Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Giao an lop 1. Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.82 KB, 41 trang )

Trường THCS Phan Bội Châu Giáo viên: Trần Thò Hiền
TUẦN 2
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
CHÀO CỜ
( GV tổng phụ trách Đội ).
_______________________________________
HỌC VẦN
Tiết 11: DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG û,.
I) Muc tiêu:
1. Kiến thức:
_ Học sinh nhận biết được các dấu û,.
2. Kỹ năng:
_ Biết ghép các tiếng bé, bẹ
_ Biết được các dấu û,. ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Bảng có kẻ ô li
_ Các vật giống như hình dấu û,.
_ Tranh minh họa các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ
2. Học sinh:
_ Sách,bảng con
_ Bộ đồ dùng học tiếng việt
III) Các hoạt động:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n đònh:
_ Hát.
2. Kiểm tra bài cũ: Dấu và thanh sắc
_ Cho học sinh viết dấu ù và tiếng bé vào


bảng con
_ Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu ù
trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè
_ Giáo viên nhận xét
3. Dạy và học bài mới:
 Dấu û:
• Giới thiệu bài:
_ Học sinh lên bảng chỉ
• Hoạt động nhóm
Giáo án lớp 1 Trang
41
Trường THCS Phan Bội Châu Giáo viên: Trần Thò Hiền
_ Giáo viên treo tranh: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ
_ Tranh này vẽ ai, vẽ gì?
_ Các tiếng này có điểm gì giống nhau?
_ Giáo viên chỉ vào dấu û và nói đây là dấu
hỏi
_ Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng
có thanh û
 Dấu.:
_ Thực hiện tương tư như thanh û
_ Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _
ghi tựa
 Dạy dấu thanh:
_ Hai em ngồi cùng bàn
thảo luận và trả lời
_ Giống nhau ở dấu û
_ Học sinh phát âm: dấu
hỏi đồng thanh
_ Học sinh phát âm

_ 3 học sinh nhắc lại tựa
bài
a) Hoạt động 1: Nhận diện dấu thanh
• Muc Tiêu: Nhận diện được dấu û,.

• ĐDDH: Dấu., û trong bộ
đồ dùng
• Hình thức học: Lớp
• Phương pháp: Đàm thoại,
trực quan
• Dấu û:
_ Giáo viên viết dấu û, dấu û là một nét móc
_ Viết lần 2
_ Đưa dấu û trong bộ chữ cái
_ Dấu û giống vật gì?
• Dấu.:
_ Giáo viên viết dấu., dấu. là một chấm
_ Đưa dấu. trong bộ chữ cái
_ Dấu. giống vật gì?
b) Hoạt Động 2: Ghép chữ và phát âm
• Muc Tiêu: Biết ghép và phát âm đúng
• Dấu û:
_ Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng
bẻ viết là bẻ
_ Cho học sinh thảo luận về vò trí dấu û trong
_ Học sinh quan sát.
_ Học sinh quan sát và làm
theo. Phát âm dấu hỏi
_ Giống cổ con ngỗng
_ Học sinh quan sát và làm

theo. Phát âm dấu nặng
_ ng sao trong đêm
• ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng
việt
• Hình thức học: Lớp, cá
nhân, nhóm
• Phương pháp: Thực hành,
luyện tập
_ Học sinh ghép tiếng bẻ
trong sách giáo khoa
_ 2 em ngồi cùng bàn thảo
Giáo án lớp 1 Trang
42
Trường THCS Phan Bội Châu Giáo viên: Trần Thò Hiền
tiếng bẻ
_ Giáo viên phát âm bẻ
_ Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh
_ Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật
được chỉ bằng tiếng bẻ
• Dấu.:
_ Thực hiện tương tự như dấu hỏi
c) Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết dấu thanh trên
bảng con
• Muc Tiêu: Viết đúng dấu û,.
• Da áu û:
_ Giáo viên viết mẫu: dấu û
_ Cho học sinh viết trên không, trên bàn
_ Giáo viên viết: bẻ, viết tiếng be sao đó đặt
dấu hỏi trên con chữ e
 Giáo viên nhận xét sửa sai

• Da áu.:
_ Thực hiện tương tự như dấu û
luận và nêu: dấu hỏi đặt
trên con chữ e
_ Học sinh phát âm: Cả
lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_ Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo,
bẻ ngón tay
• ĐDDH: Bảng kẻ ô li
• Hình thức học: Cá nhân
• Phương pháp: Luyện tập,
giảng giải
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh viết trên không
_ Học sinh viết trên bảng
con
 Hát múa chuyển sang tiết 2
_______________________________________
HỌC VẦN
Tiết 12: DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG û,.
I) Muc Tiêu:
1. Kiến thức:
_ Học sinh đọc viết được tiếng be, có dấu thanh û
_ Luyện nói được theo chủ đề có nội dung hoạt động bẻ của bà, mẹ, bạn gái và
bác nông dân
2. Kỹ năng:
_ Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

_ Tự tin trong giao tiếp
Giáo án lớp 1 Trang
43
Trường THCS Phan Bội Châu Giáo viên: Trần Thò Hiền
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Sách giáo khoa
_ Tranh vẽ trang 11 sách giáo khoa
2. Học sinh:
_ Sách giáo khoa
_ Vở tập viết
III) Các hoạt động:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu:
_ Các em vừa học tiết 1, bây giờ sang tiết 2
2. Dạy và học bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Muc Tiêu: Đọc đúng tiếng có dấu hỏi, nặng
_ Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be,
bẻ, bẹ
_ Giáo viên sửa phát âm cho học sinh
• ĐDDH: Bảng chữ ở lớp
• Hình thức học: Lớp, cá
nhân
• Phương pháp: Luyện tập
_ Học sinh đọc phát âm
theo lớp, nhóm, bàn, cá
nhân
Giáo án lớp 1 Trang
44

Trường THCS Phan Bội Châu Giáo viên: Trần Thò Hiền
b) Hoạt Động 2: Luyện viết
• Muc Tiêu: Tô đúng mẫu chữ
_ Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm
bút, tư thế ngồi viết
_ Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng
bẻ, bẹ theo qui trình
+ Tiếng bẻ: bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét
khuyết trên, lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt
của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc
bút viết dấu hỏi trên chữ e
+ Tiếng bẹ: viết tiếng be xong nhấc bút chấm
dấu nặng dưới chữ e
_ Giáo viên cho học sinh tô vào vở
_ Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ
dọc tô tiếng thứ 2
_ Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
c) Hoạt Động 3: Luyện nói
• Muc Tiêu: Nhìn tranh nói được theo chủ đề

_ Giáo viên chia tranh cho từng tổ
+ Tổ 1: Tranh 1
+ Tổ 2: Tranh 2
+ Tổ 3: Tranh 3
_ Quan sát tranh em thấy gì?
_ Các tranh này có gì giống nhau?
_ Các tranh này có gì khác nhau?
_ Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo
hay không?
_ Em có thường chia quà cho mọi người

• ĐDDH: Bảng con, bảng
kẻ ô li, chữ mẫu
• Hình thức học: Lớp, cá
nhân
• Phương pháp: Luyện tập,
giảng giải, thực hành
_ Học sinh nhắc lại
_ Học sinh quan sát giáo
viên viết
_ Học sinh tô
• ĐDDH: Tranh vẽ
• Hình thức học: Lớp, cá
nhân, nhóm
• Phương pháp: Thực hành,
trực quan, thảo luận
_ 2 em 1 nhóm sẽ thảo
luận nội dung tranh và nêu
_ Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
_ Chú nông dân bẻ ngô
_ Bạn gái bẻ bánh cho bạn
_ Đều có tiếng bẻ
_ Các hoạt động khác nhau
_ Học sinh nêu theo ý nghó
của mình
_ Học sinh nêu
Giáo án lớp 1 Trang
45
Trường THCS Phan Bội Châu Giáo viên: Trần Thò Hiền
không?
 Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo

cho gọn gàng tươm tất
_ Em đọc tên của bài này
_ Học sinh đọc: bẻ
3. Củng cố – kết thúc:
_ Phương pháp: Thi đua trò chơi
_ Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm
tiếng có dấu û và dấu., tồ nào tìm nhiều sẽ
thắng
_ Nhận xét giờ chơi
_ Hoạt động lớp
_ Học sinh cử 5 em đại
diện lên tìm
_ Lớp hát bài hát
4. Dặn dò:
_ Tự tìm chữ có dấu thanh û,. ở sách báo
_ Xem trước bài: Dấu và thanh huyền, ngã
_______________________________________
TOÁN
Tiết 5: LUYỆN TẬP.
I) Mục tiêu:
1. Kiến Thức:
_ Giúp học sinh cũng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
2. Kỹ Năng:
_ Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác 3.
3. Thái Độ:
_ Thính quan sát, học hỏi.
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa
_ Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn.

2. Học sinh:
_ Sách, vở, bài tập.
_ Bộ đồ dùng học toán.
III) Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ổn đònh:
Bài cũ:
_ Kể tên các hình đã học
_ Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hinh vuông,
hình tròn.
Các hoạt động:
_ Hát
_ Học sinh lấy hình tam
giác, hình vuông, hình tròn
Giáo án lớp 1 Trang
46
Trường THCS Phan Bội Châu Giáo viên: Trần Thò Hiền
a) Hoạt động 1: Ôn các hình đã học.
• Mục tiêu: Cũng cố lại cho học sinh các
hình đã học
_ Mở vở bài tập.
_ Các hình nào các em đã học?
_ Hãy tô các hình cùng tên 1 màu.
_ Giáo viên sửa bài.
b) Hoạt động 2: Tạo hình
_ từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác
các em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng
khác nhau
_ Giáo viên theo dõi và khen thưởng những
học sinh trong 5’ tạo được hình mới.

Cũng cố:
_ Phương pháp: Trò chơi
_ Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt
hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
_ Lớp tuyên dương
Dặn dò:
_ Xem lại các bài đã học.
_ Nhận xét tiết học.
• Phương pháp: Thực
hành,trực quan
• Hình thức học:Lớp, cá
nhân.
• Đ DPH: vở bài tập
_ Học sinh làm vở bài
tập.
_ Học sinh xếp hình
_ Ngôi nhà, thuyền, khăn
quàng
_ Cả ba nhóm đi lên hô to
vật mình tìm được ở trên
bảng.
_ Lớp nhận xét từng tổ.
_______________________________________
ĐẠO ĐỨC
Tiết 2: EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 2).
I) Muc Tiêu:
1. Kiến thức:
_ Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
_ Thật vui, tự hào đã trở thành học sinh lớp một
2. Kỹ năng:

_ Rèn cho học sinh có tính dạn dó, có kỹ năng giao tiếp
3. Thái độ:
_ Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một
II) Chuẩn Bò:
1. Giáo viên:
_ Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
_ Vở bài tập đạo đức
Giáo án lớp 1 Trang
47
Trường THCS Phan Bội Châu Giáo viên: Trần Thò Hiền
2. Học sinh:
_ Vở bài tập đạo đức
III) Các hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
_ Hát tập thể bài “Đi đến trường”
2. Hoạt Động 1: Làm việc với sách giáo khoa
• Muc Tiêu:
_ Nhìn tranh và kể lại được câu chuyện
• ĐDDH: Vở bài tập, Tranh
vẽ
• Phương pháp: Quan sát,
kể chuyện
• Hình thức học: Nhóm, lớp
• Cách tiến hành:
_ Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo
khoa và nêu nhận xét tranh đó
_ Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện
_ Giáo viên treo tranh và kể

+ Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay
Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bò cho
Mai đi học
+ Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường
Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn
vào lớp.
+ Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao
điều mới lạ
+ Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới,
cùng chơi với các bạn
+ Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về
trường lớp mới
 Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh
lớp một
_ Học sinh lấy vở bài tập
_ Mỗi nhóm 2-3 em
_ Học sinh kể chuyện
trong nhóm
_ 2-3 học sinh kể
_ Học sinh kể lại tranh 1
_ Học sinh kể lại ở tranh 2
_ Học sinh trình bày tranh
4, 5
3. Hoạt Động 2: Sinh hoạt vui chơi
• Muc Tiêu:
_ Học sinh biết múa hát, đọc thơ, vẽ tranh về
chủ đề trường em
• ĐDDH: Giấy, bút để vẽ
• Hình thức học: nhóm, lớp,
cá nhân

• Phương pháp: Thực hành,
thảo luận, tìm hiểu
Giáo án lớp 1 Trang
48
Trường THCS Phan Bội Châu Giáo viên: Trần Thò Hiền
• Cách tiến hành:
_ Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên
_ Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp
_ Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải
làm gì?
_ Nhóm 1+2: Vẽ tranh về
trường em
_ Nhóm 3+4: Đọc thơ về
trường em
_ Nhóm 5+6: Múa hoặc
hát về trường em
4. Kết luận:
_ Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
_ Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy
các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan
_ Nhận xét tiết học
_ Học sinh nhắc lại: Trẻ
em có quyền có họ tên, có
quyền được đi học
5. Dặn dò:
_ Thực hiện như những điều vừa học
_ Xem trước bài: Gọn gàng, sạch sẽ
________________________________________________________________________________
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010

THỂ DỤC
BÀI 2: TRÒ CHƠI – ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.
I. Mục tiêu :
Mục tiêu:
- Giúp học sinh: n lại trò chơi “Diệt các con vật có hại”. Biết thêm một số con
vật có hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước. Làm quen với tập
hợp hàng dọc, dóng hàng, yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng, có thể còn
chậm.
- Giúp học sinh: HS biết chơi đúng luật, hào hứng trong khi chơi.
- Giáo dục: Ý thức học tập, ý thức kỉ luật, rèn luyện thể lực, rèn luyện khéo léo,
nhanh nhẹn. Đảm bảo an toàn, đề phòng chấn thương
II. Dụng cụ :
- Còi
- Tranh ảnh một số con vật.
III. Các hoạt động dạy học :
PHẦN NỘI DUNG ĐLVĐ YÊU CẦU KĨ THUẬT
I. MỞ ĐẦU:
1. Nhận lớp
2. Kiểm tra bài cũ
6-10'
- Lớp trưởng tập trung báo cáo
Giáo án lớp 1 Trang
49
Trường THCS Phan Bội Châu Giáo viên: Trần Thò Hiền
3. Phổ biến bài mới
4. Khởi động
- Chung
- Chuyên môn
II. CƠ BẢN:
1. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng

hàng dọc.
2. Trò chơi: “Diệt các con vật
có hại”.
3. Chạy bền
III. KẾT THÚC:
1. Hồi tónh
2. Nhận xét
3. Xuống lớp
1-2'
2-3'
18-22'
8-10'
8-10'

4-6'
2-3'
3-4'
-GV nhắc lại nội quy cho HS sửa lại trang
phục.
- Hát và vỗ tay
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhòp 1-2, 1-
2,….
- GV điều khiển lớp thực hiện ( sửa sai cho
HS )
- Tập luyện theo tổ 3 - 4 lần (sửa sai cho HS)
- Các tổ thi đua trình diễn 1 lần
- GV điều khiển lớp thực hiện 2 lần
- GV hô khẩu lệnh. - 5 HS làm mẫu
- Tổ 1 chơi thử
- Các tổ chơi 1- 2 lần

- Cả lớp thi đua 2 lần
- HS đi vừa làm động tác thả lỏng
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhòp 1-2, 1-
2,….
-Đứng hát vỗ tay 1 phút
- Hệ thống bài. GV nhận xét, đánh giá tiết
học
- Về nhà tập lại trò chơi..
- GV hô " THỂ DỤC" - Cả lớp hô " KHOẺ"
_______________________________________
HỌC VẦN
Tiết 13: DẤU VÀ THANH HUYỀN, NGÃ ø, õ
I) Muc Tiêu:
1. Kiến thức:
_ Học sinh nhận biết được các dấu ø, õ
_ Biết được dấu ø, õ ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật
2. Kỹ năng:
_ Biết ghép các tiếng bẽ, bẹ
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
_ Tự tin trong giao tiếp
Giáo án lớp 1 Trang
50
Trường THCS Phan Bội Châu Giáo viên: Trần Thò Hiền
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Bảng có kẻ ô li
_ Các vật giống như hình dấu ø, õ
_ Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12
2. Học sinh:

_ Bảng con
_ Bộ đồ dùng học tiếng việt
III) Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n đònh:
_ Hát.
2. Kiểm tra bài cũ: Dấu và thanh hỏi, nặng
_ Cho học sinh viết dấu û,. và tiếng bẻ, bẹ
vào bảng con
_ Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu û,. trong các
tiếng củ cải, nghé ọ
3. Dạy và học bài mới:
 Giới thiệu bài:
• Mục tiêu: Nêu được tiếng có dấu ø, õ
• Dấu ø:
_ Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang
12
_ Tranh này vẽ ai, vẽ gì?
_ Dừa, mèo, cò, gà, giống nhau ở chổ đều có
dấu huyền
_ Giáo viên chỉ: ø, cho học sinh đọc đồng
thanh tiếng có dấu ø
_ Tên của dấu này là dấu huyền
• Dấu õ:
_ Thực hiện tương tư như thanh ø
 Dạy dấu thanh:
_ Học sinh viết
_ Học sinh chỉ và đọc
• ĐDDH: Tranh vẽ

• Hình thức học: Lớp, nhóm
• Phương pháp: Đàm thoại,
trực quan
_ Học sinh thảo luận và
nêu
_ Vẽ dừa, mèo, cò, gà
_ Học sinh phát âm
_ Học sinh đồng thanh dấu
huyền
Giáo án lớp 1 Trang
51
Trường THCS Phan Bội Châu Giáo viên: Trần Thò Hiền
a) Hoạt động 1: Nhận diện dấu
• Muc Tiêu: Nhận diện được dấu ø, õ

• ĐDDH: Dấu ø, õ trong bộ
chữ
• Hình thức học: Lớp
• Phương pháp: Trực quan,
thực hành
• Dấu ø:
_ Giáo viên viết dấu ø, dấu ø là một nét sổ
nghiêng trái
_ Viết lần 2
_ Đưa dấu ø trong bộ chữ cái
_ Dấu ø giống vật gì?
• Dấu õ:
_ Thực hiện tương tự
b) Hoạt Động 2: Ghép chữ và phát âm
• Muc Tiêu: Học sinh ghép được đúng chữ

• Dấu ø:
_ Tiếng be khi thêm dấu ø vào ta được tiếng
bè. Giáo viên viết bè
_ Cho học sinh thảo luận về vò trí dấu ø
trong tiếng bè
_ Giáo viên phát âm bè
_ Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh
_ Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật
có tiếng bè
• Dấu õ:
 Thực hiện tương tự như dấu huyền
c) Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết dấu thanh
trên bảng con
• Muc Tiêu: Viết đúng dấu ø, õ
• Da áu ø:
_ Học sinh quan sát.
_ Học sinh lấy và làm theo
_ Giống thước kẻ để
nghiêng
• ĐDDH: Tranh vẽ
• Hình thức học: Lớp, cá
nhân, nhóm
• Phương pháp: Thực hành,
quan sát, thảo luận
_ Học sinh ghép tiếng bè
trong sách giáo khoa
_ 2 em ngồi cùng bàn thảo
luận và nêu: dấu huyền đặt
trên con chữ e
_ Học sinh đọc theo: Cả

lớp, tổ, cá nhân
_ Thuyền bè, bè chuối, bè
nhóm …
• ĐDDH: Bảng kẻ ô li
• Hình thức học: Cá nhân,
lớp
• Phương pháp: Thực hành,
giảng giải
Giáo án lớp 1 Trang
52
Trường THCS Phan Bội Châu Giáo viên: Trần Thò Hiền
_ Giáo viên viết mẫu: dấu ø
_ Cho học sinh viết trên không, trên bàn
_ Giáo viên viết: bè, viết tiếng be sao đó đặt
dấu huyền trên con chữ e
_ Giáo viên nhận xét sửa sai
• Da áu õ:
_ Thực hiện tương tự
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh viết
_ Học sinh viết trên bảng
con
 Hát múa chuyển sang tiết 2
_______________________________________
HỌC VẦN
Tiết 14: DẤU VÀ THANH HUYỀN, NGÃ ø, õ
I) Muc Tiêu:
1. Kiến thức:
_ Học sinh đọc viết được tiếng be, có dấu thanh ø, õ
_ Luyện nói được theo chủ đề. Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống

2. Kỹ năng:
_ Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Sách giáo khoa
_ Tranh vẽ sách giáo khoa trang 13
2. Học sinh:
_ Sách giáo khoa
_ Vở tập viết
III) Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu:
_ Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Dạy và học bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo án lớp 1 Trang
53
Trường THCS Phan Bội Châu Giáo viên: Trần Thò Hiền
• Muc Tiêu: Đọc đúng tiếng có dấu ø, õ
_ Giáo viên cho học sinh đọc tiếng bè, bẽ ở
trên bảng
_ Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh
• ĐDDH: Bảng chữ ở lớp
• Hình thức học: Cá nhân
• Phương pháp: Luyện tập

_ Học sinh đọc
_ Học sinh đọc phát âm
theo lớp, nhóm, bàn, cá
nhân
b) Hoạt Động 2: Luyện viết
• Muc Tiêu: Viết và đặt dấu thanh đúng
_ Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm
bút, tư thế ngồi viết
_ Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng
bè, bẽ theo qui trình
+ Tiếng bè: Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét
khuyết trên, lia bút nối với nét thắt, từ nét
thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó
nhấc bút viết dấu huyền trên con chữ e
+ Tiếng bẽ: Viết tiếng be xong nhấc bút
viết dấu ngã trên con chữ e
_ Giáo viên cho học sinh tô vào vở
_ Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ
dọc tô tiếng thứ 2
_ Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em
chậm
c) Hoạt Động 3: Luyện nói
• Muc Tiêu: Nhìn tranh nói được theo chủ đề

_ Giáo viên treo tranh 13 sách giáo khoa cho
học sinh xem
• ĐDDH: Bảng chữ mẫu
• Hình thức học: Lớp, cá
nhân
• Phương pháp: Luyện tập,

giảng giải, thực hành
_ Học sinh nhắc lại
_ Học sinh quan sát giáo
viên viết
_ Học sinh tô vào vở
• ĐDDH: Tranh vẽ
• Hình thức học: Lớp, cá
nhân, nhóm
• Phương pháp: Thực hành,
trực quan, thảo luận, đàm
thoại
_ Học sinh xem và thảo
luận nội dung tranh
Giáo án lớp 1 Trang
54
Trường THCS Phan Bội Châu Giáo viên: Trần Thò Hiền
_ Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì?
_ Giáo viên gợi mở thêm nội dung tranh
+ Bè đi trên cạn hay dưới nước?
+ Thuyền khác bè như thế nào?
+ Bè thường chở gì?
_ Giáo viên phát triển chủ đề luyện nói
+ Tại sao phải dùng bè mà không dùng
thuyền?
+ Em có trông thấy bè bao giờ chưa?
_ Em đọc lại tên của bài này
_ Học sinh nêu theo cảm
nhận của mình
_ Bè đi dưới nước
_ Thuyền làm bằng gỗ, bè

làm bằng tre nứa ghép lại
_ Chở gỗ
_ Học sinh nêu theo sự
hiểu biết của mình
_ Học sinh đọc: bè
Củng cố – kết thúc:
_ Phương pháp: Thi đua trò chơi ai nhanh hơn
_ Giáo viên viết các tiếng: khỉ, hè, về, đến,
sẽ, vẽ, mẻ, bé nhè mẹ
_ Nhận xét
_ Hoạt động lớp
_ Học sinh cử mỗi tổ 3 em
đại diện lên gạch chân
tiếng có dấu huyền, ngã
_ Lớp hát 1 bài
Dặn dò:
_ Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo
_ Học lại bài. Xem trước bài mới
_ Làm bài tập
_______________________________________
TOÁN
Tiết 6: CÁC SỐ 1, 2, 3.
I) Mục tiêu:
4. Kiến thức:
_ Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3(mỗi số là đại diện cho 1 lớp
các nhóm đối tượng cùng số lượng)
_ Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.
5. Kỹ năng:
_ Nhận biết số lượng có cùng nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ
phận đầu của dãy số tự nhiên.

6. Thái độ:
_ Yêu thích môn học và hoàn thành nhiệm vụ suất sắc.
II/ Chuẩn bò:
7. Giáo viên:
_ Mẩu vật và tranh ở SGK/11
_ Số 1, 2, 3 mẫu
Giáo án lớp 1 Trang
55
Trường THCS Phan Bội Châu Giáo viên: Trần Thò Hiền
8. Học sinh:
_ Sách vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
III) Các hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
_ Hát
2. Bài cũ: Luyện tập
_ Kể tên các hình đã học
_ Khăn quàng, gạch bông có hình gì?
3. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu
• Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 1, 2,
3
_ Giáo viên: cô có 1 quả chuối, cô có 1 cái ca
_ Mời 1 em lên lấy cho cô 1 con chim, 1 con
chó
_ Giới thiệu số 1 in, 1 viết
+ Tương tự số 2, 3
_ Học sinh chỉ hình lập phương đọc xuôi, đọc
ngược
c) Hoạt động 2: Thực hành

_ Bài 1 thực hành viết số
+ Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào?
+ Số 2, 3 gồm mấy nét? đó là nét nào?
+ Giáo viên cho học sinh viết trên không,
bàn, vở.
_ Bài 2: Nêu số lượng ở hình vẽ
+ Giáo viên nêu yêu cầu
_ Bài 3: Viết số hoặc vẽ chấm tròn
+ Đề bài yêu cầu gì?
_ Giáo viên theo dõi, nhận xét
_ Học sinh nêu
_ Khăn quàng hình tam
giác
_ Gạch bông có hình
vuông
• ĐDDH: Số 1-2-3, mẫu
vật chuối, ca, chim…
• Phương pháp: Đàm
thoại, trực quan
• Hình thức học:Lớp, cá
nhân.
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh lên lấy và đọc
1 con chim …
_ Học sinh đọc số 1
_ 1 – 2 – 3; 3 – 2 – 1
_ Gồm 1 nét hất, 1 nét sổ
2 3
_ Viết mỗi số 1 dòng
_ Học sinh nêu lại

_ Học sinh nêu số lượng
hình vẽ
_ Viết số vào ô 
Giáo án lớp 1 Trang
56

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×