.Khỏinimchỳý:Chỳýlmttrngthỏitõmlýcahcsinhgiỳp
cỏcemtptrungvo1haymtnhúmitngnoú phnỏnhcỏc
itngnymtcỏchttnht.

hcsinhtiuhccú2loichỳý:chỳýkhụngchnhvchỳýcúch
nh.
b.cimchỳýcahcsinhtiuhc:
ưC 2loichỳýuchỡnhthnhvphỏttrin hcsinhtiu
hc,chỳýkhụngchnhócútrc6tuivtiptcphỏttrin,nhng
gỡmil,hpdnddnggõychỳýkhụngch nhcahcsinh.Docú
schuynhoỏgia2loichỳýnynờnkhihcsinhchỳýkhụngchnh,
giỏoviờnaracõuhihnghcsinhvonidungbihcthỡchỳý
khụngch nhchuynhoỏthnhchỳýcúch nh.Chỳýcúch nh
giaionnychỡnhthnhvphỏttrinmnh.Shỡnhthnhloichỳý
nylỏp ngnhucuhotnghc, giaionucpchỳýcúch
nhchỡnhthnhnhngchannh,chabnvng.Vỡvy duy
trỡnúnidungmitithcphitrthnhitnghotngcahc
sinh.cuicpchỳýcúchnhbtunnhvbnvng.
ưCỏcthuctớnhchỳýchỡnhthnhvphỏttrinmnh hcsinh
tiuhc.giaionucpkhilngchỳýcahcsinhcũnhnch,
hcsinhchabittptrungchỳýcamỡnhvonidungbihcchacú
kh nngphõnphichỳýgiacỏchotngdinracựngmtlỳc. giai
on2cacphckhilngchỳýctnglờn,hcsinhcúkh nng
phõnphichỳýgiacỏchnhng,bitnhhngchỳýcamỡnhvo
nidungcbncatiliu.
1.1.1.2.Trớnhcahcsinhtiuhc.
a.Khỏinimtrớnh:
Trớnhlquỏtrỡnhtõmlýgiỳphcsinhghili,gilinhngtrithc
cngnhcỏchthctinhnhhotnghcmcỏcemtipthuckhi
cncúthnhlic,nhnlic.
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

6



Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

Cú2loitrớnh:trớnhcúchnhvtrớnhkhụngchnh.
b.cimtrớnhcahcsinhtiuhc:
ưC 2loitrớnh uchỡnhthnhvphỏttrin hcsinhtiu
hc.Trớnh khụngchnhtiptcphỏttrinnutithccagiỏoviờn
tchckhụngiukhinhcsinhhnhnggiiquytcỏcnhimv
hcthỡddngrivoghinhkhụngchnh.
Doyờucuhotnghctrớnh cúch nhhỡnhthnhvphỏttrin.
Hcsinhphinh cụngthc,quytc,nhngha,khỏinim... vndng
giibitphoctipthutrithcmi,ghinhnybuchcsinhphisdng
c2phngphỏpcatrớnhcúchnhl:ghinh mỏymúcvghinh ý
ngha.
ưTrớnh trcquanhỡnh nhphỏttrinmnhhntrớnh t ng trỡu
tngnghaltiliu,bihccúkốmtheotranh nhthỡhcsinhghinh
tthnsovitiliubihckhụngcútranhnh.
1.1.1.3.Tngtngcahcsinh:
a.Khỏinimtngtng:
Tngtngcahcsinhlmtquỏtrỡnhtõmlýnhmtoracỏchỡnh
nhmidavocỏchỡnhnhóbit.
hcsinhtiuhccú2loitngtng:Tngtngtỏito(hỡnh
dungli)vtngtngsỏngto(torabiutngmi) torahỡnh
nhmitrongtngtnghcsinhsdngcỏcthaotỏcsau:nhnmnh
chititthnhphncasvttorahỡnhnhmi.Thayikớchthc
thnhphn,ghộpcỏcb phnkhỏcnhaucas vt,liờnhpcỏcyut
cas vtb bininmtrongmiquanh mi.Tphp,sỏngto,
khỏiquỏtcỏcciminhỡnhidinchomtlpitngs vt
cựngloi.
b.cimtngtngcahcsinhtiuhc:

ưTớnhcúmcớch,cúch nhcatngtnghcsinhtiuhc
tnglờnrtnhiusovitrc6tui.Doyờucucahotnghc,hc
sinhmuntipthutrithcmithỡphitochomỡnhcỏchỡnh nhtng
tng.
ưHỡnh nhtngtngcũnrirc,ngincha nnhth hin
rừnhnghcsinhucptiuhc.Donhngnguyờnnhõnsau:
+Hcsinhthngdavonhngchitithpdn,nhngcim
hpdn,milbngoicaSVHTtorahỡnhnhmi.
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

7


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

+Vnkinhnghimcahcsinhcũnhnchvỡtngtngphida
vohỡnhnhóbit.
+Tduyhcsinhucptiuhcvnlt duycth,cuicp
hchỡnhnhtngtnghonchnhhnvktcu,chitit,tớnhlụgic.
ưTớnhtrcquantronghỡnhnhtrỡutnggimdntcp1nlp
5;hcsinhucptiuhctớnhtrcquanthhinrtrừtronghỡnhnh
trỡutng.nlp4,5hỡnhnhtrỡutngbtumangtớnhkhỏiquỏt.
1.1.1.4.Tduycahcsinhtiuhc.
a.Khỏinimtduycahcsinhtiuhc:
T duycahcsinhtihclquỏtrỡnhcỏcemhiuc,phnỏnh
cbnchtcaitngcacỏcs vthintngcxemxột
nghiờncutrongquỏtrỡnhhctphcsinh.
Cú2loitduy:Tduykinhnghim(tduycth)chy uh ng
vogiiquytcỏcnhimvcthdavovtththoclcỏchỡnhnh
trcquan.T duytrỡutng(t duylýlun)hngvogiiquytcỏc

nhimvlýlundavongụnng,s,cỏckýhiuquyc.
b.cimtduycahcsinhtiuhc:
Dohotnghcchỡnhthnhhcsinhtiuhcqua2giaion
nờntduycahcsinhcngchỡnhthnhqua2giaion.
ưGiaion1:cimtduyhcsinhlp1,2,3.
Tduycthvntiptchỡnhthnhvphỏttrin,tduytrỡutng
btuchỡnhthnh.Tduycthcthhinrừhcsinhlp1,
2nghalhcsinhtipthutrithcmiphitinhnhcỏcthaotỏcvivt
thchoccỏchỡnhnhtrcquan.
VD:Khidyvcutongõmcating,hcsinhphidavoh
chcỏitingVit.
Tduytrỡutngbtuchỡnhthnhbivỡtrithccỏcmụnhc
lcỏctrithckhỏiquỏt.
VD:Trithcvcuto2phncating.
Tuynhiờntduynyphidavotduycth.
ưGiaion2:cimhcsinhtiuhclp4,5.
+Tduytrỡutngbtuchimuthsovitduycthngha
lhcsinhtipthutrithccacỏcmụnhcbngcỏchtinhnhcỏcthao
tỏctduyvingụnng,vicỏcloikýhiuquytc.
VD:Hcsinhs dngcụngthctớnhdintớchtamgiỏc tỡmcụng
thctớnhdintớchhỡnhthang.
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

8


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

+Cỏcthaotỏctduyóliờnktvinhauthnh1chnhthcúcutrỳc
honchnh.

Thaotỏcthun

:a+b=c

Thaotỏcnghch

:cưb=a,cưa=b

Thaotỏcngnht

:a+0=a

Tớnhkthpnhiuthaotỏc:(a+b)+c=a+(b+c)
+Thaotỏcphõnloikhụnggian,thigianphỏttrinmnh.
+cimkhỏiquỏthoỏ:Hcsinhbitdavocỏcduhiubn
chtcaitngkhỏiquỏtthnhkhỏinim.
+cimphỏnoỏnsuylun:
Hcsinhbitchpnhngithittrungthc.
Hcsinhkhụngch xỏclpt nguyờnnhõnnktqu mcũnxỏc
lpkhỏinimtktqunnguyờnnhõn.
1.1.2.cimnhõncỏchcahcsinhtiuhc.
1.1.2.1.Nhucunhnthccahcsinhtiuhc.
a.Khỏinimnhucunhnthc.
Nhucunhnthclmtloinhucucahotnghchngti
tipthutrithcmivphngphỏptctrithcú.
Nhucunhnthcbaogicngtntitronguhcsinhdidng
cõuhitisao?Cỏiúlcỏigỡ?
b.cimcanhucunhnthc:
hc.


ưNhucunhnthcchỡnhthnhvphỏttrinmnhhcsinhtiu
ưNhucunhnthccahcsinhtiuhchỡnhthnhqua2giaion.
1.1.2.2.Nnglchctpcahcsinh.
a.Khỏinim:

Nnglchctpcahcsinhlthpcỏcthuctớnhtõmlýcahc
sinhỏpngcyờucucahotnghcmbochohotngú
dinracúktqu.
Nnglchctpcahcsinhgm:
+Bitnhhngnhimv hc,phõntớchnhimv hcthnhcỏc
yut,miliờnhgiachỳngtúlpkhochgiiquyt.

Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

9


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

+H thngk nng,k xoc bn:phmchtnhõncỏch,nnglc
quansỏt,ghinh,cỏcphmchtt duy:tớnhclp,tớnhkhỏiquỏt,linh
hot...
b.cimnnglchctpcahcsinhtiuhc.
ưNhthchinhotnghcmhỡnhthnh hcsinhnhngnng
lchctpvicỏchhcvhthngknnghctpcbn.
ưNnglchctpcahcsinhchỡnhthnhqua3giaion.
+Giaionhỡnhthnh(tipthucỏchhc)
+Giaionluyntp(vndngtrithcmi,cỏchhcmi).
+Giaionvndng(vndngcỏchhcgiicỏcbitptrongvn
sng).

ỏnhgiỏnnglchctpcahcsinh,tadavocỏcchssau:
+Tctinbcahcsinhtronghctp.
+Chtlnghctpbiuhinktquhctp.
+Xuhng,nnglc,skiờntrớ.
1.1.2.3.Tỡnhcmcahcsinhtiuhc.
a.Khỏinimtỡnhcm:
Tỡnhcmcahcsinhlthỏi cmxỳcivis vthintng
cúliờnquantisthomónhayvinhucu,ngchcsinh.
Tỡnhcmcbiuhinquanhngcmxỳc,xỳccmlnhngquỏ
trỡnhrungcmngnvtỡnhcmchỡnhthnhquanhngxỳccmdos
tnghphoỏ,nglchoỏvkhỏiquỏthoỏ. hcsinhcúnhngloitỡnh
cmsau:
+Tỡnhcmoc:lthỏi cahcsinhivichunmcv
hnhvioc.
+Tỡnhcmtrớtulnhngthỏi cahcsinhivicỏcquỏtrỡnh
nhnthc.
+Tỡnhcmthmm:Lthỏiivicỏip.
+Tỡnhcmhotnglthỏiivivichc.
b.cimtỡnhcmcahcsinh:
ưTỡnhcmcahcsinhtiuhcgnlinvitớnhtrcquanhỡnhnh
cthhaynúicỏchkhỏcitnggõyratỡnhcmhcsinhlnhngs
vtcthvnhnghỡnhnhtrcquan.
Nguyờnnhõn:
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

10


Mäüt säú biãûn phaïp bäöi dæåîng hoüc sinh gioíi män Tiãúng Viãût


+ Hệ thống tín hiệu thứ nhất vẫn chiếm ưu thế so với hệ thống tín hiệu 
thứ 2.
+ Nhận thức của học sinh tiểu học vẫn là nhận thức cụ  thể. Nhận  
thức xác lập đối tượng nguyên nhân gây nên tình cảm.
­ Học sinh tiểu học dễ xúc cảm hay xúc động khó làm chủ  được cảm 
xúc của mình.
Nguyên nhân:
+ Quá trình hưng phấn mạnh hơn ức chế.
+ Các phẩm chất ý chí đang được hình thành chưa đủ để điển hình sự 
hình thành tình cảm của học sinh.
­ Tình cảm của học sinh tiểu học chưa  ổn định dễ thay đổi nhiều tình 
cảm mới bắt đầu được hình thành và phát triển.
Nguyên nhân: 
­ Do hứng thú với môn học chưa ổn định.
­ Cảm xúc chưa có quá trình liên kết, trải nghiệm.
1.2. Cơ sở ngôn ngữ học:
1.2.1. Những khái niệm cơ bản.
1.2.1.1. Ngôn ngữ:
Ngôn ngữ là một hệ thống các đơn vị và các quy tắc nói năng của một  
thứ tiếng được hình thành theo 1 thói quen có tính truyền thống.
Trong ngôn ngữ tồn tại các đơn vị sau:
+ Các âm vị: đơn vị nhỏ nhất của ngôn ngữ.
+ Các hình vị: tương đương am tiết.
+ Các từ.
+ Các câu
+ Các văn bản và các chữ viết.
Hệ thống các quy tắc (quan hệ) mỗi một ngôn ngữ sẽ tồn tại một loạt 
uan hệ hay một loạt các quy tắc.
VD: Quy tắc sắp xếp đơn vị  trong hệ  thống Tiếng việt: phụ   âm +  
nguyên âm + phụ âm.

Tất cả các đơn vị và quy tắc được hình thành theo thói quen có tính truyền  
thống.
Ngôn ngữ  là một thiết chế  xã hội chỉ  đạo con người phải thực hiện  
theo quy luật đó.
Lã Vàn Læûc - K13A CNKH & QLGD

11


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

Ngụnngcúcỏccimsau:
+Tớnhtrỡutng:ngụnngkhụngcthdoquyc.
+Tớnhchtxóhi:dotớnhchiauchomingi.
+Tớnhhuhn:cúthtớnhtoỏnomvhỡnhthchoỏc.
+Tớnhhthng:cỏcnvvquytccspxptheomttrtt
trongmtchnhthnhtnh.
1.2.1.2.Linúils vndngngụnng catngcỏnhõnvotrong
nhngiukingiaotipcth.Linúicúcim.
+Tớnhcỏnhõn:riờngcatngngimt.
+Tớnhc th:mimtlinúi trongnhnghoncnhc th khỏc
nhau.
+Linúicútớnhvụhn.
+Linúicútớnhphihthng.
1.2.1.3.Hotngngụnng:
Hotngngụnng giaotiplhotngcanginúidựngngụn
ngtruyntchonginghenhnghiubit,ttng,tchcthỏi
camỡnhvmtthctkhỏchquannoúnhmlmchonginghe
cúnhnghiubitvttng,tỡnhcm,thỏivhinthcú.
Trongquỏtrỡnhhotngngụnngcúnhngnhõntsau:

+Nhõnvtgiaotip.
+Hinthccnúiti.
+Honcnhnúinng.
+Mcớchgiaotip.
+Ngụnng.
Trong5nhõntny4nhõntutiờnlnhõntphingụnnglmtin
cagiaotip.Trongquỏtrỡnhgiaotip5nhõnt nytỏcng, nh
hnglnnhautoralinúitt.
1
Ngụnng
(phngtin
snphm)

3
Hotng
ngụnng

2
Linúi(sn
phmphng
tin)

(Linúi)
1.2.2.CỏcnguyờntcvphngphỏpdyhcTingvit.
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

12


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt


1.2.2.1.CỏcnguyờntcdyhcTingvit:
a.Khỏinim:NguyờntcdyhcTingvitlnhngimlýthuyt
cbnxutphỏtlmchdachoviclachnnidungphngphỏp,
binphỏpvphngtindyhcTingvit.
b.CỏcnguyờntcdyhcTingvit.
ưNT1:Nguyờntcphỏttrinlinúi(nguyờntcgiaotip,nguyờntc
thchnh).NguyờntcnyũihikhidyhcTingvitphibom
cỏcyờucusau:
+Phixemxộtcỏcnv cnnghiờncutrongdy,hotngchc
nngtclachỳngvonvlphnnhlõm,vntrongting,trong
t.Thotngtrongõmntn?Cõutrongon,trongbirasao?
+Viclachnnhngspxpnidungdyhcphil yho tng
giaotiplmmcớchtclhngvovichỡnhthnhcỏcknngnghe,
núi,cvitchohcsinh.
+Phit chchotngnúinngcahcsinhtttrongdyhc
Tingvitnghalphis dnggiaotipnh lmtphngphỏpdy
hccho.
NT2:Nguyờntcphỏttrintduy:
+Phitoiukintiachohcsinhrốnluyncỏcthaotỏcv
phmchttduytronggiDHTV:phõntớch,sosỏnh,tnghp...
+Philmchohcsinhhiuýnghacanvngụnng.
+Giỳphcsinhnmcnidungcỏcvn cnnúivvit(nh
hnggiaotip,giýchohcsinhquansỏttỡmý...)vbitth hinni
dungnybngcỏcphngtinngụnng.
NT3:Nguyờntcchỳýntrỡnhtingmcahcsinh(nguyờn
tcchỳýnkhnngsdngngụnngcangibnng).
TrckhintrnghcsinhócúmtvnTingvitnhtnhv
songsongviquỏtrỡnhhcTingvittrongnhtrnglquỏtrỡnhtớch
lu,hchiTingvitthụngquamụitrnggiaỡnh,xóhidoúcỏcem

ócúmtvntvquytcngphỏpnhtnh.Vỡvycniutra,nm
vngvnTingvitcahcsinhtheotngvựng,tnglpkhỏcnhau
xỏcnhnidung,khochvphngphỏpdyhcngthiphitn
dngvphỏthuytiavnTingvitcahcsinhbngcỏchphỏthuy
tớnhtớchccchngcacỏcemmtkhỏcgiỏoviờncnchỳýhnchv
xoỏbnhngmttiờuccvlinúicacỏcem.
1.2.2.2.CỏcphngphỏpdyhcTingvit:
a.Khỏinim:
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

13


Mäüt säú biãûn phaïp bäöi dæåîng hoüc sinh gioíi män Tiãúng Viãût

Phương pháp dạy học Tiếng việt là cách thức làm việc của thầy giáo 
và học sinh nhằm làm cho học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng Tiếng 
việt.
b. Các phương pháp dạy học Tiếng việt thường dùng ở Tiểu học.
* Phương pháp phân tích ngôn ngữ:
Đây là phương pháp được sử  dụng một cách có hệ  thống trong việc 
xem xét các mặt của ngôn ngữ. Ngữ  âm, ngữ  pháp, từ  vựng, cấu tạo từ...  
với mục đích làm rõ cấu trúc các kiểu đơn vị ngôn ngữ, hình thức phát triển 
cách thức cấu tạo, ý nghĩa của iệc sử dụng chúng trong nói năng.
Các bước phân tích ngôn ngữ: quan sát ngữ liệu   phân tích các ngữ liệu 
 nhằm tìm ra điểm giống và khác nhau   sắp xếp chúng theo một trật tự 
nhất định.
* Phương pháp luyện tập theo mẫu.
Là phương pháp mà học sinh tạo ra các đơn vị ngôn ngữ, lời nói bằng  
cách mô phỏng mẫu mà giáo viên đưa ra, hoặc mẫu có trong sgk. Các bước  

đầy đủ của phương pháp luyện tập theo mẫu bao gồm:
+ Lựa chọn và giới thiệu mẫu.
+ Hướng dẫn học sinh quan sát, phân tích cấu tạo mẫu, có thể  là quy 
trình tạo ra mẫu, đặc điểm của mẫu.
+ Học sinh áp dụng tạo ra các sản phẩm theo mẫu.
+ Kiểm tra kết quả  sản phẩm làm theo mẫu, đánh giá, nhận xét xem 
mức độ sáng tạo của mỗi sản phẩm trong sự so ánh với mẫu.
Nhắc  nhở   những  sản   phẩm  lời  nói  mô   phỏng  máy  móc   theo   mẫu, 
khuyến khích những sản phẩm có sự sáng tạo.
* Phương pháp giao tiếp:
Cơ sở của phương pháp giao tiếp là chức năng giao tiếp của ngôn ngữ,  
dạy theo hướng giao tiếp coi trọng sự  phát triển lời nói, mọi kiến thức lý 
thuyết đều được nghiên cứu trên cơ sở phân tích các hiện tượng ngôn ngữ 
trong giao tiếp sinh động, phương pháp giao tiếp coi trọng sự phát triển lời 
nói của từng cá nhân học sinh. Vì thế để  thực hiện phương pháp giao tiếp 
phải tạo ra cho học sinh nhu cầu giao tiếp, nội dung giao tiếp, môi trường 
giao tiếp, các phương tiện ngôn ngữ và các thao tác giao tiếp.
Việc tách ra từng phương pháp là để  giải thích rõ nội dung và cách 
thức thực hiện của từng phương pháp đó, còn trong thực tế  dạy học các 
phương pháp thường được sử  dụng phối hợp không có phương pháp nào 
độc tôn mà tuỳ từng nội dung, tuỳ từng bước lên lớp mà một phương pháp 
nào đó nổi lên chủ đạo.
Lã Vàn Læûc - K13A CNKH & QLGD

14


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

1.2.2.3MtnguyờntcdyhcTingvithinnayangcchỳý

tiuhc.Nguyờntcrốnluynsongsongcdynúivdyvit.
Núivvitl2dngcahotnggiaotipcúnhngcimkhỏc
bitnhaubivỡ:midngsdngmtloichtliu.Gingnúis dng
chtliulõmthanh,amthanhch tntitrongmtkhongthigian,
khụnggiannhtnhvỡthdynúithngcdựngtronggiaotiptrc
tip.
+Dynúiũihiphicnginúithchinmtcỏcht nhiờn
sinhng,khinúiphihngtinginghe.Chỳýtớnhiuphnhit
phớanginghe kpthiiuchnh,sacha.Cúth sachatheo
hngmnginghemongmunbngcỏchiuchnhnidung.Cngcú
thiuchnhcỏchdintmvnginguyờnnidung,phiiuchnh
õmsc,gingnúi.Chỳýphỏtõmchun,chỳýsdngngiumtcỏch
thớchhp.Vỡdynúicsdngtronggiaotiptrctipchonờnkhụng
cúiukingtda,vỡvynginúicnnúivitc vaphi
nginúikpngh,nginghekptheodừi. tos t nhiờn,hohng
tronggiaotipdynúi,nginúicnbitsdngphihpviiub,
c chthớchhp.Khinúicphộplplicúth dựngyut chờmxen,
ay,cphộps dngcỏccõutnhlc.Quantrnglrốnchohc
sinhknngúlknnggiaotiptrctipvinhngũihicthv
cỏchphỏtõm,v cỏchs dngt,ng,cõu,cỏchdintvthỏi khi
núi.
ưDyvit:Sdngchtliulchvitvhthngducõuvthng
cs dngtronghoncnhgiaotipgiỏntip.Vỡth cúiukinsa
cha,gtdamangtớnhchtch,hmsỳc,cụng.cimnyphựhp
viiukincangitipnhnlcúth ci,clivnbnvit
nhiuln.Dngvitũihivnvitphichtch,chsngphộplpvi
mcớchtut.
ưT2cimcadngnúivdngvitnhtrờnmtnguyờntca
ratrongdyluynnúivluynvitlphidyhcsinhnúiỳngcim
cadynúivitỳngcimcadyvit,khụngcvitnh núiv

ngcli.

Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

15


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

CHNG2:THCTRNGDYHCBIDNGHCSINH
GIIMễNTINGVITTRNGTIUHCLíTTRNGư
THXễNGHưTNHQUNGTR
2.1.ThctrngcụngtỏcbidnghcsinhgiimụnTingvithin
nay.
TrongthigiancphõncụngthctptitrngtiuhcLýT
Trngưth xóụngHưtnhQungTr,chỳngtụinhnthcctm
quantrngcacụngtỏcbidnghcsinhgii,chỳngtụióluụnbỏmsỏt,
tỡmtũi,phngvn,thcnghimgingdycbitlmụnTingvit.
Vinhnthcúchỳngtụiluụnisõutỡmhiunidungchngtrỡnh
Tingvitbctiuhc,cỏctiliutphunthaysỏchvcỏctpchớcú
liờnquanvitrvnõngcao,quasnghiờncuú,ichiuvithc
t gingdyc gngtỡmnhngbinphỏpti unhmh tr cụngtỏc
gingdy,bidngthiuqu cao.Trờnc s nghiờncuúchỳng
tụinhnthy:MctiờubidnghcsinhmụnTingvitkhụngphil
toranhngnhvn,nhngụnng hcmcdựtrờnthct trongs
hcsinhgiinyscúnhngemcúkhnngtrthnhnhngtinngvn
chng,ngụnng hc,mmctiờuchớnhcacụngtỏcnyl:bidng
lsng,tõmhn,khnngtduyvnnglcngụnng,nnglccmth
vnchngcbitlgigỡnstrongsỏngcaTingvit.Trờncsú
gúpphnhỡnhthnhnhõncỏchconngiVitNamhinivagic

nhngtinhhoavnhoỏdõntcvatipthuttnhnggiỏtr vnhoỏtiờn
tintrờnthgii.Quaphngvn,khosỏtchỳngtụinhnthynhngvn
sau:
GiỏoviờnbidnghcsinhgiiTingvitnmkhỏchcnidung
chngtrỡnhvkinthcTingvit,bitvndngimiphngphỏp
dyhc:lyhcsinhlmtrungtõm,bittụntrngs sỏngtocahc
sinh.Trongquỏtrỡnhgingdybits dngnhiucõuhigim
hnghcsinhphõntớch,tỡmhiubitp.
Tuynhiờnvncũnmtskhúkhnvthunlisau:
*Thunli:
ưCụngtỏcbidnghcsinhgiihinnayócnhtrngv
chớnhquynaphngquantõmch osỏtsaocbitlchớnhquyn
aphngócúnhngphnthngcútớnhkhớchl ngviờngiỏo
viờnvhcsinhcth.
Giỏoviờnbidngcúhcsinhgiitnh:400.000,th200.000;
Hcsinhtgiitnh200.000,th100.000

Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

16


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

Bờncnhúnhtrngtomiiukincnthitmbocho
cụngtỏcbidngthiuqu nh:phũnghc,ch bidngca
giỏoviờn, dựngdyhc...vcbitlPhúHiutrngph trỏch
chuyờnmụnthngxuyờnhiý,rỳtkinhnghimtrongtnggiaionbi
dng,hiutrngtrctipcho,kimtra,ỏnhgiỏ.
ưGiỏoviờnbidngthnglnhnggiỏoviờncúnnglcging

dytt,cúuytớntronghcsinh,nhõndõnvngnghip.
ưisngkinhtcanhõndõncnõngcao,dõntrớcphỏttrin
vỡvynhnthccaphhuynhhcsinhvcụngtỏcbidnghcsinh
giicsỏngt.Vỡvyvicchoconemthamgiacỏclpbidng
ccỏcphhuynhhtscnghvtomiiukinvtchtcon
emmỡnhthamgia.
ưThtrngrtsỏchtrongshinhpnnkinhtthtrngrtdo
do,vỡvymiph huynhưhcsinhcúth tỡmmuachoconemmỡnh
nhngcunsỏchphựhpvivicbidngnõngcaokinthcmụn
Tingvit.
*Khúkhn:
ưNhỡnchunghinnay,nhtrngóchỳýbidnghcsinhgii
nhngiukinthct cũnhnch c phớanhtrngvphớacham
hcsinh.Vicgiiquytmiquanhgiagiỏodctondinvcụngtỏc
bidnghcsinhgiicũnlỳngtỳngbicúnhiulýdo.cbithin
naycỏctrngangthchinthụngt s 35/2006/TTLTưBGD&Tư
BNVngy23/8/2006hngdnnhmcbiờnchviờncỏccsgiỏo
dcphthụngcụnglp.
ưV phớaph huynhhcsinh,s lngph huynhcúnguynvng
choconemmỡnhihcbidngmụnTingvitớthnmụnToỏn.
ưVphớagiỏoviờn:KinthcTingvit,khnngtduynghthut
cũnhnch,kinhnghimbidngcũnớt,khụngcphõncụngchuyờn
trỏchv vn ny.Bờncnhúcúnhngnguyc xemnh,chachỳ
trngnvicsalichohcsinh.
ưctrngmụnhcchyulphncmth vvitph thucrt
nhiuvocỏnhõnhcsinh,quỏtrỡnhbidng,tớchlu kinhnghimv
vntcahcsinh.
ưThigiandnhchochngtrỡnhbidngkhụngnhiuchchyu
lnmhccuicpvỡvyvicnmkhilngkinthchtscnng
n vicỏcem.Bờncnhús tptrungcacỏcemchabnvng,kh

nngtptrungchacao,núngvitrongcỏctỡnhhungcngvitrỡnh
ngụnngthpsoviyờucutracahcsinhgiimụnTingvitto
rakhụngớtkhúkhnchocụngtỏcbidng.
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

17


Mäüt säú biãûn phaïp bäöi dæåîng hoüc sinh gioíi män Tiãúng Viãût

­ Điều kiện kinh tế gia đình của học sinh còn khó khăn, thời gian dành  
cho việc học tập  ở  nhà còn ít, việc mua sắm tài liệu tham khảo còn hạn 
chế dẫn đến chất lượng không cao.
Tóm lại: Thực trạng công tác bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng việt,  
hiện nay tuy có nhiều thuận lợi nhưng cũng không ít khó khăn. Tuy vậy, 
khó khăn nào cũng có hướng giải quyết, thuận lợi nào đều có thể phát huy  
những khó khăn đó, đề  tài xin đưa ra một số  biện pháp giải quyết trong 
chương 3, phần nội dung.
2.2. Kết quả đạt được:
­ Khảo sát chất lượng lớp bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng việt lớp 5.
Tốt: 02; khá: 05; trung bình: 05
­ Kết quả:
Lớp 5

: 12 em

Điểm tốt

: 05 em = 42%


Điểm khá

: 07 em = 58%

Lớp 4

: 12 em

Điểm tốt

: 04 em = 33%

Điểm khá

: 08 em = 67%

Lã Vàn Læûc - K13A CNKH & QLGD

18


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

CHNG3.MTSBINPHPBIDNGHCSINHGII
MễNTINGVITTRNGTIUHCLíTTRNGưTH
XễNGHưTNHQUNGTR
3.1.TchcbidnghcsinhgiimụnTingVit.
3.1.1.Phỏthinhcsinhcúkh nngtr thnhhcsinhgiimụn
Tingvit.
Nhnghcsinhcúkh nngv mụnTingvitcúnhngbiuhin

sau:
ưCỏcemcúlũngsaymờvnhc,cúhngthỳvinghthutngụnt,
yờuthớchthca,hammờcsỏchbỏo,thớchnghekchuyn.Cúnhngem
cm thnhnhvn,nhbỏohoctr thnhcụgiỏo.Phnlncỏcem
khụngh hngtrcnhngv pcangụnt trongvnchng,gng
ghinhvghichộpnhngcõuth,cõuvnmỡnhyờuthớch.
VD:c2cõuth:
"Conxútlũngmhỏitrỏibio
Connhtmingcúcanhtụmnukh"
Cỏcems hiuchỡnh nhrtc th:m lỳcnocngsnsng
chmsúcconcangichins,lolngchocon,lmttc nhnggỡm
concn.
ưCỏcemcúnhngphmchtt duycútớnhthngnht,t duyphõn
loi,phõntớch,trỡutnghoỏ,khỏiquỏthoỏ.Cúnnglcquansỏt,nhnxột
ngụnngcamingivcachớnhmỡnh.
ưCỏcemcũncúúcquansỏthinthc,bitliờntng,giucmxỳc.
VD:Cúemdựngcmt"Trngpchiu"thaychohỡnhnhtrangb
mõycheph.Nh vytacúth thyccỏcemcúkh nngt duy
ngh thut,cúkh nngbinv pt nhiờnthnhv pcangụnt,
bitphỏthinnhngtớnhiungh thut dựngngụnt biutni
dung.
ưV khnngs dngt:nhnghcsinhgiiTingvitthngcú
kh nngs dngcỏctớnht,t tnghỡnh,tngthanh,s dngnhng
cõucúcỏcthnhphnph nh:trngng,nhng,b ng khivitcõu
vnsỏng,rừý,bclcttngtỡnhcmcamỡnhivihinthc
cnúiti.
Chnghncỏchdintca2hcsinhtrungbỡnhvgiimụnTing
vitvcựngmtnidung.

Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD


19


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

"ChỳngemónqungtrngBaỡnh,qungtrngnyrtcúý
nghavỡtiõyBỏcHócTuyờnngụnclpcngvỡthlngBỏct
õy".
"ThlchỳngemócnqungtrngBaỡnhlchs,niõyBỏc
HócTuyờnngụnclpkhaisinhncCnghoxóhichnghaVit
Nam.cngchớnhniõy,tondõntaóchungscxõynờnnianngh cho
Ngi".
onvncaemhcsinhkhỏnúcútỏcngkhụngphichvolýtrớ
mctỡnhcmngic.
Vyvntralcnphiphỏthinnhnghcsinhcúkh nng
giiTingvitt lỳcno?Nờnt chcbidngt lpno?Trờnthc
t,cúnhiutrngkhichnb theohcsinhgiicỏccpmitptrung
hcsinhụnluyn,cúnhiutrngtchctlp4,nhngtheonhng
vn trờnvicbidngphict chcthngxuyờnkhụngphi
ch cỏclpbidngm cỏctithc,cỏcmụnhccỏcemcnphi
cunnnvphỏthin.
3.1.2.Bidnghngthỳhctp:
Hngthỳlmtkhõuquantrng,lmthintngtõmlýtrongi
sngmingi.Hngthỳtoiukinchoconngihctplaong
ctthn.NhvnM.gockinúi:"Thiờntinyn t tỡnhyờuivi
cụngvic".VicbidnghngthỳhctpmụnTingvitlmtvic
lmcnthit. tocs hngthỳhctpchocỏcem,ngigiỏo
viờnbidngphitocsthoimỏitronghctp,philmchocỏc
emcmnhncv pvkh nngk diucangụnt trongttc

cỏcgihc,cỏcmụnhc cỏcemnghiờmnghim, kớchthớchvnt
sncúcatngem.
VD:Giithiubi:Chỳngtaóchcrtnhiubivm"."Bao
thỏngnmmbcontrờnụitaymmmiy"."Mlngngiúcacon
sut i","Bỡnhyờnnhtl ụibntaym,nhngngúntaygygy,
xngxng".Hụmnaycụcựngcỏcemlitỡmhiumtbithcúta
"M"canhthBngVit.Chỳngtacựngcxembithnycúgỡkhỏc
vicỏcbithmcỏcemóhcnhộ.
Cnhgbivtng,ngphỏpcngkhụnggõychocỏcemcmgiỏc
khụkhan,chỏnhcnuchỳngtabitgõyhngthỳchohcsinh,nugiỏo
viờnnmcvnvdựngphngphỏpthớchhpgõychỳýcahc
sinh.
Cho cỏc em tip xỳc cng nhiu cng tt vi nhng tỏc phm vn
chng,nhngmucõusdngcỳphỏphay,mumcnhLờTrớVinó
núi"khụnglmthõnvivnththỡkhụngnghelithyctinglũngchõn
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

20


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

thtcanú".Cựngvistipxỳcvvnchngcũncúthkchohcsinh
nghevcuciriờngcacỏcnhvn,nhthniting,xutxcanhng
cõuchuynhay,tỏcphmcsc,t chcnúichuynvnth,ngoikhoỏ
Tingvit.
3.1.3.Bidngvnsng:
Hinnaycỏcgiỏoviờnkhidybitplmvnchohcsinhthng
thiờnv dycỏck thutmgiỏoviờncungcpchocỏcemnhngcht
liucucsngtonờncỏihncabivit.

Khimthcsinhkhúkhntrcmtbivngiỏoviờnthngcho
rngcỏcemkhụngnmvnglýthuytvitvnmquờnrngnguyờnnhõn
lmchocỏcemkhụngcúhngthỳvitlcỏcemókhụngtocmi
quanhcamỡnhvinidungyờucuca bi.Nghalcỏcemthiu
nidung,thiuchitit,thmnhhngquansỏtnờnkhụngcúgỡ vit
hocvitcỏcýkhụngtrỡnhtlụgic.Nguyờnnhõnúlvicthiuhtvn
sng,vnhiubitcahcsinh.
Trờncsúchỳngtụirỳtrakinhnghimrng:bidngvnsng
chohcsinhcnphichocỏcemquansỏt,tringhimnhnggỡchunbvit.
VD:Khihngdncỏcemquansỏtconngthchinbivit.
Tuynhiờnkhụngnờnhiuquansỏtmtcỏchkhụcngmgiỏoviờncnlm
chovicquansỏtthctvựngkhụngnhhngnúctngtngca
cỏcem,giỳpcỏcemloibnhngchititrmrkhụngcnthit.Nhng
s tngtngdựcúbaybngnmycngphibtngunt thct
cucsg.Ngigiỏoviờnphiúngvaitrũdndt,gim tongun
cmhng,khidysuynghtrongcỏcemtrongquỏtrỡnhquansỏt.Nờnnh
rng,giỏoviờncntochohcsinhmttỡnhcmhngthỳ,s tũmũvi
vtquansỏtnukhụngsquansỏtskhụngtcmcớch.
Bờncnhú,giỏoviờncnxõydngchohcsinhcúhngthỳvthúi
quencsỏch.Khicsỏch,cmhngcỏcemckhithụngtonờns
rungngtrongtỡnhcm,tõmhnlmnyn nhngcmp.T ú
khidynnglchnhng,bidngtõmhn.Ngixanúi"Trong
bngchacúbavnquynsỏch,trongmtchacúnỳisụngk l ca
thiờnhthỡchahccvn".
3.2.Bidngkinthc,knngTingvit.
3.2.1.Bidngkinthc,knngtngcchialm2mng.
3.2.1.1.Kinthclýthuytvtvkhnngnmnghasdng.
a.Bidnglýthuytv t:Nidungkhụngvtrangoi12bilý
thuytvt:tn,tghộp,t lỏy,t ghộptnghp,t ghộpphõnloi,
cỏckiut lỏy,cỏcdngt ly,nghacat lỏy,t tnghỡnh,tng

thanh,tnhiungha,cựngngha,trỏingha.
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

21


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

b.Phõnloinhndinttheocuto.
ưDavoslngtingcatchiaratnvtghộp.
ưKhiphõnloinhúmt aõmphidavomiquanh giacỏc
tingtrongt.
+Nucúquanhvmtngngha:tghộp.
+Nucúquanhvmtngõm:tlỏy.
LuýtrongtingVitcúnhngt thunVitnh:tckốb búng,
b kthaynhngt vaymnnh:xphũng,mớttinh...lnhngt n
aõmkhụngnờnsdnglmngliuphõntớch.Trongtrnghphc
sinharagiỏoviờncnphõntớchmtõm,mtnghaktlun.
Cỏct2tingcús gingnhauv õmnh:chụmchụm,thnln,ba
ba,thunglung...tuykhụngphiltlỏynhngucxemltlỏy.
Cỏckiutnh:no,m,cch,nn...ucxemltlỏy
vcgiithớchlkhuytõmphu.
Cỏctnhcongqueo,cungquýt,kinhcoong...cngltlúngcúph
õmuvitdidngnhngconchkhỏcnhau.
ưVphõnbittghộptnghp,tghộpphõnloi.
+T ghộptnghp:giacỏctingcúquanh nglpmangtớnh
tnghpkhỏiquỏtnghacanhngtnhpthnh.
VD:nhca,rungvn,nỳisụng...
+Tghộpphõnloi:cúyutcthhoỏ,cỏthhoỏnghachoyut
kia.

VD:Xep,xemỏy,xein...
Luý:Mts t tu tngng cnhmxp,cúkhilt ghộptng
hp,cúkhiltghộpphõnloi.
VD:T"Sỏngtrong"trongcõu"mttmlũngsỏngtrongnhngc"l
tghộptnghp,cúthithnh"trongsỏng".Nhngtrongcõu"conhóy
muachobcỏibúngốnsỏngtrong,ngmuabúngốnsỏngc"thỡlt
ghộpphõnloi.
3.2.1.2.Lmgiuvnt hayluynknngnmnghat vs dng
tchohcsinh.
ưDng1:Yờucuhcsinhgiinghathaythnhngcth.
VD:Emhiuthnhng"Giúchiunochechiuy"lthno?Hay
"laongtrớúc"lgỡ?
ưDng2:Chonhngtcúcựngyutcuto.
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

22


Mäüt säú biãûn phaïp bäöi dæåîng hoüc sinh gioíi män Tiãúng Viãût

VD: Phân biệt nghĩa của các từ  "mẹ  đẻ", "mẹ  nuôi", "mẹ  kế", "mẹ 
ghẻ"...
­ Dạng 3: Yêu cầu hoạt động kể ra các từ theo chủ đề.
­ Dạng 4: Yêu cầu phân loại từ theo nhóm nghĩa và đặt tên cho nhóm.
­ Dạng 5: Dạng để sửa lỗi từ dùng sai.
­ Dạng 6:  Đặt câu, viết đoạn văn với những từ cho sẵn.
­ Dạng 7: Điền từ vào chỗ trống.
Trên đây chỉ liệt kê một số dạng, còn nhiều dạng khác nữa giáo viên phải  
nắm chắc, cho học sinh tiếp cận nhiều lần thì bài kiểm tra mới đạt hiệu quả 
cao.

3.2.2. Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng ngữ pháp.
Trong các đề  thi học sinh giỏi phần ngữ pháp thường chiếm số  điểm  
5/ 20. Các dạng đề và những điều cần lưu ý gồm:
3.2.2.1. Khái niệm câu và bản chất của câu:
Các   em   thường   nhầm   trạng   ngữ   là   câu,   nhầm   ngữ   danh   từ   là   câu 
thường đặt câu thiếu thành phần vì vậy nên tập trung vào các dạng bài tập.
+ Các ví dụ  sau ví dụ  nào đã thành câu, ví dụ  nào chưa thành câu? Vì 
sao? Hãy chữa lại cho đúng.
+ Chữa câu sai sau đây bằng 2 cách...
3.2.2.2. Cấu tạo ngữ pháp của câu, các thành phần câu đó là các dạng  
bài tập: yêu cầu học sinh chỉ ra các thành phần của câu cho sẵn.
+ Yêu cầu học sinh tìm bộ phận chính của câu.
+ Dạng yêu cầu học sinh kết hợp các thành phần câu.
+ Dạng mở rộng nòng cốt câu bằng cách thêm thành phần phụ.
3.2.2.3. Kiến thức về dấu câu và kỹ năng sử dụng dấu câu.
­ Dạng: cho một đoạn không có dấu câu, yêu cầu học sinh tự đánh dấu  
câu vào chỗ thích hợp.
­ Dạy chữa lại những chỗ đặt dấu câu không đúng.
3.2.2.4. Kiến thức về từ loại, kỹ năng xác định từ loại.
­ Dạng: Yêu cầu học sinh tìm danh từ, động từ, tính từ trong câu, đoạn văn...
3.2.3. Bồi dưỡng cảm thụ văn học:
Bồi dưỡng năng lực cảm thụ văn học là một quá trình lâu dài và công 
phu trong phân môn tập đọc. Bồi dưỡng năng lực cảm thụ  văn học trước 
hết là bồi dưỡng vốn sống cho các em có vốn sống, các em mới có khả 
Lã Vàn Læûc - K13A CNKH & QLGD

23


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt


nngliờntngtipcntỏcphm.Giỏoviờncntoiukincỏc
emtipxỳcvinhiutỏcphm,khụngnờncmth h,binhcsinh
thnhngiminhhochomỡnh.Giỏoviờnlngigim,dndtchos
tipxỳccahcsinhvinhngtỏcphmhay.Hotngcagiỏoviờnch
cútỏcdnghtrchocmxỳcthmmnyntronghotng.Cntụn
trngnhngsuyngh,cmxỳcthcth nõngtrongtrocahcsinhv
nõngchỳnglờncpcaohn,ngthigiỏoviờnphitrangbchocỏc
emmts kinthcvvnhcnh hỡnhnh,chititktcutỏcphm,
cỏcctrngcangụnngnghthut,nhngbinphỏptut...
Mttrongnhngbinphỏpcúhiuqunalgiỳphcsinhcdin
cmcúsỏngto,núgiỳphcsinhnõngcaokhnngcmxỳcthmmv
kớchthớchcỏcemkhỏmphỏracỏihay,cỏipcavnchng.
Khichohcsinhtipxỳctỏcphm,giỏoviờncncúhthngcõuhi,
bitpliờntng.úlnhngcõuhiv ýnghatỏcphmgiỳphcsinh
hiumcớchthụngbỏocavnbn,ỏnhgiỏnhõnvt,thỏi,tỡnhcmt
tngcatỏcphm,giỏtrnghthutnhngtnghỡnhnhgõynhiun
tng.
3.2.4.Bidnglmvn.
Lmvnlnith thỏchchohcsinhcỏck nngTingvit,vn
sng,vnvnhc,nnglccmthvnhc.hcsinhphithhincm
xỳc,suynghbngngụnng núivvit,t úrốncỏchngh,cỏchcm
nhnthtsỏngto,luyncỏchdintchớnhxỏc,sinhng,hnnhiờnvi
nhngnộtriờngcỏo.
Trcht luyntpk nngvitvncahcsinhcncúnhng
bitt,giỏoviờncnbitlachn,bitt ra bigngithõn
thitvicucsnghngngycacỏcemnhngcngtrỏnhlpligũbú,
nhmchỏn.
Bờncnhú:giỏoviờncnrốnluynchohcsinhk nngtỡmhiu,
phõntớch,quansỏt,tỡmý,knngdint,vitonvhonthinbi

vit.
Trongkhõuluynlmvn,khõuỏnhgiỏchalirtquantrng.giỏo
viờncnchm,chabichotngemthtk giỳpcỏcemthyc
nhngthiusútcamỡnh,t rỳtkinhnghimsachanờntokhụngkhớ
thoimỏi,tranhlunkhichabi.

Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

24


Mọỹt sọỳ bióỷn phaùp bọửi dổồợng hoỹc sinh gioới mọn Tióỳng Vióỷt

PHNKTLUN
1.Mtsktlun:
Quanghiờncutrỡnhbytrờnchỳngtụikhngnhmcớchnghiờn
cutraóchontt.Trongquỏtrỡnhnghiờncuchỳngtụixinrỳtra
mtsktlunsau:
ư bidnghcsinhgiiTingvit,hiuqutrchtphicú
nhnggiỏoviờnvngvkinthc,knngthchnhTingvit,cúvn
sng,vncmxỳcphongphỳ.
ưThcsyờungh,tõmhuytvicụngvicbidnghcsinhgii.
ưThngxuyờnhchitraudikinthc,csỏchbỏongycng
lmphongphỳthờmvnkinthccamỡnh.
ưCúphngphỏpnghiờncubi,sonbi,ghichộpgiỏoỏnmtcỏch
khoahc.
ưThammunhiusỏchbỏotiliucúliờnquan,giaoluhchicỏc
bnngnghipcúnhiukinhnghim,cỏctrngcúbdythnhtớch.
ưTosgiaotipcim,thõnthinvihcsinh,mumctrongli
núi,viclm,thỏi,cchcútõmhntrongsỏnglnhmnhhcsinh

noitheo.
ưGiỏoviờnphikhidynimsaymờ,hngthỳcahcsinhivi
mụnhcTingvit,luụnphihpvigiaỡnh toiukinttnht
chocỏcemthamgiahctp.Trongquỏtrỡnhnghiờncu,xutphỏttcs
lýlunvthctrgcụngtỏcbidnghcsinhgiimụnTingvit
TrngtiuhcLýtTrngưthxóụngHưtnhQungTr. tixin
mnhdnxutmtsbinphỏpcútớnhthctinphựhpvitỡnhhỡnh
bidnghcsinhgiiTingvithinnay.
ưTchcbidnghcsinhgiimụnTingvit.
+ Phỏthinnhnghcsinhcúkh nngtr thnhhcsinhgiiTing
vit.
+Bidnghngthỳhctp.
+Bidngvnsng.
ưBidngkinthc,knngTingvit.
+Bidngkinthcknngtng.
+Bidngkinthcknngngphỏp.
+Bidngcmthvnhc.
+Bidnglmvn.
Ló Vn Lổỷc - K13A CNKH & QLGD

25


×